Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.83 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I: Đọc, viết, cấu tạo, phân tích số</b>
<i><b>I- Kiến thức cần ghi nhớ:</b></i>
<b>1. Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,</b>.là các số tự nhiên.
- Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
<b>2</b>
<b> . Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng nào đó lập thành một đơn vị ở hàng trên</b>
liền trớc nó.
1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục 1 nghìn = 10 trăm
Hai đơn vị ở hàng liền nhau gấp( kém) nhau 10 lần.
<b>3</b>
<b> . Khi viết các số tự nhiên trong hệ thập phân ngời ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,</b>
9 để viết.
<b>4. Các số có ba chữ số gồm hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn</b>
hơn 0.
<b>5. Các số có bốn chữ số gồm hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Hàng trăm là</b>
các chữ số lớn hơn 0.
6. Các số có năm chữ số gồm hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng
đơn vị. Hàng trăm là các chữ số lớn hơn 0.
<b>7. Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 đợc gọi là số chẵn.</b>
Các số có tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 đợc gọi là số lẻ.
<b>8. Hai số chẵn hoặc hai số lẻ liên tiếp nhau hơn( kém) nhau 2 đơn vị.</b>
<b>9. Số trịn chục là các số có ít nhất 1 ch s 0 tn cựng.</b>
<b>10. Số tròn trăm là các sè cã Ýt nhÊt 2 ch÷ sè 0 tËn cïng.</b>
<b>11. Số tròn nghìn là các số có ít nhất 3 chữ số 0 tận cùng.</b>
<b>12. Phân tích cấu tạo thập phân của số tự nhiên.</b>
<i>abc</i> = <i>a</i>00 + <i>b</i>0+ c
= a x 100+ b x 10+ c
= <i>ab</i>0+ c
= ab x 10 + c
= <i>a</i>00+ bc
= a x 100+ <i>bc</i>
= <i>a0c</i> + <i>bo</i>
<i><b>II- Các bài toán</b></i>
<i><b>Đọc, viÕt sè</b></i>
<b>Bµi 1. a) ViÕt sè nhá nhÊt cã ba ch÷ sè.</b>
b) ViÕt sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè.
c) Viết số nhỏ nhất có bốn chữ số.
<b>Bài 2. a/ Viết số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số.</b>
b/ Vit số chẵn lớn nhất có ba chữ số
c/ Viết số nhỏ nhất có ba chữ số đều là lẻ.
b/ ViÕt sè trßn chơc lín nhÊt cã ba chữ số.
c/ Viết số liền sau và số liền trớc số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
<b>Bi 4. Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhỏ nhất, tổng chữ số</b>
hàng chục và hàng đơn vị là 4.
<b>Bµi 5. a/ ViÕt sè nhá nhÊt cã ba chữ số khác nhau.</b>
b/ Vit s nh nht cú ba chữ số khác nhau đều là lẻ.
c/ Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
<b>Bài 6. Viết và đọc các số sau:</b>
a/ Sè ch½n nhá nhÊt cã ba chữ số khác nhau.
b/ Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
c/ Số lẻ lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
<b>Bi 7. Vit v c tt c các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số bằng 4.</b>
<b>Bài 8. Hãy viết và đọc tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái </b>
sang phải hoặc từ phải sang trái thì giỏ tr s ú vn khụng i.
<b>Bài 9. Viết các sè sau: </b>
a/ 5 trăm, 7 chục và 8 đơn vị.
b/ 73 chục và 9 đơn vị.
c/ 6 chục và 3 n v.
<b>Bài 10. Viết số Năm nghìn năm trăm linh năm, Sáu mơi nghìn sáu trăm linh sáu.</b>
<b>Bài 11. </b>
a/ Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ.
b/ Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số chẵn.
<i><b>Ph©n tÝch sè, cÊu t¹o sè</b></i>
<b>Bài 12. Viết các số sau dới dạng tổng các trăm, chục và đơn vị.:</b>
365; 705; 999; a58; 9b3; abc( a khác 0)
<b>Bài 13.Phân ích các số sau thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị.</b>
6666; 6072; 5003; abcd; eghi
<b>Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
a/ 756 = 700 + 50 +
= 100 x 7 + 10 x …+ 6
b/ 862 = 100 x … + 10 x … + 2
c/ abc = 100 x a + 10 x b + …
= a00 + …
<b>Bài 15. Số 540 thay đổi thế nào nếu:</b>
a/ Xoá bỏ chữ số 0?
c/ Thay ch÷ sè 4 bëi ch÷ sè 8?
d/ Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau?
a/ Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
b/ Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó?
c/ ViÕt xen ch÷ số không vào giữa hai chữ số 4 và 5.
<i><b>Thứ tự, so sánh số</b></i>
<b>Bài 17. Nối víi sè thÝch hỵp (theo mÉu):</b>
3957 < < 9537
<b>Bµi 18. Nèi mỗi số thích hợp với hc :</b>
< 3142 <
<b>Bài 19. Cho các số vừa lớn hơn 1000 vừa bé hơn 2000. Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong </b>
các số đã cho.
<b>Bµi 20. Tìm x biết:</b>
a/ x là số liền sau số 99.
b/ x lµ sè liỊn tríc sè 999
c/ x lµ số có ba chữ số bé hơn 105.
d/ x lsf số có hai chữ số lớn hơn 95.
<b>Bài 21. Tìm chữ số x trong từng trờng hợp sau:</b>
a/ 35 < 3x < 37
b/ 5x5 > 584
x
x
5397 3795 <sub>7539</sub> 9573
x
x y
5397
5397
5397
5397
c/ 214 < x14 < 514
<b>Bài 22. Viết số bé nhất hoặc số lớn nhất trong từng trờng hợp sau:</b>
a/ Số đó có hai chữ số.
b/ Số đó có ba chữ số.
c/ Số đó có ba chữ số lẻ khác nhau.
d/ Số đó có ba chữ số chẵn khác nhau.
<b>Bµi 23. Tìm số x bé nhất hoặc lớn nhất trong tõng trêng hỵp sau:</b>
a/ x < 1000
b/ x > 99
c/ 35 < x <505
<b>Bài 24. So sánh hai số m vµ n biÕt:</b>
a/ m lµ sè lín nhÊt cã hai chữ số, n là số bé nhất co ba chữ sè.
b/ m = 100 x 3 + 10 x7 + 5 vµ n = 375
c/ m lµ sè liỊn sau sè 99, n lµ sè liỊn tríc sè 100
<b>Bài 25. Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi </b>
6 chữ sốđể đợc số có ba chữ số:
- Lớn nhất, số đó là số nào?
- Bé nhất, số đó là s no?
<b>Bài 26. Tìm x, biết x là số có ba chữ số và: 15 < x < 105.</b>
<b>Bài 27. Tìm y, biết y là số có bốn chữ số và: y + 1000 < 2004.</b>
<i><b>Bài 28.</b></i>
Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14.
<b>Bài 29. </b>
Tìm số có hai ch÷ sè biÕt hiƯu hai ch÷ sè cđa nã bằng 5.
<b>Bài 30.</b>
Tìm số có hai chữ số biết tích hai chữ số của nó bằng 12.
Bài 31.
Tìm số có hai chữ số biết thơng hai chữ số của nó bằng 3.
<b>Bài 32.</b>
Tìm số có ba chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 4.
<b>Bài 33. </b>
Tỡm s có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng
chục gấp ba chữ số hàng đơn vị.
<b>Bµi 34.</b>
Tìm số có hai chữ số, biết hai chữ số của nó hơn kém nhau 2 đơn vị và gấp kém nhau
2 lần.
<b>Bµi 36.</b>
Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta đợc số mới
gấp 9 lần số đã cho.
<b>Bµi 37.</b>
Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta đợc số mới kém
số phải tìm là 331.
<b>Bµi 38.</b>
Viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số, ta đợc số mới hơn số phải tìm là 273 đơn vị.
Tìm số đó.
<b>Bµi 39.</b>
Từ ba chữ số 2, 3, 8 ta lập đợc một số có ba chữ số khác nhau là A. Từ hai chữ số 2, 8
ta lập đợc một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu Giữa A và B là 750.
<b>Bài 40.</b>
Một số gồm ba chữ số có tổng các chữ số là 25. Tìm số đó, biết rằng khi đổi chỗ các
chữ số hàng trăm và hàng chục cho nhau thì số đó khơng đổi.
<b>Bµi 41.</b>
Tìm số chẵn có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị và
bằng 1/2 Chữ số hàng chục.
<b>Bµi 42.</b>
Tìm số có ba chữ số, biết rằng số hợp bởi chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục hơn
số hợp bởi chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là11, hơn nữa biết chữ số hàng đơn vị lớn
hơn 6.
<b>Bµi 43.</b>
Tìm số có ba chữ số và số có hai chữ số, biết tổng của hai số đó là 110.
<b>Bài 44.</b>
Tìm số có ba chữ số và số có hai chữ số, biết hiu ca hai s ú l 98.
a/ Ch s hng đơn vị của số đó là 3.
b/ Chữ số hàng chục của số đó là 7.
<b>Bài 46. Viết tất cả các số có các chữ số giống nhau trong từng trờng hợp sau:</b>
a/ Số đó có hai chữ số.
b/ Số đó có ba chữ số.
d/ Số đó có ba chữ số và bé hơn 521.
<b>Bµi 47. Từ hai chữ số 3 và 7, viết tất cả các số có hai chữ số.</b>
<b>Bài 48. a/ Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu sè </b>
nh thÕ?
b/ Tõ ba ch÷ sè 3, 0, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số nh
thế?
<b>Bài 49. Từ ba chữ số 4, 1, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số nh</b>
thế?
<b>Bài 50. Tõ bèn ch÷ sè 0, 3, 5, 6 viÕt tất cả các số có bốn chữ số khác nhau. Có bao nhiêu số</b>
nh thế?
<b>Bài 51. </b>
Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số( các chữ số trong mỗi số có thể
giống nhau). Cã bao nhiªu sè nh thÕ?
<b>Bài 52. Cho năm chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập đợc tất cả bao nhiêu số có bốn</b>
chữ số khác nhau?
<b>Bài 53. Cho bốn chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập đợc bao nhiêu</b>
số có ba chữ số( các số trong mỗi chữ số có thể giống nhau).
<b>Bµi 54. Cã bao nhiêu số có ba chữ số mà mỗi số không cã ch÷ sè 4.</b>
<b>Bài 55. Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số lẻ. Có bao nhiêu số nh thế?</b>
Viết tất cả các số có hai chữ số đều là chữ số chẵn. Cú bao nhiờu s nh th?
<b>Bài 56. Từ ba chữ số 4, 1, 5 hÃy viết tất cả các số có hai chữ số ( mỗi chữ số có thể lặp lại).</b>
Có bao nhiêu số nh thế?
<b>Bi 57. Tỡm chữ số x, biết rằng từ ba chữ số x, 1, 5 ta chỉ có thể lập đợc 6 số có hai chữ</b>
số( mỗi chữ số có thể lặp lại)
<b>Bµi 58. Các chữ số a, b, c của số abc có điều kiện gì nếu:</b>
a) Giỏ tr s ú khụng thay đổi khi đọc số đó từ trái sang phải hay ngợc lại?
b) Giá trị số đó khơng thay đổi khi thay chữ số a bởi chữ số b, chữ số b bởi chữ số c,
chữ số c bởi chữ số c?
<i><b></b></i>
<b>---Chơng ii. Dãy số và một số bài toán liên quan đến dãy số</b>
<i><b>Ghi nhí</b></i>
<i><b>Mét sè quy luËt thêng gặp là:</b></i>
- Mi s hng( k t s hng th hai) bằng số hạng đứng trớc nó cộng( hoặc trừ) với
một số tự nhiên d.
- Mỗi số hạng( kể từ số hạng thứ ba) bằng tổng hai số hạng đứng trớc nó.
- Số các số hạng của dãy = Số khoảng cách + 1
- Sè c¸c sè h¹ng cđa d·y = ( sè h¹ng ci – số hạng đầu) : khoảng cách + 1.
<i><b>Bài tập</b></i>
<b>Bài 59. Viết thêm ba số nữa vào mỗi dÃy số sau;</b>
a) DÃy các số chẵn: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12;
b) DÃy các số lẻ : 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13;
c) DÃy các số tròn chục: 10; 20; 30; 40;
<b>Bài 60. HÃy nêu Quy luật viết các sè trong d·y sè sau råi viÕt tiÕp ba sè n÷a:</b>
a) 1; 4; 7; 10;…
b) 45; 40; 35; 30;…
c) 1; 2; 4; 8; 16;…
d) 2; 6; 10; 14;…
e) 3; 6; 12; 24;…
f) 1; 2 ; 1; 1; 2; 1; 1; 2; 1;…….
<b>Bµi 61. Cho d·y sè : 2; 4; 6; 8; 10; 12;</b> Hỏi:
a) Số hạng thứ 20 là số nµo?
b) Số 93 có ở trong dãy số trên khơng ? Vì sao ?
<b>Bài 62. Cho dãy số : 1; 2; 3; 4; 5;</b>…., 59; 60. Trong đó:
a) Cã bao nhiêu số chẵn ?
b) Có bao nhiêu số lẻ ?
c) Có bao nhiêu số có tận cùng là 5 ?
<b>Bài 63. Có bao niêu số:</b>
a) Có một chữ số ?
b) Hai chữ số ?
c) Ba chữ số ?
<b>Bài 64. Có bao nhiêu số chẵn có :</b>
a) Một chữ số ?
b) Hai ch÷ sè ?
c) Ba ch÷ sè ?
Cịng hái nh vậy với số lẻ.
<b>Bài 65. Có bao nhiêu số:</b>
a) Gồm hai chữ số và có tận cùng là 1 ?
b) Gồm ba chữ số và có tận cùng là 2 ?
c) Gồm ba chữ số trong đó chỉ có một chữ số 5 ?
<b>Bài 66. Cho dãy số có tất cả 25 số :</b>
1; 4; 7; 10;……
<b>Bµi 67. DÃy số sau đay có bao nhiêu số ?</b>
1; 5; 9; 13;…..; 81; 85
<b>Bµi 68. Cho d·y sè :</b>
1; 2; 3; 4;..; x
Tìm x sao cho số các chữ số của dÃy gấp hai lần số các chữ số cđa d·y.
<b>Bµi 69. Cho d·y sè :</b>
2; 5; 8; 11; ..; 47; 50; 53
a) DÃy số trên có tất cả bao nhiªu sè ?
b) Tổng các số lẻ hơn tổng các số chẵn bao nhiêu đơn vị ?
<b>Bài 70. Ban An viét dãy số : 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1,</b>…..( Bắt đầu là số 1, tiếp đến hai số 0
rồi lại đến số 1, ). Hi :
a) Số hạng thứ 31 là số 1 hay sè 0 ?
b) Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta đã viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số 0 ?
<b>Bài 71. Để đánh số trang một cuốn sách dày 150 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số ?</b>
<b>Bài 72. Một quyển truyện dày 132 trang. Hỏi phảI dùng bao nhiêu lợt chữ số để để đánh số </b>
trang của quyển truyện đó?
<b>Bài 73. Một quãng đờng AB dài 102km</b>. ở A có một mốc ghi số 0km là cột mốc thứ nhất
và cứ sau 1km lại có một cột mốc lần lợt ghi 1km, 2km…. đến B có một cột mốc ghi số
102km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đờng AB ? Cột mốc chính giữa quãng đờng
AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào ?
<b>Bài 74. Trong một trò chơi, học sinh lớp 3A xếp thành một vòng tròn. Các bạn xếp xen kẽ: </b>
bắt đầu là 1 bạn nam, 1 bạn nữ rồi đến 1 bạn nam, 1 bạn nữ, cuối cùng là 1 bn n.
Tất cả có 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn ?
<b>---Chơng iii. Một số bài to¸n vỊ phÐp céng</b>
<i><b>Ghi Nhí</b></i>
a + b = c
Số hạng Số hạng Tổng
1. Muốn tìm số hạng cha biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
x = c - b
2. Tính chất giao hốn: Nếu ta đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổng đó khơng thay đổi.
a + b = b + a
3.TÝnh chất kết hợp: muốn cộng ba số hạng, ta có thĨ céng sè h¹ng thø nhÊt víi tỉng cđa sè
hạng thứ hai và số hạng thứ ba hoặc lấy tổng của số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai céng
víi sè h¹ng thø ba.
a + b + c = a + ( b + c) = (a + b) + c
a + 0 = a
5. Tổng khụng đổi nếu ta thờm vào số hạng này bao nhiờu đơn vị đồng thời bớt ở số hạng
kia bấy nhiêu đơn vị.
a + b = c
(a + m) + (b – m) = c
<i><b>---Bµi tËp</b></i>
<b>Bµi 74. Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi(?)</b>
a) ?5 b) ?6 c) ?79 d) 65?
47 ?? 4?5 1?4
6? 31 85? ?10
<b>Bµi 75. </b>
a) An nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó là 65. Tìm số An đã
nghĩ.
b) Bình nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có ba chữ số là một. Tìm số
Bình đã nghĩ.
<b>Bµi 76. </b>
Từ ba chữ số 5, 2, 3 An lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng các số
vừa lập đó. Em hãy giúp An tính nhanh tổng đó.
<b>Bµi 77.</b>
Từ ba chữ số a, b, c khác 0 và khác nhau. Em hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác
nhau rồi tính tổng các số vừa lập đó . Biết a + b + c = 10.
<b>Bài 78. Bạn An cho biết tổng của abc và mnp là 579. Em có thể nói ngay kết quả tổng của</b>
anp và mbc, cũng nh tổng của mbp và anc đợc khơng? Tổng đó l bao nhiờu?
<b>Bài 79. Không cần tính kết quả cụ thĨ,em cho biÕt hai tỉng sau cã b»ng nhau kh«ng? V×</b>
sao?
<b>Bài 80. Tổng hai số thay đổi nh thế nào trong từng trờng hợp sau:</b>
a) Mỗi số hạng cùng tăng thêm 35 đơn vị?
b) Số hạng này tăng thêm 30 đơn vị, số hạng kia giảm đi 30 đơn vị?
c) Mỗi số hạng cùng gấp lên 2 lần( hoặc cùng giảm đi 2 lần)?
<b>Bài 81. </b>
a) Trêng hợp nào tổng của hai số bằng một trong hai số hạng của nó?
b) Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0?
c) Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất?
<b>Bài 82. Tìm x:</b>
a) x - 452 = 77 + 48
b) x + 58 = 64 + 58
a) x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
b) x = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
c) x = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
<b>Bµi 84. T×m y:</b>
a) y + 17 < 5 + 17 b) y + 17 < 22 c) 19 < y + 17 < 22
<b>Bài 85. Tính bằng cách thuận tiện nhÊt:</b>
a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
b) 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89
c) 182 + 143 + 218 + 257
d) 37 + 128 + 172 + 49 + 163
<b>Bài 86. Điền dấu >, <, = vào ô trống:</b>
a) 41 + x 42 + x b) x + 115 115 c) x x + 0
<b>Bµi 87.</b>
Lan nghĩ ra một số có hai chữ số. Nếu cộng số đó với 52, đợc bao nhiêu cộng thêm
48 thì đợc một số có tổng các chữ số bằng 19. Tỡm s Lan ó ngh.
<b>---Chơng iv. Một số bài to¸n vỊ phÐp trõ</b>
<i><b>Ghi nhí:</b></i>
<b> a - b = c</b>
Sè bÞ trõ Sè trõ HiÖu
1. Trong phép chia hết, muốn tìm số bị trừ ta lÊy hiƯu céng víi sè trõ.
x - b = c
2. Trong phÐp chia hÕt, muèn t×m sè trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
a - x = c
x = a - c
3. Muốn trừ một số đi một tổng, ta có thể lấy số đó trừ đi số hạng thứ nhất, đợc kết quả
trừ tiếp đi số hạng thứ hai hoặc lấy số đó trừ đi số hạng thứ hai đựơc kết quả trừ đi số
hạng thứ nhất.
a - (b + c) = a - b - c = a - c - b
4. Muốn trừ một số đi một hiệu, ta có thể lấy số đó cộng với số trừ rồi trừ đi số bị trừ.
a - (b - c) = a + c - b
5. Bất kì số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.
a - 0 =a
6. Hiệu khơng đổi nếu ta cùng thêm (hoăc cùng bớt) ở số bị trừ và số trừ đi cùng một số.
a - b = c
(a + m) - (b + m) = c
(a - m) - (b - m) = c
7. Nếu ta thêm (hoặc bớt) ở số bị trừ bao nhiêu đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu tăng
a - b = c
(a + m) - b = c + m
(a - m) - b = c - m (m < a)
8. Nếu ta thêm (hoặc bớt) ở số trừ bao nhiờu đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu giảm
thêm (họăc tăng) bấy nhiờu đơn vị.
a - b = c
a - (b + m) = c - m
a - (b - m) = c + m
<b>---Bài 88</b>. i n ch s còn thi u v o d u h i( ?)Đ ề ữ ố ế à ấ ỏ
a) ?5 b) ?7 c) ?79 a) 65?
47 ?? 4?5 1?4
3? 80 28? ?60
<b>Bài 89. </b>
b) An nghĩ ra một số. Biết rằng số đó bé hơn số bé nhất có ba chữ số là 15. Tìm số An
đã nghĩ.
<b>Bài 90. Từ ba chữ số 5, 2, 3 An lập được số lớn nhất và số bé nhất có đủ mặt ba chữ số đó, </b>
rồi tính hiệu hai số vừa lập được. Hiệu đó là bao nhiêu.
<b>Bài 91. Tìm hiệu của ab và ba biết a – b = 3</b>
<b>Bài 92. Hiệu hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau:</b>
a) Số bị trừ và số trừ cùng tăng thêm( hoặc giảm đi) 30 đơn vị ?
b) Số bị trừ và số trừ cùng gấp lên 2 lần ?
c) Số bị trừ và số trừ cùng giảm đi 3 lần ?
d) Số bị trừ tăng thêm 5 đơn vị và số trừ giảm đi 5 đơn vị ?
<b>Bài 93. Biết hiệu của hai số ab và cd là 18, em cho biết:</b>
a) Hiệu của hai số 1ab và 1cd là bao nhiêu ?
b) Hiệu của hai số ab0 và cd0 là bao nhiêu ?
<b>Bài 94. Hiện tại em học lớp 1, còn anh học lớp 6. Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy </b>
lớp, biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp ?
<b>Bài 95. </b>
a) Trường hợp nào số hiệu của hai số bằng số bị trừ ? Cho ví dụ.
b) Trường hợp nào số hiệu của hai số bằng số trừ ? Cho ví dụ.
c) Tìm hai số gồm ba chữ số có hiệu lớn nhất ?
<b>Bài 95. </b>
a) Trường hợp nào số hiệu của hai số có tận cùng bằng 0 . Cho ví dụ.
b) Hiệu hai số là một số có tận có tận cùng là 5 thì hai số đo có tận cùng là chữ số
nào ? ( Biết phép trừ khơng có nhớ sang hàng chục)
<b>Bài 96. Nếu chữ số hàng đơn vị của số trừ lớn hơn chữ số hàng đơn vị của số bị trừ là 8 thì </b>
<b>Bài 97. Tìm x:</b>
a) y – 5 < 3 b) 76 – y > 76 – 3
<b>Bài 99. Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b>
a) 9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 – 0
b) 815 – 23 – 77 + 185
<b>Bài 100. Điền dấu thích hợp ( >, <, =) vào ơ trống:</b>
a) 25 – x 24 – x b) x – 1 x – 16
<b>Bài 101. Mai nghĩ một số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 19. Nếu trừ số đó đi</b>
52, rồi trừ tiếp cho 48 thì được một số có hai chữ số. Tìm số Mai ó ngh.
<b>---Chơng iv. Một số bài toán về phép nhân</b>
<i><b>Ghi nhí:</b></i>
<b> a x b = c</b>
Thừa số Thừa số Tích
1. Muốn tìm thừa số cha biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết:
a x x = b
x = b : a
2. <i>Tính chất giao hoán: Khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó khơng thay </i>
đổi.
a x b = b x a
3. <i>Tính chất kết hợp: Muốn nhân ba thừa sè, ta cã thĨ nh©n thõa sè tø nhÊt víi tÝch cđa </i>
thõa sè thø hai vµ thõa sè thø ba hoặc có thể nhân tích của thừa số thứ nhÊt vµ thõa sè thø
hai víi thõa sè ba.
a x b x c = a x ( b x c) = (a x b) x c
4. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
a x1 = a
5. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
a x 0 = 0
6. Muốn nhân một số với một tổng ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi
cộng các kết quả lại.
7. Muốn nhân một số với một hiệu ta có thể nhân số đó với số bị trừ, nhân số đó với số
trừ rồi trừ kết quả cho nhau.
a x ( b - c) = a x b - a x c
8. Muốn nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,…, ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó
một, hai, ba,…, chữ số 0.
9. NÕu gÊp mét thõa sè lªn bao nhiều lần thì tích gấp lên bấy nhiêu lần.
<i><b>---Bài tập;</b></i>
Bài 103. Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x…
b) 13 + 13 + 13 + 13 + 13 + 13 = … x …
c) m + m + m +… + m + m = … x …
100 số hạng m
<b>Bài 104. Điền chữ số còn thiếu vào dÊu hái ( ?)</b>
a) 35
x
?
?0
b) ?6
x
7
2??
c) 35?
x
2
d) 547
x
?
???
<b>Bài 105. a) An nghĩ một số. Biết rằng số đó gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số An</b>
nghĩ.
b) Bình nghĩ một số. Biết rằng số bé nhất có ba chữ số kém số đó 7 lần. Tìm số Bình
nghĩ.
<b>Bài 106. Nối điểm A, B, C, D với mỗi điểm M, N thì đựơc tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?</b>
<b>Bài 107. Cô giáo cử ba bạn Mai, Hoa, Hồng vào phụ trách sao nhi đồng của ba lớp 3A, 3B,</b>
3C. Hỏi có bao nhiêu cách cử mỗi bạn vào mỗi lớp đó?
<b>Bài 108. Lấy ba chữ số 5, 2, 1 làm chữ số hàng chục và lấy hai chữ số 4, 6 làm chữ số hàng</b>
đơn vị. Hỏi có bao nhiêu số có hai chữ số nh vậy?
<b>Bài 109. Tích hai số thay đổi nh thế nào trong từng trờng hợp sau:</b>
a) Mỗi thừa số cựng gp lờn 2 ln?
b) Thừa số này gấp lên 3 lần, thừa số kia giảm đi 3 lần?
c) Gi nguyên thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai tăng thêm 3 đơn vị?
<b>Bài 111. Khi nhân số 1ab với 7, Bạn An quên mất chữ số 1 ở hàng trăm. Hỏi tích bị giảm đi</b>
bao nhiêu đơn vị?
<b>Bài 112 Bình nhân một số với 3 thì đựơc 375. Hỏi nhân số đó với 6 thì đợc bao nhiêu?</b>
<b>Bài 113. a) Trờng hợp nào tích hai s bng 0?</b>
b) Hai số nào có tích bằng mỗi thừa số của nó?
c) Hai số khác 0 nào có tÝch b»ng mét trong hai thõa sè cđa nã?
<b>Bµi 114. a) TÝch hai sè gièng nhau cã tËn cïng lµ chữ số nào?</b>
b) Tích của một số với 2 có tận cùng là chữ số nào?
c) Tích của một số với 5 có tận cùng là chữ số nào?
<b>Bài 115. T×m x:</b>
a) x : 5 = 27 x 5
b) x x 7 = 36 x 7
c) x x 132 = 312 x ( 5 - 3 - 2)
<b>Bµi 116. T×m x</b>
a) X x 2 < 7 b) 16 x X < 14 x 2 c) 4 < X x 2 < 10
<b>Bµi 117. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.</b>
a) 16 x 8 + 16 x 2 b) 26 x 7 + 14 x 2 c) 8 x 2 - 16
<b> Bài 118. Điền dấu( >, =, <) vào chỗ chấm:</b>
a) 13 x X.12 x X
b) 215 x 3……..215 + 215 + 215 + 215
c) m x n………..m - n