Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

dai so 9 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.4 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 17/8/2010 Ngày dạy : 18/8/2010


<b>Tiết2: </b>

<b>căn thức bậc hai và h»ng</b>



<b>đẳng thức </b>

<i><sub>A</sub></i>2

<b> = </b>

<i>A</i>


<b>A- Mơc tiªu:</b>

<b> </b>



- Kiến thức: HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của <i><sub>A</sub></i>
và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Kĩ năng: Biết cách chứng minh định lí <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 vµ biÕt vËn h»ng


đẳng <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 để rút gọn biểu thức. Rèn kĩ năng tính tốn, rút gọn,


t×m x.


- Thái độ : làm cho HS u thích mơn toỏn.


<b>B- Chuẩn bị:</b>



- GV: Bảng phụ ghi chú ý và ?3 - SGK.


- HS: Ơn tập định lí pi ta go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một
số, bảng nhóm.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:



<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)</b></i>


HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.


HS2: So sánh 7 và 53.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Treo bảng phụ vẽ
hình 2- SGK.


? Quan sát hình vẽ cho
biết bài cho gì?


? Vì sao AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 ?


GV: giíi thiƯu căn thức
bậc hai và biểu thức lấy
căn nh SGK.


? Ta chỉ lấy căn bậc hai
của những số nh thế
nào ?



GV: Đó chính là
ĐKXĐ của căn thức
bậc hai.


? Vậy ĐK tồn tại đoạn
AB là gì?


? HÃy làm vÝ dô 1 -
SGK ?


? 3<i>x</i> đợc gọi là gì ?
? 3<i>x</i> xác định khi
nào ? Ly vớ d ?


Hs: Quan sát
hình vẽ.


Hs: Trả lời .
Hs: Trả lời
Hs: Theo dõi,
ghi tổng quát
Hs: Số không
©m.


Hs: Theo dâi,
ghi nhí


Hs: 25 - x2<sub> > 0 </sub>



hay 0 < x < 5.
Hs: Lµm vÝ dơ1


Hs: Lµm ?2
Hs: ĐKXĐ của


5 2 <i>x</i> là


<b>1 - Căn thức bËc hai.</b>


<b>* ?1: </b>


D
A


<sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2




C
B


x
* Tỉng qu¸t:


+ <i><sub>A</sub></i> là căn thức bậc hai
của A.


+ A gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dới


dấu căn.


+ <i>A</i> xỏc nh <i>A</i>0.


* VÝ dơ 1: 3<i>x</i>


+ §KX§: 3x  0 <i>x</i>0.


+ x = 0 => 3<i>x</i> =


3.0  0 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? H·y lµm ?2 - SGK ?


=> Nhận xét, chốt về
ĐKXĐ.


GV: Treo bảng phụ ?3
-SGK, nêu yêu cầu bài
toán.


GV: Cho HS hoạt động
nhóm (3 phút)


GV thu bµi vµ gäi HS
lên làm.


=> Nhận xét.


? Có nhận xét gì về giá


trị của a và <i><sub>a</sub></i>2 <sub> ?</sub>


GV: ú l nội dung
định lí SGK.


? Hãy phát biểu định
lí ?


? Để chứng minh định
lí ta cần chỉ rõ điều gì ?
? Vì sao <i>a</i>  0 ?


? V× sao (<i>a</i> )2<sub> = a</sub>2<sub> ?</sub>


GV: Yêu cầu HS
chứng minh.


? HÃy làm ví dụ 2 -
SGK ?


GV gọi HS lên làm .
? Vì sao <sub>12</sub>2 <sub>12</sub>


 ?


<sub>( 7)</sub>2 <sub>7</sub>


  ?


? H·y lµm vÝ dơ 3 -


SGK ?


GV gäi hai HS lên làm,
HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.


? Nu A là biểu thức thì
định lí trên cịn đúng
khơng ?


?


5 - 2x  0


hay x  5


2.


Hs: Theo dâi,
ghi nhớ


Hs: Thực hiện ?
3 theo nhóm
Hs: Trình bày
kết qu¶ nhãm
Hs: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 .


Hs: Phát biểu


định lí


Hs: + <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 


0.


+ (<i>a</i> )2<sub> = </sub>


a2<sub> .</sub>


Hs: Trả lời…
Hs: Chứng minh
định lí


Hs: Lµm vÝ dơ 2


Hs: Lµm vÝ dơ 3


Hs: Theo dõi
Hs: Trả lời


Hs: Làm ví dụ 4


x = 12 =>


3<i>x</i>  3.12 36 6.


<b>2 - Hng ng thc</b>



2
<i>A</i> <i>A</i> <b>.</b>


* Định lí:


Với mọi a, ta cã <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>




.


Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị
tuyệt đối thì


0


<i>a</i>  .


- NÕu a 0 th× <i>a</i> = a, nên


(<i>a</i> )2<sub> = a</sub>2<sub>.</sub>


- Nếu a< 0 thì <i>a</i> = - a,
nªn


( <i>a</i> )2<sub>= (-a)</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>.Do đó,</sub>


(<i>a</i> )2<sub> = a</sub>2<sub> víi mäi a</sub>



VËy <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 .


* VÝ dơ 2. TÝnh:
a) <sub>12</sub>2 <sub>12 12.</sub>


 


b) <sub>( 7)</sub>2 <sub>7</sub> <sub>7.</sub>


   


* VÝ dơ 3. Rót gän:a)
2


( 2 1)  2 1  2 1. (v×


2>1)b)
2


(2 5)  2 5  5 2( v×


5>2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H·y lµm vÝ dơ 4 - SGK
?


GV: Cho HS nghiên


cứu SGK rồi gọi HS lên
làm.


=> Nhận xét.


? Hóy so sánh kết quả
của định lí khi a là số
và khi a là biểu thức ?


Hs: So s¸nh


<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 = A nÕu A  0 .


<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 = -A nÕu A < 0.


* VÝ dơ 4. Rót gän:
a) <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2


 víi x 2.


Ta cã <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2


 = <i>x</i> 2 = x- 2


(v× x 2)



b) <i><sub>a</sub></i>6 <sub> víi a < 0.</sub>
Ta cã <i><sub>a</sub></i>6 <sub>( )</sub><i><sub>a</sub></i>3 2 <i><sub>a</sub></i>3


.


Vì a < 0 nên a3<sub> < 0, do </sub>


đó <i>a</i>3 = - a3<sub>.</sub>


VËy <i><sub>a</sub></i>6 <sub> = - a</sub>3<sub>.</sub>


<i><b>IV. Cđng cè.( 5 phót)</b></i>


- <i><sub>A</sub></i> cã nghÜa khi nµo ? áp dụng: Tìm ĐKXĐ của:
a) 4 7 <i>x</i> b) 2


3<i>x</i> 5 -


2
<i>A</i> =
¸p dơng: Rót gän <sub>1 2</sub><i><sub>x x</sub></i>2


  = ?


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b>


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.


- Lµm bµi tËp : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bµi 10 SGK:



b) Theo a) cã ( 3- 1)2<sub> = 4 - 2</sub> <sub>3</sub>


=> <sub>4 2 3</sub> <sub>( 3 1)</sub>2


   = 3 1  3 1 T ú suy ra pcm.


Tiết 3 Ngày soạn: 22/8/2010


Ngày giảng: 23/8/2010
<b>luỵện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Cng c, khc sõu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc
hai số học, hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <sub>.</sub>


- Kĩ năng: Nắm vững phơng pháp giải một số dạng bài tập: Thực
hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Ơn bài,bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Hoạt động trên lớp</b>:
1. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)



HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
<i>x</i>1 ; <i>x</i>2 ; <i>x</i> 2


HS2: Rót gän. <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS3: Tìm x, biết: <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub> = 6.</sub>
=> Nhận xét, đánh giá.
1. Bài mới. (33 phút)


<b>H§ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>KT, Ghi bảng</b>
<b>HĐ 1</b>


GV: Cho Hs quan sát
đề bài phần a, d bài
11 SGK(11)


GV: Gọi hai HS lên
bảng làm, HS còn lại
lµm bµi tËp vµo vë.
? H·y nhËn xÐt bµi
lµm trên bảng.


<b>HĐ 2</b>


GV: Yờu cu Hs
quan sỏt bài phần
a, c bài 12 SGK( 11).
? Hãy nêu yêu cầu
của bài



? <i><sub>A</sub></i> xác định khi
no ?


GV: Gọi hai HS lên
làm, HS khác làm cá
nhân vào vở.


GV: Gọi HS nhận xét
bài làm trên bảng.
GV: Chú ý cho HS
điều kiện mẫu thức
khác không.


<b>HĐ 3</b>


GV: Yờu cu Hs
quan sỏt bi phn
a,c bài 13 SGK


? Ta cần áp dụmg
kiến thức nào để rút
biểu thức?


? Nêu cách phá dấu
giá trị tuyệt đối ?
GV: Cho HS hoạt
động nhóm (3 phút )
GV: u cầu các
nhóm trình bày bài
làm của các nhóm,


gọi HS nhận xét.
? Vì sao <i><sub>a</sub></i>2 <sub> = -a ?</sub>
? Vì sao phần c
khơng cần điều kiện


Hs: Đọc đề
bài , suy nghĩ.
2Hs: Lên bảng
trình bày lời
giải, Hs cịn lại
bài tập vào vở.
Hs: Nhận xét
Hs: Đọc đề bài
Hs: Tìm x để
mỗi căn thức
sau có nghĩa.
Hs : Khi A 0.


2Hs: Lên bảng
làm bài tập, Hs
còn lại vµo vë.
Hs: NhËn xÐt.


Hs: Đọc đề bài.
Hs: <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 .


Hs: áp dụng
định nghĩa dấu


giá trị tuyệt đối
.


Hs: Làm bài
tập theo nhóm.
Hs: Trình bày
kết quả mhóm,
nhËn xÐt nhãm
b¹n.


Hs": Trả lời….
Hs: Đọc đề bài
Hs:dùng hằng


<b>1- Bµi 11: TÝnh</b>


a) 16. 25 196 : 49


= <sub>4 . 5</sub>2 2 <sub>14 : 7</sub>2 2




= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2


=22
d) <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2


 =



2


9 16  25 5 5.


<b>2.Bµi 12- SGK(11).</b>


a) 2<i>x</i>7.


Ta cã 2<i>x</i>7 cã nghÜa 


2x + 7  0


 2x  -7  x -7


2.


Vậy ĐKXĐ của 2<i>x</i>7


là x -7


2.


c) 1


1 <i>x</i>


  cã nghÜa


1 0 <sub>1</sub>



1.


1 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


0
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  




 <sub></sub>  <sub></sub>  
  
 <sub></sub>
  


<b>3. Bµi 13 - SGK (11).</b>


a) 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub> - 5a víi a < 0.</sub>
Ta cã 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub> - 5a = 2.</sub><i>a</i> <sub> </sub>
-5a


= -2a - 5a (v× a < 0)
= - 7a.



c) <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub> + 3a</sub>2<sub> = </sub> <sub>(3 )</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <sub> + </sub>
3a2


= 3a2<sub> + 3a</sub>2<sub> (v× 3a</sub>2 <sub></sub>


0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cđa a ?


<b>H§ 4</b>


GV: u cầu Hs
quan sát đề bài phần
a, c bài 14 SGK (11).
? Nêu các phơng
pháp phân tích đa thứ
thành nhân tử thờng
dùng ?


? ở câu a sử dụng
hằng đẳng thức nào?
? Muốn vậy số 3 cần
viết dới dạng bình
phơng của số nào ?
GV: Gọi hai HS lên
lm, HS khỏc lm
vo v.


Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét .



<b>HĐ 5</b>


Gv: Yêu cầu Hs nêu
cách giải phơng trình
ở bài 15?


Gv: Yêu cầu Hs làm
bài tập theo nhãm
:Nưa líp lµm ý a, nưa
líp lµm ý b


đẳng thc
Hs:


a2<sub>-b</sub>2<sub>=(a +b).</sub>


(a-b).


Hs : 3 = ( 3)2<sub>.</sub>


2Hs: Lên bảng
thực hiện, Hs
còn lại làm bài
tập vào vở.
Hs: Nhận xét
bài của bạn.
Hs: Đa về
ph-ơng trình tích.
Hs: Lµm bµi


tËp theo nhãm.


<b>4. Bµi 14 - SGK (11).</b>


a) x2<sub> - 3 = x</sub>2<sub> - (</sub> <sub>3</sub><sub> )</sub>2


= (x + 3).


c) x2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + 3</sub>


= x2<sub> + 2 . x. </sub> <sub>3</sub><sub> +(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


= ( x + 3)2<sub>.</sub>


<b>5.Bµi 15 - SGK(11)</b>


a, x2<sub> - 5 = 0</sub>


 ( x - 5)(x + 5) = 0
 x - 5 = 0  x = 5
Hc x + 5 = 0  x = - 5
b, x2<sub> - 2</sub> <sub>11</sub><sub>x + 11 = 0</sub>


 ( x - 11)2 = 0
 x - 11 = 0
 x = 11


<b> Củng cố. (2 phút)</b>


? Nêu ĐKXĐ của <i><sub>A</sub></i> ?



? Nêu cách giải phơng trình dạng <i>x</i> <i>a</i>, x2 = a?
Híng dÉn vỊ nhµ.(2 phót


- Ơn lại những kiến thức đã học.
- Xem k cỏc bi tp ó cha.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. -
SBT (5-6).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 23/8/2010
Ngày dạy : 24/8/2010


<b>Tiết 4 </b>

<b>:</b>

<b>Liên hệ giữa phép nhân và </b>



<b> phép khai phơng.</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Nắm đợc nội dung , cách chứng minh định lí về liên
hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.


- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn thức bậc hải trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, u thích mơn học


<b>B- Chn bÞ:</b>



- GV: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn thức bc hai, cỏc chỳ ý.



- HS: Ôn tập kiến thức.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút</b></i><b>)</b><i><b> </b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị. (5 phót)</b></i>


HS1: TÝnh . 36: <sub>2.3 .18</sub>2 <sub></sub> <sub>169</sub>


HS2: Gi¶i phơng trình. x2<sub> - 6 = 0.</sub>


=> Nhận xét đánh giá.


<i><b>III. Bµi míi. (32 phót)</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


Hoạt động1:


Gv: ở các tiết trớc
ta đã học định
nghĩa căn bậc hai
số học, căn bậc hai
của một số không
âm, căn thức bậc
hai và hằng đẳng
thức <i>a</i>2 <i>a</i> hôm



nay chúng ta xẽ học
định lí liên hệ giữa
phép nhân và phép
khai phơng cùng
các áp dụng của
định lí ú.


? HÃy làm ?1 - SGK
?


GV gọi HS lên
bảng lµm


=> Nhận xét.
Gv: Điều đó cịn
đúng với hai số
a,bkhụng õm ?


Hs: Theo dõi


1Hs: Lên bảng
làm ?1


Hs: cũn đúng.
Hs: Theo dõi
Hs: Đọc định lí
Hs: c\m <i>a b</i>. l


<b>1- Định lí.</b>



?1: Tính và so sánh.
<sub>16.25</sub> = <sub>400</sub> <sub>20</sub>2 <sub>20.</sub>


 


2 2


16. 25 4 . 5 4.5 20.


=> 16.25 = 16. 25.


* Định lí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: ú l ni dung
nh lí SGK.


GV gọi HS đọc
định lí.


Gv: Hãy nêu hớng
chứng minh địmh lí
?


Gv: Khi nµo <i>a b</i>.


lµ CBHSH cđa <i>ab</i>
?


GV:Gäi HS lªn
chøng minh.


=> NhËn xÐt.


GV: Chèt ®iỊu kiƯn
a  0, b  0.


Gv: Với nhiều số
khụng õm tớnh cht
trờn cũn ỳng


không ?


GV: Định lí trên có
ứng dụng ,ta sang 2
quy tắc).


GV: Phép tính xi
của định lí gọi là
phép khai phơng
một tích. Vậy muốn
khai phơng một tích
ta làm nh thế nào ?
Gv: Hãy làm ví dụ
1


GV: Hớng dẫn HS
làm, chú ý cách
trình bày.


Gv: HÃy lµm ?2 -
SGK ?



Gv: <i>a b</i>. đợc gọi l
phộp toỏn gỡ?


Gv: Vậy muốn
nhân các căn bậc
hai ta lµm ntn ?
Gv: H·y lµm vÝ dơ
2 - SGK ?


GV: Gọi HS lên


căn bậc hai số
häc cña <i>ab</i>.
Hs:


Khi : ( <i>a b</i>. )2<sub> = </sub>


a.b.


1Hs: Chứng minh


Hs: Đúng
Hs: Theo dõi


Hs: Làm ví dụ1


Hs: Làm ?2


Hs: Phép nhân


các căn thức bậc
hai


Hs: Nêu quy tắc
nhân các căn thức
bậc hai.


Hs: Làm ví dụ
2Hs: Lên bảng
thực hiện.


Hs: Vn ỳng.


1Hs: Đọc chú ý.
Hs: Làm vÝ dô 3


. . .


<i>a b</i>  <i>a b</i>


Chøng minh
V× a  0, b  0 nªn <i>a b</i>.


xác định và khơng âm.
Ta có:


( <i>a b</i>. )2<sub> = (</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2<sub>. (</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub> = </sub>


a.b.



Vậy <i>a b</i>. là căn bËc hai sè
häc a.b


tøc lµ <i>a b</i>.  <i>a b</i>. .


* Chó ý: Víi a, b, c, d  0


cã: <i>abcd</i>  <i>a b c d</i>. . . .


<b>2- </b>


<b> ¸ p dơng:</b>


a) Quy tắc khai phơng một
tích.(SGK )


* <i>a b</i>.  <i>a b</i>. .


* VÝ dô 1.TÝnh.
a)


49.1, 44.25 49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42. 


= 42
b)


810.40  81.400  81. 400 9.20 180. 


= 180
?2.


a


0,16.0, 64.225 0,16. 0, 64. 225


= 0,4.0,8.15 = 4,8
b) 250.360  25.36.100


= 25. 36. 1005 . 6 . 10 =


300.


b) Quy tắc nhân các căn
bậc hai.( SGK )


* <i>a b</i>.  <i>a b</i>. .


* VÝ dô 2. TÝnh


a) 5. 20  5.20  100 10.


b)


1,3. 52. 10  1,3.52.10  13.13.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lµm.


=> Nhận xét.
Gv: Quy tắc trên
còn đúng với A, B
là các biểu thức


khơng âm khơng?
GV: Đó là nội dung
chú ý SGK.


GV: Gọi HS đọc
định lí.


? H·y lµm vÝ dơ 3
SGK ?


GV: Cho HS nghiªn
cøu SGK, råi gọi
HS lên trình bày.
=> Nhận xét.


GV: Nhn v du
giá trị tuyệt đối.
Gv: Hãy làm ?4 -
SGK ?


Hs: Chó ý ghi
nhí.


Hs: Lµm ?4


* Chó ý:


+ Víi A,B  0, ta cã:


. . .



<i>A B</i>  <i>A B</i>


+ Víi A  0 , ta cã: ( <i><sub>A</sub></i>)2 =


2
<i>A</i> <i>A</i>.


* VÝ dơ 3. Rót gän biĨu
thøc sau:


a) 3 . 27<i>a</i> <i>a</i> víi a  0.


Tacã: 3 . 27<i>a</i> <i>a</i> =
2


3 .27<i>a</i> <i>a</i>  81<i>a</i> 9<i>a</i>


= 9a ( v× a  0)


b)


2 4 2 4 2 2 2


9<i>a b</i>  9. <i>a</i> . <i>b</i> 3. . ( )<i>a</i> <i>b</i> 3<i>a b</i>
= 3 <i>a</i> <sub>b</sub>2


?4. a)


3 3 2 2 2



3 . 12<i>a</i> <i>a</i>  3 .12<i>a</i> <i>a</i>  (6 )<i>a</i> 6 .<i>a</i>
b)


2 2 2 2 2


2 .32<i>a</i> <i>ab</i>  64<i>a b</i>  64. <i>a</i> . <i>b</i>
= 8. .<i>a b</i> 8<i>ab</i>.


= 8ab ( vì a>0
và b>0)


<i><b>IV. Cđng cè. (5phót)</b></i>


- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thứcbậc
hai ?


Viết công thức tơng ứng.


- áp dông: TÝnh. a) 0,09.64 ? b) 2,5. 30. 48 ?


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.


- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
- HS khá giái: lµm bµi , 30 , 31 - SBT (7).


Ngµy soạn: 24/8/2010
Ngày dạy : 25/8/2010



<b>Tiết 5</b>

<b>- LUYệN TậP</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Củng cố quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân
các căn thức bậc hai. Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên
với A, B là các biểu thức không âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, yêu thích mơn học


<b>B- Chn bÞ:</b>



- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Ơn bài, bảng nhóm.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c. (5 phỳt)</b></i>


HS1: Nêu quy tắc khai phơng một tÝch? VËn dơng tÝnh 12.30.40 = ?
HS2: Nªu quy tắc nhân các căn thức bậc hai?


¸p dơng: Rót gän 2 . 3 ?


3 8


<i>a</i> <i>a</i>





=> Nhận xét, ỏnh giỏ.


<i><b>III. Bài mới. (35 phút)</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Gv: Nờu cách làm
bài toán chứng
minh đẳng thức ?
Gv: Hãy làm a) bài
23 - SGK ?


HD:VT có dạng
hằng đẳng thức
nào?


Gv: Víi víi ý a ta
lµm nh thÕ nào?
Gv: Yêu cầu 1Hs
lên bảng thự hiện ,
Hs còn lại làm vào
vở.


Gv: Hai s l
nghch o của
nhau khi nào?
Gv: Vậy ở ý b) ta
phải làm gì ?


GV: Gọi HS lên
làm .


=> Nhận xét.
GV: Chốt thờng
biến đổi vế phức
tạp về vế đơn giản
hơn.


GV: Gọi HS đọc
yêu cầu bài 24-
SGK.


Gv: Muốn rút gọn
biểu thức căn bậc
hai ta thêng lµm


Hs: Biến đổi VT
= VP hay VP =
VT..


Hs: Làm bài tập
Hs: Hằng đẳng
thức thứ 3


Hs: Biến đổi vế
trái = vế phải.
1Hs: Lên bảng
làm bài



Hs: Hai số là
nghịch đảo của
nhau khi tích của
chúng bằng 1
Hs: Trả lời ….
1Hs: Lên bảng
lm


Hs: Ghi nhớ


Hs: Đa về dạng
2


<i>A</i> <i>A</i> .


TL: Có thĨ lµm
nh sau:


<b>1- Bµi 23 ( SGK - 15</b> ):
Chøng minh


a) ( 2 - 3) . ( 2 + 3 ) = 1.
Ta cã:


( 2 - 3).(2 + 3) = 22<sub>- (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


= 4 - 3 = 1 (®pcm).


b)



( 2006 2005)( 2006 2005)= 1


Ta cã:


( 2006 2005)( 2006 2005)


= ( 2006)2<sub> - (</sub> <sub>2005</sub><sub>)</sub>2


= 2006 - 2005 = 1 (®pcm ).


<b>2- Bµi 24 (SGK - 15):</b>


a) <sub>4(1 6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 )</sub><i><sub>x</sub></i>2 2


  t¹i x = - 2.


Ta cã: <sub>4(1 6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 )</sub><i><sub>x</sub></i>2 2


 


= <sub>2 (1 3 )</sub>2<sub></sub> <i><sub>x</sub></i> 2<sub></sub>2 <sub>2(1 3 ) .</sub><i><sub>x</sub></i> 2


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ntn ?


Gv:ở bài này ta làm
ntn?



Gv: Nêu cách tính
giá trị của biểu
thức tại giá trị của
biến ?


GV: Gọi HS lên
làm


=> Nhận xét.


Gv: Nêu cách tìm x
ở bài này ?


GV: Gọi HS lên
làm.


=> Nhận xét.( Có
thể HS không tìm
ĐK và cũng không
thử lại )


GV: Chốt nên tìm
ĐKXĐ trớc.


Gv: HÃy làm d) bài
25 - SGK ?


Gv: Gọi HS lên
làm



=> Nhận xét.
GV: Nhấn về dấu
giá trị tuyệt đối.
Gv: Hãy làm bài
26 - SGK ?


Gv: H·y so sánh


25 9 và 25 9.


GV: Hng HS lm
theo cách bên.
Gv: Điều đó cịn
đúng với hai số a,b
>0?


GV: Đó là nội
dung phần b) bài
25.


Tơng tự a) vỊ nhµ
lµm b).


2 2


4(1 6 <i>x</i>9 )<i>x</i>


= 2.1 6 <i>x</i>9<i>x</i>2 = 2.



2 2


(1 3 ) <i>x</i> 2.(1 3 ) . <i>x</i>
Hs: Nêu cách
tính


1Hs: Lên bảng
làm bài


Hs: Bình phơng
hai vế rồi tìm x.
1Hs: Lên bảng
làm bài


1Hs: Lên bảng
làm bài


Hs: Theo dõi


Hs: Có thể HS đa
cách làm khác.
Hs: Làm bài tập
theo gỵi ý cđa
Gv.


Hs: đúng.
Hs: Theo dõi.


2.1 3.(<sub></sub> <sub></sub> 2)2



  = 2. (1 - 6 2 +


18)


= 2. (19 - 6 <sub>2</sub>) = 38 - 12 <sub>2</sub>.


<b>3- Bµi 25 (SGK-16). Tìm </b>
<b>x, biết:</b>


a) 16<i>x</i> 8.


ĐKXĐ: 16x 0  <i>x</i>0.


Ta cã: 16<i>x</i> 8 16x = 82


 16x = 64  x = 4
(t\m ).


VËy x = 4.
d) <sub>4(1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>6 0</sub>


  


 2. 1 <i>x</i> 6


1 3 2


1 3


1 3 4



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


VËy x = -2 hoặc x = 4.


<b>4- Bài 26 (SGK-16).</b>


a) So sánh 25 9 và 25 9.


Ta có: ( 25 9 )2 = 25 + 9 =


34.


( 25 9)2 =


2 2



( 25)  25.9 ( 9)


= 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.
VËy 25 9 < 25 9.


<i><b>IV. Cñng cè. (2 phút)</b></i>


- Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai?
- Khi nào cã <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>A B</sub></i><sub>.</sub> ?


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>


- Xem kĩ các bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


Ngày soạn: 24/8/2010
Ngày dạy : 26/8/2010


<b>Tiết 6:</b>

<b> liên hệ giữa phÐp chia vµ </b>



<b> phÐp khai phơng.</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



- Kin thc: Nm c ni dung và cách chứnh minh địmh lí về liên
hệ giữa phép chia và phép khai phơng.


- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và
chia hai căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


- Thái độ: Có ý thức u thích mơn học, thái độ học tập nghiêm
túc.


<b>B- Chn bÞ:</b>



- GV: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phơng một thơng , quy tắc
chia các căn thức bậc hai và chú ý.


- HS: b¶ng nhãm.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài c. (5 phỳt)</b></i>


HS1: Tính và so sánh: 16


25 vµ
16
25 ?
<i><b>III. Bµi míi. (32 phót)</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


Hoạt động 1:


GV: Nh vậy với hai
số cụ thể ta đã có :


16


25 =


16


25 . VËy víi


sè a  0, b > 0 th× cã


điều đó khơng ?
GV: Đó là nội dung
định lí SGK.


GV: Gọi HS đọc định
lí.


Gv: Muốn c\m định
lí ta cần chỉ ra điều
gì ?


Gv: Khi nµo <i>a</i>
<i>b</i> lµ
CBHSH cđa <i>a</i>


<i>b</i> ?
Gv: <i>a</i>


<i>b</i> cã CBHSH
khi nµo ?


Hs: cã



1Hs: Đọc nội
dung định lớ.
Hs: <i>a</i>


<i>b</i> là căn
bậc hai số học
của <i>a</i>


<i>b</i>.


Hs: Khi ( <i>a</i>
<i>b</i>
)2<sub> = </sub><i>a</i>


<i>b</i>.
Hs: khi <i>a</i>


<i>b</i>
không õm v
xỏc nh.
Hs: Hai ý
l.


<b>1- Định lí.</b>


Với hai sè a  0, b > 0 ta


cã:



<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>  <i>b</i> .


Chøng minh.


V× a  0, b > 0 nªn <i>a</i>


<i>b</i> xác
địmh và khơng âm.


Ta cã ( <i>a</i>
<i>b</i> )


2<sub> = </sub>


2
2


( )
.
( )


<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> .
Vậy <i>a</i>


<i>b</i> là căn bậc hai số
häc cđa <i>a</i>



<i>b</i>
tøc lµ <i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv: Vậy c\m đlí trên
cần chỉ rõ mấy ý?
GV: Gọi HS lªn c\m.
=> NhËn xÐt.


GV: Chiều xi của
định lí đợc gọi là quy
tắc khai phơng một
thơng.


VËy muèn khai
ph-ơng một thph-ơng ta làm
ntn ?


Gv: Quy tắc chỉ áp
dụng với những số
ntn ?


Gv: HÃy làm ví dụ1
SGK ?


GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.


Gv: HÃy lµm ?2 -
SGK ?



Gv: <i>a</i>


<i>b</i> cịn đợc vit
di dng phộp tớnh gỡ
?


Gv:Vậy muốn chia
hai căn thøc bËc hai
ta lµm ntn ?


Gv:H·y lµm vÝ dụ
2-SGK ?


GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.


Gv: HÃy làm ?3 -
SGK ?


1Hs: Lên
bảng chứng
minh


Hs: Theo dõi,
trả lời.


Hs: Quy tắc
áp dụng với a


0,



b > 0.
1Hs: Lên
bảng làm ví
dụ1


TL: a)


225 225 15


256  256 16


b)


196 196 14


0,0196


10000 10000 100


  


= 0,14.
TL: Phép
chia.


Hs: Nêu quy
tắc


2Hs: Lên


bảng lµm vÝ
dơ 2


TL: a)


999 999


9 3.
111


111   


= 3
b)


52 52 4 4 2


117 9 3


117    9 


=


3
2


Hs: §óng víi
A  0 , B > 0.


1Hs: Nêu chú



<b>2- </b>


<b> á p dụmg</b>.


<b>a)Quy tắc khăi phơng một </b>
<b>thơng</b>


(SGK)
<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> víi a  0, b > 0.
* VÝ dô 1. TÝnh:


a) 25 25 5 .
121  121 11


b) 9 25: 9 36. 9.36
16 36  16 25  16.25 =
3.6 9


4.5 5


<b>b) Quy t¾c chia hai căn </b>
<b>bậc hai.</b>


<b> (SGK)</b>
<b> </b> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>



<i>b</i>  víi a  0, b >
0.


* VÝ dô 2. TÝnh:
a) 80 80 16 4


5


5    .


b) 49 : 31 49 25: 49 8.


8 8  8 8  8 25


= 49 49 7


25  25 5.


<b>* Chó ý:</b> Víi biĨu thøc
A  0, B > 0


ta cã: <i>A</i> <i>A</i>.


<i>B</i>  <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gv: Các quy tắc trên
cịn đúng với các
biểu thức A,B
khơng ?



GV: Đó là nội chú ý
SGK.


? HÃy nêu chú ý
SGK ?


Gv: H·y lµm vÝ dơ 3
- SGK ?


GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.


GV: Chỳ ý du giỏ trị
tuyệt đối.


Gv: H·y lµm ?4 -
SGK ?


GV: Cho HS hoạt
động nhóm.(3 phút)
GV: Gọi HS lên trình
bày.


=> NhËn xÐt.


/


GV: Chốt <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>



.


ý.


2Hs: Lên
bảng làm ví
dơ3


Hs: Làm ?4
theo nhóm, cử
đại diện nhóm
lên bảng trình
bày.


a)


2 2 <sub>2</sub>


4 4 2


.


25 25 5 5


<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  



b) 27


3


<i>a</i>


<i>a</i> víi a > 0.


Ta cã: 27 27 9 3.
3


3


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>    (víi
a>0)


?4.
a)


2
2 4 2 4


2


.



50 25 5


<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>


 


b)
2


2
162


<i>ab</i> <sub> víi a </sub>


 0.


Ta cã


2 2 2 2


2 2 .


162 81


162 81


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>a b</i>


  



=


9


<i>b a</i>


<b>IV. Cñng cè. (5 phút)</b>


Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc chia hai căn thức
bậc hai?


áp dụng Rút gän: a) 8<i>a</i>3


<i>a</i> = ? víi a  ; b)
2


9<i>a b</i>


<i>b</i> víi b  0.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b>


- Học bài SGK và vở ghi.


- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
-HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 26/8/2010
Ngày dạy : 30/8/2010



<b>Tiết 7:</b>

<b> luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phơng một thơng, quy
tắc chia hai căn thức bậc hai.


- Kĩ năng: Có kĩ năng giải một số dạng toán nh tính toán, rút gọn,
giải phơng trình, tìm x, toán trắc nghiệm.


- Thỏi : Cú thỏi học tập đúng đắn, u thích mơn học.


<b>B- Chn bÞ:</b>



- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, bút dạ.
- Hs : Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C- </b>

<b>Hoạt động trên lớp</b>

:


<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)</b></i>


HS1: TÝnh: 12500 ?
500 


HS2: Rót gän:
2
4



.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> víi x > 0, y  0.
HS: So sánh 25 16 và 25 16.


=> Nhận xét.


<i><b>III. Bài mới. (33 phút)</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv: Cho Hs quan
sát đề bài 32-SGK
phần a, c.


Gv: HÃy nêu cách
tính ?


- Gv: Cho HS hot
mg nhóm (3
phút)


( Hai nhãm lµm
mét ý )


- Hs: c
bi.



- Hs: Trả
lời.


- Hs: Làm bài
tập theo nhóm.
- Hs: Trình


<b>1- Bài 32-SGK(19): Tính.</b>


a) 1 9 .5 .0,014 25 49. .0,01


16 9  16 9


= 25 49. . 0,01 25. 49. ,1


16 9  16 9 <i>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày bài
của các nhóm, gọi
HS nhận xét.


- Gv: Nhận xét và
nêu đáp án chuẩn
lên cho HS quan
sát.


- Gv: Cho Hs quan
sát đề bi 33-SGK
phn a, d.



Gv: HÃy nêu cách
giải mỗi phơng
trình ?


- Gv: Gi hai HS
lờn bng lm, còn
dới lớp hoạt động
cá nhân.


- Gv: Gäi HS nhËn
xÐt.


- Gv: Bạn đã áp
dụng những quy
tắc nào để giải các
phơng trình trên?
- Gv: Chú ý cho
HS x2<sub> = a thì x = </sub><sub></sub>


a.


- Gv: Cho Hs quan
sát đề bài
34a)-SGK lên bảng.
Gv: Muốn rút gọn
biểu thức đó ta cần
áp dụng quytắc
nào?



- Gv: Yêu cầu HS
hoạt động cá nhân.
- Gv: Yêu cầu 1Hs
lên bảng làm bài
tập, gọi HS nhận
xét.


- Gv: Bài cho ĐK a
< 0, b  0 để làm
gì?


- Gv: Chốt ĐK để
bỏ dấu giỏ tr tuyt
i.


- Tơng tự về nhà
làm các phàn còn


bày bài của
nhóm mình,
nhận xét nhóm
bạn.


- Hs: Theo dõi.


- Hs: c
bi .


- Hs: Nêu cách
giải.



- 2Hs: Lên
bảng làm bài
tập, Hs còn lại
bài tËp vµo vë.
- Hs: NhËn
xÐt.


- Hs: …..


- Hs: Theo dâi.


- Hs: Đọc đề
bài.


- Hs: <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i>  <i>B</i>
vµ <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


.


- Hs: Làm bài
tập.


- 1Hs: Lên
bảng làm bài
tập.


- Hs: Trả lời
- Hs: Theo dõi.



- Hs: Đọc đề
bài.


c) 1652 1242


164


 <sub>=</sub> (165 124)(165 124)
164


 


= 41.289 298 17 81
4.41  4  2 2.


<b>2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.</b>


a) 2.<i>x</i> 50 0 <b> </b>


50
2. 50
2
<i>x</i> <i>x</i>
   
50
25
2
<i>x</i> <i>x</i>



     x = 5.


VËy x = 5.
d)
2
20 0
5
<i>x</i>
 
2
20
5
<i>x</i>
 


2 <sub>20. 5</sub> 2 <sub>100</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 x2<sub> = 10 </sub> 10


10
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 





VËy x = 10 hc x = - 10.


<b>3- Bµi 34- SGK(19): Rót gän.</b>


a) ab2<sub>. </sub>


2 4


3


<i>a b</i> víi a < 0, b  0.
Ta cã: ab2<sub>. </sub>


2 4


3


<i>a b</i> = ab


2<sub>. </sub>


2 4


3


<i>a b</i>
= ab2<sub>. </sub>


2



3


<i>ab</i> = ab


2<sub>. </sub>


2


3


<i>ab</i>


 ( v× a <


0)
=  3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lại.


Gv: HÃy làm bài
35a) - SGK ?


Gv: Nêu cách làm
bài tập này ?


- Gv: Giải PT dạng
<i>x</i> <i>a</i> ntn ?


- Gv: Gọi HS lên


làm, nhận xét.
- Gv: Yêu cầu Hs
quan sát đề bài
36-SGK trên bảng
phụ.


Mỗi khẳng định
sau đúng hay sai?
Vì sao?


a) 0.01 = 0.0001;
b) - 0,5 = 0.25;


c) 39 7 vµ 39 6 ;


d) ( 4- 13 ). 2x <


3(4 13)


 2<i>x</i>  3.


- Gv: Gäi HS tr¶
lêi .


=> NhËn xét.


Hs: Có thể
bình phơng hai
vế.



- Hs: Trả lời
- 1Hs: Lên
bảng làm bài
tập.


- Hs: Quan sỏt
bi.


- Hs: Lần lợt
trả lời.


a) <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 9</sub>


    


3 9 12


3 9 6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  



  .


VËy x = 12 hc x = - 6.


<b>5- Bài 36-SGK(20). </b>


<i><b>IV. Củng cố. (2 phút)</b></i>


- Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau: <i>A B</i>.  <i>A B</i>. vµ <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i>
?


- Muốn giải phơng trình chứa dấu căn bậc hai ta lµm ntn ?
- Khi rót gän biĨu thøc ta cần chú ý điều gì?


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà.(2 phót) </b></i>


- Xem kĩ các bài tập đã chữa.


- Tiếp tc ụn tp cỏc kin thc ó hc.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).


- Xem trớc bài: Bảng căn bậc hai.
Ngày soạn: 30/8/2010


Ngày dạy : 31/8/2010



<b> TiÕt 8 : </b>

<b>bảng căn bậc hai</b>

<b>.</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số
khơng âm.


- Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>



- GV: Bảng số, bảng phụ ghi bài tập, ê ke.
- HS: Bảng số, êke, bảng nhóm.


<b>C- Hot ng trờn lp</b>:


<i><b>I. n định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (3 phút)</b></i>


HS1: Tõ 16 4 . T×m a) 1600 ?


b) 0.0016 ?


=> Nhận xét.


<i><b>III. Bài mới. (34 phút)</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv: Để tìm căn
bậc hai của một số


dơng, ngời ta có
thể sử dụng bảng
tính sẵn các căn
bậc hai. Trong
cuốn " bảng số với
4 chữ số thập phân
của Bra đi xơ "
Bảng căn bậc hai là
bảng IV dùng để
khai căn bậc hai
của bất cứ số dơng
nào có nhiều nhất
bn ch s.


- Gv: Yêu cầu Hs
mở bảng IV căn
bậc hai tìm hiểu về
cấu tạo của bảng.
- Gv: Em hÃy nêu
cấu tạo của bảng ?
- Gv: Giới thiệu
bảng số ( nh SGK)
và nhấn mạnh :
- Ta quy ớc gọi tên
của các hàng


( ct ) theo số đợc
ghi ở cột đầu tiên (
hàng đầu tiên) của
mỗi trang.



- Căn bậc hai của
các số đợc viết bởi
không quá ba chữ
số từ 1,00 đến
99,9.


- Chín cột hiệu
chính đợc dùng để
hiệu chính chữ số


- Hs: Theo dâi.


- Hs: §äc SGK


- Hs: Tr¶ lêi…
- Hs: Theo dâi.


- Hs: Suü nghÜ.


<b>1- Giíi thiƯu b¶ng</b>


( SGK )


- Bảng căn bạc hai đợc
chia thành các hàng và các
cột, ngồi ra cịn 9 cột
hiệu chính.


<b>2- Cách dùng bảng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cui ca cn bc
hai của các số đợc
viết bởi bốn chữ số
từ 1,000 đến 99,99.
- Gv: Ta sử dụng
bảmg này ntn ?
- Gv: Hãy làm ví
dụ 1-SGK ?


- GV cho HS
nghiên cứu SGK.
? HÃy nêu cách tìm


1,68 = ?


- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 2 - SGK ?


- Gv: Cho HS tìm
hiểu SGK.


? Nêu cách tìm


39,18 = ?


- Gv: Chốt lại cách
làm.


Gv: HÃy làm


?1-SGK ?


=> Nhận xét.
- Gv: Muốn tìm
căn bậc hai của số
lớn hơn 100 ta lµm
ntn?


? H·y lµm vÝ dơ 3
-SGK ?


- Gv: Cho HS đọc
SGK rồi gọi HS lên
trình bày.


=> NhËn xÐt.


- Gv: H·y lµm
?2-SGK?


- Gv: Mn tìm
căn bậc hai của
một số không âm
nhỏ hơn một ta
làm ntn ?


- Gv: HÃy làm ví
dô 4-SGK ?


- Gv: Cho HS đọc


SGK rồi gọi lờn
trỡnh by.


=> Nhận xét.


<b>* Chốt</b>: Muốn tìm
căn bậc hai cđa sè
0  a < 1 ta ph©n


tích số đó thành
th-ơng của một số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn
100 với số 100;


- Hs: Nghiªn
cứu SGK.


- Hs: Nêu cách
tìm.


- Hs: Đọc SGK.
- Hs: Tr¶ lêi…
- Hs: Theo dâi.
Hs: a) 9,11


b) 39,82


- Hs: Đọc sgk.
- 1Hs: Lên
bảng trình bày.


- Hs: Làm ?2


- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc SGK.
- 1Hs: Lên
bảng trình bày.
- Hs: Ghi nhớ.


- Hs: Theo dõi.


Ví dụ 1: Tìm 1,68.


Tại giao của hàng 1,6 và cột
8, ta thÊy sè 1,296. VËy


1,68 1, 296.


VÝ dô 2: Tìm 39,18.
Ta có: 39,1 6, 253.


Tại giao của hµng 39, vµ cét
8 hiƯu chÝnh lµ sè 6.


VËy 39,18 6, 253 0.006 6, 259.


<b>b) Tìm căn bậc hai của số </b>
<b>lớn hơn 100.</b>


Ví dụ 3. Tìm 1680.



Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó


1680  16,8. 100 10. 16,8.


Tra b¶ng: 16,8 4,089.


VËy 1680 10.4, 099 40,99. 


a) 911 9,11.100  9,11. 100


 10.3,018  30,18
b) 988 9,88.100 9,88 100


10.3,143 31,14


<b>c) Tìm căn bậc hai của số </b>
<b>không âm và nhỏ hơn 1.</b>


Ví dụ 4: Tìm 0,00168


Ta cã: 0,00168 = 16,8 :
10000.


Do đó 0, 00168 16,8 : 10000
4,099 :100 0,04099


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

10000…råi t×m
căn bậc hai của
mỗi số



? Có cách nào tìm
nhanh căn bậc hai
của một số không
âm lớn hơn 100
hoặc nhỏ hơn 1.
- GV giới thiệu chú
ý SGK .


? H·y lµm ?3 -
SGK ?


- GV gäi HS lµm .
=> NhËn xÐt.


- Hs: Lµm ?3 * Chó ý: (SGK- 22)
?3.


T×m x, biÕt: x2<sub> = 0,3982</sub>


0,3982 0,63.


<i>x</i> <i>x</i>




<i><b>IV. Củng cố. (5phút)</b></i>


- Dùng bảng số tìm: a) 7,6 ; b) 0,0076 ; c) 76000 ?
- Giíi thiƯu phÇn cã thĨ em cha biÕt-SGK(23).



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: /9/2010
Ngày dạy : /9/2010


<b>Tiết 9 </b>

<b>: biến đổi đơn giản biểu thc </b>



<b> chứa căn thức bËc hai</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: Hs biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn
và đa thừa số vào trong dấu căn.


- Kĩ năng: Nắm đựơc các kĩ năng đa thừa số vào trong dấu căn hay
ra ngoài dấu căn.


+ Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số hay
rút gọn biểu thức.


- Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, u thích mơn học.


<b>B- Chn bÞ:</b>



- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.



<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>


- HS1: TÝnh a) 4.3 = ?
b) 50 ?


- HS2: Chøng minh <i><sub>a b a b</sub></i>2 <sub>.</sub>


 víi a 0,<i>b</i>0.


=> Nhận xét, đánh giá.


<i><b>III. Bài mới. (35 phút)</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv: (dẫn từ kiểm
tra bài cũ) :


Phép toán trên là
phép toán đa thừa
số ra ngoài dấu
căn.


- Gv: Nhng s ntn
thì đa ra ngồi dấu
căn đợc ?



? §a thõa số ra
ngoài dấu căn:


2


3 .2 ? ; 20 ?


- Gv: Qua phÇn b)
cã nhËn xét gì ?
- Gv: Việc đa biểu
thức dới dấu căn ra
ngoài có tác dụng
gì?


- Gv: HÃy làm vÝ
dơ 2 - SGK ?
? Mn rót gän
biĨu thøc ta ph¶i


- Hs: Theo dâi.


- Hs: Sè không
âm.


- Hs: Làm ví
dụ.


- Hs: Nêu nhận
xét..



- Hs: Trả lời.


- Hs: Làm ví dụ
2


- Hs: Đa thừa


<b>1- Đ a thừa số ra ngoài dấu </b>
<b>căn</b>


+) Ta có: <i><sub>a b a b</sub></i>2


 víi a, b 


0.


=>PhÐp đa thừa số ra ngoài
dấu căn


Ví dụ 1: a) <sub>3 .2 3 2.</sub>2




b) 20 4.5  4. 5 2 5.


+) Đôi khi, ta phải biến đổi
biểu thức dới dấu căn về dạng
thích hợp rồi mới áp dụng đợc
cơng thức đó.



+) ứng dụng dùng để rút gọn,
so sánh biểu thức chứa căn
bậc hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

làm gì?


- Gv: Gọi HS lên
làm.


=> NhËn xÐt.


- Gv: Giới thiệu về
căn thức đồng
dạng.


Gv: H·y lµm ?2
-SGK ?


- Gv: Cho HS hoạt
động nhóm


(3 phót)
- Gv: Gọi HS lên
trình bày .


=> Nhn xột.
- Gv: Muốn cộng
trừ các căn thức
đồngdạng ta làm
ntn ?



- Gv:Tính chất trên
cịn đúng với biểu
thức A,B?


- Gv: Đó là nội
dung chú ý SGK.
- Gv: Gọi HS đọc
chú ý.


- Gv: §iỊu kiƯn
cđa A, B cã ý
nghĩa gì ?


- Gv: HÃy làm ví
dụ 3 SGK ?


- Gv: Cho Hs
nghiªn cøa SGK,
råi gọi Hs lên làm.
=> Nhận xét.


? Nêu rõ ĐK của x,
y ở mỗi ý ?


- Gv: Chốt .


- Gv: HÃy làm ?3
SGK?



- GV gọi 2 HS lên
làm.


số trong căn ra
ngoài.


- 1Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Lµm ?2
theo nhãm.


- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.
Hs: Cộng , trừ
phần hệ số, giữ
ngun phần
căn thức.
Hs: có


- Hs: §äc chó
ý (sgk)


Hs:


+ ĐK của B để
căn thức có
nghĩa



+ ĐK của A để
bỏ dấu giá trị
tuyệt đối.
- Hs: Nghiên
cứu ví dụ 3
(sgk)


- 1Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: Trả lời
- Hs: Làm ?4.
- 2Hs: Lên
bảng thực hiện.


- Hs: .


3 5 20 5 3 5  4.5 5


= 3 5 2 5  5 (3 2 1) 5 6 5    .


* Căn thức đồng dạng: 3


5; 2 5; 5


?2: Rót gän biĨu thøc


a) 2 8 50 2 4.2 25.2


= 2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2      .



b) 4 3 27 45 5


= 4 3 9.3 9.5 5


= 4 3 3 3 3 5   5


= 7 3 2 5


* Tỉng qu¸t: (SGK)


Víi A, B mµ B  0, ta cã :


2 , 0


, 0


<i>A B</i> <i>A</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A B</i> <i>A</i>


 <sub></sub>


 






Ví dụ3. Đa thừa số ra ngoài


dấu căn


a) <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub> víi x </sub><sub></sub><sub>0,</sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
Ta cã: <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>(2 )</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>


 


= 2x <i>y</i> (v× x


0, <i>y</i> 0.


  )


b) <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> víi </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0,</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>


Ta cã: <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> = </sub> <sub>(3 ) .2</sub><i><sub>y</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>




= 3<i>y</i> 2<i>x</i> (V×


0, 0.


<i>x</i> <i>y</i> )
?3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Ngợc với phép
toán trên ta đợc
phép toán nào?
? Hãy viết dạng


tổng qt của phép
tốn đó?


=> NhËn xÐt, GV
chèt.


- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 4 - SGK ?


- Gv: Cho HS đọc
SGK, rồi gọi lên
làm.


=> NhËn xÐt.


- Gv: H·y lµm
?4-SGK?


- GV cho HS hoạt
động nhóm (3 ph)
+ Mỗi nhóm làm
hai phần a, c và b,
d


- GV gọi HS lên
trình bày.


=> Nhận xét.


? Phép toán trên có


ứng dụng gì?


- Gv: HÃy làm ví
dụ 5 - SGK ?
? Nêu cách làm ?
- GV gọi HS lên
làm.


=> Nhận xét.


- Hs: Trả lời.
- Hs: Theo dõi,
ghi nhí.


- Hs: Nghiªn
cøu vÝ dơ 4
(sgk).


- 1Hs: Lên
bảng trình bày.


- Hs: Làm ?4
theo nhóm.


- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.


Hs: §Ĩ so sánh
các căn bậc


hai.


- Hs: Nêu cách
làm ví dô 5


= 2<i>a b</i>2 7 =
2a2<sub>b</sub> <sub>7</sub><sub>.</sub>


b) <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub> víi a < 0.</sub>
Ta cã: <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub>= </sub> <sub>(6</sub><i><sub>ab</sub></i>2 2<sub>) .2</sub>
=


2 2


6<i>ab</i> 26<i>ab</i> 2.


<b>2- Đ a thừa số vào trong dấu </b>
<b>căn</b>


Ta có:


Với A 0, B 0 th× A


2
<i>B</i> <i>A B</i>


Víi A < 0, B  0 thì


2
<i>A B</i> <i>A B</i>.



=> Phép đa thừa số vào trong
dấu căn.


Ví dụ 4. Đa thừa số vào trong
dấu căn


a) <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>


.


b) <sub>2 3</sub> <sub>2 .3</sub>2 <sub>12</sub>


   .


c) <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>(5 ) .2</sub><i><sub>a</sub></i>2 2 <i><sub>a</sub></i> <sub>25 .2</sub><i><sub>a</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i>


 


= <sub>50</sub><i><sub>a</sub></i>5 <sub>. ( Víi a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
d) <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>


 víi ab  0


Ta cã:


2 2 2


3<i>a</i> 2<i>ab</i> (3 ) .2<i>a</i> <i>ab</i>



 


= <sub>9 .2</sub><i><sub>a</sub></i>4 <i><sub>ab</sub></i> <sub>18</sub><i><sub>a b</sub></i>5 <sub>.</sub>


 


?4.


a) <sub>3 5</sub> <sub>3 .5</sub>2 <sub>45.</sub>


 


b) <sub>1, 2 5</sub> <sub>1, 2 .5</sub>2 <sub>7, 2</sub>


  .


c) <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i> <sub> víi a </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>


Ta cã: <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i><sub>= </sub> <sub>(</sub><i><sub>ab</sub></i>4 2<sub>) .</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>3 8


 .


d) <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>


 víi a  0.


2


2<i>ab</i> 5<i>a</i>



 =  (2<i>ab</i>2 2) .5<i>a</i>  20<i>a b</i>3 4


* Dùng để so sánh các căn
bậc hai.


VÝ dơ 5: So s¸nh 3 7 víi 28.
Ta cã: <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

VËy 3 7 > 28.


- C¸ch : 28 4.7 2 7 3 7.


VËy 3 7 > 28.


<i><b>IV. Cñng cố. (2 phút)</b></i>


- Khi đa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều
gì?


- Chó ý sai lÇm : <sub>3 2</sub> <sub>3 .2</sub>2


và ngợc lại.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>


- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem k cỏc vớ d ó lm.


- Làm các bµi tËp: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57;
58;59;60-SBT



- HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT.


HD bài47-SGK: <sub>(1 4</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4 )</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>(1 2 )</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <sub>1 2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>


        ( v× a > 0,5 ).


<b> </b>


Ngày soạn: /9/2010
Ngày dạy : /9/2010


<b> TiÕt 10 : </b>

<b>lun tËp</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đa một số ra
ngoài hay vào trong dấu căn . Rèn luyện kĩ năng thực hành tính
chất trên.


- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số
dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x…


- Thái độ: Có ý thức u thích mơn học.


<b>B- Chn bÞ:</b>



- GV: Bảng phụ ghi các đề bài tập.
- HS: bảng nhóm.



<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>


HS1: - Lµm bµi 43 a; b; e.
HS2: - Lµm bµi 44


=> Nhận xét, đánh giá.


<i><b>III. Bài mới. (35 phút)</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv: Yêu cầu Hs
lµm bµi tËp
45-SGK ?


- Gv: Ghi đề phần
a), c) lên bảng.


- Hs: Đọc đề
bài.


- Hs: Quan sát
đề bài và nêu


<b>1- Bµi 45-SGK(27). So </b>
<b>sánh:</b>



a) 3 3 và <sub>12</sub>


Ta có: 3 <sub>3</sub> <sub>3 .3</sub>2 <sub>27</sub> <sub>12.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? HÃy nêu cách
làm mỗi phần ?
- Gv: Gọi HS lên
bảng làm.


=> Nhận xét.


? Có cách làm nào
khác không?


- Gv: Cht cỏch so
sánh các căn bậc 2
- Gv: Ghi đề bài
46b v 47b lờn
bng.


? Nêu cách làm của
mỗi phần?


- Gv: Yêu cầu HS
hoạt động nhóm.
( Mỗi nhóm làm
một phần của lớp )
- Gv: Gọi HS lên
trình bày.



=> NhËn xÐt.


- Gv: Chó ý cho HS


1 2 <i>a</i> 2<i>a</i>1.


? Mn ®a mét
biĨu thøc ra ngoài
dấu căn ta làm
ntn ?


- Gv : Chú ý dấu
của biểu khi bỏ dấu
giá trị tuyệt đối.
- Gv: Yêu cầu Hs
làm bài 65-SBT
trang 13 ?


- Gv: Ghi đề bài
lên bảng.


? Muốn tìm đợc x
trong câu a) ta làm
ntn ?


- Gv: Gäi HS lên
làm.


=> Nhận xét.



- Gv: Tơng tự hÃy
làm ý b) ?


- GV gọi HS làm.
=> Nhận xét.


cách giải
- C1: Đa một


só ra ngoài dấu
căn


- C2: Đa một


số vào trong
dấu căn


- 2Hs: Lên
bảng làm bài
tập.


- Hs: Bình
ph-ơng hai vế rồi
so s¸nh


- Hs: Theo dõi.
- Hs: Quan sát
đề bài.:


- Hs: Đa thừa


số ra ngoài dấu
căn.


- Hs: Lm bi
tập theo nhóm.
- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Viết biểu
thức đó về
dạng bình
ph-ơng.


- Hs: Theo dâi,
ghi nhí.


- Hs: Đọc đề
bi.


- Hs: Trả lời.
- 1Hs: Lên
bảng làm bài.
- Hs: Làm bài
tập vào vở,
1Hs lên bảng
làm


Vậy 3 3 > 12.
c) 1 51



3 vµ


1
150
5


Ta cã: 1 51


3 =


2


1 51 17


( ) 51


3  9  3


2


1 1 150


150 ( ) .150 6


5  5  25  =


18
3



V× 17 18


3  3 nên
1


51
3 <


1
150
5


.


<b>2-Rút gọn</b>.


b- Bài 46-SGK(27):


3 2<i>x</i> 5 8<i>x</i>7 18<i>x</i>28


= <sub>3 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 2 .2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>7 3 .2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>28</sub>


  


= 3 2<i>x</i>10 2<i>x</i>21 2<i>x</i>28


= (3 - 10 + 21) 2<i>x</i> + 28
= 14 2<i>x</i> + 28.


b) Bµi 47- SGK(27).


2 <sub>5 (1 4</sub>2 <sub>4 )</sub>2


2<i>a</i>1 <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>


= 2 2(1 2 ) .52
2<i>a</i>1 <i>a</i>  <i>a</i>


= 2 (1 2 ) 5
2<i>a</i>1 <i>a</i>  <i>a</i>


= 2 . (2 1). 5


2<i>a</i>1 <i>a a</i> ( v× a > 0,5 )


= 2<i>a</i> 5.


<b>3- Bài 65-SBT(13): Tìm x, </b>
<b>biết</b>


a) 25<i>x</i> 35  5 <i>x</i> 35


2


7 7 49


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      .


b) 4<i>x</i> 162  2 <i>x</i> 162



<i><sub>x</sub></i> <sub>81</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>81</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <i>x</i>6561.


<i><b>IV. Cñng cè. (2phút)</b></i>


- Khi đa một số vào trong hay ra ngoài căn thức ta cần chú ý gì?
TL: Chú ý dấu của biểu thức.


- ứng dụng của phép toán đa một số vào trong hay ra ngoài căn
thức là gì?


TL: Rút gọn, so sánh, tìm x


<i><b>V. H</b><b> ng dn về nhà.(2 phút) : </b></i>- Xem kĩ các bài tp ó cha.


- Làm bài tập còn lại trong SGK + 61; 62 ; 63 ; 64 - SBT trang 12.
+) HD bµi 64a : x + 2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2 2.</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2. 2 2 (</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2)</sub>2


         .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TuÇn 4. </b> Ngày soạn: 8/9/2008
Ngày dạy : 9/9/2008


<b> Tiết 8 : </b>

<b>bảng căn bËc hai</b>

<b>.</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: Hs hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.



- Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số
khơng âm.


- Thái độ: Có ý thức tự giác trong hc tp.


<b>B- Chuẩn bị:</b>



- GV: Bảng số, bảng phụ ghi bài tập, ê ke.
- HS: Bảng số, êke, bảng nhãm.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (3 phút)</b></i>


HS1: Tõ 16 4 . T×m a) 1600 ?


b) 0.0016 ?


=> NhËn xÐt.


<i><b>III. Bµi míi. (34 phót)</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


- Gv: Để tìm căn
bậc hai của một số
dơng, ngời ta có
thể sử dụng bảng
tính sẵn các căn


bậc hai. Trong
cuốn " bảng số với
4 chữ số thập phân
của Bra đi xơ "
Bảng căn bậc hai là
bảng IV dùng để
khai căn bậc hai
của bất cứ số dơng
nào có nhiều nhất
bốn chữ số.


- Gv: Yêu cầu Hs
mở bảng IV căn
bậc hai tìm hiểu về
cấu tạo của bảng.
- Gv: Em hÃy nêu
cấu tạo của bảng ?
- Gv: Giới thiệu
bảng số ( nh SGK)
và nhấn mạnh :
- Ta quy ớc gọi tên
của các hàng


( ct ) theo s c
ghi ở cột đầu tiên (
hàng đầu tiên) của
mỗi trang.


- Hs: Theo dõi.



- Hs: Đọc SGK


- Hs: Trả lời
- Hs: Theo dâi.


<b>1- Giíi thiƯu b¶ng</b>


( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Căn bậc hai của
các số đợc viết bởi
không quá ba chữ
số từ 1,00 đến
99,9.


- Chín cột hiệu
chính đợc dùng để
hiệu chính chữ số
cuối của căn bậc
hai của các số đợc
viết bởi bốn chữ số
từ 1,000 đến 99,99.
- Gv: Ta sử dụng
bảmg này ntn ?
- Gv: Hãy làm ví
dụ 1-SGK ?


- GV cho HS
nghiên cứu SGK.
? HÃy nêu cách tìm



1,68 = ?


- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 2 - SGK ?


- Gv: Cho HS tìm
hiểu SGK.


? Nêu cách tìm


39,18 = ?


- Gv: Chốt lại cách
làm.


Gv: HÃy làm
?1-SGK ?


=> Nhận xét.
- Gv: Muốn tìm
căn bậc hai của số
lớn hơn 100 ta làm
ntn?


? HÃy làm ví dô 3
-SGK ?


- Gv: Cho HS đọc
SGK rồi gọi HS lên


trình bày.


=> NhËn xÐt.


- Gv: H·y lµm
?2-SGK?


- Gv: Muốn tìm
căn bậc hai của
một số không âm
nhỏ hơn một ta
làm ntn ?


- Gv: HÃy làm ví


- Hs: Suỹ nghĩ.
- Hs: Nghiên
cứu SGK.


- Hs: Nêu cách
tìm.


- Hs: Đọc SGK.
- Hs: Trả lời
- Hs: Theo dâi.
Hs: a) 9,11


b) 39,82 


- Hs: Đọc sgk.


- 1Hs: Lên
bảng trình bày.
- Hs: Làm ?2


- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc SGK.
- 1Hs: Lên
bảng trình bày.
- Hs: Ghi nhớ.


<b>2- Cách dùng bảng</b>


<b>a) Tìm căn bậc hai của số </b>
<b>lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.</b>


Ví dụ 1: Tìm 1,68.


Tại giao của hàng 1,6 và cét
8, ta thÊy sè 1,296. VËy


1,68 1, 296.


VÝ dô 2: Tìm 39,18.
Ta có: 39,1 6, 253.


Tại giao cđa hµng 39, vµ cét
8 hiƯu chÝnh lµ sè 6.


VËy 39,18 6, 253 0.006 6, 259. 



<b>b) T×m căn bậc hai của số </b>
<b>lớn hơn 100.</b>


Ví dụ 3. T×m 1680.


Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó


1680  16,8. 100 10. 16,8.


Tra b¶ng: 16,8 4,089.


VËy 1680 10.4, 099 40,99. 


a) 911 9,11.100  9,11. 100


 10.3,018  30,18
b) 988 9,88.100 9,88 100


10.3,143 31,14


<b>c) Tìm căn bậc hai của số </b>
<b>không âm và nhỏ hơn 1.</b>


Ví dụ 4: Tìm 0,00168


Ta cã: 0,00168 = 16,8 :
10000.


Do đó 0, 00168 16,8 : 10000


4,099 :100 0,04099


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

dô 4-SGK ?


- Gv: Cho HS đọc
SGK rồi gọi lên
trỡnh by.


=> Nhận xét.


<b>* Chốt</b>: Muốn tìm
căn bậc hai cđa sè
0  a < 1 ta ph©n


tích số đó thành
th-ơng của một số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn
100 với số 100;
10000…rồi tìm
căn bậc hai ca
mi s


? Có cách nào tìm
nhanh căn bậc hai
của một số không
âm lớn hơn 100
hoặc nhỏ hơn 1.
- GV giới thiệu chú
ý SGK .



? H·y lµm ?3 -
SGK ?


- GV gäi HS lµm .
=> NhËn xÐt.


- Hs: Theo dâi.
- Hs: Lµm ?3


* Chó ý: (SGK- 22)
?3.


T×m x, biÕt: x2<sub> = 0,3982</sub>


0,3982 0,63.


<i>x</i> <i>x</i>




<i><b>IV. Củng cố. (5phút)</b></i>


- Dùng bảng số tìm: a) 7,6 ; b) 0,0076 ; c) 76000 ?
- Giíi thiƯu phÇn cã thĨ em cha biÕt-SGK(23).


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TuÇn 5. </b> Ngày soạn: 16/9/2008


Ngày dạy : 17/9/2008


<b>Tit 9 </b>

<b>: bin i n giản biểu thức </b>



<b> chøa căn thức bậc hai</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



- Kin thc: Hs bit đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn
và đa thừa số vào trong dấu căn.


- Kĩ năng: Nắm đựơc các kĩ năng đa thừa số vào trong dấu căn hay
ra ngoài dấu căn.


+ Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số hay
rút gọn biểu thức.


- Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, u thích mơn học.


<b>B- Chn bÞ:</b>



- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.


<b>C- Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)</b></i>


- HS1: TÝnh a) 4.3 = ?


b) 50 ?


- HS2: Chøng minh <i><sub>a b a b</sub></i>2 <sub>.</sub>


 víi a 0,<i>b</i>0.


=> Nhận xét, ỏnh giỏ.


<i><b>III. Bài mới. (35 phút)</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv: (dẫn từ kiểm
tra bài cũ) :


Phép toán trên là
phép toán đa thừa
số ra ngoài dấu
căn.


- Gv: Những số ntn
thì đa ra ngồi dấu
căn đợc ?


? Đa thừa số ra
ngoài dấu căn:


2


3 .2 ? ; 20 ?



- Gv: Qua phÇn b)
có nhận xét gì ?
- Gv: Việc đa biểu
thức dới dấu căn ra
ngoài có tác dụng
gì?


- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 2 - SGK ?
? Mn rót gän
biĨu thøc ta ph¶i


- Hs: Theo dâi.


- Hs: Số không
âm.


- Hs: Làm ví
dụ.


- Hs: Nêu nhận
xét..


- Hs: Trả lời.


- Hs: Làm ví dụ
2


- Hs: Đa thừa



<b>1- Đ a thừa số ra ngoài dấu </b>
<b>căn</b>


+) Ta cã: <i><sub>a b a b</sub></i>2


 víi a, b


0.


=>Phép đa thừa số ra ngoài
dấu căn


Ví dụ 1: a) <sub>3 .2 3 2.</sub>2




b) 20 4.5  4. 5 2 5.


+) Đôi khi, ta phải biến đổi
biểu thức dới dấu căn về dạng
thích hợp rồi mới áp dụng đợc
cơng thức đó.


+) ứng dụng dùng để rút gọn,
so sánh biểu thức chứa căn
bc hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

làm gì?



- Gv: Gọi HS lên
làm.


=> Nhận xét.


- Gv: Gii thiu v
cn thc đồng
dạng.


Gv: H·y lµm ?2
-SGK ?


- Gv: Cho HS hoạt
động nhóm


(3 phút)
- Gv: Gọi HS lên
trình bày .


=> Nhn xét.
- Gv: Muốn cộng
trừ các căn thức
đồngdạng ta làm
ntn ?


- Gv:Tính chất trên
cịn đúng với biểu
thức A,B?


- Gv: Đó là nội


dung chú ý SGK.
- Gv: Gọi HS đọc
chú ý.


- Gv: §iỊu kiƯn
cđa A, B có ý
nghĩa gì ?


- Gv: HÃy làm ví
dơ 3 SGK ?


- Gv: Cho Hs
nghiªn cøa SGK,
rồi gọi Hs lên làm.
=> Nhận xét.


? Nêu rõ ĐK của x,
y ở mỗi ý ?


- Gv: Chốt .


- Gv: HÃy làm ?3
SGK?


- GV gọi 2 HS lên
làm.


số trong căn ra
ngoài.



- 1Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: Theo dâi.
- Hs: Lµm ?2
theo nhãm.


- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.
Hs: Cộng , trừ
phần hệ số, giữ
nguyên phần
căn thức.
Hs: có


- Hs: §äc chó
ý (sgk)


Hs:


+ ĐK của B để
căn thức có
nghĩa


+ ĐK của A để
bỏ dấu giá trị
tuyệt đối.
- Hs: Nghiên
cứu ví dụ 3
(sgk)



- 1Hs: Lên
bảng thực hiện.
- Hs: Trả lời
- Hs: Làm ?4.
- 2Hs: Lên
bảng thực hiện.


- Hs: .


3 5 20 5 3 5  4.5 5


= 3 5 2 5  5 (3 2 1) 5 6 5    .


* Căn thức đồng dạng: 3


5; 2 5; 5


?2: Rót gän biĨu thøc


a) 2 8 50 2 4.2 25.2


= 2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2      .


b) 4 3 27 45 5


= 4 3 9.3 9.5 5


= 4 3 3 3 3 5   5



= 7 3 2 5


* Tỉng qu¸t: (SGK)


Víi A, B mµ B  0, ta cã :


2 , 0


, 0


<i>A B</i> <i>A</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A B</i> <i>A</i>


 <sub></sub>








Ví dụ3. Đa thừa số ra ngoài
dấu căn


a) <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub> với x </sub><sub></sub><sub>0,</sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
Ta có: <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>(2 )</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>


 



= 2x <i>y</i> (v× x


0, <i>y</i> 0.


  )


b) <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> víi </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0,</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>


Ta cã: <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> = </sub> <sub>(3 ) .2</sub><i><sub>y</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>




= 3<i>y</i> 2<i>x</i> (V×


0, 0.


<i>x</i> <i>y</i> )
?3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Ngợc với phép
toán trên ta đợc
phép toán nào?
? Hãy viết dạng
tổng qt của phép
tốn đó?


=> NhËn xÐt, GV
chèt.



- Gv: H·y lµm vÝ
dơ 4 - SGK ?


- Gv: Cho HS đọc
SGK, rồi gọi lên
làm.


=> NhËn xÐt.


- Gv: H·y lµm
?4-SGK?


- GV cho HS hoạt
động nhóm (3 ph)
+ Mỗi nhóm làm
hai phần a, c và b,
d


- GV gọi HS lên
trình bày.


=> Nhận xét.


? Phép toán trên có
ứng dụng gì?


- Gv: HÃy làm ví
dụ 5 - SGK ?
? Nêu cách làm ?
- GV gọi HS lên


làm.


=> Nhận xét.


- Hs: Trả lời.
- Hs: Theo dâi,
ghi nhí.


- Hs: Nghiªn
cøu vÝ dơ 4
(sgk).


- 1Hs: Lên
bảng trình bày.


- Hs: Làm ?4
theo nhãm.


- Hs: Cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.


Hs: Để so sánh
các căn bậc
hai.


- Hs: Nêu cách
lµm vÝ dơ 5


= 2<i>a b</i>2 7 =


2a2<sub>b</sub> <sub>7</sub><sub>.</sub>


b) <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub> víi a < 0.</sub>
Ta cã: <sub>72</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub>= </sub> <sub>(6</sub><i><sub>ab</sub></i>2 2<sub>) .2</sub>
=


2 2


6<i>ab</i> 26<i>ab</i> 2.


<b>2- § a thõa sè vào trong dấu </b>
<b>căn</b>


Ta có:


Với A 0, B  0 th× A


2
<i>B</i> <i>A B</i>


Víi A < 0, B 0 thì


2
<i>A B</i> <i>A B</i>.


=> Phép đa thừa số vào trong
dấu căn.


Ví dụ 4. Đa thừa số vào trong
dấu căn



a) <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>


.


b) <sub>2 3</sub> <sub>2 .3</sub>2 <sub>12</sub>


   .


c) <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>(5 ) .2</sub><i><sub>a</sub></i>2 2 <i><sub>a</sub></i> <sub>25 .2</sub><i><sub>a</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i>


 


= <sub>50</sub><i><sub>a</sub></i>5 <sub>. ( Víi a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
d) <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>


 víi ab  0


Ta cã:


2 2 2


3<i>a</i> 2<i>ab</i> (3 ) .2<i>a</i> <i>ab</i>


 


= <sub>9 .2</sub><i><sub>a</sub></i>4 <i><sub>ab</sub></i> <sub>18</sub><i><sub>a b</sub></i>5 <sub>.</sub>


 



?4.


a) <sub>3 5</sub> <sub>3 .5</sub>2 <sub>45.</sub>


 


b) <sub>1, 2 5</sub> <sub>1, 2 .5</sub>2 <sub>7, 2</sub>


  .


c) <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i> <sub> víi a </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>


Ta cã: <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i><sub>= </sub> <sub>(</sub><i><sub>ab</sub></i>4 2<sub>) .</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>3 8


 .


d) <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>


 víi a  0.


2


2<i>ab</i> 5<i>a</i>


 =  (2<i>ab</i>2 2) .5<i>a</i>  20<i>a b</i>3 4


* Dùng để so sánh các căn
bậc hai.


VÝ dơ 5: So s¸nh 3 7 víi 28.


Ta cã: <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

VËy 3 7 > 28.


- C¸ch : 28 4.7 2 7 3 7.


VËy 3 7 > 28.


<i><b>IV. Củng cố. (2 phút)</b></i>


- Khi đa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều
gì?


- Chú ý sai lầm : <sub>3 2</sub> <sub>3 .2</sub>2


và ngợc lại.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.(2 phót) </b></i>


- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem kĩ các ví dụ đã làm.


- Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57;
58;59;60-SBT


- HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT.


HD bµi47-SGK: <sub>(1 4</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4 )</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>(1 2 )</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <sub>1 2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>


        ( v× a > 0,5 ).



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×