Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.28 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐĂK NƠNG
TRƯỜNG THPT KRƠNG NƠ
---------------(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
MƠN HỌC: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
Mã đề 132

(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học)
Cho biết ngun tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30)
Câu 1: Một dung dịch có [H+] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit
B. trung tính
C. khơng xác định
D. kiềm
Câu 2: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì?
A. Tàn đóm tắt ngay
B. tàn đóm cháy sáng
C. Khơng có hiện tượng gì
D. có tiếng nổ
Câu 3: Thuỷ tinh lỏng là:
A. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
B. Dung dịch bão hồ của axit silisic
C. thạch anh nóng chảy
D. Silic dioxit nóng chảy
Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất về Al(OH)3?
A. hidroxit lưỡng tính


B. bazo tan
C. bazo khơng tan
D. hidroxit kim loại
+
2+
Câu 5: Dung dịch X có 0,4 mol Na ; a mol Ca ; a mol Cl-; 0,5 mol NO3- . Cô cạn X ta được lượng muối
khan là:
A. 43,52g
B. 47,75g
C. 39,40g
D. 48,20g
Câu 6: Sục khí NH3 vào nước có pha vài giọt quỳ tím thì dung dịch có màu gì:
A. Khơng màu.
B. Xanh.
C. Đỏ.
D. Tím.
Câu 7: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối
lượng tương ứng là
A. 12 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4.
B. 12 gam Na2HPO4; 28,4 gam Na3PO4.
C. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4.
D. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4.
Câu 8: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)3 sẽ thu được các sản phẩm là?
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2.
D. Fe, NO2, O2
Câu 9: Thể tích N2 (đktc) cần dùng để điều chế 17 gam NH3 (Xem toàn bộ q trình điều chế có hiệu
suất 80%) là:
A. 8.96 lit

B. 14 lit
C. 11.2lit
D. 15 lit
Câu 10: Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí khơng màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn khơng khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hố trị có cực
Câu 11: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây?
A. P
B. P2O5
C. Ca3(PO4)2
D. PO43Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m g Al vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 672 ml N2 (sản phẩm khử
duy nhất ở đktc). Giá trị của m là:
A. 0,27g
B. 0,81g
C. 0,54g
D. 2,7g
Câu 13: Ở nhiệt độ thường khí nitơ khá trơ về mặt hố học là do:
A. Nito có độ âm điện nhỏ
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử N đạt trạng thái bão hồ
C. Ngun tử N có bán kính nhỏ
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


D. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững
Câu 14: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Fe
B. Zn
C. Al

D. Ag
Câu 15: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A. FeSO4 và NaOH
B. CaCl2 và Na2CO3
C. Na2CO3 và HCl
D. BaCl2 và KNO3
Câu 16: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm rắn là kim loại:
A. Ca(NO3)2, Cu(NO3)2
B. AgNO3, LiNO3
C. Cu(NO3)2, AgNO3
D. Hg(NO3)2, AgNO3
Câu 17: Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat thì kết tủa tan. Tổng các hệ số tỉ
lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 18: Xét cân bằng sau trong một bình kín:
N2 + 3H2  2NH3 ; ∆H= -92kJ
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận ta có thể làm cách nào sau đây?
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 19: Cho các dung dịch muối: NaCl, NaNO3, Na3PO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Dùng
thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A. BaCl2.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.

Câu 20: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2CO3, CuSO4, CH3COONa, NH4Cl, NaBr, K2S. Các dung dịch
có pH < 7 là:
A. NH4Cl, NaBr, K2S
B. KCl, Na2CO3, CuSO4
C. CuSO4, NH4Cl
D. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl
Câu 21: Dung dịch A gồm KOH 0,005M và NaOH 0.005 M có:
A. pH <11.
B. tất cả đều sai.
C. pH =12.
D. pH =11.
Câu 22: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. C + H2O CO + H2
B. C + O2  CO2
C. C + CuO  Cu + CO2
D. 3C + 4Al  Al4C3
Câu 23: Dãy các muối nào sau đây đều là muối axit?
A. NaHSO3, Na3PO4 B. CaCl2, NaHCO3
C. CuSO4, NaHSO3
D. NaHSO3, NaHCO3
Câu 24: Chất nào sau đây là chất không điện li
A. HCl
B. NaOH
C. C2H5OH
D. Na2CO3
Câu 25: Phản ứng nào dưới đây chứng minh NH3 có tính bazơ?
A. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2
B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
C. NH3 + HCl → NH4Cl
D. 2NH3 → N2 + 3H2

Câu 26: Cơng thức hóa học của supephôtphat kép là:
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca(H2PO4)2
Câu 27: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dd?
A. Cu2+, Al3+, OH-, NO3B. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3- C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43
D. Ca2+, NH4+, Cl-, OHCâu 28: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là?
A. NH4HCO3
B. ( NH4)2CO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 29: Kết luận nào sau đây đúng theo thuyết A-rê-ni-ut?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazo.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H+ trong nước là axit.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit.
D. Một bazo khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Câu 30: Khí nào gây nên hiệu ứng nhà kính?
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. CO
B. CO2
C. O3
D. H2
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 31 đến câu 40)
Câu 31: Dãy nào sau đây gồm các chất đều là axit?
A. HCl ; HNO3 ; NaOH

B. HCl ; HNO3 ; CaCO3
C. H3PO4 ; HNO3 ; H2CO3
D. ZnSO4 ; HNO3 ; H2SO4
Câu 32: Kim cương và than chì là các dạng:
A. Đồng phân của cacbon
B. Đồng hình của cacbon
C. Thù hình của cacbon
D. Đồng vị của cacbon
Câu 33: Đối với dung dịch axit mạnh HNO 3 0,010 M , nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [ H+] = 0,010 M
B. [ H+] �0,010 M
C. [ H+] < 0,010 M
D. [ H+] > 0,010 M
Câu 34: Chất nào sau đây không tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt)?
A. N2O
B. NH4NO3
C. N2
D. H2
Câu 35: Chọn phát biểu đúng?
A. CO là oxit trung tính
B. CO là oxit axit
C. CO là oxit bazơ
D. CO là oxit lưỡng tính
Câu 36: Cho một hợp chất hữu cơ có 54,6%C, 9,1%H, 36,3%O. Cơng thức đơn giản nhất của hợp chất
hữu cơ là?
A. C3H8O
B. C2H4O.
C. C4H9O
D. C4H8O

Câu 37: Theo Arenius thì nhận xét nào sau đây là không đúng
A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Cr(OH)3 là những hydroxit lưỡng tính
B. Bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra ion OHC. Những chất trong thành phần phân tử có H là axit
D. Hydroxit lưỡng tính là những chất vừa điện li ra ion H+ vừa điện li ra ion OHCâu 38: Nung một khối lượng Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng
giảm 0,54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,94 gam.
B. 0,74 gam.
C. 0,47 gam.
D. 0,54 gam.
Câu 39: Cho các chất sau: CH3-CH2-OH (1), CH3-CH2-CH2-OH (2), CH3-CH2-CHO (3), CH3-O-CH3
(4). Những chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
A. (1) và (4), (2) và (3)
B. (1), (2) và (3)
C. (1) và (2)
D. (1) và (4)
Câu 40: Axit nitric tinh khiết, khơng màu để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. Màu đen sẫm
B. Không chuyển màu C. Màu vàng
D. Màu trắng đục
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:
H3PO4  3H+ + PO43Khi thêm HCl vào dung dịch
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Nồng độ PO43- tăng lên
D. Cân bằng không chuyển dịch
Câu 42: Theo Bronsted, ion nào sau đây là ion lưỡng tính ?
A. CO32.B. PO43-.
C. HCO3-.
D. HPO32-.

Câu 43: Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N2 (sản
phẩm khử duy nhất ở đktc). X là:
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 44: Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng:
A. dd NaOH
B. dd Ca(OH)2
C. dd KNO3
D. dd Br2
Câu 45: Cho các chất sau: CuSO4, ZnCl2, FeSO4, AlCl3. Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch NH3
tạo ra kết tủa là:
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 46: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO 3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất
trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là
A. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.
B. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH.
C. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.
D. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH.
Câu 47: Dung dịch NH3 có thể hịa tan Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 có khả năng tạo tạo thành phức tan với NH3
B. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
C. Zn(OH)2 là bazơ it tan

D. NH3 là hợp chất bazơ yếu.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
t0
t0
A. CaCO3 ��
B. MgCO3 ��
� CaO  CO2
� MgO  CO2
0

t
C. 2NaHCO3 ��
� Na2CO3  CO2  H2O

0

t
D. Na2CO3 ��
� Na2O  CO2

Câu 49: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,04
mol/lít, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là?
A. 15,76
B. 157,6
C. 25.
D. 24,5.
Câu 50: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
to
A. NH4NO3 ��
� NH3 + HNO3

B. 2KOH + 2NaHCO3 ��
� K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
to
C. 2Cu(NO3)2 ��
� 2CuO + 4NO2 + O2
D. 2NO2 + 2KOH ��
� KNO3 + KNO2 + H2O
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×