Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 10 CHUYÊN ĐỀ:PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.47 KB, 19 trang )

NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
VÀ CÂN BẰNG HỐ HỌC
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. q trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại ln là chất khử.
D. q trình nhận điện tử gọi là q trình oxi hóa.
Câu 2: Chất khử là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4: Chọn phát biểu khơng hồn tồn đúng.
A. Sự oxi hóa là q trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H ln là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.


Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn ln là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.
B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim.
D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 8: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5.
D. -2, +1, -2, +0,5.


Câu 9: Cho các hợp chất: NH 4 , NO2, N2O, NO 3 , N2
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:
A. N2 > NO 3 > NO2 > N2O > NH 4 .
B. NO 3 > N2O > NO2 > N2 > NH 4 .
D. NO 3 > NO2 > NH 4 > N2 > N2O.
C. NO 3 > NO2 > N2O > N2 > NH 4 .

Trang 1


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP
+


-

Câu 10: Cho quá trình NO3 + 3e + 4H  NO + 2H2O, đây là q trình
A. oxi hóa.
B. khử.
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
2+
3+
Câu 11: Cho q trình Fe  Fe + 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa.
B. khử .
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
+
n+
Câu 12: Trong phản ứng: M + NO3 + H  M + NO + H2O, chất oxi hóa là
A. M
B. NO3C. H+
D. Mn+
Câu 13: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa . B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 14: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa.
B. khử.
C. tạo mơi trường. D. khử và môi trường.
Câu 15: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng
vai trị là:

A. chất oxi hóa.
B. Axit.
C. mơi trường.
D. Cả A và C.
Câu 16: Trong các chất sau, chất nào ln ln là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa –
khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3.
B. KMnO4, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2.
D. FeCl2, I2, HNO3.
Câu 17 : Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính
oxi hố và tính khử là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
+
2+
2+
3+
2+
2Câu 18 : Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl-. Số chất và ion
trong dãy đều
có tính oxi hố và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 19 : Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số
chất trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là

A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 20: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử.
B. khơng oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc khơng.
D. thuận nghịch.
Câu 21: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì
A. khơng xảy ra phản ứng.
B. xảy ra phản ứng thế.
C. xảy ra phản ứng trao đổi.
D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4 đặc nóng 
b. FeS + H2SO4 đặc nóng 
c. Al2 O3 + HNO3 
d. Cu + Fe2(SO4)3 
Ni
,t
e. RCHO + H2 
f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O 

g. Etilen + Br2 
h. Glixerol + Cu(OH)2 
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ?
A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, d, e, f, h.
C. a, b, c, d, e, g.

D. a, b, c, d, e, h.
Câu 23 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. KMnO4 + SO2 + H2O →
B. Cu + HCl + NaNO3 →

Trang 2
0


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

D. FeCl2 + Br2 →
C. Ag + HCl + Na2 SO4 →
Câu 24: Xét phản ứng MxOy + HNO3  M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản
ứng này là phản ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1.
B. x = 2, y = 1.
C. x = 2, y = 3.
D. x = 1 hoặc 2,
y = 1.
Câu 25: Xét phản ứng sau: 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH  KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử.
B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử.
D. khơng oxi hóa – khử.
Câu 26 : Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:

3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI

(1)

HgO 2Hg + O2

4K2SO3  3K2SO4 + K2S

(3)

NH4 NO3  N2O + 2H2O

2KClO3  2KCl + 3O2
4HClO4  2Cl2

(5)

+ 7O2 + 2H2O

(7)

Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O

(9)

(2)
(4)

3NO2 + H2O  2HNO3 + NO
2H2O2


 2H2O + O2

(6)
(8)

KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)

a.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

b.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là
A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 27: Xét phản ứng: xBr2 + yCrO2- + ...OH-  ...Br- + ...CrO32- + ...H2O. Giá trị của x và y là
A. 3 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.

D. 3 và 2.
Câu 28: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là
A. CaCO3 và H2SO4.
B. Fe2O3 và HI.
C. Br2 và NaCl. D. FeS và HCl.
Câu 29: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O  3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
A. I-.
B. MnO4-.
C. H2O.
D. KMnO4.
Câu 30: Hòa tan Cu2S trong dung dịch HNO3 lỗng nóng, dư, sản phẩm thu được là
A. Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O.
B. Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O.
C. Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O.
D. Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O.
Câu 31: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là
A. K2SO4, MnO2.
B. KHSO4, MnSO4.
C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 .
D. KHSO4, MnSO4, MnSO4.
2+
+
3+
Câu 32: Cho phản ứng: Fe + MnO4 + H  Fe + Mn2+ + H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số
(có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là
A. 22.
B. 24.
C. 18.
D. 16.
+

n+
Câu 33: Trong phản ứng: 3M + 2NO3 + 8H  ...M + ...NO + ...H2O. Giá trị n là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Trang 3


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP
-

Câu 34: Cho phản ứng: 10I + 2MnO4 + 16H  5I2 + 2Mn2+ + 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các
chất tham gia phản ứng là
A. 22.
B. 24.
C. 28.
D. 16.
+
3+
2Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH + cNO3  Fe + SO4 + NO + H2O
-

+

Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là
A. 3.

B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21.
B. 19.
C. 23.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

D. 25.

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 23x-9y.

B. 23x- 8y.

C. 46x-18y.

D. 13x-9y.

Câu 38: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7.

B. 3, 28, 9, 1, 14.
C. 3, 26, 9, 2, 13.
D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 40: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O  X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là
A. K2MnO4.
B. MnO2.
C. MnO.
D. Mn2O3.
Câu 41: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 +
NO + H2O là
A. 3 và 22.
B. 3 và 18.
C. 3 và 10.
D. 3 và 12.
Câu 42: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng
tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9.
B. 46 : 9 : 6.
C. 46 : 6 : 9.
D. 44 : 9 :
6.
Câu 43: Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng kết
thúc cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là
A. H2, NO2 .

B. H2, NH3.

C. N2, N2O.

D. NO, NO2


Câu 44: Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7g và 1,2g.

B. 5,4g và 2,4g.


Trang 4

C. 5,8g và 3,6g.

D. 1,2g và 2,4.


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

Câu 45: Hịa tan hồn tồn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, giả sử chỉ thu được V lít khí
N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.

C. 0,448 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 46: Hồ tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở
đktc gồm 2 khí khơng màu hố nâu trong khơng khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M


A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 47: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối
với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.

D. 1,972 lít và 0,448 lít.

Câu 48: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra

A. 66,75 gam.
B. 33, 35 gam.
C. 6,775 gam.
D. 3, 335 gam.
Câu 49: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp khí là 7,68 gam. Khối lượng Fe và Mg lần lượt là:
A. 7,2g và 11,2g. B. 4,8g và 16,8g. C. 4,8g và 3,36g. D. 11,2g và 7,2g.
Câu 50: 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thốt ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 51: 1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo thành 0,01 mol NO và 0,04
mol NO2. số mol Fe và Cu theo thứ tự là

A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,04.
Câu 52: Hoà tan hoàn tồn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung
dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn
dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Cơng thức của sắt oxit FexOy là:
A. FeO.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. Tất cả đều sai.

Câu 53: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu
được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết
thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia q trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau
đây?
A. 139,2 gam.

B. 13,92 gam.

C. 1,392 gam.

D. 1392 gam.

Câu 54: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện khơng có
khơng khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp

Trang 5



NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

khí Z và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,8.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
Câu 55: Hịa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H2 SO4 đặc, nóng thấy thốt ra khí SO2 duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan
lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2
ở thí nghiệm trên. Cơng thức của oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 56: Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hịa tan hồn tồn một hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít.
B. 1,0 lít.
C. 0,6 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 57: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hịa tan hồn
tồn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y
đối với H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol.
B. 0,065 mol.

C. 0,07 mol.
D. 0,075 mol.
Câu 58*: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc
nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4
thu được dung dịch Y khơng màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. Vdd(Y) = 57 lít.
B. Vdd (Y) = 22,8 lít.
C. Vdd(Y) = 2,27 lít.
D.
Vdd(Y) = 28,5 lít.
Câu 59: Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được
hỗn hợp A. Hồ tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số
mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít.

B. 0,672 lít và 0,224 lít.

C. 2,24 lít và 6,72 lít.

D. 6,72 lít và 2,24 lít.

Câu 60: Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là
18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
Câu 61: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản
ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:

A. 0,24.
B. 0,48.
C. 0,81.
D. 0,96.
Câu 62: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau
khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
A. 12 gam.
B. 11,2 gam.
C. 13,87 gam.
D. 16,6 gam.
Câu 63: Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hố trị khơng đổi,chia X thành 2 phần
bằng nhau

Trang 6


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc)
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc)
Kim loại M và % M trong hỗn hợp là:
A. Al với 53,68%.
B. Cu với 25,87%.
C. Zn với 48,12%.
D. Al với 22,44%.
Câu 64: Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 lỗng rồi cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại
R ban đầu đem hồ tan. Kim loại R đó là

A. Al.
B. Ba.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 65: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO
và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
Câu 66: Trộn đều 10,8 gam Al với hỗn hợp Fe2O3, CuO, Cr2O3 rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng
nhiệt nhơm thu được hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X trong dd HNO3 đun nóng thu được V
lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21. V có giá trị là:
A. 20,16 lít.
B. 17.92 lít.
C. 16,8 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 67: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung
dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì được 12 gam chất
rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3.
A. 0,5.
B. 0,8.
C. 1.
D. 1,25.
Câu 68: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản
phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO.
a.Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
A. 0,336.
B. 0,224.

C. 0,672.
D. 0,448
b.Số gam muối khan thu được là
A. 7,9.
B. 8,84.
C. 5,64.
D. Tất cả đều sai.
Câu 69: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư, thu được sản phẩm
khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần %
theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,80%.
B. 61,82%.
C. 38,18%.
D. 38,20%.
Câu 70: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm
khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng
đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2 SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2
(ở đktc), 1,6 gam S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong
dung dịch X là
A. 28,1 g.
B. 18,1 g.
C. 30,4 g.
D. 24,8 g.
Câu 72: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam
chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO


Trang 7


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

(sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được
m1+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,0 gam.
B. 16,0 gam.
C. 12,0 gam.
D. Khơng xác định được.
Câu 73: Hồ tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu
được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với
dung dịch NaOH dư, lọc lấy tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối
lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam.
B. 9 gam.
C. 8,2 gam.
D.
10,7
gam.
Câu 74: Câu 12. Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
3,136 lít (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được 3,92
lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Mg.
B. Fe.
C. Mg hoặc Fe.

D.
Mg
hoặc Zn.
Câu 75: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3
và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác
dụng hồn tồn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
A. 1,232.
B. 1,456.
C. 1,904.
D. 1,568.
Câu 76: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung
dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung
dịch là
A. 3,2 g.
B. 6,4 g.
C. 2,4 g.
D. 9,6 g.
Câu 77: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M
trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,075 lít.
B. 0,125 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,03 lít.
Câu 78: Cho 0,35 mol Magie vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
A. 12 gam.
B. 11,2 gam.
C. 13,87 gam.
D. 14,8 gam.
Câu 79: Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được hổn hợp rắn X, cho hỗn hợp X tác

dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí CO2 (đktc) tạo ra
khi khử Fe2O3 là
A. 1,68 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 80: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi kết thúc
các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì
A. x < z < y.
B. z ≥ x.
C. x ≤ z < x +y. D. z = x + y.
Câu 81: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2; H2SO4; NO
và H2O. Số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là:
A. 9 electron.
B. 6 electron.
C. 2 electron.
D. 10 electron.


Trang 8


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

Câu 82: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít khí NO. Cho 3,84
gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thốt ra V2 lít khí NO. Biết NO là
sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = 2V1.

B. V2 = V1.
C. V2 = 1,5V1.
D. V2 = 2,5V1.
Câu 83: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác
dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy
nhất là NO)
A. 8,5gam.
B. 17gam.
C. 5,7gam.
D. 2,8gam.
Câu 84: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp 3 kim loại chưa rõ hóa trị bàng dung dịch HNO3 thu được
V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO2 và NO (không sinh ra muối NH4NO3). Tỉ khối hơi của A so với
H2 bằng 18,2. Tổng số gam muối khan tạo thành theo m và V là:
A. m+6,0893V.
B. m+ 3,2147.
C. m+2,3147V.
D. m+6,1875V.
Câu 85: Chia 10 gam hỗn hợp gồm (Mg, Al, Zn) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 được đốt cháy
hoàn toàn trong O2 dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong HNO3 đặc, nóng dư thu
được V (lít) NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là:
A. 22,4.
B. 44,8.
C. 89,6.
D. 30,8.
Câu 86: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối
lượng tối đa là:
A. 5,76g.
B. 0,64g.
C.6,4g.
D. 0,576g.

Câu 87: Cho 36 gam hỗn hợp Fe,FeO,Fe3O4 tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư
thấy thốt ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H2SO4 đã phản ứng.
A.0,5 mol.
B.1 mol.
C.1,5 mol.
D. 0,75 mol.
Câu 88: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4
0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là
A. 14,50 gam.
B. 16,40 gam.
C. 15,10 gam.
D. 15,28 gam.
Câu 89: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch
hỗn hợp Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,740 gam.
B. 35,2 gam.
C. 3,52 gam.
D. 3,165 gam.
Câu 90: Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và
0,3 mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
A. 21,7 gam.
B. 35,35 gam.
C. 27,55 gam.
D. 21,7gam < m <
35,35 gam.
Câu 91: Cho 2,16 gam hỗn hợp Mg và Fe (với nMg : nFe = 2:3) tác dụng hoàn toàn với 280ml dung
dịch AgNO3 0,5M được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,32.
B. 14,04.

C. 10,8.
D. 15,12.
Câu 92: Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản
ứng hoàn toàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng
A. 0,0 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,3 mol.
D.
0,2
mol.

Trang 9


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

Câu 93: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO)
và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hồ tan tối đa được bao nhiêu gam
bột Cu (biết có khí NO bay ra)
A. 28,8 gam.
B. 16 gam.
C. 48 gam.
D. 32 gam.
Câu 94: Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H2(đktc), dung dịch sau phản ứng
chứa 14,25gam muối
- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn
cẩn thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam muối. Công thức phân tử của khí X là:

A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 95: Có các quá trình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al2 O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là
A.(1),(2).
B.(1),(3).
C.(2),(3).
D.(3),(4).
Câu 96: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có
khí thốt ra thì dung dịch sau điện phân chứa
A. Na+, SO42-, Cl-.
B. Na+, SO42-, Cu2+.
C. Na+, Cl-.
D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-.
Câu 97: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl.
Dung dịch sau điện phân
có thể hồ tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a và b là
A. 2a=b
B. 2a>b.
C. 2a< b.
D. 2a # b.
Câu 98: Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi
NaCl và CuSO4 đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thì
A. NaCl hết trước CuSO4.

B. CuSO4 hết trước NaCl.
C. NaCl và CuSO4 cùng hết.
D. xảy ra trường hợp A hoặc B.
Câu 99: Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?
A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O.
B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.
C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2.
D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và
H2O.
Câu 100: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 101: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dịng 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi
bay ra thì ngưng. Điều nào sau đây ln đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. pH của dung dịch trong q trình điện phân ln giảm.

Trang 10


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

D. Không có khí thốt ra ở catot.
Câu 102: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở

anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là:
A. NaCl.
B. LiCl.
C. KCl.
D. CsCl.
Câu 103: Điện phân nóng chảy Al2 O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al
ở catot và 67,2 m3(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 75,6.
C. 67,5.
D. 108,0.
Câu 104: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy:
A. chỉ có HCl bị điện phân.
B. chỉ có KCl bị điện phân.
C.HCl và KCl đều bị điện phân hết.
D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân
một phần.
Câu 105: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu
được sau điện phân có khả năng hồ tan
m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 106: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ.
Khi ở catot có 3,2 gam
Cu thì thể tích khí thốt ra ở anot

A.0,672 lít.
B.0,84 lít.
C.6,72 lít.
D.0,448 lít.
Câu 107: Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catơt tăng đúng bằng khối lượng
anơt giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng
A. catot Cu.
B. catot trơ.
C. anot Cu.
D. anot trơ.
Câu 108: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M
với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu
được
A.5,6g Fe.
B.2,8g Fe.
C.6,4g Cu.
D.4,6g Cu.
Câu 109: Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I
= 5A thu được 500ml dung dịch A. pH của dung dịch A có giá trị là
A. 12,7.
B. 1.
C. 13.
D. 1,3.
Câu 110: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I=1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thốt ra
thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là
A. 28ml.
B. 0,28ml.
C. 56ml.
D. 280ml.
Câu 111: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì

ngừng điện phân. pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất 100% (thể tích dung dịch được xem như
khơng đổi, lấy lg2 = 0,30) là:
A. pH = 1,0.
B. pH = 0,7.
C. pH = 1,3.
D. pH = 2,0.
Câu 112: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên
catot khi thời gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:

Trang 11


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

A. 0,32g và 0,64g.
B. 0,64g và 1,28g.
C. 0,64g và 1,32g.
D.
0,32g và 1,28g.
Câu 113: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực
trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng
catot đã tăng :
A. 0,0 gam.
B. 5,6 gam.
C. 12,8 gam.
D. 18,4 gam.
Câu 114: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình (2)
chứa 100ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra

dung dịch có pH=13 thì ngưng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình khơng đổi. Nồng độ
mol của Cu2+ trong dung dịch bình (1) sau điện phân là:
A. 0,04M.
B. 0,10M.
C. 0,05M.
D. 0,08M.
Câu 115: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO3 và Cu (NO3)2 thu được
56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu (NO3)2
trong X lần lượt là
A.2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 2M và 4M.
D. 4M và 2M.
Câu 116: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2 chứa dung
dịch AgNO3. Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng lên
1,6gam. Khối lượng catot của bình 2 tăng lên là
A. 10,80 gam.
B. 5,40 gam.
C. 2,52 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 117: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực
trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng
catot đã tăng
A. 0,0 gam.
B. 5,6 gam.
C. 12,8 gam.
D. 18,4 gam.
Câu 118: Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dịng điện
1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối
lượng

A. 4,26 gam.
B. 8,52 gam.
C. 2,13 gam.
D. 6,39 gam.
Câu 119: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung
dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50
ml dung dịch H2 S 0,5M. nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là
A. 0,375M.
B. 0,420M.
C. 0,735M
D. 0,750M.
Câu 120: Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dịng điện 1A
trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian
thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là
A. 0,16 gam.
B. 0,72 gam.
C. 0,59 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 121: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực
thì dừng lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch
khơng đổi thì pH của dung dịch thu được bằng.
A. 3.
B. 2.
C. 12.
D. 13


Trang 12



NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

Câu 122: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy
khối lượng catot tăng 1gam. Nếu dùng dịng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân
tối thiểu là
A. 0,45 giờ.
B. 40 phút 15 giây.
C. 0,65 giờ.
D. 50 phút 15 giây.
Câu 123: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của
bình 1 thốt ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thốt ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể
tích đo ở cùng điều kiện).
A. 11,2 lít .
B. 22,4 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
Câu 124: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là
1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là:
A. 59%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 95%.
Câu 125: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I = 3,86
A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.
A. 250s.
B. 1000s.
C. 500s.
D. 750s.

Câu 126: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catot thì ngừng. Để
yên dung dịch cho đến khi khối lượng khơng đổi thì khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa
điện phân. nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là:
A. 0,5 M.
B. 0,9 M.
C. 1 M.
D. 1,5 M.
Câu 127: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A.
Khi thể tích khí thốt ra ở cả hai điện cực đều là1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim
loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là:
A. 3,2g và 2000s.
B. 2,2 g và 800s.
C. 6,4g và 3600s.
D. 5,4g và 800s.
Câu 128: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện cực trơ.
Khi ở catot có 5,6 gam
Cu thì thể tích khí thốt ra ở anot
A.0,672 lít.
B.0,84 lít.
C.1,344 lít.
D.0,448 lít.
Câu 129: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ.
Khi ở catot có 3,2 gam
Cu thì thể tích khí thốt ra ở anot
A.0,672 lít.
B.1,12 lít.
C.6,72 lít.
D.0,448 lít.
Câu 130: Cho một dịng điện có cường độ I khơng đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1
hứa 100ml dung dịch

CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân 500s
thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot, tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot ở bình 1 và thể
tích khí (đktc) xuất hiện bên anot của bình 1.
A.0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2.
B. 0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2.
C.0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2.
D. 0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2.
Câu 131: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho
đến khi ở anot thốt ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân
cần 100 ml dd HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết
tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân.
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M.
B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M.

Trang 13


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M.
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M.
Câu 132: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân
thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo
kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay
hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8%.
B. 0,52, 10%.
C. 0,75M, 9,6%.

D. 0,49M, 12%.
Câu 133: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện
5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ
giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam.
B. 2,31 gam.
C. 1,67 gam.
D. 2,95 gam
Câu 134: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15
giây, thu được 11,52 gam kimloại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anơt.Tên kim loại M và cường
độ dịng điện là
A. Fe và 24A.
B. Zn và 12A.
C. Ni và 24A.
D. Cu và 12A.
Câu 135: Điện phân (đp) 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí
thốt ra thì ngừng đp .Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3,
và thời gian điện phân là bao nhiêu biết I=20A
A. 0,8M, 3860s.
B. 1,6M, 3860s.
C. 1,6M, 360s.
D. 0,4M, 380s.
Câu 136: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và
NaCl cho tới khi nước bắt
đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khi (ở đktc). Dung dịch sau
điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68g Al2O3.
a. Khối lượng của m là
A. 4,47.
B. 5.97.
C. cả A và B.

D. Kết
quả khác.
b. Khối lượng catot tăng lên trong quá trình điện phân là
A. 0,85.
B. 1,92.
C. cả A và B.
D. Kết
quả khác.
c. Khối lượng dung dịch giảm trong quá trình điện phân là
A. 2,29.
B. 2,95.
C. cả A và B.
D. Kết
quả khác.
Câu 137: Cho các phát biểu sau:
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề
mặt.
2. Cân bằng hóa học là cân bằng động.
3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía
chống lại sự thay đổi đó.
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, .
Các phát biểu đúng là
A. 1,2, 3.
B. 1,3, 4.
C. 1,2,4
D. 2, 3, 4.
Câu 138: Cho các phát biểu sau:

Trang 14



NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ khơng đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 5.
Câu 139: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) ƒ 2NH3 (k) H < 0. Để tăng hiệu suất
phản ứng tổng hợp phải
A. Giảm nhiệt độ và áp suất

B. Tăng nhiệt độ và áp suất

C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất

Câu 140: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)

ƒ

2HI (k)


Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. KC =

2 HI  . B. K = H 2  I 2  .
C
2HI 
H 2  I 2 

C. KC =

HI 2 .
H 2  I 2 

D. KC =

H 2  I 2 
HI 2

Câu 141:Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ƒ 2 N2 (k) + 6 H2O(h) H <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Thêm chất xúc tác.
Câu 142: Cho phản ứng: 2 SO2 + O2

C. Tăng áp suất

D. Loại bỏ hơi nước

2SO3, Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể


ƒ

tích hỗn hợp giảm đi 3 lần?
A. 3

B. 6

C. 9

Câu 143: Cho phản ứng: 2 SO2 + O2 ƒ

C. 27

2SO3 . Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:

A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần

B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần

C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần

D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần

Câu 138: Cho phản ứng : H2 + I2 ƒ

2 HI. Ở toC, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu

nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là:
A. 76%


.

B. 46% .

Câu 144: Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k) ƒ
học trên?

Trang 15

C. 24% .

D. 14,6%.

2NH3 (k) + Q. Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

A. Áp suất

B. Nhiệt độ

C. Nồng độ

D. Tất cả đều đúng

Câu 145: Cho các phản ứng sau:

1. H2(k) + I2(r) ƒ

2 HI(k) , H >0

3. CO(k) + Cl2(k) ƒ

2. 2NO(k) + O2(k) ƒ

COCl2(k) , H <0

4. CaCO3(r) ƒ

2 NO2 (k) , H <0

CaO(r) + CO2(k) , H >0

Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận
A. 1,2.

B. 1,3,4.

C. 2,3.

D. tất cả đều sai.

Câu 146: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ.

B. Chất xúc tác.


C. Áp suất.

D. Nồng độ các chất

phản ứng.
Câu 147: Vận tốc của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0oC đến 40oC, biết khi
tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đơi.
A. 2 lần.

B. 4 lần.

C. 8 lần.

D. 16 lần.

Câu 148: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên
thêm 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
A. 2,0.

B. 2,5.

C. 3,0.

D. 4,0.

Câu 149: Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ
thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vơi với kích thước khoảng 10cm. B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng
9000C.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic.


D. Thổi khơng khí nén vào lị nung vơi.

Câu 150: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ƒ 2NH3 (k) (1)
H2 (k) + I2 (k) ƒ 2HI (k) (2)
2NO2 (k) ƒ N2O4 (k) (4)
2SO2 (k) + O2 (k) ƒ 2SO3 (k) (3)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 151: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO (k) + O (k) ƒ 2SO (k)
(2) N (k) + 3H (k) ƒ 2NH (k)
2

2

3

(3) CO2 (k) + H2 (k) ƒ CO (k) + H2O (k)

2

2

3


(4) 2HI (k) ƒ H2 (k) + I2 (k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 152: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

Trang 16


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

CO (k) + H2O (k) ƒ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 153: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất
thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol
CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 2,412.
B. 0,342.
C. 0,456.

D. 2,925.
Câu 154: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ƒ 2SO3 . Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát
biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2 .
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 .
Câu 155: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ƒ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 156: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) ƒ 2NO2(k). Giữ ngun
nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây khơng đúng:
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Hằng số cân bằng tăng lên.
Câu 157: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O ƒ H+ + HSO4-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối
NaHSO4 (khơng làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
A. khơng xác định.
B. không chuyển dịch theo chiều nào.
C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 158: Cho các cân bằng sau:
xt,t
xt,t

 2SO3 (k)


 2NH3 (k)
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 


o

o

o

xt,t

 CO (k) + H2O (k)
(3) CO2 (k) + H2 (k) 


o

xt,t

 H2 (k) + I2 (k)
(4) 2HI (k) 


o

xt,t

 CH3COOC2 H5 (l) + H2 O (l)

(5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) 


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (3), (4) và (5).
D. (2), (4) và (5).
Câu 159: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc
khi đun nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng:
N2O4
2 NO2 ƒ
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí khơng màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu
nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là
A. Toả nhiệt.
B. Thu nhiệt.

Trang 17


NGUYỄN TẤN TÀI

C. Không toả hay thu nhiệt.

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

D. Một phương án khác.

Câu 160: Trong bình kín 2 lít chứa 2 mol N2 và 8 mol H2. Thực hiện phản ứng tổng hợp
NH3 đến khi đạt trạng thái cân bằng thấy áp suất sau bằng 0,8 lần áp suất ban đầu ( nhiệt

độ không đổi). Hằng số cân bằng của hệ là
A. 0,128.
B. 0,75.
C. 0,25.
D. 1,25.
Câu 161: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) ƒ 2NH3(k) H = -92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch, cần
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 162: Cho các cân bằng:
H2(k) + I2(k) ƒ 2HI(k) (1)
2NO(k) + O2(k) ƒ 2NO2(k) (2)
CaCO3(r) ƒ CaO(r) + CO2(k) (4)
CO(k) + Cl2(k) ƒ COCl2(k) (3)
3Fe(r) + 4H2O(k) ƒ Fe3O4(r) + 4H2(k) (5)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. 1, 4.
B. 1, 5.
C. 2, 3, 5.
D. 2, 3.
Câu 163: Cho phản ứng: CO + Cl2 ƒ COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ
khơng đổi. Khi cân bằng
[CO] = 0,02; [Cl2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl2. Nồng độ mol/l của CO;
Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là
A. 0,016; 0,026 và 0,024.
B. 0,014; 0,024 và 0,026.
C. 0,012; 0,022 và 0,028.
D. 0,015; 0,025 và 0,025.

Câu 164: Cho các phản ứng:
H2(k) + I2(k) ƒ 2HI (k) (1);
2SO2 (k) + O2(k) ƒ 2SO3(k) (2).
3H2(k) + N2 (k) ƒ 2NH3 (k) (3);
N2O4 (k) ƒ 2 NO2(k)
(4).
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp suất của hệ là
A.(2),(3).
B.(2),(4).
C.(3),(4).
D.(1),(2).
Câu 165: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước.
Phản ứng xảy ra là: CO + H2O ƒ CO2 + H2. Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1.
Nồng độ mol của CO và H2O khi đạt đến cân bằng lần lượt là
A. 0,2 M và 0,3 M.
B. 0,08 M và 0,2 M.
C. 0,12 M và 0,12 M.
D. 0,08 M và 0,18 M.
t , xt

 2NH3. Nồng độ mol ban đầu của
Câu 166: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 

các chất như sau :
[N2 ] = 1 mol/l ; [H2 ] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH3 ] = 0,2 mol/l.
Hiệu suất của phản ứng là
A. 43%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 25%.

0
Câu 167: Cân bằng phản ứng H2 + I2 ƒ 2HI  H<0 được thiết lập ở t C khi nồng độ các chất ở
trạng thái cân bằng là [H2] = 0,8mol/l; [I2] = 0,6 mol/l; [HI] = 0,96 mol/l. Hằng số K có giá trị là
A. 1,92.10-2.
B. 1,82.10-2.
C. 1,92.
D. 1,82.
o


Trang 18


NGUYỄN TẤN TÀI

THPT LAI VUNG I – ĐỒNG THÁP

Câu 168: Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó
tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung
dịch nói trên ở 55oC thì cần thời gian là:
A. 64,00s.
B. 60,00s.
C. 54,54s.
D. 34,64s.
o
Câu 169: Một bình kín chứa NH3 ở 0 C và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546oC
và NH3 bị phân huỷ theo phản ứng:
2NH3(k) ƒ N2(k) + 3H2(k)
Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình khơng đổi. Hằng số cân
bằng của phản ứng phân huỷ NH3 ở 546oC là

A. 1,08.10-4
B. 2,08.10-4
C. 2,04.10-3
D. 1,04.10-4
Câu 170: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở
đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2 ) trong 60 giây trên là
A.5,0.10-5mol/(l.s).
B. 5,0.10-4mol/(l.s).
C. 2,5.10-5mol/(l.s).
D. 1,0.10-3 mol/(l.s).

Nguyễn Tấn Tài – THPT Lai Vung I – Đồng Tháp


Trang 19



×