Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
04/30/21
04/30/21 11
Trườngưtrungưhọcưcơưsởưbìnhưnhân
04/30/21
04/30/21 22
<b>X</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>G</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
04/30/21
04/30/21 33
<b>Mét sè lƯnh trong bài học: </b>
<b><sub> Kiến thức cần ghi trong bài</sub></b>
04/30/21
04/30/21 44
<b>I. ARN (Axit ribônuclêic) </b>
<b>1. Cấu tạo :</b>
<b>? Hãy mô tả cấu trúc bậc 1 của 1 </b>
<b>đoạn phân tử ARN</b>
<b>? ARN c cu to t những </b>
<b>nguyên tố nào?</b>
<b><sub> ARN cấu tạo từ các nguyên </sub></b>
<b>tố C, H, O, N và P.</b>
<b>? Vậy đơn phân của ARN là gì và </b>
<b>gồm những loại nào?</b>
<b><sub> </sub><sub>ARN là đại phân tử, gồm </sub></b>
<b>một mạch xoắn đơn, cấu tạo </b>
04/30/21
04/30/21 55
<b>I. ARN (Axit ribônuclêic) </b>
<b>1. Cấu tạo :</b>
<b>? Cã mÊy lo¹i ARN, Ch cứ</b> <b> năng </b>
<b>của từng loại mARN, tARN, rARN</b>
ARN gồm 3 loại:
+ mARN
+ tARN
+ rARN
<b>2. Chức năng</b>
<b>? Quan hệ chức năng của 3 loại </b>
<b>ARN trên</b>
<b><sub> Đều tham gia vào quá </sub></b>
<b>trình tổng hợp ARN.</b>
04/30/21
04/30/21 66
<b>Đặc điểm</b>
<b>Đặc điểm</b> <b>ARNARN</b> <b>ADNADN</b>
<b>Số mạch </b>
<b>Số mạch </b>
<b>đơn</b>
<b>đơn</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Các loại </b>
<b>Các loại </b>
<b>đơn phân</b>
<b>đơn phân</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Kích </b>
<b>Kích </b>
<b>thước, khối </b>
<b>thước, khối </b>
<b>lượng</b>
<b>lượng</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>A, U, </b>
<b>G, X</b>
<b>A, T, </b>
<b>G, X</b>
<b>- Nhận xét về các loại đơn phân?</b>
<b>- Nhận xét về kích thước, khối lượng?</b>
<b>nhỏ</b> <b>lớn</b>
04/30/21
04/30/21 77
<b><sub> ARN được tổng hợp ở kì trung </sub></b>
<b>gian, tại nhiễm sắc thể, trong </b>
<b>nhân tế bào.</b>
<b> 1. Quá trình tổng hợp ARN</b>
? ARN được tổng hợp từ đâu
và ở chu kỳ nào của tế bào
<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>
04/30/21
04/30/21 88
<b>1. Quá trình tổng hợp ARN</b>
<b><sub> Gen tháo xoắn, tách dần </sub></b>
<b>thành 2 mạch đơn</b>
<b><sub> Các nuclêôtit ở mạch khuôn </sub></b>
<b>liên kết với các nuclêôtit tự do </b>
<b>theo nguyên tắc bổ sung</b>
<b><sub> Khi tổng hợp xong, ARN tách </sub></b>
<b>khỏi gen đi ra chất tế bào</b>
<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>
04/30/21
04/30/21 99
<b> 1. Quá trình tổng hợp ARN</b>
<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>
04/30/21
04/30/21 1010
<b>QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP ARN.</b>
Mạch 1: - A - G - T - X - X- A -
Mạch 2: T X A G G T
<b>-En Zim</b>
<b>Mạch khuôn của ADN</b>
<b>Mạch ARN đang được </b>
<b>tổng hợp từ mạch khuôn</b> A G U X X A
<b>-ARN hình thành liền </b>
<b>tách khỏi gen, rời </b>
<b>nhân đi ra chất tế </b>
<b>bào</b>
04/30/21
04/30/21 1111
<b>2. Nguyên tắc tổng hợp</b>
<b><sub> </sub></b>
<b><sub> Nguyên tắc khuôn mẫu: </sub></b>
<b>Dựa trên 1 mạch đơn của gen</b>
<b>? ARN được tổng hợp dựa vào mấy </b>
<b>mạch đơn của gen</b>
<b>? Các loại nuclêôtit nào liên kết với </b>
<b>nhau để tạo cặp trong quá trình hình </b>
<b>thành mạch ARN</b>
<b>A - U, T- A, G - X, X - G</b>
<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>
04/30/21
04/30/21 1212
<b>ADN (gen)</b>
<b>………..</b>
<b>………</b>
Nguyên tắc: - ………
- Bán bảo tồn
- Khn mẫu
Bổ sung
Ngun tắc: - Bổ sung
- ……….
<b>m ARN</b>
<b>Hồn thành nội dung sơ đồ sau:</b>
<b>? Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN</b>
<b>3. Mối quan hệ giữa gen và ARN</b>
<b><sub> Mối quan hệ gen ARN: Trình tự các Nu trên mạch khn qui </sub></b>
<b>định trình tự các Nu trên mạch ARN </b>
<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>
04/30/21
04/30/21 1313
<b>I. ARN (Axit ribônuclêic) </b>
<b> 2. Chức năng : ARN gồm 3 loại</b>
<b>+ mARN: Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin</b>
<b>+ tARN: Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin</b>
<b>+ rARN: Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm.</b>
<b>- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.</b>
<b>- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo </b>
<b>nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, </b>
<b>X.</b>
<b>1. Cấu tạo </b>
04/30/21
04/30/21 1414
<b>I. ARN (Axit ribônuclêic) </b>
<b>2. Chức năng</b>
<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>
<b> 1. Quá trình tổng hợp ARN</b>
<b>2. Nguyên tắc tổng hợp </b>
<b>- Khuôn mẫu : Dựa trên 1 mạch đơn của gen.</b>
-<b> Nguyên tắc bổ sung </b>
-<b><sub> A - U, T – A, G – X, X - G</sub></b>
<b>3. Mối quan hệ giữa gen và ARN </b>
<b> Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình </b>
<b>tự các nuclêơtit trên mạch ARN.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
04/30/21
04/30/21 1515
<b>Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:</b>
Mạch 1: - A – T - G – X - T – X – G –
Mạch 2: T A X – G A G – X
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng
hợp từ mạch 2.
<b>Đáp</b>
04/30/21
04/30/21 1616
04/30/21
04/30/21 1717