Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn Kiem Tra Tin 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.98 KB, 7 trang )

I. Trắc nghiệm
001: Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính tóan và khai thác dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
002: MDB viết tắt bởi
A. Manegement DataBase B. Microsoft DataBase
C. Microsoft Access DataBase D. Không có câu nào đúng
003: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL:
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
004: Bản ghi của Table chứa những gì
A. Chứa tên cột B. Chứa tên trường C. Chứa các giá trị của cột D. Tất cả đều sai
005: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number B. Date/Time C. Autonumber D. Text
006: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Number B. Currency C. Text D. Date/time
007: Nên tạo khóa trước hay sau khi nhập dữ liệu cho bảng
A. Trước B. Sau
008: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong CSDL, dùng
A. Mẫu hỏi B. Báo cáo C. Câu hỏi D. Trả lời
009: Access là:
A. CSDL B. HQT CSDL C. Phần mềm soạn thảo D. Tất cả đều sai
010: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
A. Trường B. CSDL C. Tệp D. Bản ghi khác
011: Khi muốn tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày báo cáo, ta phải làm việc ở:
A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang DL
C. Chế độ thiết kế + Chế độ trang DL D. Một chế độ khác.
012: Chế độ trang DL của bảng KHÔNG cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây:
A. Thêm bản ghi mới B. Chỉnh sửa nội dung của các bản ghi
C. Thêm/bớt trường của bảng D. Xóa bản ghi
013: Thay đổi cấu trúc bảng là:


A. Thêm trường mới B. Thay đổi trường (tên, kiểu DL, tính
chất,…)
C. Xóa trường D. Tất cả các đáp án kia.
014: Đối tượng cho phép kết xuất thông tin từ một hay nhiều bảng là:
A. Table B. Query C. Form D. Report
015: Đối tượng giúp nhập và hiển thị thông tin thuận tiện hơn là:
A. Báo cáo B. Mẫu hỏi C. Bảng D. Biểu mẫu
016: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ sẽ:
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu
B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu và hỗ trợ ra quyết định
D. Không có lựa chọn nào phù hợp
017: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện các công việc:
A. Xác định chủ thể cần quản lí B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Thu thập và lưu trữ thông tin D. Tất cả các công việc đã nêu
018: CSDL:
A. là dữ liệu của một tổ chức B. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
1
C. phục vụ nhu cầu khai thác của nhiều người D. tất cả các ý kia
2
019: Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu không có chức năng cung cấp :
A. Môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu B. Môi trường cập nhật và khai thác
CSDL
C. Công cụ quản lí bộ nhớ D. Công cụ điều khiển, truy cập vào CSDL
020: Các thành phần của hệ quản trị CSDL gồm:
A. Trình ứng dụng, truy vấn B. Bộ quản lí tệp và bộ xử lí truy vấn
C. Bộ quản lí DL và trình ứng dụng D. Bộ quản lí DL và bộ xử lí truy vấn
021: Học sinh xem điểm các môn thi của mình trong CSDL quản lí điểm của trường, cách hiển thị thông tin về điểm đó là
mức thể hiện nào của CSDL?
A. Mức vật lí B. Mức khái niệm C. Mức khung nhìn D. Tất cả đều sai

022: Chức năng cung cấp môi trường cập nhật DL của hệ quản trị cơ sở DL nhằm thực hiện việc:
A. Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo, thống kê, tổng hợp
B. Mô tả DL
C. Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép
D. Nhập, xóa, sửa DL
023: Chức năng cung cấp môi trường khai thác DL của hệ quản trị cơ sở DL nhằm thực hiện việc:
A. Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo, thống kê, tổng hợp
B. Mô tả DL
C. Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép
Duy trì tính nhất quán của DL
Tác dụng của các biểu tượng
3
4
024: Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này nhằm đảm bảo tính:
A. cấu trúc B. độc lập
C. không dư thừa D. an toàn và bảo mật thông tin
025: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập hồ sơ vào máy tính
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
026: Trong bài toán quản lý học sinh, nếu có 1 học sinh nghỉ học cần xóa khỏi cơ sở dữ liệu. Thao tác đó gọi là:
A. Xóa bản ghi B. Báo cáo C. Thêm bản ghi D. Sửa chữa
027: Trong ví dụ về bài toán “quản lí học sinh trong nhà trường” thì các thông tin về các học sinh trong lớp thường được
tập hợp lại thành một hồ sơ lớp. Có thể hình dung hồ sơ lớp như một bảng mà mỗi cột tương ứng với một:
A. Hàng B. Mục thông tin C. Bộ thông tin D. Bản ghi
028: Một CSDL quản lí điểm của học sinh cho phép giáo viên được chỉnh sửa điểm của học sinh, học sinh chỉ được phép
xem kết quả điểm của mình. Nhưng trong quá trình đưa vào khai thác, một học sinh A khi xem điểm thấy điểm môn tin
của mình sai so với thực tế vì vậy học sinh A đã sửa lại cho đúng. Điểm sửa đó đã được cập nhật vào CSDL. Quy tắc nào
đã không được tuân thủ khi thiết kế CSDL trên?

A. Tính cấu trúc B. Tính an toàn và bảo mật thông tin
C. Tính độc lập D. Tính không dư thừa dữ liệu
029: Một học sinh ở lớp 12A được chuyển sang lớp 12B sau khai giảng một tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện
vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12A. Tệp 12A được cập nhật bao nhiêu lần?
A. Không lần nào B. Một lần C. Hai lần D. Bốn lần
030: Một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên trong công ti có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một trường lưu
tuổi. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL?
A. Tính toàn vẹn B. Tính nhất quán C. Tính độc lập D. Tính không
dư thừa
031: Quá trình cập nhật của một CSDL đang được tiến hành thì bỗng nhiên bị mất điện, máy bị tắt vì không có bộ lưu
điện. Tuy nhiên, sau khi có điện trở lại, người phụ trách hệ thống cho cập nhật lại thông tin, CSDL vẫn được cập nhật
đúng như không có sự cố mất điện. Hệ CSDL đó đã đảm bảo được yêu cầu nào?
A. Tính nhất quán
B. Tính an toàn và bảo mật thông tin
C. Tính cấu trúc
D. Tính nhất quán + Tính an toàn và bảo mật thông tin
032: Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện những việc nào ?
A. Xóa tệp khi có yêu cầu
B. Xác lập quan hệ giữa bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí DL
C. Cả a và b
D. Tất cả đều sai.
033: Câu nào sau đây về hoạt động của một hệ QTCSDL là sai?
A. Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCSDL thông qua bộ xử lí truy vấn
B. Bộ quản lí DL của hệ QTCSDL tương tác với bộ quản lí tệp của hệ điều hành để quản lí, điều khiển việc tạo
lập, cập nhật và khai thác DL trên các tệp của CSDL
C. Bộ quản lí DL nhận các yêu cầu truy xuất DL từ bộ xử lí truy vấn và nó cung cấp DL cho bộ truy vấn theo
yêu cầu
D. Bộ quản lí Dl của hệ QTCSDL quản lí trực tiếp các file CSDL
034: Các thành phần của hệ QTCSDL là:
A. Trình ứng dụng, truy vấn B. Bộ quản lí tệp và bộ xử lí truy vấn

C. Bộ quản lí DL và trình ứng dụng D. Bộ quản lí DL và bộ xử lí truy vấn.
035: Một hệ QTCDL không cần chức năng nào?
A. Cung cấp mội trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp mội trường cập nhật và khai thác DL
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×