Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1 tietchuong IDai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:………..
Lớp 7…………


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<i><b> Môn: Đại số. Th i gian: 45'</b></i>


<b>Điểm:</b> <b> Lời phê:</b>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)


<b>Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ </b> 2
5


:
a. 4


15


b. 4


10 c.


4
10


d. 4
5

<b>Câu 2: Trong các câu sau câu nào sai:</b>



a.
2


2 4


5 25



 



 


  b.


3 4 7


2 2 2 c. 20070 1 d.


3


2 5


2 2


5 5


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   
 


 


Câu 3: Trong các câu sau câu nào sai:
a. Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực.
b. Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên.
c. Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ.
d. Nếu a là số hữu tỉ thì a là số thực.
<b>Câu 4: Trong các câu sau câu nào sai:</b>


a. 4  b. 3  c. -2  d. -2.7 


<b>Câu 5: Tìm x biết </b> <i>x</i> 4


a. x = 4 b. x = -4 c. x = 4 x =2


<b>Câu 6: Tìm x trong tỉ lệ thức </b> :4 3 1:
3 4 10


<i>x</i> 


a. x =10 b. x = 1 c. x = 1/10 d. x = -10.


II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí:</b>


a/ (0,5)2<sub> . 13,7 . 4 - 3,7</sub>


b/ 2 18 12 2
5 3  3 5
c/


2


3 1 1


2 5, 25 11


4 5 4


   


  


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: Tìm x biết</b>
a/ 4 0,6 11
5<i>x</i>  5
b/ ( 8) :4 3 :1 1


7 2 3


<i>x</i> 



<b>Bài 3: Tổng số học sinh của ba lớp 7a, 7b, 7c là 120 học sinh. Biết rằng số học sinh của </b>
ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số học sinh của mi lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Đáp án- biểu điểm</b></i>
I. PHN TRC NGHIỆM: (3 điểm)


<b>Câu 1: c</b>
<b>Câu 2: d</b>
<b>Câu 3: b</b>
<b>Câu 4: a</b>
<b>Câu 5: c</b>
<b>Câu 6: a</b>


II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: (1,5 ®)</b>


a/ (0,5)2<sub> . 13,7 . 4 - 3,7 = (0, 25. 4) . 13,7 - 3, 7 = 13,7 - 3, 7 = 10</sub>


b/ 2 18 12 2
5 3  3 5 =


2 25 5 2


.10 4


5 3 3 5


 



  


 


 


c/
2


3 1 1


2 5, 25 11


4 5 4


   


  


   


   


= 9 21

<sub></sub>

5, 25 0, 25

<sub></sub>

11 9 11.5 11


16 5   16 5  =


9
16


<b>Bài 2: Tìm x biết: (2 ®)</b>


a/ 4 0,6 11
5<i>x</i>  5


4 6 3 4 3 3 4 3 5 3


: .


5<i>x</i> 5 5 5<i>x</i> 5 <i>x</i> 5 5 5 4 4


        


b/ ( 8) :4 3 :1 1


7 2 3


<i>x</i>   1

<sub></sub>

8

<sub></sub>

7 4.

<sub></sub>

8

<sub></sub>

2 :1 6 8 14


3 <i>x</i> 2 7 <i>x</i>  3 <i>x</i>  


<b>Bài 3: (2 ®) Tổng số học sinh của ba lớp 7a, 7b, 7c là 120 học sinh. Biết rằng số học </b>
sinh của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số học sinh của mỗi lớp.


<i>Giải:</i>


Gọi số HS của lớp 7a, 7b, 7c lần lợt là: x, y, z (HS).
Theo đề bài ta có: x + y + z = 120 và


9 8 7



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau: 120 5


9 8 7 9 8 7 24


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 
VËy x = 9. 5 = 45


y = 8. 5 = 40
z = 7. 5 = 35


TL: Số HS của lớp 7a, 7b, 7c lần lợt là: 45 (hs), 40 (HS). 35 (HS).
<b>Bi 4: (1,5 đ)</b>


a/ So sánh: 3300 và 5200<sub>. </sub>


Ta cã: 3300<sub> = (3</sub>3<sub>)</sub>100<sub> = 9</sub>100; <sub> 5</sub>200<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>100<sub> = 25</sub>100


Vì 25100<sub> > 9</sub>100<sub> nên 5</sub>200<sub> > 3</sub>300


b/ Tìm x, y biết:



(x-3)2<sub> +</sub> <i>y</i>2<sub></sub> 25 <sub>=0</sub>


V× (x - 3)2 <sub></sub><sub> 0; </sub> <i>y</i>2<sub></sub> 25 <sub></sub>0<sub> nªn (x-3)</sub>2<sub> +</sub> <i>y</i>2<sub></sub> 25 <sub>=0 </sub><sub></sub> <sub> (x - 3)</sub>2<sub> = 0 vµ </sub> <i>y</i>2<sub></sub> 25 <sub></sub>0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×