Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet ly 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tæ 1


<b>Đề kiểm tra chơng I</b>
<i><b>I Trắc nghiệm khách quan</b></i>
<b>1. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


A. GHĐ của 1 cái thớc là độ dài lớn nhất có thể đo đợc bằng thớc đó.
B. GHĐ của thớc là độ dài của cái thớc.


C. GH§ cđa thớc là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch chia trên thớc.
D. GHĐ của thớc là khoảng cách lớn nhất giữa 2 vạch chia trên thớc.


2. Cú th dựng bỡnh chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào dới đây?


A. Mét gãi b«ng B. Mét bao gạo


C. Mt hũn ỏ D. Mt viờn phn


<b>3. Đơn vị ®o lùc lµ:</b>


A. N B. kg C. m D. N/m2


<b>4. Hai lực cân bằng là 2 lực:</b>


A. mạnh nh nhau B. cùng phơng, cùng chiều


C. cùng phơng, ngợc chiều D. mạnh nh nhau, cùng phơng và ngợc chiều
<b>5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>


a. Mt cỏi bỳa ng vào một cái đinh. Búa đã tác dụng vào đinh một ...
b. Ngời ta đo ... của một vật bằng cân. Đơn vị đo là ...



c. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc gọi chung là ...
<b>II. Tự luận</b>


6. Nêu thí dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật và
làm cho vật bị biến dạng.


7. Làm thế nào đo đợc trong lợng riêng của một hịn sỏi?


8. H·y tÝnh khèi lỵng, trọng lợng của một chiếc đầm sắt có thể tích 40 dm3<sub>. Biết khối </sub>
l-ợng riêng của sắt là 7800kg/m3


Tổ 1


<b>Đề kiểm tra chơng I</b>
<i><b>I Trắc nghiệm khách quan</b></i>


<b>1. Trong số các thớc dới đây, thớc nào thích hợp nhất để đo chièu dài sân trờng.</b>
A. Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN là 1mm


B. Thíc cn cã GH§ 5m và ĐCNN 5mm
C. Thớc dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm
D. Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN là 1cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa.
C. Thể tích phần nớc tràn từ bình tràn sang bình chứa.


D. Thể tích nớc còn lại trong bình tràn
<b>3. Đơn vị đo lực là:</b>



A. N B. kg C. m D. N/m2


<b>4. Hai lực cân bằng là 2 lực:</b>


A. mạnh nh nhau B. cùng phơng, cùng chiều


C. cùng phơng, ngợc chiều D. mạnh nh nhau, cùng phơng và ngớc chiều
<b>5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>


a. Một cái búa đống vào một cái đinh. Búa đã tác dụng vào đinh một ...
b. Ngời ta đo ... của một vật bằng cân. Đơn vị đo là ...


c. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc gọi chung là ...
<b>II. Tự luận</b>


6. Nêu thí dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật và
làm cho vật bị biến dạng.


7. Làm thế nào đo đợc trong lợng riêng của một hòn sỏi?


8. HÃy tính khối lợng, trọng lợng của một chiếc đầm sắt có thể tích 40 dm3<sub>. Biết khối </sub>
l-ợng riêng của sắt là 7800kg/m3


Tổ 2.


<b>I. Trc nghim khỏch quan</b>
Chn cõu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:


1. Khi nµo ta nhìn thấy một vật?



A. Khi vật phát ra ánh sáng. B. Khi mắt nhìn thẳng vào vật.


C. Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật D.Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
E. Khi ta mở mắt.


2. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là ảnh gì ?


A. ảnh thật. B. ảnh ảo


C. Khi thì ảnh thật, khi thì ảnh ảo. D. Kết quả khác
3. Đặc điểm ảnh của 1 vật tạo bởi gơng ph¼ng?


A. ảnh thật,bằng vật, đối xứng với vật qua gơng.
B. ảnh ảo, lớn hơn vật.


C. ảnh ảo,bằng vật, đối xứng với vật qua gơng.
D. ảnh thật bé hơn vật.


4. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi có đặc điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. ảnh của một vật qua gng cu lừm cú c im:


A. ảnh ảo, bé hơn vật. B. ảnh thật, lớn hơn vật.
C. ảnh thật, bé hơn vật. D. ảnh ảo, lớn hơn vật.
6. Điền từ thích hợp vào ô trống:


A. Trong môi trờng ... và ..., ánh sáng truyền đi theo ...
b. Định luật phản xạ ánh sáng:


* Tia phn x nm trong cựng mt phẳng với ... và đờng ....


* Góc ... bằng góc ...


II. Tù luËn:


1. Có 2 điểm sáng S1 và S2 đặt trớc gơng
nh hình vẽ:


a. Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gơng phẳng
b. Cho S1 cách gơng 5 cm, S2 cách gơng 3 cm.
Tính khoảng cách các ảnh của S1, S2 đến S1, S2.
c. Vẽ 2 chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S1, S2
và 2 chùm tia phản xạ tơng ứng trên gơng.
2. Hãy giải thớch hin tng nht thc.


Tổ 4.


I. Trắc nghiệm khách quan


Chn phơng án đúng cho các câu sau:


1. Đặt một vật trớc một tấm kính phân kỳ ta sẽ thu đợc


A. Một ảnh ảo lớn hơn vật. B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Một ảnh thật lớn hơn vật D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật.
2. Có thể kết luận nh câu nào dới đây


A. Ngời có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn r õác vật ở gần mắt.
B. Ngời có mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
C. Ngời cận thị nhìn rõ các vật xa mắt mà không nhìn rõ các vật gần mắt.



D. Ngời cận thị nhìn rõ các vật gần mắt mà không nhìn rõ các vật xa mắt.
3. Có thể kết luận nh câu nào dới đây


A. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật, lớn hơn vật.
B. ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật, nhỏ hơn vật.


C. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ¶nh thËt lín h¬n vËt.


4. Nhìn một mảnh giấy xanh dới ánh sáng đỏ, ta sẽ nhận thấy mảnh giấy cú mu


A. Trắng B. Xanh C. Đỏ D. đen


5. Có thể kết luận nh câu nào dới đây


A. Chiu 1 tia sáng đơn sắc đỏ vào mặt ghi của 1 đĩa CD, ta có thể thu đợc ánh sáng
trắng.


B. Chiếu 1 tia sáng đơn sắc đỏ vào mặt ghi của 1 đĩa CD, ta có thể thu đợc ánh sáng
xanh.


C. Chiếu 1 tia sáng đơn sắc trắng vào mặt ghi của 1 đĩa CD, ta có thể thu c ỏnh sỏng
trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Điền vào chỗ ... trong các câu sau
6. Hiện tợng khúc xạ của 1 tia sáng là ...


7. Tia sáng qua quang tâm cđa 1 thÊu kinh th× sÏ ...


8. Máy ảnh là dụng cụ dùng để .... Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là ...


9. Dùng một đĩa CD, ta có thể thu đợc nhiều chùm màu khác nhau khi ...
10. Tác dụng của ánh sáng lên pin mặt trời làm cho nó phát điện đợc gọi là ...
II. Tự lun


11. Đặt 1 vật AB có dạng 1 mũi tên dài 0,5cm vuông góc với trục chính của 1 thấu kính
hội tụ và cách thấu kính hội tụ 6 cm. ThÊu kÝnh cã tiªu cù 4 cm. H·y dùng ¶nh cđa vËt
theo tØ lƯ xÝch.


12. Một ngời chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 50 cm.
a. Mắt ngời ấy bị tật gì ?


b. Ngêi ấy phải đeo thấu kính loại gì ? Khi đeo kính phù hợp thì ngời ấy sẽ nhìn rõ vật
xa nhất cách mắt bao nhiêu ?


Tổ III lớp B


I. Trắc nghiệm khách quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Tớnh cht nào sau đây khơng phải là tính chất của chuyển động phân tử chất lỏng


A. Hỗn độn. B. Không ngừng.


C. Không liên quan đến nhiệt độ D. Là nguyên nhân gây ra hiện tợng khuếch tán.
2. Đơn vị của nhiệt lng l


A. Ki lô gam (Kg) B. Niu tơn (N)


C. Jun (J) D. MÐt (m)


3. Trong cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng


A. Đồng, nớc, thuỷ ngân, khơng khí. B. Đồng, thuỷ ngân, nớc, khơng khí.
C. Thủy ngân, đồng, nớc, khơng khí D. Khơng khí, nớc, thuỷ ngân, đồng.
4. Đối lu là sự truyền nhiệt xảy ra:


A. ChØ ë chÊt láng B. ChØ ë chÊt khÝ.


C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí. D. Cả ở chất lỏng, chất khí và chất rắn.
5. Nhiệt truyền từ bếp lò đến ngời đứng gần chủ yếu bằng hình thức


A. DÉn nhiƯt. B. §èi lu.


C. Bức xạ nhiệt D. Dẫn nhiệt và đối lu.
6. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra


A. ChØ ë chÊt láng B. ChØ ë chÊt r¾n.


C. Chỉ ở chất lỏng và chất rắn D. ở cả chất lỏng, chất rắn và chất khí.
7. Trong các câu nói về hiệu suất của động cơ nhiệt sau đây, câu nào là đúng
A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.


B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.


C. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra
biến thành cơng có ích.


D. Hiệu suất cho biết nhiệt lợng toả ra khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy trong động cơ.
II. Phn t lun


8. Nói nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K có nghĩa là gì?



9. Khi c xỏt mt ming đồng trên mặt bàn thì miếng đồng sẽ nh thế nào? Hãy giải
thích hiện tợng.


10. Dùng bếp dầu để đun sơi 1 lít nớc ở 200<sub>C đựng trong một ấm nhơm có khối lợng </sub>
0,5kg.


a. Tính nhiệt lợng cần để đun nớc, biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K, của
nhôm là 880J/kg.K.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×