Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an li 8 tiet 1 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.36 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CHƯƠNG I: CƠ HỌC</b>



Ngày soạn: 14/08/2010


Ngày dạy:<i><b> : 8C1 20/8/2010</b></i>


<b> 8C2 18 </b><i><b>/8 /2010</b></i>


<b>Tiết: 01. CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC </b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- <b>Kiến thức</b>:


+ Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng
ngày.


+ Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
+ Nêu được những ví dụ về các dạng chuyển động thường gặp:
chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.


<b>- Kĩ năng:</b>


+ Biết xác định trạng thái của vật đối với mỗi vật được chọn làm mốc.


<b>- Tình cảm, thái độ:</b>


+ Có hứng thú học tập ngay từ bài học đầu tiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>- Giáo viên</b>: Bài giảng


<b>- Học sinh</b>:


+ Tranh vẽ hình 1.1,1.2 SGK.


+ Tranh hình 1.3 SGK về một số chuyển động thường gặp.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kết hợp trong các hoạt động.


<b>3.</b> Bài mới:


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tổ chức tình huống học tập. </b>


GV. Nêu mục tiêu của chương thông
qua các câu hỏi đầu chương để HS
nắm được chương cơ học nghiên cứu
vấn đề gì?


GV. Đặt vấn đề như SGK.


HS. Hoạt động cá nhân: quan sát
GV nêu vấn đề.



HS. Suy nghĩ vấn đề không cần trả
lời.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>I. Làm thế nào để biết một vật<sub>chuyển động hay đứng yên.</sub></b>
GV. Yêu cầu HS đọc câu C1 và tìm


hiểu thơng tin trong SGK.


GV. Yêu cầu HS thảo luận làm thế
nào để nhận biết một vật chuyển
động hay đứng yên.


HS:Hoạt động nhóm:


+ Tìm hiểu thơng tin trong SGK.
+ Nhận thức về cánh nhận biết trên
để trả lời câu C1. ( So sánh vị trí
của ơtơ thuyền, đám mây với một


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV. Lưu ý: để nhận biết một vật
chuyển động hay đứng yên trong vật
lý dựa vào sự thay đổi vị trí của vật
so với vật khác.


GV. Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu
C2,C3.


GV. Yêu cầu HS làm thảo luận
chung cả lớp:



vật nào đó đứng n bên đường,
bên bờ sơng ).


HS. Thảo luận chung rút ra kết
luận.


<b>Kết luận</b>: Khi vị trí của vật so với
vật mốc thay đổi theo thời gian thì
vật chuyển động so với vật mốc.
( Chuyển động này gọi là <b>chuyển</b>
<b>động cơ học</b> ).


HS:Hoạt động cá nhân trả lời câu
hỏi:


C2: HS tự lấy ví dụ.


C3: khi vật khơng thay đổi vị trí
đối với vật khác được chọn làm
mốc thì được coi là đứng yên.
- HS tự lấy ví dụ.


<b>Hoạt động 3:</b> <b>II. Tính tương đối của chuyển<sub>động và đứng yên.</sub></b>


GV. Treo tranh hình 1.2 SGK.


GV. Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm:


GV. Yêu cầu HS làm thảo luận


chung cả lớp các câu trả lời và thống
nhất.


GV. Yêu cầu HS làm thảo luận
chung cả lớp rút ra kết luận:


GV. Yêu cầu HS trả lời câu C8.


HS. Hoạt động nhóm:


+ Quan sát tranh hình 1.2 SGK.
+ Thảo luận trả lời câu C4, C5, C6,
C7.


C4: So với nhà ga thì hành khách
đang chuyển động vì vị trí của
hành khách thay đổi so với nhà ga.
C5: : So với toa tàu thì hành khách
là đứng yên vì vị trí của hành
khách khơng thay đổi so với toa
tàu.


C6: (1) đối với vật này.
(2) đứng yên.


C7: Hành khách chuyển động so
với nhà ga nhưng đứng yên so với
toa tàu.


<b>Kết luận</b>: <b>Chuyển động và đứng</b>


<b>n có tính tương đối.</b>


C8: Mặt trời thay đổi vị trí so với
một điểm mốc gần trái đất, vì vậy
mặt trời chuyển động khi lấy trái
đất làm mốc.


<b>Hoạt động 4: III. Một số chuyển động thường</b>
<b>gặp.</b>


GV. Treo tranh hình 1.3 SGK. HS. Hoạt động cá nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV. Yêu cầu HS làm thảo luận
chung cả lớp trả lời câu C9.


chuyển động của các vật.


HS. Thảo luận chung cả lớp trả lời
câu C9.


HS. Tự lấy ví dụ.


<b>Hoạt động 5: IV. Vận dụng.</b>


GV. Hướng dẫn HS lần lượt thảo
luận về câu hỏi C10, C11.


GV. Yêu cầu HS làm thảo luận
chung cả lớp trả lời câu C11.



HS. Hoạt động cá nhân trả lời các
câu hỏi:


C10: <i>+ ôtô:</i>


<i> + Người lái xe:</i>


<i> + Người đứng bên đường:</i>
<i> + Cột điện:</i>


C11: Khoảng cách từ vật tới vật
mốc khơng thay đổi thì vật đứng
n.


( Sai trong trường hợp vật chuyển
động tròn quanh vật mốc ).


<b>Hoạt động 6: Củng cố.</b>


GV. +Khắc sâu lại các kiến thức cơ
bản của bài đã học.


+ Yêu cầu HS học ghi nhớ SGK.
+ Yêu cầu HS đọc thêm phần có
thể em chưa biết trong SGK.


.


HS. + Hoạt động cá nhân nghe GV
củng cố bài học.





+ Thực hiện các yêu cầu của
GV.


<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


+ Làm bài tập ở nhà trong SBT
+ Xem trước bài mới ở nhà.
5. Rút kinh nghiệm :


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>******************************************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b> Ngày dạy: : </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết: 02. VẬN TỐC </b>




<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- <b>Kiến thức</b>:


+ Từ ví dụ, so sánh quãng đường chuyển động trong 1s của mỗi
chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động đo
( gọi là vận tốc ).


+ Nắm vững cơng thức tính vân tốc <i>v</i> <i>s</i>
<i>t</i>


 và ý nghĩa của khái niệm


vận tốc. Nắm được đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h và cách đổi
đơn vị vận tốc


<b>- Kĩ năng:</b>


+ Vận dụng được cơng thức để tính qng đường, thời gian trong
chuyển động.


<b>- Tình cảm, thái độ:</b>


+ Có hứng thú học tập, liên hệ được thực tế .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Giáo viên</b>: Bài giảng



<b>- Học sinh</b>:


+ Tranh vẽ tốc kế của xe máy..
+ Đồng hồ bấm giây.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Chuyển động cơ học là gì? Lấy ví dụ minh họa?
+ Thế nào là chuyển động và đứng yên.


3. Bài mới:


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tổ chức tình huống học tập. </b>


GV. Đặt vấn đề như SGK. HS. Suy nghĩ vấn đề không cần trả lời.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>I. Vận tốc là gì?</b>


GV. u cầu HS tìm hiểu thơng
tin trong SGK.


GV. u cầu HS thảo luận để trả
lời câu C1, C2, C3 SGK..


HS:Hoạt động nhóm:



+ Tìm hiểu thơng tin trong SGK.


+ Trả lời câu C1: Cùng chạy 60m như
nhau, bạn nào chạy mất ít thời gian hơn
xẽ chạy nhanh hơn.


C2:


<b>Họ tên HS</b> <b>Xếp hạng</b> <b>Quãng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV. Yêu cầu đại diện các nhóm
báo cáo kết quả và thảo luận cả
lớp.


GV. Thông báo: Trong trường
hợp này, quãng đường chạy được
trong 1s gọi là vận tốc.


<b>trong 1s</b>


Nguyễn An 3 6m


Trần Bình 2 6.32m


Lê Văn Cao 5 5.45m


Đào V Hùng 1 6.67


Phạm Việt 4 5.71



C3: HS. Thảo luận chung rút ra kết luận.


<b>Nhận xét</b>:


+ (1) nhanh; (2) chậm;


+ (3) quãng đường đi được; (4) đơn vị.


<b>Hoạt động 3: II. Cơng thức tính vận tốc.</b>


GV. Giới thiệu cơng thức tính
vận tốc.


HS. Hoạt động cá nhân:
Công thức: <i>v</i> <i>s</i>


<i>t</i>


 trong đó:


+ v là vận tốc


+ s là quãng đường đi được.


+ t là thời gian để đi hết quãng đường
đó.


<b>Hoạt động 4: III. Đơn vị vận tốc.</b>



GV. Yêu cầu HS làm việc cá
nhân:


GV. Yêu cầu HS làm thảo luận
chung cả lớp trả lời câu C4.


GV.


+ Gới thiệu đơn vị hợp pháp của
vận tốc là mét trên giây ( m/s ),
kilômet trên giờ (km/h)


+ Dung cụ đo độ lớn của vân tốc
gọi là tốc kế.


HS. Hoạt động cá nhân thực hiện câu
C4:


HS. Thảo luận chung cả lớp trả lời câu
C4.


Đvị độ dài <sub>m</sub> <sub>m</sub> <sub>km</sub> <sub>km</sub> <sub>cm</sub>


Đvị thời gian s phút h s s


Đvị vận tốc m/s m/phút km/h km/ cm/s


<b>Hoạt động 5: IV. Vận dụng.</b>


GV. Hướng dẫn HS lần lượt thảo


luận về câu hỏi C5, C6, C7, C8.
GV. Hướng dẫn HS đổi các đơn
vị về cùng một đơn vị và so sánh.


HS. Hoạt động cá nhân trả lời các câu
hỏi:


C5: a, mỗi giờ ôtô đi được 36km, xe đạp
đi được 10km, mỗi giây tàu hỏa đi được
10m.


b. Ơtơ có 36 / 36000 10 /
3600


<i>m</i>


<i>v</i> <i>km h</i> <i>m s</i>


<i>s</i>


  


Người đi xe đạp có 10800 3 /
3600


<i>m</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


<i>s</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV. Yêu cầu HS làm thảo luận
chung cả lớp trả lời câu
C6,C7,C8.


Tàu hỏa có <i>v</i>10 /<i>m s</i>


<b>Vậy:</b> Ơtơ, tàu hỏa chuyển động nhanh
như nhau, Xe đạp chuyển động chậm
nhất.


C6: Vận tốc của tàu là


81 54000


54 / 15 /
1.5 3600


<i>v</i>  <i>km h</i>  <i>m s</i>


C7: t = 40 phút = 40 2


60<i>h</i>3<i>h</i>


Quãng đường đi được là:


2
12. 8



3


<i>s vt</i>   <i>km</i>


C8: v = 4km/h; t = 30phút = 1


2h.


Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là:
s = vt = 4.1


2 = 2km.


<b>Hoạt động 6: Củng cố.</b>


GV. +Khắc sâu lại các kiến thức
cơ bản của bài đã học.


+ Yêu cầu HS học ghi nhớ
SGK.


+ Yêu cầu HS đọc thêm phần
có thể em chưa biết trong SGK.
+ Làm bài tập ở nhà trong
SBT.


HS. + Hoạt động cá nhân nghe GV củng
cố bài học.





+ Thực hiện các yêu cầu của GV.
+ Xem trước bài mới ở nhà.


************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: /8 /2009</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 8a /8 /2009</b></i>


<b> 8b </b><i><b>/8 /2009</b></i>


<b>Tiết: 03. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU – CHUYỂN</b>


<b>ĐỘNG KHÔNG ĐỀU </b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- <b>Kiến thức</b>:


+ Nêu được định nghĩa chuyển động đều và những ví dụ về chuyển
động đều.


+ Nêu được những ví dụ về chuyển động đều thường gặp. Xác định
được dấu hiệu đặc trưng của chuyển động này là vận tốc thay đổi theo thời
gian.


<b>- Kĩ năng:</b>


+ Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường.



<b>- Tình cảm, thái độ:</b>


+ Có hứng thú học tập, liên hệ được thực tế chuyển động của các
phương tiện đi lại. .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Giáo viên</b>: Bài giảng


<b>- Học sinh</b>:


+ Máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ bấm giây.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nêu nội dung ghi nhớ SGK.
3. Bài mới:


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tổ chức tình huống học tập. </b>


GV. Cung cấp thông tin về dấu hiệu của
chuyển động đều, chuyển động không
đều và rút ra định nghĩa.


GV. Yêu cầu HS thảo luận để trả lời


câu C1, C2 SGK.


HS. Hoạt động cá nhân nắm thông tin.


<b>I. Định nghĩa</b>: + Chuyển động đều là
chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng
thay đổi theo thời gian.


+ Chuyển động không đều là chuyển
động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo
thời gian.


HS:Hoạt động nhóm trả lời câu:


C1: Chuyển động của bánh xe trên máng
nghiêng là chuyển động không đều.


Chuyển động của bánh xe trên doạn
DE,EF là chuyển động đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C2:a. là chuyển động đều.


b,c,d. là chuyển động khơng đều.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>II. Vận tốc trung bình của chuyển động<sub>không đều?</sub></b>
GV. Yêu cầu HS tìm hiểu thơng tin


trong SGK.


?. Tính đoạn đường lăn được của trục


bánh xe trong mỗi giây trên các quãng
đường AB, BC, CD.


GV. Yêu cầu HS thảo luận để trả lời
câu C3 SGK.


HS:Hoạt động nhóm:


+ Tìm hiểu thơng tin trong SGK.
+ Trả lời câu C3:


vAB = 0.017m/s; vBC = 0.05m/s;


vCD = 0.08m/s;


<b>Hoạt động 5: IV. Vận dụng.</b>


GV. Hướng dẫn HS lần lượt thảo luận
về câu hỏi C4, C5, C6, C7.


GV. Yêu cầu HS làm thảo luận chung
cả lớp thống nhất câu trả lời.


HS. Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi:
C4: Chuyển động của ôtô từ Hà nội đến
Hải phòng là chuyển động không đều,
50km/h là vận tốc trung bình.


C5: vtb1 =



120


30 = 4m/s; vtb2 =
60


24= 2.5m/s.


Vận tốc trung bình trên cả hai quãng
đường là: vtb =


120 60
3.3
30 24


 m/s.


C6: s = vtb.t = 30.5 = 150km.


C7: HS tự thực hiện.


<b>Hoạt động 6: Củng cố.</b>


GV. +Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản
của bài đã học.


+ Yêu cầu HS học ghi nhớ SGK.
+ Yêu cầu HS đọc thêm phần có
thể em chưa biết trong SGK.



+ Làm bài tập ở nhà trong SBT.


HS. + Hoạt động cá nhân nghe GV củng
cố bài học.




+ Thực hiện các yêu cầu của GV.


+ Xem trước bài mới ở nhà.


<b>*************************************************************</b>
<b>**</b>


<i><b>Ngày soạn: /8/2009</b></i>
<i><b> Ngày dạy: : 8a /8 /2009</b></i>


<b> 8b </b><i><b>/8 /2009</b></i>


<b>Tiết: 04. BIỂU DIỄN LỰC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- <b>Kiến thức</b>:


+ Nêu được những ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
+ Nhận biết được lực là đại lương vectơ.


<b>- Kĩ năng:</b>



+ Biểu diễn được vectơ lực.


+ Giải thích được các hiện tượng trong thực tế.


<b>- Tình cảm, thái độ:</b>


+ Có hứng thú học tập, liên hệ được thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Giáo viên</b>: Bài giảng


<b>- Học sinh</b>: Tranh hình như SGK.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nêu nội dung ghi nhớ SGK.
3. Bài mới:


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tổ chức tình huống học tập. <sub>I. Ôn lại khái niêm lực.</sub></b>
GV: ĐVĐ: Lực có thể làm biến đổi


chuyển động, mà vận tốc xác định sự
nhanh, chhậm và cả hướng của chuyển


động, vậy giữa lực và vận tốc có sự liên
quan nào khơng?


GV. Nêu một số ví dụ: thả viên bi rơi
xuông, vận tốc của viên bi tăng nhờ tác
dụng nào?


GV. Yêu cầu HS thảo luận để trả lời
câu C1 SGK.


HS. Hoạt động cá nhân nắm thông tin.
HS:Hoạt động nhóm mơ tả hiện tượng
vẽ trong các hình 4.1,4.2 SGK:


C1: Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên
miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn,
nên xe lăn chuyển động nhanh lên.


Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả
bóng làm quả bóng biến dạng và ngược
lại, lực của quả bóng đập vào vợt làm
vợt bị biến dạng.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>II. Biểu diễn lực?</b>


GV. Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
trong SGK.


GV. Thông báo đặc điểm của lực và
cách biểu diễn lực.



GV. Lưu ý: Lực có ba yếu tố.


( Điểm đặt, phương chiều và độ lớn.)
A <i>F</i>


HS:Hoạt động nhóm:


+ Tìm hiểu thơng tin trong SGK.
1- Lực là một đại lượng vectơ.
2- Cách biểu diễn lực:


Để biểu diễn lực người ta dùng một mũi
tên có:


+ Gốc mũi tên là điểm đặt của lực tác
dụng lên vật.


+ Phương và chiều là Phương và chiều
của lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV. Nêu ví dụ SGK.


+ Độ dài của mũi tên biểu diễn cường
độ ( độ lớn ) của lực theo một tỉ lệ xích
cho trước.


HS. Hoạt động cá nhân nắm thơng tin
trong ví dụ.



<b>Hoạt động 3: IV. Vận dụng.</b>


GV. Hướng dẫn HS lần lượt thảo luận
về câu hỏi C2, C3.


GV. Yêu cầu HS làm thảo luận chung
cả lớp thống nhất câu trả lời.


HS. Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi:
C2: A


10N


B


<i>P</i>
<i>F</i>




500N


C3: a, <i>F</i>1




: điểm đặt tại A, phương thẳng
đứng, chiều từ dưới lên, cường độ lực
F1=20N



b,<i>F</i>2




: điểm đặt tại B, phương nằm
ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ
lực F2=30N.


c, <i>F</i>3




: điểm đặt tại C, phương nghiêng
một góc 300<sub>, chiều hướng lên, cường độ</sub>


lực F3=20N


<b>Hoạt động 6: Củng cố.</b>


GV. +Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản
của bài đã học.


+ Yêu cầu HS học ghi nhớ SGK.
+ Yêu cầu HS đọc thêm phần có
thể em chưa biết trong SGK.


+ Làm bài tập ở nhà trong SBT.


HS. + Hoạt động cá nhân nghe GV củng
cố bài học.





+ Thực hiện các yêu cầu của GV.


+ Xem trước bài mới ở nhà.


<i><b>*********************************************************</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày soạn: /8/2009</b></i>


<i><b> Ngày dạy: : 8a /8 /2009</b></i>


<b> 8b </b><i><b>/8 /2009</b></i>


<b>Tiết: 05. SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- <b>Kiến thức</b>:


+ Nêu được những ví dụ hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của
hai lực cân bằng và biểu thị vectơ lực.


+ Nêu được một số ví dụ về qn tính.


<b>- Kĩ năng:</b>


+Từ dự đốn về tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển


động làm được thí nghiệm kiểm tra dự đốn để khẳng định: “Vật chịu tác
dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc khơng đổi, vật xẽ chuyển động thẳng
đều”.


+ Giải thích được các hiện tượng quán tính trong thực tế trong thực
tế.


<b>- Tình cảm, thái độ:</b>


+ Có hứng thú học tập, liên hệ được thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Giáo viên</b>: Bài giảng


<b>- Học sinh</b>: Dụng cụ để làm thí nghiệm như hình 5.3, 5.4 SGK.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nêu nội dung ghi nhớ SGK.
3. Bài mới:


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Tổ chức tình huống học tập. </b>


GV: Dựa vào hình 5.2 SGK nhận xét đặc


điểm của hai lực <i>P</i>, Q




từ đó đặt vấn đề
như SGK.


HS. Hoạt động cá nhân nắm thông tin.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>I. Hai lực cân bằng?</b>


GV. Yêu cầu HS tìm hiểu thơng tin trong
SGK.


GV. u cầu HS thảo luận để trả lời câu


<i>1. Hai lực cân bằng là gì?</i>


HS:Hoạt động nhóm:


+ Tìm hiểu thơng tin trong SGK trả lời
câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C1 SGK.


GV. Thông báo đặc điểm của lực và cách
biểu diễn lực.


GV. Lưu ý: Lực có ba yếu tố.



( Điểm đặt, phương chiều và độ lớn.)
A <i>F</i>


GV. Nêu ví dụ SGK.


C1:




<b>Hoạt động 3: IV. Vận dụng.</b>


GV. Hướng dẫn HS lần lượt thảo luận về
câu hỏi C2, C3.


GV. Yêu cầu HS làm thảo luận chung cả
lớp thống nhất câu trả lời.


HS. Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi:
C2: A


10N


B


<i>P</i>
<i>F</i>




500N



C3: a, <i>F</i>1




: điểm đặt tại A, phương thẳng
đứng, chiều từ dưới lên, cường độ lực
F1=20N


b,<i>F</i>2




: điểm đặt tại B, phương nằm ngang,
chiều từ trái sang phải, cường độ lực
F2=30N.


c, <i>F</i>3




: điểm đặt tại C, phương nghiêng
một góc 300<sub>, chiều hướng lên, cường độ</sub>


lực F3=20N


<b>Hoạt động 6: Củng cố.</b>


GV. +Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản
của bài đã học.



+ Yêu cầu HS học ghi nhớ SGK.
+ Yêu cầu HS đọc thêm phần có thể
em chưa biết trong SGK.


HS. + Hoạt động cá nhân nghe GV củng
cố bài học.




+ Thực hiện các yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn :6/10/09</i>


<i>Ngày giảng :8a :10/10/09</i>


8b : 8/10/09


<i><b>Tiết 8</b></i>



<b>ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - BÌNH THƠNG NHAU</b>


<b>I, MỤC TIÊU</b>


- Mơ tả được thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng
chất lỏng.


- Viết được cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và đơn vị
các đại lượng trong công thức.



- Vận dụng được cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập
đơn giản.


- Nêu được ngun tác bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một
số hiện tượng thường gặp.


- Quan sát hiện tượng thí nghiệm rút ra nhận xét.


<b>II, CHUẨN BỊ</b>


<b>* Mỗi nhóm HS : </b>


- Một bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng
màng cao su mỏng.


- Một bình hình trụ thủy tinh có đĩa D tách rời làm đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Một bình thơng nhau có thể thay đổi bằng ống cao su nhựa trong.
- Một bình chưa nước, cốc múc, giẻ khơ sạch.


III, TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Hoạt động 1 : Kiểm tra, tạo tính</b>
<b>huống học tập</b>


<i>* Kiểm tra :</i>


HS1 : áp suất là gì? Biểu thức tính áp


suất, nêu đơn vị các đại lượng trong biểu
thức? Chữa bài tập 7.1 và 7.2.


HS 2 : Chữa bài tập 7.5. Nói một người
tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7 .
104<sub> N/m</sub>2<sub> em hiểu ý nghĩa con số đó như</sub>


thế nào?


<i>* Tổ chức tính huống học tập</i> : Như
SGK


<b>2. Hoạt động 2 : Nghiên cứu sự tồn tại</b>
<b>áp suất trong lòng chất lỏng</b>


- GV cho HS quan sát thí nghiệm trả lời
câu hỏi C1.


- HS trả lời câu C2.


- Các vật đặt trong chất lỏng có chụi áp
suất do chất lỏng gây ra khơng?


- HS làm thí nghiệm, nêu kết quả thí
nghiệm.


- Đĩa D chụi tác dụng của những lực
nào? Nhận xét?


- Qua 2 thí nghiệm, HS rút ra kết luận.


- HS tự điền vào chỗ trống hoàn thành
kết luận.


<b>I. Sự tồn tại áp suất trong lịng</b>
<b>chất lỏng</b>


<i>1. Thí nghiệm 1 </i>


- HS làm thí nghiệm, quan sát
hiện tượng trả lời câu C1.


- Màng cao su biến dạng phồng ra


 chứng tỏ chất lỏng gây ra áp
lực lên đáy bình, thành bình, và
gây áp suất lên đáy bình và thành
bình.


C2 : Chất lỏng tác dụng áp suất
khơng theo 1 phương như chất
rắn mà gây áp suất lên mọi
phương.


<i>2.Thí nghiệm 2</i>


- HS làm thí nghiệm.


- Kết quả thí nghiệm : Đĩa D
trong nước không rời hình trụ.



<i>* Nhận xét</i> : Chất lỏng tác dụng
lên đĩa D ở các phương khác
nhau.


<i>3. Kết luận </i>


Chất lỏng không chỉ gây ra áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ghi vở.


<b>3. Hoạt động 3 : Xây dựng cơng thức</b>
<b>tính áp suất chất lỏng</b>


- u cầu HS lập luận để tính áp suất
chất lỏng.


- Biểu thức tính áp suất?
- Biết áp lực F = ?


Biết d, V  P = ?


- Giải thích các đại lượng trong biểu
thức?


- So sánh pA, pB, pC ?


- Giải thích?  Nhận xét


<b>4. Hoạt động 4 : Nghiên cứu bình</b>
<b>thơng nhau</b>



- u cầu HS đọc C5, nêu sự đốn của
mình.


- GV gợi ý : Lớp nước ở đáy bình D sẽ
chuyển động khi nước chuyển động.
- Vậy lớp nước D chụi áp suất nào?


- Có thể gợi ý HS so sánh pA và pB bằng


phương pháp khác.
Ví dụ :


<i>thành bình</i> và các vật ở <i>trong</i>
<i>lịng</i> chất lỏng.


<b>II. Cơng thức tính áp suất chất</b>
<b>lỏng</b>
p =
<i>S</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
<i>d</i>
<i>S</i>
<i>V</i>
<i>d</i>
<i>S</i>
<i>P</i>
<i>S</i>



<i>F</i> . . .







 <sub> p = d . h</sub>


Trong đó :


d : Trọng lượng riêng chất lỏng.
Đơn vị N/m3


h : Chiều cao cột chất lỏng. Đơn
vị m


p : áp suất ở đáy cột chất lỏng.
Đơn vị N/m2


1 N/m2<sub> = 1Pa</sub>


* Chất lỏng đứng yên, tái các
điểm có cùng độ sâu thì áp suất
chất lỏng như nhau.


<b>III. Bình thơng nhau</b>


C5 :



Trường hợp a :


D chụi áp suất : pA = hA. d


D chụi áp suất : pB = hB . d


hA > hB  pA > pB


 Lớp nước D sẽ chuyển động
từ nhánh A sang nhánh B.


hA > hB


pA > pB


Nước chảy từ A sang B
Trường hợp b :


hB > hA


Gv Phạm Ngọc Thắng 15

<i>Trường THCS Suối </i>


<i>Lư</i>



.

A

.

B

.

C


B


A hB


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tương tự yêu cầu HS trung bình, yếu


chứng minh trường hợp (b) để PB > pA


 nước chảy từ B sang A.


- Tương tự yêu cầu HS yếu chứng minh
trường hợp c


hB = hA  pB = pA nước đứng yên.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm 3 lần 


nhận xét kết quả.


<b>5. Hoạt động 5 : Vận dụng</b>


- HS trả lời C6.


- GV thông báo : h lớn tới hàng nghìn
mét  p chất lỏng lớn.


- Yêu cầu HS ghi tóm tắt đề bài.
- Gọi 2 HS lên chữa bài.


- GV chuẩn lại biểu thức và cách trình
bầy của HS.


- GV hướng dẫn HS trả lời câu C8 : ấm
và vòi hoạt động dựa trên nguyên tắc
nào?



- Yêu cầu HS trung bình giải thích tại
sao bình b chứa được ít nước.


- Có một số dụng cụ chứa chất lỏng
trong bình kín khơng nhìn thấy được
mực nươc bên trong  Quan sát mực
nước phải làm như thế nào? giải thích
trên hình vẽ.


- Chất lỏng gây ra áp suất có giống chất
rắn khơng?


- Nêu cơng thức tính áp suất chất lỏng?
- Chất lỏng đứng n trong bình thơng
nhau khi có điểu kiện gì? Nếu bình


pB > pA


 Nước chảy từ B sang A


Làm thí nghiệm


Kết quả : hA = hB  chất lỏng


đứng yên.


<i>* Kết luận</i> : Trong bình thơng
nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng
yên, các mực chất lỏng ở các
nhánh ln ln có cùng một độ


cao.


<b>III. Vận dụng</b>


C6 : Người lăn xuống dưới nước
biển chụi áp suất chất lỏng làm
tức ngực  <sub>áo lặn chụi áp suất</sub>


này.
C7 :
h1 = 1,2m


h2 = 1,2m - 0,4m = 0,8m


pA = d.h1


= 10000 . 1,2 = 12000 (N/m2<sub>)</sub>


pB = d.(hA - 0,4) = 8000 (N/m2)


C8 : ấm và vòi hoạt động dựa trên
nguyên tắc bình thơng nhau 


Nước trong ấm và vịi ln ln
có mực nước ngang bằng nhau.
Vòi a cao hơn vòi b  <sub>bình a</sub>


chứa nhiều nước hơn.
C9 :



Mực nước A ngang mực nước ở
B  Nhìn lực nước ở A  biết
mực nước ở B.


Chất lỏng gây ra áp suất theo
mọi hướng lên đáy bình, thành
bình và các vật trong lịng nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mực chất lỏng của chúng như thế nào?


<b>6. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà</b>


- Học phần ghi nhớ


- Làm bài tập trong SBT.


- Đọc mục "Có thể em chưa biết"


- Chất lỏng đứng yên thì lớp chất
lỏng ở đáy bình chụi áp suất của
chất lỏng trong 2 nhánh cân bằng
nhau.


- Bình đựng cùng chất lỏng 


mặt thoáng của chất lỏng ở 2
nhánh đều cùng độ cao.


********************&&&&&&*******************



<i>Ngày soạn : 13/10/09</i>
<i>Ngày giảng : 8b 15/10/09</i>
<i> 8a 17/10/09</i>


<i><b>Tiết 9</b></i>


<b>ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>



<b>I, MỤC TIÊU</b>


- Giải thích được sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển.
- Giải thích được cách đo áp suất khí quyển của thí nghiệm Tơrixenli
và một số hiện tượng đơn giản.


- Hiểu được vì sao áp suất khí quyển thường được tính bằng độ cao
của cột thủy ngân và biết đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2<sub>.</sub>


- Biết suy luận , lập luận từ các hiện tượng thực tế và kiến thức để
giải thích sự tồn tại của áp suất khí quyển và đo được áo suât khí quyển.


<b>II, CHUẨN BỊ</b>


<b>* Mỗi nhóm :</b> 1 ống thủy tinh dài 10 - 15 cm, tiết diện 2-3mm, 1 cốc
nước.


III, TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Hoạt động 1 : Kiểm tra, tổ chức</b>


<b>tình huống học tập</b>


<i>* Kiểm tra : </i>


HS 1 : Chữa bài tập 8.1; 8.3.
HS 2 : Chữa bài tập 8.2.


<i>* Tổ chức tình huống học tập :</i>


- Yêu cầu HS đọc và nêu tình huống học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tập của bài.


- TV có thể thông báo cho HS một số
hiện tượng : Nước thường chảy xuống.
Vậy tai sao quả dừa đục 1 lỗ, dốc xuống
nước dừa không chảy xuống?


<b>2. Hoạt động 2 : Nghiên cứu để chứng</b>
<b>minh có sự tồn tại của áp suất khí</b>
<b>quyển</b>


- HS đọc thơng báo và trả lời tại sao có
sự tồn tại của áp suất khí quyển?


- Hãy làm thí nghiệm để chứng minh sự
tồn tại của áp suất khí quyển?


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1.



- Giải thích hiện tượng : Gợi ý cho HS :
+ Giả sử khơng có áp suất khí quyển bên
ngồi hộp thì có hiện tượng gì xảy ra với
hộp?


- u cầu HS làm thí nghiệm 2 :
+ Hiện tượng


+ Giải thích


- Gọi 2 HS giải thích.


Nếu HS giải thích đúng, thì GV cho HS
khác nhận xét, rồi chuẩn lại lời phát
biểu.


Nếu HS giải thích sai thì GV gợi ý tại A
nước chụi mấy áp suất?


Nếu chất lỏng không chuyển động thì
chứng tỏ áp suất chất lỏng cân bằng với
áp suất nào?


- Yêu cầu HS giải thích câu C3 :
+ HS giải thích


+ Nếu HS khơng giải thích được thì
tương tự câu C2, HS xét áp suất lên chất
lỏng tại A.



- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm C4 :
+ Kể lại hiện tượng thí nghiệm.
+ Giải thích hiện tượng.


<b>I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển</b>


- Khơng khí có trọng lượng  gây ra áp
suất chât khí lên các vật trên trái đất  áp
suất khí quyển.


<i>1. Thí nghiệm 1 :</i>


- Nếu hộp của có áp suất bên trong mà
không có áp suất bên ngồi hộp sẽ phồng
ra và vỡ.


- Hút sữa ra  áp suât trong hộp giảm,
hộp méo  <sub> do áp suất khí quyển bên</sub>


ngồi lớn hơn áp suất trong hộp.


<i>2. Thí nghiệm 2</i>


C2 :


- Hiện tượng : Nước khơng tụt xuống
- Giải thích :


Pc/l = p0



(p0 là áp suất khí quyển)


p0 + pcl > po


 chât lỏng tụt xuống.


C4 : áp suất bên trong quả cầu băng 0. áp
suất bên ngoài băng áp suất khí quyển 


ép 2 nửa quả cầu. pngựa < p0 nên không kéo


được 2 bán cầu.


Gv Phạm Ngọc Thắng 18

<i>Trường THCS Suối </i>


<i>Lư</i>



p<sub>cl </sub>+ p<sub>0</sub>
p<sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Hoạt động 3 : Độ lớn của áp suất</b>
<b>khí quyển</b>


- HS đọc thí nghiệm Tơrixenli.
- Trình bầy thí nghiệm


- Giải thích hiện tượng theo câu C5, C6,
C7


<b>4. Hoạt động 4 : Vận dụng </b>



- Tờ giấy chụi áp suất nào?


- HS đưa ra tác dụng, phân tích hiện
tượng, giải thích hiện tượng.


- GV chuẩn lại kiến thức của HS.


- Nếu HS khơng đưa ra được câu ví dụ,
thì GV gợi ý HS. Giải thích hiện tượng
ống thuốc tiêm bẻ 1 đầu, nước không tụt
ra. Bẻ 2 đầu nước tụt ra.


- Tại sao ấm trà có 1 lỗ nhỏ ở nắp ấm thì
dễ rót nước ra?


- Kiểm tra lại bằng câu C10
- Yêu cầu HS làm C11.


- Câu C12 :


+ Có xác định được độ cao khí quyển?
+ Trọng lượng của khí quyển có thay đổi
theo độ cao không?


- Tại sao mọi vật trên trái đất chụi tác
dụng của áp suất khí quyển?


- Tại sao đo p0 = pHg trong ống?


<b>5. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà</b>



- Giải thích sự tồn tại của áp suất khí


<i>1. Thí nghiệm Tơ - ri - xe - li</i>


(SGK)


<i>2. Đo độ lớn của áp suất khí quyển</i>


C5 : pA = pB


- Cùng chất lỏng


- A, B nằm trên cùng mặt phẳng
C6 :


pA = p0


pB = pHg


C7 :


p0 = pHg = dHg.hHg


= 136000 N/m3<sub> . 0,76m</sub>


<b>III. Vận dụng</b>


C8 : Trọng lượng cột nước P < áp lực đo
áp suất khí quyển (p0) gây ra.



C9 :


+ Hiện tượng bẻ 1 đầu ống tiêm, giải thích
tương tự như C3.


+ Chất lỏng ở vòi :
p0 + pnước > p0


p0 = pHg = d.h


(như câu C7)
C11 :


p0 = pnước = d.h


h = 10,3369( )
10000


103360


<i>m</i>




C12 : Khơng thể tính được áp suất khí
quyển bằng cơng thức : p = d.h vì :


+ h không xác định được.
+ d giảm dần theo độ cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

quyển.


- Giải thích tại sao đo p0 = pHg trong


ống?


- Làm bài tập trong SBT


********************&&&&&&*******************


<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày giảng :</i>


<i><b>Tiết 10</b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



(Theo đề của phòng giáo dục)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×