Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

HOA9T33CACBONTHI GVDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.69 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Phi kim tác dụng với kim loại</b>


<b> + Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit.</b>


<b> + Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối. </b>
<b>2. Phi kim tác dụng với hiđro </b>


<b> + NhiÒu phi kim tác dụng với hiđro tạo hợp chất khí. </b>
<b>3. Phi kim t¸c dơng víi oxi </b>


<b> + Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Các dạng thù hình của cacbon</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nguyờn t </b>
<b>oxi</b>


<b>Phõn tử oxi (O<sub>2</sub>)</b> <b><sub>Phân tử ozon (O</sub></b>


<b>3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Các dạng thù hình của cacbon</b>
<b>1. Dạng thù hình là gì ?</b>


<b> Kí hiệu hoá học: C</b>
<b> Nguyên tử khối: 12</b>


<i><b> Các dạng thù hình của một nguyên tố hoá học là </b></i>
<i><b>những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cacbon</b>




<b>2. Cacbon cã nh÷ng dạng thù hình nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Cacbon có những dạng thù hình nào ?</b>


<i><b>Mng tinh th </b></i>
<i><b>kim cng</b></i>


<i><b>Kim cương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Trang sức bằng kim cương</b></i>


<i><b>Mũi khoan bằng </b></i>
<i><b>kim cng</b></i>
<i><b>Dao cắt kính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Cacbon có những dạng thù hình nào ?</b>


<i><b>M</b><b>ng tinh th than chỡ</b></i> <i><b>Than ch×</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ruột bút chì được </b></i>
<i><b>làm từ than chỡ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Cacbon có những dạng thù hình nµo ?</b>


<i><b>M</b><b>ạng tinh thể </b></i>
<i><b>cac bon vơ định hình</b></i>


<b>Cacbon vơ nh hỡnh</b>



<b> Xốp, không dẫn điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cacbon</b>



<b>2. Cacbon có những dạng thù hình nào ?</b>


Than chỡ Cacbon vụ nh hỡnh


Kim cng


- Cứng, trong suốt
- Không dẫn điện


- Mềm


- DÉn ®iƯn


- Xèp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. TÝnh chÊt cđa cacbon</b>


<b>1. TÝnh chÊt hÊp phơ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thùc hiƯn thÝ nghiÖm</b>



<b> Cho mực chảy qua bột than gỗ. </b>
<b>Phía d ới đặt một cốc thuỷ tinh.</b>


<b>Em hãy nêu</b> <b>hiện tượng </b>
<b>thí nghiệm trên ? </b>



<b>Dung dịch mực màu tím qua </b>
<b>than gỗ trở nên không màu.</b>
<b>Hin tng thớ nghim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Tính chất cđa cacbon</b>


<b>1. TÝnh chÊt hÊp phơ </b>



Than gỗ, than x ơng

mới điều chế có tính hÊp


phơ cao.



<i><b>Bình lọc nước có </b></i>


<i><b>chứa than hoạt tính.</b></i> <i><b>Lính Iran đeo mặt nạ phịng hơi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 2. TÝnh chÊt ho¸ häc </b>



<b> a) Cacbon t¸c dơng víi «xi </b>


<b>II. TÝnh chÊt cđa cacbon</b>


<b>1. TÝnh chÊt hÊp phơ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thùc hiƯn thÝ nghiƯm</b>



<b> Đốt nóng đỏ mẩu than gỗ, mở </b>
<b>bình đựng khí ơxi và đ a vào bình </b>
<b>đựng khí ơxi.</b>


<b>Em hãy nêu hiện tượng </b>
<b>thí nghiệm trên ? </b>


<b>Hiện tượng thí nghiệm</b>



<b> Cacbon cháy </b>
<b>trong ôxi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Tính chất cđa cacbon</b>


<b>1. TÝnh chÊt hÊp phơ </b>



Than gỗ có tính hấp phụ



<b> 2. Tính chất hoá học </b>



<b> a) Cacbon tác dụng với ôxi </b>



chất khử


<b> b) Cacbon tác dụng với ôxit kim lo¹i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Em hãy nêu hiện tượng </b>
<b>thí nghiệm trờn ? </b>


-<b><sub> Hỗn hợp trong ống nghiệm </sub></b>


<b>chuyn dn từ màu đen </b>
<b>sang màu đỏ. </b>


-<b><sub> N ớc vôi trong vẩn đục.</sub></b>


<b>Hiện tượng thí nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. TÝnh chÊt cđa cacbon</b>



<b>1. TÝnh chÊt hÊp phơ </b>



Than gỗ có tính hấp phụ



<b> 2. TÝnh chÊt ho¸ häc </b>



<b> a) Cacbon t¸c dơng víi ôxi </b>



<b> b) Cacbon tác dụng với ôxit kim loại</b>



<b>C<sub>(r)</sub></b>

<b>+ 2 CuO</b>

<b><sub>(r)</sub></b>

 2 Cu

<b><sub>(r)</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2 (k)</sub></b>


<b>(đen) (đen) (đỏ) (khơng màu) </b>


t0


<b> Chó ý: Cacbon kh«ng khử đ ợc ôxit của một số kim </b>
<b>loại mạnh: Na<sub>2</sub>O, K<sub>2</sub>O, …</b>


<b>chÊt khö</b>


<b>C</b>

<b><sub>(r) </sub></b>

<b>+ O</b>

<b><sub>2(k) </sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>2(k)</sub></b>


chÊt khö


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. TÝnh chÊt cđa cacbon</b>


<b>1. TÝnh chất hấp phụ </b>




Than gỗ cã tÝnh hÊp phơ



<b> 2. TÝnh chÊt ho¸ häc </b>



<b> a) Cacbon tác dụng với ôxi </b>



<b> b) Cacbon tác dụng với ôxit kim loại</b>



<b>C<sub>(r)</sub></b>

<b>+ </b>

<b>2 CuO<sub>(r)</sub> </b>

<b> 2 Cu</b>

<b><sub>(r)</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2 (k)</sub></b>


<b>(đen) (đen) (đỏ) (khơng màu) </b>


t0


<b>chÊt khư</b>


C

<b><sub>(r) </sub></b>

<b>+ O</b>

<b><sub>2(k) </sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>2(k)</sub></b>


<b>chÊt khö</b>


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 1.</b>

<i><b>Trong các tính chÊt ho¸ häc sau, tÝnh chÊt nµo </b></i>
<i><b>chøng tá cacbon lµ phi kim yÕu?</b></i>


<b>A.</b>

Cacbon cháy trong không khí toả nhiều nhiệt.



<b>B.</b>

nhiệt độ cao cacbon khử đ ợc ôxit của một số


kim loại.




<b>C.</b>

<sub> nhiệt độ cao và có chất xúc tác, cacbon tỏc </sub>



dụng đ ợc với hiđrô và kim loại.



<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>Chn ỏp ỏn ỳng nht trong cỏc câu sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 2.</b>

<i><b>Cho các chất ở dạng bột là Fe, C, CuO, Al</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b><b><sub>3.</sub></b></i>
<i><b>Hãy chọn một trong các chất sau để phân biệt đ ợc cả 4 cht:</b></i>


<b>A.</b>

N ớc.



<b>B.</b>

Dung dịch axit clohiđric.



<b>C.</b>

Khí ôxi.



<b>D</b>

. Dung dịch Natrihiđroxit.



<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>Chn ỏp ỏn ỳng nht trong cỏc cõu sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 3.</b>

<i><b>Cacbon phản ứng đ ợc với các ôxit nào sau đây?</b></i>



<b>A</b>. MgO, PbO, FeO.


<b>B</b>. BaO, FeO, Na<sub>2</sub>O.


<b>C</b>. CuO, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, PbO.


<b>D</b>. Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, PbO, CuO.


<b>Câu hỏi trắc nghiÖm</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 4.</b>

<i><b>Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản </b></i>
<i><b>phẩm đều là chất khí?</b></i>


<b>A.</b>

C vµ H

<sub>2</sub>

O.



<b>B. </b>

CO

<sub>2</sub>

vµ NaOH.



<b>C.</b>

CO vµ Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

.


<b>D.</b>

C và CuO.



<b>Câu hỏi trắc nghiÖm</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>III. </b>

<b>ø</b>

<b>ng dơng cđa cacbon</b>



<i><b>Trang sức bằng kim cương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. </b>

<b>ø</b>

<b>ng dơng cđa cacbon</b>



<i><b>Ruột bút chì được </b></i>
<i><b>làm từ than chì</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>III. </b>

<b>ø</b>

<b>ng dơng cđa cacbon</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Lß than</b></i> <i><b><sub>Lß rÌn</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>CACBON</b>


<b>Dạng thù hình </b>
<b>của Cacbon</b>


<b>Tính chất của </b>
<b>Cacbon</b>


<b>ứng dụng của </b>
<b>cacbon</b>


<b>- Kim c ơng</b>
<b>- Than chì</b>


<b>- Cacbon vụ định hình</b>


<b>- TÝnh hÊp phơ</b>


<b>- TÝnh chÊt cđa phi kim</b>
<b>- Tác dụng với oxit kim loại</b>


<b>- Làm nhiên liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>


<b>Câu 1: Đây là một tính chất vật lý đặc biệt của than gỗ?</b>Câu 3: Là hợp chất vô cơ tạo ra cho phản ứng <sub>Câu 2: Cacbon có tính chất này?</sub>



Cacbon t¸c dơng víi Oxi.


Câu 4: Là trạng thái chất sản phẩm của phản øng gi÷a
Câu 5: Là 1 dạng thù hình của Cacbon ? Cacbon vµ Oxi ?


<b>Câu 6: Là loại hợp chất vơ cơ tạo ra trong phản </b>
<b> ứng giữa nhiều phi kim với kim loại?</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>

P



H

Ê

P H

ô



K H

ö


X I



K H Í



M U Ố Í



<b>Từ hàng dọc:Là loại chất khi tác dụng với khí hiđro </b>


<b>tạo thành hợp chất khí với hiđro</b>



H


P


K


I


M


I


<b>A</b>


§

O

T



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hướngưdẫnưvềưnhà


<b>* Học bài và làm tất cả các bài tập trong SGK </b>
<b>trang 84.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> Ng êi ta dïng thÊu kÝnh héi tô tËp trung năng l ợng </b>
<b>mặt trời vào những viên kim c ơng thì kim c ơng biến </b>
<b>mất (tr íc kia ng êi ta t ëng lµm nh vậy sẽ đ ợc viên kim </b>
<b>c ơng lớn hơn). V× sao?</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×