Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.4 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 17/8/2010 Ngày dạy : 18/8/2010
- Kiến thức: HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của <i><sub>A</sub></i>
và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Kĩ năng: Biết cách chứng minh định lí <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
vµ biÕt vËn h»ng
đẳng <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
để rút gọn biểu thức. Rèn kĩ năng tính tốn, rút gọn,
t×m x.
- Thái độ : làm cho HS u thích mơn toỏn.
- GV: Bảng phụ ghi chú ý và ?3 - SGK.
- HS: Ơn tập định lí pi ta go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một
số, bảng nhóm.
<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)</b></i>
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
HS2: So sánh 7 và 53.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Treo bảng phụ vẽ
hình 2- SGK.
? Quan sát hình vẽ cho
biết bài cho gì?
? Vì sao AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
?
GV: giíi thiƯu căn thức
bậc hai và biểu thức lấy
căn nh SGK.
? Ta chỉ lấy căn bậc hai
của những số nh thế
nào ?
GV: Đó chính là
ĐKXĐ của căn thức
bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại đoạn
AB là gì?
? HÃy làm vÝ dô 1 -
SGK ?
? 3<i>x</i> đợc gọi là gì ?
? 3<i>x</i> xác định khi
nào ? Ly vớ d ?
Hs: Quan sát
hình vẽ.
Hs: Trả lời .
Hs: Trả lời
Hs: Theo dõi,
ghi tổng quát
Hs: Số không
©m.
Hs: Theo dâi,
ghi nhí
Hs: 25 - x2<sub> > 0 </sub>
hay 0 < x < 5.
Hs: Lµm vÝ dơ1
Hs: Lµm ?2
Hs: ĐKXĐ của
5 2 <i>x</i> là
<b>1 - Căn thức bËc hai.</b>
<b>* ?1: </b>
D
A
<sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
C
B
x
* Tỉng qu¸t:
+ <i><sub>A</sub></i> là căn thức bậc hai
của A.
+ A gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dới
+ <i>A</i> xỏc nh <i>A</i>0.
* VÝ dơ 1: 3<i>x</i>
+ §KX§: 3x 0 <i>x</i>0.
+ x = 0 => 3<i>x</i> =
3.0 0 0 .
? H·y lµm ?2 - SGK ?
=> Nhận xét, chốt về
ĐKXĐ.
GV: Treo bảng phụ ?3
-SGK, nêu yêu cầu bài
toán.
GV: Cho HS hoạt động
nhóm (3 phút)
GV thu bµi vµ gäi HS
lên làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá
GV: ú l nội dung
định lí SGK.
? Hãy phát biểu định
lí ?
? Để chứng minh định
lí ta cần chỉ rõ điều gì ?
? Vì sao <i>a</i> 0 ?
? V× sao (<i>a</i> )2<sub> = a</sub>2<sub> ?</sub>
GV: Yêu cầu HS
chứng minh.
? HÃy làm ví dụ 2 -
SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao <sub>12</sub>2 <sub>12</sub>
?
<sub>( 7)</sub>2 <sub>7</sub>
?
? H·y lµm vÝ dơ 3 -
GV gäi hai HS lên làm,
HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Nu A là biểu thức thì
định lí trên cịn đúng
khơng ?
?
5 - 2x 0
hay x 5
2.
Hs: Theo dâi,
ghi nhớ
Hs: Thực hiện ?
3 theo nhóm
Hs: Trình bày
kết qu¶ nhãm
Hs: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
.
Hs: Phát biểu
Hs: + <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
0.
+ (<i>a</i> )2<sub> = </sub>
a2<sub> .</sub>
Hs: Trả lời…
Hs: Chứng minh
định lí
Hs: Lµm vÝ dơ 2
Hs: Lµm vÝ dơ 3
Hs: Theo dõi
Hs: Trả lời
Hs: Làm ví dụ 4
x = 12 =>
3<i>x</i> 3.12 36 6.
<b>2 - Hng ng thc</b>
2
<i>A</i> <i>A</i> <b>.</b>
* Định lí:
Với mọi a, ta cã <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
.
Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị
tuyệt đối thì
0
<i>a</i> .
- NÕu a 0 th× <i>a</i> = a, nên
(<i>a</i> )2<sub> = a</sub>2<sub>.</sub>
- Nếu a< 0 thì <i>a</i> = - a,
nªn
( <i>a</i> )2<sub>= (-a)</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>.Do đó,</sub>
(<i>a</i> )2<sub> = a</sub>2<sub> víi mäi a</sub>
VËy <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
.
* VÝ dơ 2. TÝnh:
a) <sub>12</sub>2 <sub>12 12.</sub>
b) <sub>( 7)</sub>2 <sub>7</sub> <sub>7.</sub>
* VÝ dơ 3. Rót gän:a)
2
( 2 1) 2 1 2 1. (v×
2>1)b)
2
(2 5) 2 5 5 2( v×
5>2)
H·y lµm vÝ dơ 4 - SGK
?
GV: Cho HS nghiên
=> Nhận xét.
? Hóy so sánh kết quả
của định lí khi a là số
và khi a là biểu thức ?
Hs: So s¸nh
<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
= A nÕu A 0 .
<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
= -A nÕu A < 0.
* VÝ dơ 4. Rót gän:
a) <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2
víi x 2.
Ta cã <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2
= <i>x</i> 2 = x- 2
(v× x 2)
b) <i><sub>a</sub></i>6 <sub> víi a < 0.</sub>
Ta cã <i><sub>a</sub></i>6 <sub>( )</sub><i><sub>a</sub></i>3 2 <i><sub>a</sub></i>3
.
Vì a < 0 nên a3<sub> < 0, do </sub>
đó <i>a</i>3 = - a3<sub>.</sub>
VËy <i><sub>a</sub></i>6 <sub> = - a</sub>3<sub>.</sub>
<i><b>IV. Cđng cè.( 5 phót)</b></i>
- <i><sub>A</sub></i> cã nghÜa khi nµo ? áp dụng: Tìm ĐKXĐ của:
a) 4 7 <i>x</i> b) 2
3<i>x</i> 5 -
2
<i>A</i> =
¸p dơng: Rót gän <sub>1 2</sub><i><sub>x x</sub></i>2
= ?
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bµi 10 SGK:
b) Theo a) cã ( 3- 1)2<sub> = 4 - 2</sub> <sub>3</sub>
=> <sub>4 2 3</sub> <sub>( 3 1)</sub>2
= 3 1 3 1 T ú suy ra pcm.
Tiết 3 Ngày soạn: 22/8/2010
Ngày giảng: 23/8/2010
<b>luỵện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Cng c, khc sõu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc
hai số học, hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <sub>.</sub>
- Kĩ năng: Nắm vững phơng pháp giải một số dạng bài tập: Thực
hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Ơn bài,bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>:
1. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
<i>x</i>1 ; <i>x</i>2 ; <i>x</i> 2
HS2: Rót gän. <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
HS3: Tìm x, biết: <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub> = 6.</sub>
=> Nhận xét, đánh giá.
1. Bài mới. (33 phút)
<b>H§ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>KT, Ghi bảng</b>
<b>HĐ 1</b>
GV: Cho Hs quan sát
đề bài phần a, d bài
11 SGK(11)
GV: Gọi hai HS lên
bảng làm, HS còn lại
lµm bµi tËp vµo vë.
? H·y nhËn xÐt bµi
lµm trên bảng.
<b>HĐ 2</b>
GV: Yờu cu Hs
quan sỏt bài phần
a, c bài 12 SGK( 11).
? Hãy nêu yêu cầu
của bài
? <i><sub>A</sub></i> xác định khi
no ?
GV: Gọi hai HS lên
làm, HS khác làm cá
nhân vào vở.
GV: Gọi HS nhận xét
bài làm trên bảng.
GV: Chú ý cho HS
điều kiện mẫu thức
khác không.
<b>HĐ 3</b>
GV: Yờu cu Hs
quan sỏt bi phn
a,c bài 13 SGK
? Ta cần áp dụmg
kiến thức nào để rút
biểu thức?
? Nêu cách phá dấu
giá trị tuyệt đối ?
GV: Cho HS hoạt
động nhóm (3 phút )
GV: u cầu các
nhóm trình bày bài
làm của các nhóm,
Hs: Đọc đề
bài , suy nghĩ.
2Hs: Lên bảng
trình bày lời
giải, Hs cịn lại
bài tập vào vở.
Hs: Nhận xét
Hs: Đọc đề bài
Hs: Tìm x để
mỗi căn thức
sau có nghĩa.
Hs : Khi A 0.
2Hs: Lên bảng
làm bài tập, Hs
còn lại vµo vë.
Hs: NhËn xÐt.
Hs: Đọc đề bài.
Hs: <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
.
Hs: áp dụng
định nghĩa dấu
Hs: Làm bài
tập theo nhóm.
Hs: Trình bày
kết quả mhóm,
nhËn xÐt nhãm
b¹n.
Hs": Trả lời….
Hs: Đọc đề bài
Hs:dùng hằng
<b>1- Bµi 11: TÝnh</b>
a) 16. 25 196 : 49
= <sub>4 . 5</sub>2 2 <sub>14 : 7</sub>2 2
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d) <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2
=
2
9 16 25 5 5.
<b>2.Bµi 12- SGK(11).</b>
a) 2<i>x</i>7.
Ta cã 2<i>x</i>7 cã nghÜa
2x + 7 0
2x -7 x -7
2.
Vậy ĐKXĐ của 2<i>x</i>7
là x -7
2.
c) 1
1 <i>x</i>
cã nghÜa
1 0 <sub>1</sub>
1.
1 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
0
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>3. Bµi 13 - SGK (11).</b>
a) 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub> - 5a víi a < 0.</sub>
Ta cã 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub> - 5a = 2.</sub><i>a</i> <sub> </sub>
-5a
= -2a - 5a (v× a < 0)
= - 7a.
c) <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub> + 3a</sub>2<sub> = </sub> <sub>(3 )</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <sub> + </sub>
3a2
= 3a2<sub> + 3a</sub>2<sub> (v× 3a</sub>2 <sub></sub>
0)
cđa a ?
<b>H§ 4</b>
GV: u cầu Hs
quan sát đề bài phần
a, c bài 14 SGK (11).
? Nêu các phơng
pháp phân tích đa thứ
thành nhân tử thờng
dùng ?
? ở câu a sử dụng
hằng đẳng thức nào?
? Muốn vậy số 3 cần
viết dới dạng bình
phơng của số nào ?
GV: Gọi hai HS lên
lm, HS khỏc lm
vo v.
Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét .
<b>HĐ 5</b>
Gv: Yêu cầu Hs nêu
cách giải phơng trình
ở bài 15?
Gv: Yêu cầu Hs làm
bài tập theo nhãm
:Nưa líp lµm ý a, nưa
líp lµm ý b
đẳng thc
Hs:
a2<sub>-b</sub>2<sub>=(a +b).</sub>
(a-b).
Hs : 3 = ( 3)2<sub>.</sub>
2Hs: Lên bảng
thực hiện, Hs
còn lại làm bài
tập vào vở.
Hs: Nhận xét
bài của bạn.
Hs: Đa về
ph-ơng trình tích.
Hs: Lµm bµi
<b>4. Bµi 14 - SGK (11).</b>
a) x2<sub> - 3 = x</sub>2<sub> - (</sub> <sub>3</sub><sub> )</sub>2
= (x + 3).
c) x2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + 3</sub>
= x2<sub> + 2 . x. </sub> <sub>3</sub><sub> +(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
= ( x + 3)2<sub>.</sub>
<b>5.Bµi 15 - SGK(11)</b>
a, x2<sub> - 5 = 0</sub>
( x - 5)(x + 5) = 0
x - 5 = 0 x = 5
Hc x + 5 = 0 x = - 5
b, x2<sub> - 2</sub> <sub>11</sub><sub>x + 11 = 0</sub>
( x - 11)2 = 0
x - 11 = 0
x = 11
<b> Củng cố. (2 phút)</b>
? Nêu ĐKXĐ của <i><sub>A</sub></i> ?
? Nêu cách giải phơng trình dạng <i>x</i> <i>a</i>, x2 = a?
Híng dÉn vỊ nhµ.(2 phót
- Ơn lại những kiến thức đã học.
- Xem k cỏc bi tp ó cha.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. -
SBT (5-6).
Ngày soạn: 23/8/2010
Ngày dạy : 24/8/2010
- Kiến thức: Nắm đợc nội dung , cách chứng minh định lí về liên
hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn thức bậc hải trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học
- GV: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn thức bc hai, cỏc chỳ ý.
- HS: Ôn tập kiến thức.
<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút</b></i><b>)</b><i><b> </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị. (5 phót)</b></i>
HS1: TÝnh . 36: <sub>2.3 .18</sub>2 <sub></sub> <sub>169</sub>
HS2: Gi¶i phơng trình. x2<sub> - 6 = 0.</sub>
=> Nhận xét đánh giá.
<i><b>III. Bµi míi. (32 phót)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
Hoạt động1:
Gv: ở các tiết trớc
ta đã học định
nghĩa căn bậc hai
số học, căn bậc hai
của một số không
âm, căn thức bậc
hai và hằng đẳng
thức <i>a</i>2 <i>a</i> hôm
nay chúng ta xẽ học
định lí liên hệ giữa
phép nhân và phép
khai phơng cùng
các áp dụng của
định lí ú.
? HÃy làm ?1 - SGK
?
GV gọi HS lên
bảng lµm
=> Nhận xét.
Gv: Điều đó cịn
đúng với hai số
a,bkhụng õm ?
Hs: Theo dõi
1Hs: Lên bảng
làm ?1
Hs: cũn đúng.
Hs: Theo dõi
Hs: Đọc định lí
Hs: c\m <i>a b</i>. l
<b>1- Định lí.</b>
?1: Tính và so sánh.
<sub>16.25</sub> = <sub>400</sub> <sub>20</sub>2 <sub>20.</sub>
2 2
16. 25 4 . 5 4.5 20.
=> 16.25 = 16. 25.
* Định lí:
GV: ú l ni dung
nh lí SGK.
GV gọi HS đọc
định lí.
Gv: Hãy nêu hớng
chứng minh địmh lí
?
Gv: Khi nµo <i>a b</i>.
lµ CBHSH cđa <i>ab</i>
?
GV:Gäi HS lªn
chøng minh.
GV: Chèt ®iỊu kiƯn
a 0, b 0.
Gv: Với nhiều số
khụng õm tớnh cht
trờn cũn ỳng
không ?
GV: Định lí trên có
ứng dụng ,ta sang 2
quy tắc).
GV: Phép tính xi
của định lí gọi là
phép khai phơng
một tích. Vậy muốn
khai phơng một tích
ta làm nh thế nào ?
Gv: Hãy làm ví dụ
1
GV: Hớng dẫn HS
làm, chú ý cách
trình bày.
Gv: HÃy lµm ?2 -
SGK ?
Gv: <i>a b</i>. đợc gọi l
phộp toỏn gỡ?
Gv: Vậy muốn
nhân các căn bậc
hai ta lµm ntn ?
Gv: H·y lµm vÝ dơ
2 - SGK ?
GV: Gọi HS lên
căn bậc hai số
häc cña <i>ab</i>.
Hs:
Khi : ( <i>a b</i>. )2<sub> = </sub>
a.b.
1Hs: Chứng minh
Hs: Đúng
Hs: Theo dõi
Hs: Làm ví dụ1
Hs: Làm ?2
Hs: Phép nhân
Hs: Nêu quy tắc
nhân các căn thức
bậc hai.
Hs: Làm ví dụ
2Hs: Lên bảng
thực hiện.
Hs: Vn ỳng.
1Hs: Đọc chú ý.
Hs: Làm vÝ dô 3
. . .
<i>a b</i> <i>a b</i>
Chøng minh
V× a 0, b 0 nªn <i>a b</i>.
xác định và khơng âm.
Ta có:
( <i>a b</i>. )2<sub> = (</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2<sub>. (</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub> = </sub>
a.b.
Vậy <i>a b</i>. là căn bËc hai sè
häc a.b
tøc lµ <i>a b</i>. <i>a b</i>. .
* Chó ý: Víi a, b, c, d 0
cã: <i>abcd</i> <i>a b c d</i>. . . .
<b>2- </b>
<b> ¸ p dơng:</b>
a) Quy tắc khai phơng một
tích.(SGK )
* <i>a b</i>. <i>a b</i>. .
* VÝ dô 1.TÝnh.
a)
49.1, 44.25 49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42.
= 42
b)
810.40 81.400 81. 400 9.20 180.
= 180
?2.
0,16.0, 64.225 0,16. 0, 64. 225
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b) 250.360 25.36.100
= 25. 36. 1005 . 6 . 10 =
300.
b) Quy tắc nhân các căn
bậc hai.( SGK )
* <i>a b</i>. <i>a b</i>. .
* VÝ dô 2. TÝnh
a) 5. 20 5.20 100 10.
b)
1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.13.4
lµm.
=> Nhận xét.
Gv: Quy tắc trên
còn đúng với A, B
là các biểu thức
GV: Gọi HS đọc
định lí.
? H·y lµm vÝ dơ 3
SGK ?
GV: Cho HS nghiªn
cøu SGK, råi gọi
HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
GV: Nhn v du
giá trị tuyệt đối.
Gv: Hãy làm ?4 -
SGK ?
Hs: Chó ý ghi
nhí.
Hs: Lµm ?4
* Chó ý:
+ Víi A,B 0, ta cã:
. . .
<i>A B</i> <i>A B</i>
+ Víi A 0 , ta cã: ( <i><sub>A</sub></i>)2 =
2
<i>A</i> <i>A</i>.
* VÝ dơ 3. Rót gän biĨu
thøc sau:
a) 3 . 27<i>a</i> <i>a</i> víi a 0.
Tacã: 3 . 27<i>a</i> <i>a</i> =
2
3 .27<i>a</i> <i>a</i> 81<i>a</i> 9<i>a</i>
= 9a ( v× a 0)
b)
2 4 2 4 2 2 2
9<i>a b</i> 9. <i>a</i> . <i>b</i> 3. . ( )<i>a</i> <i>b</i> 3<i>a b</i>
= 3 <i>a</i> <sub>b</sub>2
?4. a)
3 3 2 2 2
3 . 12<i>a</i> <i>a</i> 3 .12<i>a</i> <i>a</i> (6 )<i>a</i> 6 .<i>a</i>
b)
2 2 2 2 2
2 .32<i>a</i> <i>ab</i> 64<i>a b</i> 64. <i>a</i> . <i>b</i>
= 8. .<i>a b</i> 8<i>ab</i>.
= 8ab ( vì a>0
và b>0)
<i><b>IV. Cđng cè. (5phót)</b></i>
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thứcbậc
hai ?
Viết công thức tơng ứng.
- áp dông: TÝnh. a) 0,09.64 ? b) 2,5. 30. 48 ?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
- HS khá giái: lµm bµi , 30 , 31 - SBT (7).
Ngµy soạn: 24/8/2010
Ngày dạy : 25/8/2010
- Kiến thức: Củng cố quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân
các căn thức bậc hai. Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên
với A, B là các biểu thức không âm.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, yêu thích mơn học
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Ơn bài, bảng nhóm.
<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c. (5 phỳt)</b></i>
HS1: Nêu quy tắc khai phơng một tÝch? VËn dơng tÝnh 12.30.40 = ?
HS2: Nªu quy tắc nhân các căn thức bậc hai?
¸p dơng: Rót gän 2 . 3 ?
3 8
<i>a</i> <i>a</i>
=> Nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>III. Bài mới. (35 phút)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Gv: Nờu cách làm
bài toán chứng
minh đẳng thức ?
Gv: Hãy làm a) bài
23 - SGK ?
HD:VT có dạng
hằng đẳng thức
nào?
Gv: Víi víi ý a ta
lµm nh thÕ nào?
Gv: Yêu cầu 1Hs
lên bảng thự hiện ,
Hs còn lại làm vào
vở.
Gv: Hai s l
nghch o của
nhau khi nào?
Gv: Vậy ở ý b) ta
phải làm gì ?
=> Nhận xét.
GV: Chốt thờng
biến đổi vế phức
tạp về vế đơn giản
hơn.
GV: Gọi HS đọc
yêu cầu bài 24-
SGK.
Gv: Muốn rút gọn
biểu thức căn bậc
hai ta thêng lµm
Hs: Biến đổi VT
= VP hay VP =
VT..
Hs: Làm bài tập
Hs: Hằng đẳng
thức thứ 3
Hs: Biến đổi vế
trái = vế phải.
1Hs: Lên bảng
làm bài
Hs: Hai số là
nghịch đảo của
nhau khi tích của
chúng bằng 1
Hs: Trả lời ….
1Hs: Lên bảng
lm
Hs: Ghi nhớ
Hs: Đa về dạng
2
<i>A</i> <i>A</i> .
TL: Có thĨ lµm
nh sau:
<b>1- Bµi 23 ( SGK - 15</b> ):
Chøng minh
a) ( 2 - 3) . ( 2 + 3 ) = 1.
Ta cã:
( 2 - 3).(2 + 3) = 22<sub>- (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
= 4 - 3 = 1 (®pcm).
b)
( 2006 2005)( 2006 2005)= 1
Ta cã:
( 2006 2005)( 2006 2005)
= ( 2006)2<sub> - (</sub> <sub>2005</sub><sub>)</sub>2
= 2006 - 2005 = 1 (®pcm ).
<b>2- Bµi 24 (SGK - 15):</b>
a) <sub>4(1 6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 )</sub><i><sub>x</sub></i>2 2
t¹i x = - 2.
Ta cã: <sub>4(1 6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 )</sub><i><sub>x</sub></i>2 2
= <sub>2 (1 3 )</sub>2<sub></sub> <i><sub>x</sub></i> 2<sub></sub>2 <sub>2(1 3 ) .</sub><i><sub>x</sub></i> 2
ntn ?
Gv:ở bài này ta làm
ntn?
Gv: Nêu cách tính
giá trị của biểu
thức tại giá trị của
biến ?
GV: Gọi HS lên
làm
=> Nhận xét.
Gv: Nêu cách tìm x
ở bài này ?
GV: Gọi HS lên
làm.
=> Nhận xét.( Có
thể HS không tìm
ĐK và cũng không
thử lại )
GV: Chốt nên tìm
ĐKXĐ trớc.
Gv: HÃy làm d) bài
25 - SGK ?
Gv: Gọi HS lên
làm
=> Nhận xét.
GV: Nhấn về dấu
giá trị tuyệt đối.
Gv: Hãy làm bài
26 - SGK ?
Gv: H·y so sánh
25 9 và 25 9.
GV: Hng HS lm
theo cách bên.
Gv: Điều đó cịn
đúng với hai số a,b
>0?
GV: Đó là nội
dung phần b) bài
25.
Tơng tự a) vỊ nhµ
lµm b).
2 2
4(1 6 <i>x</i>9 )<i>x</i>
= 2.1 6 <i>x</i>9<i>x</i>2 = 2.
2 2
(1 3 ) <i>x</i> 2.(1 3 ) . <i>x</i>
Hs: Nêu cách
tính
1Hs: Lên bảng
làm bài
Hs: Bình phơng
hai vế rồi tìm x.
1Hs: Lên bảng
làm bài
1Hs: Lên bảng
làm bài
Hs: Theo dõi
Hs: Có thể HS đa
cách làm khác.
Hs: Làm bài tập
theo gỵi ý cđa
Gv.
Hs: đúng.
Hs: Theo dõi.
2.1 3.(<sub></sub> <sub></sub> 2)2
= 2. (1 - 6 2 +
18)
= 2. (19 - 6 <sub>2</sub>) = 38 - 12 <sub>2</sub>.
<b>3- Bµi 25 (SGK-16). Tìm </b>
<b>x, biết:</b>
a) 16<i>x</i> 8.
ĐKXĐ: 16x 0 <i>x</i>0.
Ta cã: 16<i>x</i> 8 16x = 82
16x = 64 x = 4
(t\m ).
VËy x = 4.
d) <sub>4(1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>6 0</sub>
2. 1 <i>x</i> 6
1 3 2
1 3
1 3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
VËy x = -2 hoặc x = 4.
<b>4- Bài 26 (SGK-16).</b>
a) So sánh 25 9 và 25 9.
Ta có: ( 25 9 )2 = 25 + 9 =
34.
( 25 9)2 =
2 2
( 25) 25.9 ( 9)
= 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.
VËy 25 9 < 25 9.
<i><b>IV. Cñng cè. (2 phút)</b></i>
- Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai?
- Khi nào cã <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>A B</sub></i><sub>.</sub> ?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
<b> </b>
Ngày soạn: 24/8/2010
Ngày dạy : 26/8/2010
- Kin thc: Nm c ni dung và cách chứnh minh địmh lí về liên
hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và
chia hai căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
- GV: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phơng một thơng , quy tắc
chia các căn thức bậc hai và chú ý.
- HS: b¶ng nhãm.
<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài c. (5 phỳt)</b></i>
HS1: Tính và so sánh: 16
25 vµ
16
25 ?
<i><b>III. Bµi míi. (32 phót)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
Hoạt động 1:
GV: Nh vậy với hai
số cụ thể ta đã có :
16
16
25 . VËy víi
sè a 0, b > 0 th× cã
điều đó khơng ?
GV: Đó là nội dung
định lí SGK.
GV: Gọi HS đọc định
lí.
Gv: Muốn c\m định
lí ta cần chỉ ra điều
gì ?
Gv: Khi nµo <i>a</i>
<i>b</i> lµ
CBHSH cđa <i>a</i>
<i>b</i> ?
Gv: <i>a</i>
<i>b</i> cã CBHSH
khi nµo ?
Hs: cã
1Hs: Đọc nội
dung định lớ.
Hs: <i>a</i>
<i>b</i> là căn
bậc hai số học
của <i>a</i>
<i>b</i>.
Hs: Khi ( <i>a</i>
<i>b</i>
)2<sub> = </sub><i>a</i>
<i>b</i>.
Hs: khi <i>a</i>
<i>b</i>
không õm v
xỏc nh.
Hs: Hai ý
l.
<b>1- Định lí.</b>
Với hai sè a 0, b > 0 ta
cã:
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> .
Chøng minh.
V× a 0, b > 0 nªn <i>a</i>
<i>b</i> xác
địmh và khơng âm.
Ta cã ( <i>a</i>
<i>b</i> )
2<sub> = </sub>
2
2
( )
.
( )
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> .
Vậy <i>a</i>
<i>b</i> là căn bậc hai số
häc cđa <i>a</i>
<i>b</i>
tøc lµ <i>a</i> <i>a</i>
Gv: Vậy c\m đlí trên
cần chỉ rõ mấy ý?
GV: Gọi HS lªn c\m.
=> NhËn xÐt.
GV: Chiều xi của
định lí đợc gọi là quy
tắc khai phơng một
thơng.
VËy muèn khai
ph-ơng một thph-ơng ta làm
ntn ?
Gv: Quy tắc chỉ áp
dụng với những số
ntn ?
Gv: HÃy làm ví dụ1
SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Gv: HÃy lµm ?2 -
SGK ?
Gv: <i>a</i>
<i>b</i> cịn đợc vit
di dng phộp tớnh gỡ
?
Gv:Vậy muốn chia
hai căn thøc bËc hai
ta lµm ntn ?
Gv:H·y lµm vÝ dụ
2-SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Gv: HÃy làm ?3 -
SGK ?
1Hs: Lên
bảng chứng
minh
Hs: Theo dõi,
trả lời.
Hs: Quy tắc
áp dụng với a
0,
b > 0.
1Hs: Lên
bảng làm ví
dụ1
TL: a)
225 225 15
256 256 16
b)
196 196 14
0,0196
10000 10000 100
= 0,14.
TL: Phép
chia.
Hs: Nêu quy
tắc
2Hs: Lên
TL: a)
999 999
9 3.
111
111
= 3
b)
52 52 4 4 2
117 9 3
117 9
=
3
2
Hs: §óng víi
A 0 , B > 0.
1Hs: Nêu chú
<b>2- </b>
<b> á p dụmg</b>.
<b>a)Quy tắc khăi phơng một </b>
<b>thơng</b>
(SGK)
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> víi a 0, b > 0.
* VÝ dô 1. TÝnh:
a) 25 25 5 .
121 121 11
b) 9 25: 9 36. 9.36
16 36 16 25 16.25 =
3.6 9
4.5 5
<b>b) Quy t¾c chia hai căn </b>
<b>bậc hai.</b>
<b> (SGK)</b>
<b> </b> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> víi a 0, b >
0.
* VÝ dô 2. TÝnh:
a) 80 80 16 4
5
5 .
b) 49 : 31 49 25: 49 8.
8 8 8 8 8 25
= 49 49 7
25 25 5.
<b>* Chó ý:</b> Víi biĨu thøc
A 0, B > 0
ta cã: <i>A</i> <i>A</i>.
<i>B</i> <i>B</i>
Gv: Các quy tắc trên
cịn đúng với các
biểu thức A,B
khơng ?
GV: Đó là nội chú ý
SGK.
? HÃy nêu chú ý
SGK ?
Gv: H·y lµm vÝ dơ 3
- SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
GV: Chỳ ý du giỏ trị
tuyệt đối.
Gv: H·y lµm ?4 -
SGK ?
GV: Cho HS hoạt
động nhóm.(3 phút)
GV: Gọi HS lên trình
bày.
=> NhËn xÐt.
/
GV: Chốt <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>
.
ý.
2Hs: Lên
bảng làm ví
dơ3
Hs: Làm ?4
theo nhóm, cử
đại diện nhóm
lên bảng trình
bày.
a)
2 2 <sub>2</sub>
4 4 2
.
25 25 5 5
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
b) 27
3
<i>a</i>
<i>a</i> víi a > 0.
Ta cã: 27 27 9 3.
3
3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> (víi
a>0)
?4.
a)
2
2 4 2 4
2
.
50 25 5
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
b)
2
2
162
<i>ab</i> <sub> víi a </sub>
0.
Ta cã
2 2 2 2
2 2 .
162 81
162 81
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>a b</i>
=
9
<i>b a</i>
<b>IV. Cñng cè. (5 phút)</b>
Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc chia hai căn thức
bậc hai?
áp dụng Rút gän: a) 8<i>a</i>3
<i>a</i> = ? víi a ; b)
2
9<i>a b</i>
<i>b</i> víi b 0.
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b>
- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
-HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).
Ngày soạn: 26/8/2010
Ngày dạy : 30/8/2010
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phơng một thơng, quy
tắc chia hai căn thức bậc hai.
- Kĩ năng: Có kĩ năng giải một số dạng toán nh tính toán, rút gọn,
giải phơng trình, tìm x, toán trắc nghiệm.
- Thỏi : Cú thỏi học tập đúng đắn, u thích mơn học.
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, bút dạ.
- Hs : Bảng nhóm, bút dạ.
<b>C- </b>
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)</b></i>
HS1: TÝnh: 12500 ?
500
HS2: Rót gän:
2
4
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> víi x > 0, y 0.
HS: So sánh 25 16 và 25 16.
=> Nhận xét.
<i><b>III. Bài mới. (33 phút)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- Gv: Cho Hs quan
sát đề bài 32-SGK
phần a, c.
Gv: HÃy nêu cách
tính ?
- Gv: Cho HS hot
mg nhóm (3
phút)
( Hai nhãm lµm
mét ý )
- Hs: c
bi.
- Hs: Trả
lời.
- Hs: Làm bài
tập theo nhóm.
- Hs: Trình
<b>1- Bài 32-SGK(19): Tính.</b>
a) 1 9 .5 .0,014 25 49. .0,01
16 9 16 9
= 25 49. . 0,01 25. 49. ,1
16 9 16 9 <i>o</i>
- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày bài
của các nhóm, gọi
HS nhận xét.
- Gv: Nhận xét và
nêu đáp án chuẩn
lên cho HS quan
sát.
- Gv: Cho Hs quan
sát đề bi 33-SGK
phn a, d.
Gv: HÃy nêu cách
giải mỗi phơng
trình ?
- Gv: Gi hai HS
lờn bng lm, còn
dới lớp hoạt động
cá nhân.
- Gv: Gäi HS nhËn
xÐt.
- Gv: Bạn đã áp
dụng những quy
tắc nào để giải các
phơng trình trên?
- Gv: Chú ý cho
HS x2<sub> = a thì x = </sub><sub></sub>
a.
- Gv: Cho Hs quan
sát đề bài
34a)-SGK lên bảng.
Gv: Muốn rút gọn
biểu thức đó ta cần
áp dụng quytắc
nào?
- Gv: Yêu cầu HS
hoạt động cá nhân.
- Gv: Yêu cầu 1Hs
lên bảng làm bài
tập, gọi HS nhận
xét.
- Gv: Bài cho ĐK a
< 0, b 0 để làm
gì?
- Gv: Chốt ĐK để
bỏ dấu giỏ tr tuyt
i.
- Tơng tự về nhà
làm các phàn còn
bày bài của
nhóm mình,
nhận xét nhóm
bạn.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: c
bi .
- Hs: Nêu cách
giải.
- 2Hs: Lên
bảng làm bài
tập, Hs còn lại
bài tËp vµo vë.
- Hs: NhËn
xÐt.
- Hs: …..
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Đọc đề
bài.
- Hs: <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
vµ <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
.
- Hs: Làm bài
tập.
- 1Hs: Lên
bảng làm bài
tập.
- Hs: Trả lời
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc đề
bài.
c) 1652 1242
164
<sub>=</sub> (165 124)(165 124)
164
= 41.289 298 17 81
4.41 4 2 2.
<b>2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.</b>
a) 2.<i>x</i> 50 0 <b> </b>
50
2. 50
2
<i>x</i> <i>x</i>
50
25
2
<i>x</i> <i>x</i>
x = 5.
VËy x = 5.
d)
2
20 0
5
<i>x</i>
2
20
5
<i>x</i>
2 <sub>20. 5</sub> 2 <sub>100</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
x2<sub> = 10 </sub> 10
10
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy x = 10 hc x = - 10.
<b>3- Bµi 34- SGK(19): Rót gän.</b>
a) ab2<sub>. </sub>
2 4
3
<i>a b</i> víi a < 0, b 0.
Ta cã: ab2<sub>. </sub>
2 4
3
<i>a b</i> = ab
2<sub>. </sub>
2 4
3
<i>a b</i>
= ab2<sub>. </sub>
2
3
<i>ab</i> = ab
2<sub>. </sub>
2
3
<i>ab</i>
( v× a <
0)
= 3.
lại.
Gv: HÃy làm bài
35a) - SGK ?
Gv: Nêu cách làm
bài tập này ?
- Gv: Giải PT dạng
<i>x</i> <i>a</i> ntn ?
- Gv: Gọi HS lên
Mỗi khẳng định
sau đúng hay sai?
Vì sao?
a) 0.01 = 0.0001;
b) - 0,5 = 0.25;
c) 39 7 vµ 39 6 ;
d) ( 4- 13 ). 2x <
3(4 13)
2<i>x</i> 3.
- Gv: Gäi HS tr¶
lêi .
=> NhËn xét.
Hs: Có thể
bình phơng hai
vế.
- Hs: Trả lời
- 1Hs: Lên
bảng làm bài
tập.
- Hs: Quan sỏt
bi.
- Hs: Lần lợt
trả lời.
a) <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 9</sub>
3 9 12
3 9 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
VËy x = 12 hc x = - 6.
<b>5- Bài 36-SGK(20). </b>
<i><b>IV. Củng cố. (2 phút)</b></i>
- Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau: <i>A B</i>. <i>A B</i>. vµ <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
?
- Muốn giải phơng trình chứa dấu căn bậc hai ta lµm ntn ?
- Khi rót gän biĨu thøc ta cần chú ý điều gì?
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà.(2 phót) </b></i>
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tc ụn tp cỏc kin thc ó hc.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).
- Xem trớc bài: Bảng căn bậc hai.
Ngày soạn: 30/8/2010
Ngày dạy : 31/8/2010
- Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số
khơng âm.
- Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập.
- GV: Bảng số, bảng phụ ghi bài tập, ê ke.
- HS: Bảng số, êke, bảng nhóm.
<b>C- Hot ng trờn lp</b>:
<i><b>I. n định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (3 phút)</b></i>
HS1: Tõ 16 4 . T×m a) 1600 ?
b) 0.0016 ?
=> Nhận xét.
<i><b>III. Bài mới. (34 phút)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- Gv: Để tìm căn
bậc hai của một số
- Gv: Yêu cầu Hs
mở bảng IV căn
bậc hai tìm hiểu về
cấu tạo của bảng.
- Gv: Em hÃy nêu
cấu tạo của bảng ?
- Gv: Giới thiệu
bảng số ( nh SGK)
và nhấn mạnh :
- Ta quy ớc gọi tên
của các hàng
( ct ) theo số đợc
ghi ở cột đầu tiên (
hàng đầu tiên) của
mỗi trang.
- Căn bậc hai của
các số đợc viết bởi
không quá ba chữ
số từ 1,00 đến
99,9.
- Chín cột hiệu
chính đợc dùng để
hiệu chính chữ số
- Hs: Theo dâi.
- Hs: §äc SGK
- Hs: Tr¶ lêi…
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Suü nghÜ.
<b>1- Giíi thiƯu b¶ng</b>
( SGK )
- Bảng căn bạc hai đợc
chia thành các hàng và các
cột, ngồi ra cịn 9 cột
hiệu chính.
<b>2- Cách dùng bảng</b>
cui ca cn bc
hai của các số đợc
viết bởi bốn chữ số
từ 1,000 đến 99,99.
- Gv: Ta sử dụng
bảmg này ntn ?
- Gv: Hãy làm ví
dụ 1-SGK ?
- GV cho HS
nghiên cứu SGK.
? HÃy nêu cách tìm
1,68 = ?
- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 2 - SGK ?
- Gv: Cho HS tìm
hiểu SGK.
? Nêu cách tìm
39,18 = ?
- Gv: Chốt lại cách
làm.
Gv: HÃy làm
=> Nhận xét.
- Gv: Muốn tìm
căn bậc hai của số
lớn hơn 100 ta lµm
ntn?
? H·y lµm vÝ dơ 3
-SGK ?
- Gv: Cho HS đọc
SGK rồi gọi HS lên
trình bày.
=> NhËn xÐt.
- Gv: H·y lµm
?2-SGK?
- Gv: Mn tìm
căn bậc hai của
một số không âm
nhỏ hơn một ta
làm ntn ?
- Gv: HÃy làm ví
dô 4-SGK ?
- Gv: Cho HS đọc
=> Nhận xét.
<b>* Chốt</b>: Muốn tìm
căn bậc hai cđa sè
0 a < 1 ta ph©n
tích số đó thành
th-ơng của một số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn
100 với số 100;
- Hs: Nghiªn
cứu SGK.
- Hs: Nêu cách
tìm.
- Hs: Đọc SGK.
- Hs: Tr¶ lêi…
- Hs: Theo dâi.
Hs: a) 9,11
b) 39,82
- Hs: Đọc sgk.
- 1Hs: Lên
bảng trình bày.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc SGK.
- 1Hs: Lên
bảng trình bày.
- Hs: Ghi nhớ.
- Hs: Theo dõi.
Ví dụ 1: Tìm 1,68.
Tại giao của hàng 1,6 và cột
8, ta thÊy sè 1,296. VËy
1,68 1, 296.
VÝ dô 2: Tìm 39,18.
Ta có: 39,1 6, 253.
Tại giao của hµng 39, vµ cét
8 hiƯu chÝnh lµ sè 6.
VËy 39,18 6, 253 0.006 6, 259.
<b>b) Tìm căn bậc hai của số </b>
<b>lớn hơn 100.</b>
Ví dụ 3. Tìm 1680.
Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó
1680 16,8. 100 10. 16,8.
Tra b¶ng: 16,8 4,089.
VËy 1680 10.4, 099 40,99.
a) 911 9,11.100 9,11. 100
10.3,018 30,18
b) 988 9,88.100 9,88 100
10.3,143 31,14
<b>c) Tìm căn bậc hai của số </b>
<b>không âm và nhỏ hơn 1.</b>
Ví dụ 4: Tìm 0,00168
Ta cã: 0,00168 = 16,8 :
10000.
Do đó 0, 00168 16,8 : 10000
4,099 :100 0,04099
10000…råi t×m
căn bậc hai của
mỗi số
? Có cách nào tìm
nhanh căn bậc hai
của một số không
âm lớn hơn 100
hoặc nhỏ hơn 1.
- GV giới thiệu chú
ý SGK .
? H·y lµm ?3 -
SGK ?
- GV gäi HS lµm .
=> NhËn xÐt.
- Hs: Lµm ?3 * Chó ý: (SGK- 22)
?3.
T×m x, biÕt: x2<sub> = 0,3982</sub>
0,3982 0,63.
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>IV. Củng cố. (5phút)</b></i>
- Dùng bảng số tìm: a) 7,6 ; b) 0,0076 ; c) 76000 ?
- Giíi thiƯu phÇn cã thĨ em cha biÕt-SGK(23).
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
Ngày soạn: /9/2010
Ngày dạy : /9/2010
- Kiến thức: Hs biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn
và đa thừa số vào trong dấu căn.
- Kĩ năng: Nắm đựơc các kĩ năng đa thừa số vào trong dấu căn hay
ra ngoài dấu căn.
+ Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số hay
rút gọn biểu thức.
- Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>
- HS1: TÝnh a) 4.3 = ?
b) 50 ?
- HS2: Chøng minh <i><sub>a b a b</sub></i>2 <sub>.</sub>
víi a 0,<i>b</i>0.
=> Nhận xét, đánh giá.
<i><b>III. Bài mới. (35 phút)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- Gv: (dẫn từ kiểm
tra bài cũ) :
Phép toán trên là
phép toán đa thừa
số ra ngoài dấu
căn.
- Gv: Nhng s ntn
thì đa ra ngồi dấu
căn đợc ?
? §a thõa số ra
ngoài dấu căn:
2
3 .2 ? ; 20 ?
- Gv: Qua phÇn b)
cã nhËn xét gì ?
- Gv: Việc đa biểu
thức dới dấu căn ra
ngoài có tác dụng
gì?
- Gv: HÃy làm vÝ
dơ 2 - SGK ?
? Mn rót gän
biĨu thøc ta ph¶i
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Sè không
âm.
- Hs: Làm ví
dụ.
- Hs: Nêu nhận
xét..
- Hs: Trả lời.
- Hs: Làm ví dụ
2
- Hs: Đa thừa
<b>1- Đ a thừa số ra ngoài dấu </b>
<b>căn</b>
+) Ta có: <i><sub>a b a b</sub></i>2
víi a, b
0.
=>PhÐp đa thừa số ra ngoài
dấu căn
Ví dụ 1: a) <sub>3 .2 3 2.</sub>2
b) 20 4.5 4. 5 2 5.
+) Đôi khi, ta phải biến đổi
biểu thức dới dấu căn về dạng
thích hợp rồi mới áp dụng đợc
cơng thức đó.
+) ứng dụng dùng để rút gọn,
so sánh biểu thức chứa căn
bậc hai.
làm gì?
- Gv: Gọi HS lên
làm.
=> NhËn xÐt.
- Gv: Giới thiệu về
căn thức đồng
dạng.
Gv: H·y lµm ?2
-SGK ?
- Gv: Cho HS hoạt
động nhóm
(3 phót)
- Gv: Gọi HS lên
trình bày .
=> Nhn xột.
- Gv: Muốn cộng
trừ các căn thức
đồngdạng ta làm
ntn ?
- Gv:Tính chất trên
cịn đúng với biểu
thức A,B?
- Gv: Đó là nội
dung chú ý SGK.
- Gv: Gọi HS đọc
chú ý.
- Gv: §iỊu kiƯn
cđa A, B cã ý
nghĩa gì ?
- Gv: HÃy làm ví
dụ 3 SGK ?
- Gv: Cho Hs
nghiªn cøa SGK,
råi gọi Hs lên làm.
=> Nhận xét.
? Nêu rõ ĐK của x,
y ở mỗi ý ?
- Gv: Chốt .
- Gv: HÃy làm ?3
SGK?
- GV gọi 2 HS lên
làm.
số trong căn ra
ngoài.
- 1Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Lµm ?2
theo nhãm.
- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.
Hs: Cộng , trừ
phần hệ số, giữ
ngun phần
căn thức.
Hs: có
- Hs: §äc chó
ý (sgk)
Hs:
+ ĐK của B để
căn thức có
nghĩa
+ ĐK của A để
bỏ dấu giá trị
tuyệt đối.
- Hs: Nghiên
cứu ví dụ 3
(sgk)
- 1Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: Trả lời
- Hs: Làm ?4.
- 2Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: .
3 5 20 5 3 5 4.5 5
= 3 5 2 5 5 (3 2 1) 5 6 5 .
* Căn thức đồng dạng: 3
5; 2 5; 5
?2: Rót gän biĨu thøc
a) 2 8 50 2 4.2 25.2
= 2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2 .
b) 4 3 27 45 5
= 4 3 9.3 9.5 5
= 4 3 3 3 3 5 5
= 7 3 2 5
* Tỉng qu¸t: (SGK)
Víi A, B mµ B 0, ta cã :
2 , 0
, 0
<i>A B</i> <i>A</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A B</i> <i>A</i>
<sub></sub>
Ví dụ3. Đa thừa số ra ngoài
a) <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub> víi x </sub><sub></sub><sub>0,</sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
Ta cã: <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>(2 )</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>
= 2x <i>y</i> (v× x
0, <i>y</i> 0.
)
b) <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> víi </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0,</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
Ta cã: <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> = </sub> <sub>(3 ) .2</sub><i><sub>y</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
= 3<i>y</i> 2<i>x</i> (V×
0, 0.
<i>x</i> <i>y</i> )
?3.
? Ngợc với phép
toán trên ta đợc
phép toán nào?
? Hãy viết dạng
=> NhËn xÐt, GV
chèt.
- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 4 - SGK ?
- Gv: Cho HS đọc
SGK, rồi gọi lên
làm.
=> NhËn xÐt.
- Gv: H·y lµm
?4-SGK?
- GV cho HS hoạt
động nhóm (3 ph)
+ Mỗi nhóm làm
hai phần a, c và b,
d
- GV gọi HS lên
trình bày.
=> Nhận xét.
? Phép toán trên có
- Gv: HÃy làm ví
dụ 5 - SGK ?
? Nêu cách làm ?
- GV gọi HS lên
làm.
=> Nhận xét.
- Hs: Trả lời.
- Hs: Theo dõi,
ghi nhí.
- Hs: Nghiªn
cøu vÝ dơ 4
(sgk).
- 1Hs: Lên
bảng trình bày.
- Hs: Làm ?4
theo nhóm.
- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.
Hs: §Ĩ so sánh
các căn bậc
- Hs: Nêu cách
làm ví dô 5
= 2<i>a b</i>2 7 =
2a2<sub>b</sub> <sub>7</sub><sub>.</sub>
b) <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub> víi a < 0.</sub>
Ta cã: <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub>= </sub> <sub>(6</sub><i><sub>ab</sub></i>2 2<sub>) .2</sub>
=
2 2
6<i>ab</i> 26<i>ab</i> 2.
<b>2- Đ a thừa số vào trong dấu </b>
<b>căn</b>
Ta có:
Với A 0, B 0 th× A
2
<i>B</i> <i>A B</i>
Víi A < 0, B 0 thì
2
<i>A B</i> <i>A B</i>.
=> Phép đa thừa số vào trong
dấu căn.
Ví dụ 4. Đa thừa số vào trong
dấu căn
a) <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>
.
b) <sub>2 3</sub> <sub>2 .3</sub>2 <sub>12</sub>
.
c) <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>(5 ) .2</sub><i><sub>a</sub></i>2 2 <i><sub>a</sub></i> <sub>25 .2</sub><i><sub>a</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i>
= <sub>50</sub><i><sub>a</sub></i>5 <sub>. ( Víi a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
d) <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>
víi ab 0
Ta cã:
2 2 2
3<i>a</i> 2<i>ab</i> (3 ) .2<i>a</i> <i>ab</i>
= <sub>9 .2</sub><i><sub>a</sub></i>4 <i><sub>ab</sub></i> <sub>18</sub><i><sub>a b</sub></i>5 <sub>.</sub>
?4.
a) <sub>3 5</sub> <sub>3 .5</sub>2 <sub>45.</sub>
b) <sub>1, 2 5</sub> <sub>1, 2 .5</sub>2 <sub>7, 2</sub>
.
c) <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i> <sub> víi a </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>
Ta cã: <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i><sub>= </sub> <sub>(</sub><i><sub>ab</sub></i>4 2<sub>) .</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>3 8
.
d) <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>
víi a 0.
2
2<i>ab</i> 5<i>a</i>
= (2<i>ab</i>2 2) .5<i>a</i> 20<i>a b</i>3 4
* Dùng để so sánh các căn
bậc hai.
VÝ dơ 5: So s¸nh 3 7 víi 28.
Ta cã: <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63.</sub>
VËy 3 7 > 28.
- C¸ch : 28 4.7 2 7 3 7.
VËy 3 7 > 28.
<i><b>IV. Cñng cố. (2 phút)</b></i>
- Khi đa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều
gì?
- Chó ý sai lÇm : <sub>3 2</sub> <sub>3 .2</sub>2
và ngợc lại.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem k cỏc vớ d ó lm.
- Làm các bµi tËp: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57;
58;59;60-SBT
- HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT.
HD bài47-SGK: <sub>(1 4</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4 )</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>(1 2 )</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <sub>1 2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>
( v× a > 0,5 ).
<b> </b>
Ngày soạn: /9/2010
Ngày dạy : /9/2010
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đa một số ra
ngoài hay vào trong dấu căn . Rèn luyện kĩ năng thực hành tính
chất trên.
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số
dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x…
- Thái độ: Có ý thức u thích mơn học.
- GV: Bảng phụ ghi các đề bài tập.
- HS: bảng nhóm.
<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>
HS1: - Lµm bµi 43 a; b; e.
HS2: - Lµm bµi 44
=> Nhận xét, đánh giá.
<i><b>III. Bài mới. (35 phút)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- Gv: Yêu cầu Hs
lµm bµi tËp
45-SGK ?
- Gv: Ghi đề phần
a), c) lên bảng.
- Hs: Đọc đề
bài.
- Hs: Quan sát
đề bài và nêu
<b>1- Bµi 45-SGK(27). So </b>
<b>sánh:</b>
a) 3 3 và <sub>12</sub>
Ta có: 3 <sub>3</sub> <sub>3 .3</sub>2 <sub>27</sub> <sub>12.</sub>
? HÃy nêu cách
làm mỗi phần ?
- Gv: Gọi HS lên
bảng làm.
=> Nhận xét.
? Có cách làm nào
khác không?
- Gv: Cht cỏch so
sánh các căn bậc 2
- Gv: Ghi đề bài
46b v 47b lờn
bng.
? Nêu cách làm của
mỗi phần?
- Gv: Yêu cầu HS
hoạt động nhóm.
( Mỗi nhóm làm
một phần của lớp )
- Gv: Gọi HS lên
trình bày.
=> NhËn xÐt.
- Gv: Chó ý cho HS
1 2 <i>a</i> 2<i>a</i>1.
? Mn ®a mét
biĨu thøc ra ngoài
dấu căn ta làm
ntn ?
- Gv : Chú ý dấu
của biểu khi bỏ dấu
giá trị tuyệt đối.
- Gv: Yêu cầu Hs
làm bài 65-SBT
trang 13 ?
- Gv: Ghi đề bài
lên bảng.
? Muốn tìm đợc x
trong câu a) ta làm
ntn ?
- Gv: Gäi HS lên
làm.
=> Nhận xét.
- Gv: Tơng tự hÃy
làm ý b) ?
- GV gọi HS làm.
=> Nhận xét.
cách giải
- C1: Đa một
só ra ngoài dấu
căn
- C2: Đa một
số vào trong
dấu căn
- 2Hs: Lên
bảng làm bài
tập.
- Hs: Bình
ph-ơng hai vế rồi
so s¸nh
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Quan sát
đề bài.:
- Hs: Đa thừa
- Hs: Lm bi
tập theo nhóm.
- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Viết biểu
thức đó về
dạng bình
ph-ơng.
- Hs: Theo dâi,
ghi nhí.
- Hs: Đọc đề
bi.
- Hs: Trả lời.
- 1Hs: Lên
bảng làm bài.
- Hs: Làm bài
tập vào vở,
1Hs lên bảng
làm
Vậy 3 3 > 12.
c) 1 51
3 vµ
1
150
5
Ta cã: 1 51
3 =
2
1 51 17
( ) 51
3 9 3
2
1 1 150
150 ( ) .150 6
5 5 25 =
18
3
V× 17 18
3 3 nên
1
51
3 <
1
150
5
.
<b>2-Rút gọn</b>.
b- Bài 46-SGK(27):
3 2<i>x</i> 5 8<i>x</i>7 18<i>x</i>28
= <sub>3 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 2 .2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>7 3 .2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>28</sub>
= 3 2<i>x</i>10 2<i>x</i>21 2<i>x</i>28
= (3 - 10 + 21) 2<i>x</i> + 28
= 14 2<i>x</i> + 28.
b) Bµi 47- SGK(27).
2<i>a</i>1 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
= 2 2(1 2 ) .52
2<i>a</i>1 <i>a</i> <i>a</i>
= 2 (1 2 ) 5
2<i>a</i>1 <i>a</i> <i>a</i>
= 2 . (2 1). 5
2<i>a</i>1 <i>a a</i> ( v× a > 0,5 )
= 2<i>a</i> 5.
<b>3- Bài 65-SBT(13): Tìm x, </b>
<b>biết</b>
a) 25<i>x</i> 35 5 <i>x</i> 35
2
7 7 49
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
b) 4<i>x</i> 162 2 <i>x</i> 162
<i><sub>x</sub></i> <sub>81</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>81</sub>2
<i>x</i>6561.
<i><b>IV. Cñng cè. (2phút)</b></i>
- Khi đa một số vào trong hay ra ngoài căn thức ta cần chú ý gì?
TL: Chú ý dấu của biểu thức.
- ứng dụng của phép toán đa một số vào trong hay ra ngoài căn
thức là gì?
TL: Rút gọn, so sánh, tìm x
<i><b>V. H</b><b> ng dn về nhà.(2 phút) : </b></i>- Xem kĩ các bài tp ó cha.
- Làm bài tập còn lại trong SGK + 61; 62 ; 63 ; 64 - SBT trang 12.
+) HD bµi 64a : x + 2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2 2.</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2. 2 2 (</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2)</sub>2
.
<b>TuÇn 4. </b> Ngày soạn: 8/9/2008
Ngày dạy : 9/9/2008
- Kiến thức: Hs hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số
khơng âm.
- Thái độ: Có ý thức tự giác trong hc tp.
- GV: Bảng số, bảng phụ ghi bài tập, ê ke.
- HS: Bảng số, êke, bảng nhãm.
<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (3 phút)</b></i>
HS1: Tõ 16 4 . T×m a) 1600 ?
b) 0.0016 ?
=> NhËn xÐt.
<i><b>III. Bµi míi. (34 phót)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
- Gv: Để tìm căn
bậc hai của một số
dơng, ngời ta có
thể sử dụng bảng
tính sẵn các căn
- Gv: Yêu cầu Hs
mở bảng IV căn
bậc hai tìm hiểu về
cấu tạo của bảng.
- Gv: Em hÃy nêu
cấu tạo của bảng ?
- Gv: Giới thiệu
bảng số ( nh SGK)
và nhấn mạnh :
- Ta quy ớc gọi tên
của các hàng
( ct ) theo s c
ghi ở cột đầu tiên (
hàng đầu tiên) của
mỗi trang.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc SGK
- Hs: Trả lời
- Hs: Theo dâi.
<b>1- Giíi thiƯu b¶ng</b>
( SGK )
- Căn bậc hai của
các số đợc viết bởi
không quá ba chữ
số từ 1,00 đến
99,9.
- Chín cột hiệu
chính đợc dùng để
hiệu chính chữ số
cuối của căn bậc
hai của các số đợc
viết bởi bốn chữ số
từ 1,000 đến 99,99.
- Gv: Ta sử dụng
bảmg này ntn ?
- Gv: Hãy làm ví
dụ 1-SGK ?
- GV cho HS
nghiên cứu SGK.
? HÃy nêu cách tìm
1,68 = ?
- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 2 - SGK ?
- Gv: Cho HS tìm
hiểu SGK.
? Nêu cách tìm
39,18 = ?
- Gv: Chốt lại cách
làm.
Gv: HÃy làm
?1-SGK ?
=> Nhận xét.
- Gv: Muốn tìm
căn bậc hai của số
lớn hơn 100 ta làm
ntn?
? HÃy làm ví dô 3
-SGK ?
- Gv: Cho HS đọc
SGK rồi gọi HS lên
=> NhËn xÐt.
- Gv: H·y lµm
?2-SGK?
- Gv: Muốn tìm
căn bậc hai của
một số không âm
nhỏ hơn một ta
làm ntn ?
- Gv: HÃy làm ví
- Hs: Suỹ nghĩ.
- Hs: Nghiên
cứu SGK.
- Hs: Nêu cách
tìm.
- Hs: Đọc SGK.
- Hs: Trả lời
- Hs: Theo dâi.
Hs: a) 9,11
b) 39,82
- Hs: Đọc sgk.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc SGK.
- 1Hs: Lên
bảng trình bày.
- Hs: Ghi nhớ.
<b>2- Cách dùng bảng</b>
<b>a) Tìm căn bậc hai của số </b>
<b>lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.</b>
Ví dụ 1: Tìm 1,68.
Tại giao của hàng 1,6 và cét
8, ta thÊy sè 1,296. VËy
1,68 1, 296.
VÝ dô 2: Tìm 39,18.
Ta có: 39,1 6, 253.
Tại giao cđa hµng 39, vµ cét
8 hiƯu chÝnh lµ sè 6.
VËy 39,18 6, 253 0.006 6, 259.
<b>b) T×m căn bậc hai của số </b>
<b>lớn hơn 100.</b>
Ví dụ 3. T×m 1680.
Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó
1680 16,8. 100 10. 16,8.
Tra b¶ng: 16,8 4,089.
VËy 1680 10.4, 099 40,99.
a) 911 9,11.100 9,11. 100
10.3,018 30,18
b) 988 9,88.100 9,88 100
10.3,143 31,14
<b>c) Tìm căn bậc hai của số </b>
<b>không âm và nhỏ hơn 1.</b>
Ví dụ 4: Tìm 0,00168
Ta cã: 0,00168 = 16,8 :
10000.
Do đó 0, 00168 16,8 : 10000
dô 4-SGK ?
- Gv: Cho HS đọc
SGK rồi gọi lên
trỡnh by.
=> Nhận xét.
<b>* Chốt</b>: Muốn tìm
căn bậc hai cđa sè
0 a < 1 ta ph©n
tích số đó thành
th-ơng của một số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn
100 với số 100;
10000…rồi tìm
căn bậc hai ca
mi s
? Có cách nào tìm
nhanh căn bậc hai
của một số không
âm lớn hơn 100
hoặc nhỏ hơn 1.
- GV giới thiệu chú
ý SGK .
? H·y lµm ?3 -
SGK ?
- GV gäi HS lµm .
=> NhËn xÐt.
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Lµm ?3
* Chó ý: (SGK- 22)
?3.
T×m x, biÕt: x2<sub> = 0,3982</sub>
0,3982 0,63.
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>IV. Củng cố. (5phút)</b></i>
- Dùng bảng số tìm: a) 7,6 ; b) 0,0076 ; c) 76000 ?
- Giíi thiƯu phÇn cã thĨ em cha biÕt-SGK(23).
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
<b>TuÇn 5. </b> Ngày soạn: 16/9/2008
- Kin thc: Hs bit đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn
và đa thừa số vào trong dấu căn.
- Kĩ năng: Nắm đựơc các kĩ năng đa thừa số vào trong dấu căn hay
ra ngoài dấu căn.
+ Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số hay
rút gọn biểu thức.
- Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, u thích mơn học.
- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:
<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>
- HS1: TÝnh a) 4.3 = ?
- HS2: Chøng minh <i><sub>a b a b</sub></i>2 <sub>.</sub>
víi a 0,<i>b</i>0.
=> Nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>III. Bài mới. (35 phút)</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- Gv: (dẫn từ kiểm
tra bài cũ) :
Phép toán trên là
phép toán đa thừa
số ra ngoài dấu
căn.
- Gv: Những số ntn
thì đa ra ngồi dấu
căn đợc ?
? Đa thừa số ra
ngoài dấu căn:
2
3 .2 ? ; 20 ?
- Gv: Qua phÇn b)
có nhận xét gì ?
- Gv: Việc đa biểu
thức dới dấu căn ra
ngoài có tác dụng
gì?
- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 2 - SGK ?
? Mn rót gän
biĨu thøc ta ph¶i
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Số không
âm.
- Hs: Làm ví
dụ.
- Hs: Nêu nhận
xét..
- Hs: Trả lời.
- Hs: Làm ví dụ
2
- Hs: Đa thừa
<b>1- Đ a thừa số ra ngoài dấu </b>
<b>căn</b>
+) Ta cã: <i><sub>a b a b</sub></i>2
víi a, b
0.
=>Phép đa thừa số ra ngoài
dấu căn
Ví dụ 1: a) <sub>3 .2 3 2.</sub>2
b) 20 4.5 4. 5 2 5.
+) Đôi khi, ta phải biến đổi
biểu thức dới dấu căn về dạng
thích hợp rồi mới áp dụng đợc
cơng thức đó.
+) ứng dụng dùng để rút gọn,
so sánh biểu thức chứa căn
bc hai.
làm gì?
- Gv: Gọi HS lên
làm.
=> Nhận xét.
- Gv: Gii thiu v
cn thc đồng
dạng.
Gv: H·y lµm ?2
-SGK ?
- Gv: Cho HS hoạt
động nhóm
(3 phút)
- Gv: Gọi HS lên
trình bày .
=> Nhn xét.
- Gv: Muốn cộng
trừ các căn thức
đồngdạng ta làm
ntn ?
- Gv:Tính chất trên
cịn đúng với biểu
thức A,B?
- Gv: Đó là nội
- Gv: §iỊu kiƯn
cđa A, B có ý
nghĩa gì ?
- Gv: HÃy làm ví
dơ 3 SGK ?
- Gv: Cho Hs
nghiªn cøa SGK,
rồi gọi Hs lên làm.
=> Nhận xét.
? Nêu rõ ĐK của x,
y ở mỗi ý ?
- Gv: Chốt .
- Gv: HÃy làm ?3
SGK?
- GV gọi 2 HS lên
làm.
số trong căn ra
ngoài.
- 1Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Lµm ?2
theo nhãm.
- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.
Hs: Cộng , trừ
phần hệ số, giữ
nguyên phần
căn thức.
Hs: có
- Hs: §äc chó
ý (sgk)
Hs:
+ ĐK của B để
căn thức có
nghĩa
+ ĐK của A để
bỏ dấu giá trị
tuyệt đối.
- Hs: Nghiên
cứu ví dụ 3
(sgk)
- 1Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: Trả lời
- Hs: Làm ?4.
- 2Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: .
3 5 20 5 3 5 4.5 5
= 3 5 2 5 5 (3 2 1) 5 6 5 .
* Căn thức đồng dạng: 3
5; 2 5; 5
?2: Rót gän biĨu thøc
a) 2 8 50 2 4.2 25.2
= 2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2 .
b) 4 3 27 45 5
= 4 3 9.3 9.5 5
= 4 3 3 3 3 5 5
= 7 3 2 5
* Tỉng qu¸t: (SGK)
Víi A, B mµ B 0, ta cã :
2 , 0
, 0
<i>A B</i> <i>A</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A B</i> <i>A</i>
<sub></sub>
Ví dụ3. Đa thừa số ra ngoài
dấu căn
a) <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub> với x </sub><sub></sub><sub>0,</sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
Ta có: <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>(2 )</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>
= 2x <i>y</i> (v× x
0, <i>y</i> 0.
)
b) <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> víi </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0,</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
Ta cã: <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> = </sub> <sub>(3 ) .2</sub><i><sub>y</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
= 3<i>y</i> 2<i>x</i> (V×
0, 0.
<i>x</i> <i>y</i> )
?3.
? Ngợc với phép
toán trên ta đợc
phép toán nào?
? Hãy viết dạng
tổng qt của phép
tốn đó?
=> NhËn xÐt, GV
chèt.
- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 4 - SGK ?
- Gv: Cho HS đọc
SGK, rồi gọi lên
làm.
=> NhËn xÐt.
- Gv: H·y lµm
?4-SGK?
- GV cho HS hoạt
động nhóm (3 ph)
+ Mỗi nhóm làm
hai phần a, c và b,
d
- GV gọi HS lên
trình bày.
=> Nhận xét.
? Phép toán trên có
ứng dụng gì?
- Gv: HÃy làm ví
dụ 5 - SGK ?
? Nêu cách làm ?
- GV gọi HS lên
=> Nhận xét.
- Hs: Trả lời.
- Hs: Theo dâi,
ghi nhí.
- Hs: Nghiªn
cøu vÝ dơ 4
(sgk).
- 1Hs: Lên
bảng trình bày.
- Hs: Làm ?4
theo nhãm.
- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.
Hs: Để so sánh
các căn bậc
hai.
- Hs: Nêu cách
lµm vÝ dơ 5
= 2<i>a b</i>2 7 =
b) <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub> víi a < 0.</sub>
Ta cã: <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub>= </sub> <sub>(6</sub><i><sub>ab</sub></i>2 2<sub>) .2</sub>
=
2 2
6<i>ab</i> 26<i>ab</i> 2.
<b>2- § a thõa sè vào trong dấu </b>
<b>căn</b>
Ta có:
Với A 0, B 0 th× A
2
<i>B</i> <i>A B</i>
Víi A < 0, B 0 thì
2
<i>A B</i> <i>A B</i>.
=> Phép đa thừa số vào trong
dấu căn.
Ví dụ 4. Đa thừa số vào trong
dấu căn
a) <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>
.
b) <sub>2 3</sub> <sub>2 .3</sub>2 <sub>12</sub>
.
c) <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>(5 ) .2</sub><i><sub>a</sub></i>2 2 <i><sub>a</sub></i> <sub>25 .2</sub><i><sub>a</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i>
= <sub>50</sub><i><sub>a</sub></i>5 <sub>. ( Víi a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
d) <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>
víi ab 0
Ta cã:
2 2 2
3<i>a</i> 2<i>ab</i> (3 ) .2<i>a</i> <i>ab</i>
= <sub>9 .2</sub><i><sub>a</sub></i>4 <i><sub>ab</sub></i> <sub>18</sub><i><sub>a b</sub></i>5 <sub>.</sub>
?4.
a) <sub>3 5</sub> <sub>3 .5</sub>2 <sub>45.</sub>
b) <sub>1, 2 5</sub> <sub>1, 2 .5</sub>2 <sub>7, 2</sub>
.
c) <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i> <sub> víi a </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>
Ta cã: <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i><sub>= </sub> <sub>(</sub><i><sub>ab</sub></i>4 2<sub>) .</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>3 8
.
d) <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>
víi a 0.
2
2<i>ab</i> 5<i>a</i>
= (2<i>ab</i>2 2) .5<i>a</i> 20<i>a b</i>3 4
* Dùng để so sánh các căn
bậc hai.
VÝ dơ 5: So s¸nh 3 7 víi 28.
VËy 3 7 > 28.
- C¸ch : 28 4.7 2 7 3 7.
VËy 3 7 > 28.
<i><b>IV. Củng cố. (2 phút)</b></i>
- Khi đa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều
gì?
- Chú ý sai lầm : <sub>3 2</sub> <sub>3 .2</sub>2
và ngợc lại.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem kĩ các ví dụ đã làm.
- Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57;
58;59;60-SBT
- HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT.
HD bµi47-SGK: <sub>(1 4</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4 )</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>(1 2 )</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <sub>1 2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>
( v× a > 0,5 ).