Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.18 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ tên :……… Kiểm tra chương I</b>
<b>Lớp :….. Mơn : Hình học 7</b>
<b> </b>
<b>Điểm</b> <b> Li phờ:</b>
I .Trắc ngHiệm (3 đ)
<b>Cõu 1</b>:<b> </b>(1đ ) Câu nào đúng ghi (Đ) câu nào sai ghi (S) :
1.Đờng thẳng vng góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó gọi là đờng
trung trực của đoạn thẳng ấy.
2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3.Hai đờng thẳng phân biệtcùng vng góc với đờng thẳng thứ ba thì chúng
song song.
4. Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không ct nhau.
<b>Câu </b> 2: (0,5đ) .
Ghi vo bi làm của em chữ cái đứng trớc kết quả mà em chọn :
Cho hai góc xOy và yOz kề bù nhau, Biết xOy = 450<sub>. Vậy yOz = ? </sub>
A. 450<sub> B. 90</sub>0<sub> C. 135</sub>0<sub> D.180</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu3</b> (1,5 đ).Điền vào chỗ (...):
a, Hai góc đối đỉnh là hai góc có ...
b, Hai đờng thẳng vng góc với nhau là hai đờng thẳng………..
d, Nếu hai đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng c và có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì ……….
I I.Tự luân (7 đ)
<b>Câu4</b> (2 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 5cm . Vẽ đờng trung trực ca on thng AB.
<b>Câu 5</b> (2 điểm).
a,Hóy phỏt biểu các định lí đợc diễn tả bằng hình vẽ sau:
c
a
<sub>b</sub>
b, Viết giả thiết và kết luận của các định lí ú bng kớ hiu.
<b>Câu 6</b> (3 điểm).
Cho hình vẽ.( Học sinh vẽ lại hình vào bài làm của m×nh)
A
300
O
<sub> 45</sub>0
<sub>B</sub>
BiÕt a // b, ¢ = 300<sub>; </sub>
<i>B</i>ˆ =450. Tính số đo AOB ?
Nêu rõ vì sao tính đợc nh vậy?
§Ị I.
Đáp án và biểu điểm chấm hình 7 (tiết 16)(năm học: 2008 2009)
I .Trắc ngHiệm (3 đ)
Câu 1 (Mỗi ý 0,5đ ) Câu 2( 0,5 đ)
1, Đ.
2, S.
3, Đ.
4,S
C
a, mỗi cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia.
c, a//b.
d, a//b.
e, a//b.
d, a//b
I I.Tù lu©n (7 đ)
<b>Câu 4</b>(2 điểm):
- V on thng AB = 5cm . Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng AB.(2)
<b>Câu 5</b> (2 điểm).
a, Phỏt biu cỏc nh lớ ( 1đ).
b, Viết giả thiết và kết luận của các nh lớ ú bng kớ hiu.(1).
<b>Câu 6</b> (3 điểm).
- Vẽ lại hình chính xác đẹp và ghi GT,KL (1đ).
- TÝnh sè ®o AOB ( 1®).
- Nêu rõ vì sao tính đợc nh vậy (1đ).
<b>Họ tên :……… Kiểm tra chương I</b>
<b>Lớp :….. Mơn : Hình học 7</b>
<b>Điểm</b> <b> Li phờ:</b>
I .Trắc ngHiệm (3 đ)
<b>Cõu </b> 1: (0,5đ) .Ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trớc kết quả mà em
chọn :
Cho hai góc xOy và yOz kề bù nhau, Biết xOy = 450<sub>. Vậy yOz = ? </sub>
A. 450<sub> B. 90</sub>0<sub> C. 135</sub>0<sub> D.180</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 2</b>:<b> </b>(1đ ) Câu nào đúng ghi (Đ) câu nào sai ghi (S) :
1.Hai đờng thẳng phân biệtcùng vng góc với đờng thẳng thứ ba thì chúng
song song.
2. Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không cắt nhau.
4. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
<b>C©u3</b> (1,5 đ).Điền vào chỗ (...):
a, Hai ng thng vuụng góc với nhau là hai đờng thẳng………..
b, Hai góc đối đỉnh là hai góc có ……….
c, Nếu hai đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng c và có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì ………
d,Hai đờng thẳng a, b song song với nhau đợc kí hiệu là………..
e, Nếu a// c và b// c thì ………..
d, NÕu a c và b c thì ..
I I.Tự luân (7 đ)
<b>Câu4</b> (2 điểm)
a,Hóy phỏt biu các định lí đợc diễn tả bằng hình vẽ sau:
c
a
<sub>b</sub>
b, Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bng kớ hiu.
<b>Câu 5</b> (2 điểm).
Cho on thng AB = 8cm . Vẽ đờng trung trực của đoạn thng AB.
<b>Câu 6</b> (3 điểm).
Cho hình vẽ.( Học sinh vẽ lại hình vào bài làm của mình)
<sub> 40</sub>0
<sub>B</sub>
BiÕt a // b, ¢ = 350<sub>; </sub>
<i>B</i>ˆ =400. Tính số đo AOB ?
Nờu rừ vỡ sao tớnh c nh vy?
Đề II
Đáp án và biểu điểm chấm hình 7 (tiết 16)(năm häc: 2008 – 2009)
I .Trắc ngHiệm (3 đ)
Câu 1 ( 0,5đ ) Câu 2: (1đ)
C 1, Đ.
2, S.
3, Đ.
4,S
<b>Câu3</b> (1,5 điểm).
a, cắt nhau tạo thành một góc vuông.
b, mi cnh gúc ny là tia đối của một cạnh góc kia.
c, a//b. d, a//b. e, a//b. d, a//b
I I.Tự luân (7 đ)
<b>Câu 4</b> (2 ®iĨm).
a, Phát biểu các định lí ( 1đ).
b, Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bng kớ hiu.(1).
<b>Câu 5</b>(2 điểm):
- V on thng AB = 8cm . Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng AB.
<b>C©u 6</b> (3 ®iĨm).
- Vẽ lại hình chính xác đẹp và ghi GT,KL (1đ).
- TÝnh sè ®o AOB ( 1®).
<b>Họ tên :……… Kiểm tra chương I</b>
<b>Lớp :….. Mơn : Hình học 7</b>
<b> </b>
<b>Điểm</b> <b> Lời phê:</b>
I .Tr¾c ngHiƯm (3 đ)
<b>Câu </b> 1: (1,5 đ).Điền vào chỗ (...):
a, Nếu a c và b c th× ……….
b,Hai đờng thẳng a, b song song với nhau đợc kí hiệu là………...
c, Nếu hai đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng c và có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì ………..
d, Hai góc đối đỉnh là hai góc có ………….
e, Nếu a// c và b// c thì …………
g, Hai đờng thẳng vng góc với nhau là hai đờng thẳng………….
<b>Câu 2: (1đ ) Câu nào đúng ghi (Đ) câu nào sai ghi (S) :</b>
1.Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với đờng thẳng thứ ba thì chúng
song song.
2. Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng khơng cắt nhau.
3.Đờng thẳng vng góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó gọi là đờng
trung trực của đoạn thẳng ấy.
4. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
<b>Câu3</b> (0,5đ) .Ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trớc kết quả mà em
chän :
Cho hai gãc xOy vµ yOz kỊ bï nhau, BiÕt xOy = 450<sub>. VËy yOz = ? </sub>
A. 450<sub> B. 90</sub>0<sub> C. 135</sub>0<sub> D.180</sub>0
II.Tù lu©n (7 ®)
a
<sub>b B</sub>
b, Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu.
<b>C©u 5</b> (2 ®iĨm).
Cho đoạn thẳng AB = 10cm . Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng AB.
<b>C©u 6</b> (3 điểm).
Cho hình vẽ.( Học sinh vẽ lại hình vào bài làm của mình)
A
400
O
<sub>45</sub>0
B
BiÕt a // b, ¢ = 400<sub>; </sub>
<i>B</i>ˆ =450. Tính số đo AOB ?
Nêu rõ vì sao tớnh c nh vy?
Đề III
Đáp án và biểu điểm chấm hình 7 (tiết 16)(năm học: 2008 2009)
I .Trắc ngHiệm (3 đ)
Câu 1 ( 0,5đ ) Câu 3: (1đ)
C 1, Đ.
2, S.
3, Đ.
4,S
<b>Câu3</b> (1,5 ®)
a, a//b b, a//b. c, a//b.
g, cắt nhau tạo thành một góc vuông.
I I.Tự luân (7 đ)
<b>Câu 4</b> (2 điểm).
a, Phỏt biu các định lí ( 1đ).
b, Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu.(1đ).
<b>C©u 5</b>(2 ®iÓm):
- Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm . Vẽ đờng trung trc ca on thng AB
<b>Câu 6</b> (3 điểm).
- Vẽ lại hình chính xác đẹp và ghi GT,KL (1đ).
- TÝnh sè ®o AOB ( 1®).