Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 26: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN V CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 7 trang )

Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 26:
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN
V CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức: HS biết:
- Vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn.
- Cấu tạo của nguyn tử kim loại v cấu tạo tinh thể của cc
kim loại.
- Lin kết kim loại.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng từ vị trí của kim loại suy ra
cấu tạo và tính chất, từ tính chất suy ra ứng dụng và
phương pháp điều chế.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng tuần hồn cc nguyn tố hố học.
- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo ngun tử (có ghi bn kính
nguyn tử) của cc nguyn tố thuộc chu kì 2.


- Tranh vẽ 3 kiểu mạng tinh thể v mơ hình tinh thể kim
loại (mạng tinh thể lục phương, lập phương tâm diện, lập
phương tâm khối).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bi cũ: Viết cấu hình electron nguyn tử của cc
nguyn tố 11Na, 12Mg, 13Al. Xác định số electron ở lớp ngồi
cùng và cho biết đó là ngun tố kim loại hay phi kim ?
2. Bi mới:

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ

KIM LOẠI
Bi 17 : VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN


HỒN V CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1

I – VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG

GV dùng bảng tuần hoàn và

BẢNG TUẦN HỒN

yêu cầu HS xác định vị trí của

- Nhĩm IA (trừ H), nhĩm IIA (trừ B) v

các nguyên tố kim loại trong

một phần của cc nhĩm IVA, VA, VIA.

bảng tuần hồn.

- Các nhóm B (từ IB đến VIIIB).

GV gợi ý để HS tự rút ra kết

- Họ lantan v actini.



luận về vị trí của các nguyn tố
kim loại trong bảng tuần hồn.
II – CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
Hoạt động 2

1. Cấu tạo nguyn tử

GV yu cầu HS viết cấu hình

- Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố

electron của cc nguyn tố kim

kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài

loại: Na, Mg, Al v cc nguyn tố cùng (1, 2 hoặc 3e).
phi kim P, S, Cl. So snh số

Thí dụ:

electron ở lớp ngồi cng của cc

Na: [Ne]3s1

nguyn tử kim loại v phi kim

[Ne]3s23p1

Mg: [Ne]3s2


Al:

trn. Nhận xt v rt ra kết luận.
- Trong chu kì, nguyn tử của nguyn tố
GV dùng bảng phụ vẽ sơ đồ
cấu tạo nguyên tử của các
nguyên tố thuộc chu kì 2 v yu

kim loại cĩ bn kính nguyn tử lớn hơn và
điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với các
nguyên tử của nguyên tố phi kim

cầu HS rt ra nhận xét về sự
biến thiên của điện tích hạt
nhân và bán kính nguyên tử.

Thí dụ:
11N

12M

13A

a

g

l

14Si


15P

16S

17C

l

0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,0


57

Hoạt động 3

36

25

17

10

04

99

2. Cấu tạo tinh thể


- Ở nhiệt độ thường, trừ Hg ở thể lỏng
GV thông báo về cấu tạo của

cịn cc kim loại khc ở thể rắn v cĩ cấu

đơn chất kim loại.

tạo tinh thể.
- Trong tinh thể kim loại, nguyn tử v

ion kim loại nằm ở những nt của mạng
tinh thể. Cc electron hố trị lin kết yếu
GV dng mơ hình thơng bo 3
kiểu mạng tinh thể của kim

với hạt nhn nn dễ tch khỏi nguyn tử và

chuyển động tự do trong mạng tinh thể

loại.
a) Mạng tinh thể lục phương

- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên


các đỉnh và tâm các mặt của hình lục

HS nhận xt về sự khc nhau của gic đứng và ba ngun tử, ion nằm phía
trong của hình lục gic.
3 kiểu mạng tinh thể trn.


- Trong tinh thể, thể tích của cc nguyn
tử v ion kim loại chiếm 74%, cịn lại
26% l khơng gian trống.
Ví dụ: Be, Mg, Zn.
b) Mạng tinh thể lập phương tâm
diện

- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên
các đỉnh và tâm các mặt của hình lập
phương.

- Trong tinh thể, thể tích của cc nguyn
tử v ion kim loại chiếm 74%, cịn lại
26% l khơng gian trống.
Ví dụ: Cu, Ag, Au, Al,…
c) Mạng tinh thể lập phương tâm
khối
- Các nguyên tử,ion kim loại nằm trên


các đỉnh và tâm của hình lập phương.

- Trong tinh thể, thể tích của cc nguyn
tử v ion kim loại chiếm 68%, cịn lại
32% l khơng gian trống.
Ví dụ: Li, Na, K, V, Mo,…
GV thơng bo về lin kết kim loại 3. Lin kết kim loại
v yu cầu HS so snh lin kết kim Lin kết kim loại l liên kết được hình
loại với lin kết cộng hố trị v lin thnh giữa cc nguyn tử v ion kim loại

kết ion.

trong mạng tinh thể do cĩ sự tham gia
của cc electron tự do.

GV hy so snh giữa lk kim loại

So snh

với lk ion v lk cộng hĩa trị ?

Lk

Lk ion

Lk CHT

Kloại
giống

đều có sự tham gia của

nhau

electron hóa trị

Khc

Do lực


Do lực

Do sự

nhau

ht tĩnh

ht tĩnh

gĩp

điện của điện của chung
ion

ion

cặp


dương

dương v electron

kim loại ion m

giữa cc

với e tự


nguyn

do

tử

V. CỦNG CỐ: Phân biệt cấu tạo của nguyên tử kim loại và
cấu tạo của đơn chất kim loại để thấy trong đơn chất, kim
loại có liên kết kim loại.
VI. DẶN DỊ
1. Bi tập về nh: 1 → 9 trang 82 (SGK).
2. Xem trước bài phần TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI



×