Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 17Moi quan he giua gen va ARN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

04/30/21


04/30/21 11


Trườngưtrungưhọcưcơưsởưbìnhưnhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

04/30/21


04/30/21 22


<b>X</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>G</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<b>T</b>
<b>A</b>


<b>A</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>X</b>
<b>T</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>X</b>
<b>X</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>G</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>A</b>

<b>T</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>G</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>T</b>

<b>ADN mÑ</b>


<b>ADN con</b>



<b>5</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

04/30/21


04/30/21 33


<b>TiÕt 17 </b>

<b> Bµi 17</b>




<b>Mét sè lƯnh trong bài học: </b>


<b><sub> Kiến thức cần ghi trong bài</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

04/30/21


04/30/21 44


<b>I. ARN (Axit ribônuclêic) </b>
<b>1. Cấu tạo :</b>


<b>? Hãy mô tả cấu trúc bậc 1 của 1 </b>
<b>đoạn phân tử ARN</b>


<b>TiÕt 17 </b>

<b> bµi 17: mèi quan hệ giữa gen và arn</b>



<b>? ARN c cu to t những </b>
<b>nguyên tố nào?</b>


<b><sub> ARN cấu tạo từ các nguyên </sub></b>


<b>tố C, H, O, N và P.</b>


<b>? Vậy đơn phân của ARN là gì và </b>
<b>gồm những loại nào?</b>


<b><sub> </sub><sub>ARN là đại phân tử, gồm </sub></b>


<b>một mạch xoắn đơn, cấu tạo </b>


<b>theo nguyên tắc đa phân mà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

04/30/21


04/30/21 55


<b>I. ARN (Axit ribônuclêic) </b>
<b>1. Cấu tạo :</b>


<b>? Cã mÊy lo¹i ARN, Ch cứ</b> <b> năng </b>


<b>của từng loại mARN, tARN, rARN</b>


 ARN gồm 3 loại:


+ mARN
+ tARN
+ rARN


<b>2. Chức năng</b>


<b>? Quan hệ chức năng của 3 loại </b>
<b>ARN trên</b>


<b><sub> Đều tham gia vào quá </sub></b>


<b>trình tổng hợp ARN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

04/30/21



04/30/21 66


<b>Đặc điểm</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>ARNARN</b> <b>ADNADN</b>
<b>Số mạch </b>
<b>Số mạch </b>
<b>đơn</b>
<b>đơn</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Các loại </b>
<b>Các loại </b>
<b>đơn phân</b>
<b>đơn phân</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Kích </b>
<b>Kích </b>
<b>thước, khối </b>
<b>thước, khối </b>
<b>lượng</b>
<b>lượng</b>
<b>1</b> <b>2</b>


<b>A, U, </b>
<b>G, X</b>


<b>A, T, </b>
<b>G, X</b>



<b>- Nhận xét về các loại đơn phân?</b>


<b>Quan sát hình sau thảo luận nhóm và hồn </b>


<b>thành bảng sau:</b>



<b>- Nhận xét về kích thước, khối lượng?</b>


<b>nhỏ</b> <b>lớn</b>

<b><sub>-</sub></b>

<b><sub>ADN dài hàng trăm micrômet, </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

04/30/21


04/30/21 77


<b><sub> ARN được tổng hợp ở kì trung </sub></b>


<b>gian, tại nhiễm sắc thể, trong </b>
<b>nhân tế bào.</b>


<b> 1. Quá trình tổng hợp ARN</b>


? ARN được tổng hợp từ đâu
và ở chu kỳ nào của tế bào


<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

04/30/21


04/30/21 88



<b>1. Quá trình tổng hợp ARN</b>


<b><sub> Gen tháo xoắn, tách dần </sub></b>


<b>thành 2 mạch đơn</b>


 <b><sub> Các nuclêôtit ở mạch khuôn </sub></b>


<b>liên kết với các nuclêôtit tự do </b>
<b>theo nguyên tắc bổ sung</b>


<b><sub> Khi tổng hợp xong, ARN tách </sub></b>


<b>khỏi gen đi ra chất tế bào</b>


<b>? Quá trình tổng hợp ARN </b>


<b>diễn ra như thế nào</b>



<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

04/30/21


04/30/21 99


<b> 1. Quá trình tổng hợp ARN</b>


<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

04/30/21



04/30/21 1010


<b>QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP ARN.</b>


Mạch 1: - A - G - T - X - X- A -
Mạch 2: T X A G G T


<b>-En Zim</b>


<b>Mạch khuôn của ADN</b>


<b>Mạch ARN đang được </b>


<b>tổng hợp từ mạch khuôn</b> A G U X X A


<b>-ARN hình thành liền </b>
<b>tách khỏi gen, rời </b>
<b>nhân đi ra chất tế </b>
<b>bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

04/30/21


04/30/21 1111


<b>2. Nguyên tắc tổng hợp</b>


<b><sub> </sub></b>

<b>Nguyên tắc bổ sung</b>



<b><sub> Nguyên tắc khuôn mẫu: </sub></b>



<b>Dựa trên 1 mạch đơn của gen</b>


<b>? ARN được tổng hợp dựa vào mấy </b>
<b>mạch đơn của gen</b>


<b>? Các loại nuclêôtit nào liên kết với </b>
<b>nhau để tạo cặp trong quá trình hình </b>
<b>thành mạch ARN</b>


<b>A - U, T- A, G - X, X - G</b>


<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

04/30/21


04/30/21 1212


<b>ADN (gen)</b>


<b>………..</b>
<b>………</b>


Tự nhân đôi



Nguyên tắc: - ………
- Bán bảo tồn


- Khn mẫu


<b>ARN </b>



<b>(gen)</b>



Tổng hợp


mARN



Bổ sung


Ngun tắc: - Bổ sung
- ……….
<b>m ARN</b>

<b>r ARN</b>


t ARN


<b>………</b>

<b>ADN </b>


<b>(gen)</b>


Khn mẫu



<b>Hồn thành nội dung sơ đồ sau:</b>


<b>? Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN</b>


<b>3. Mối quan hệ giữa gen và ARN</b>


<b><sub> Mối quan hệ gen ARN: Trình tự các Nu trên mạch khn qui </sub></b>


<b>định trình tự các Nu trên mạch ARN </b>


<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

04/30/21



04/30/21 1313


<b>I. ARN (Axit ribônuclêic) </b>


<b> 2. Chức năng : ARN gồm 3 loại</b>


<b>+ mARN: Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin</b>
<b>+ tARN: Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin</b>


<b>+ rARN: Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm.</b>
<b>- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.</b>


<b>- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo </b>
<b>nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, </b>
<b>X.</b>


<b>1. Cấu tạo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

04/30/21


04/30/21 1414


<b>I. ARN (Axit ribônuclêic) </b>
<b>2. Chức năng</b>


<b>II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào</b>
<b> 1. Quá trình tổng hợp ARN</b>


<b>2. Nguyên tắc tổng hợp </b>



<b>- Khuôn mẫu : Dựa trên 1 mạch đơn của gen.</b>


-<b> Nguyên tắc bổ sung </b>


-<b><sub> A - U, T – A, G – X, X - G</sub></b>


<b>3. Mối quan hệ giữa gen và ARN </b>


<b> Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình </b>
<b>tự các nuclêơtit trên mạch ARN.</b>


<b>1. Cấu tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

04/30/21


04/30/21 1515


<b>Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:</b>


Mạch 1: - A – T - G – X - T – X – G –


Mạch 2: T A X – G A G – X


Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng
hợp từ mạch 2.


<b>Đáp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

04/30/21



04/30/21 1616


-

<b><sub> Học bài trả lời câu hỏi 1, 2, 5 ( trang 53)</sub></b>



-

<b> Làm vào vở bài tập câu 3, 4 (trang 53)</b>



-

<b><sub> Đọc mục: Em có biết</sub></b>



-

<b><sub> Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của Prơtêin</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

04/30/21


04/30/21 1717


<b>Các loại ARN</b>



</div>

<!--links-->

×