Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.36 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Tỉ chøc d¹y häc</b>
Thời lợng dạy học của môn Tin học lớp 10 là 70 tiết, đợc dạy
trong 37 tuần của năm học.
Phải đảm bảo dạy đủ số tiết <i>Bài tập và thực hành</i> của từng
ch-ơng và của cả năm học. Nếu thấy cần thiết và điều kiện cho phép,
có thể bổ sung thời lợng cho <i>Bài tập và thc hnh, bi tp, ụn </i>
<i>tp</i>.
Cuối mỗi học kì có 1 tiết ôn tập và 1 tiết kiểm tra häc k×.
Các tiết Bài tập, Ơn tập cha quy định nội dung cụ thể, cần căn
cứ tình hình thực tế để định ra những nội dung cho các tiết Bài
tập, Ôn tập đảm bảo truyền đạt đủ các kiến thức, kĩ năng theo
yêu cầu. Nên lựa chọn, xây dựng nội dung cho các tiết Bài tập,
Ơn tập để nhằm mục đích củng cố kiến thức hay rèn luyện kĩ
năng, hình thức có thể là học trên lớp học hay thực hành trên
phòng máy.
Đối với các học sinh đã đợc học tin học ở cấp học dới, giáo viên
chọn các bài đọc thêm trong sách giáo khoa, xây dựng thêm các
<i>Bài tập và thực hành</i>, để củng cố, hệ thống và nhất là chuẩn xác
hoá các kiến thức, kĩ năng theo yêu cầu. Đồng thời trong tiết <i>Bài </i>
<i>tập và thực hành</i> giáo viên nên phân loại, chia nhóm, bố trí chỗ
ngồi để học sinh có thể giúp đỡ nhau nâng cao hiệu quả của tiết
ở một số nội dung, việc học lí thuyết sẽ hiệu quả hơn khi sử
dụng máy tính, phần mềm, tranh, ảnh, sơ đồ để giới thiệu trực
quan. Đặc biệt, một số nội dung lí thuyết của chơng 2 và chơng 3
dạy trên máy sẽ hiệu quả hơn.
Khi thực hành trên máy, nếu nội dung không đợc xây dựng để
thực hành theo nhóm thì bố trí tối đa là 2 học sinh/1 máy tính.
– KÕt thóc häc kì I chậm nhất cần dạy xong Bài tập thực
hành 5 (Thao tác với tệp và th mục)
<b>2. Kim tra, đánh giá</b>
Phải thực hiện đổi mới kiểm tra, đánh giá theo hớng dẫn của Bộ
GD&ĐT, khi ra đề kiểm tra phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng
của Chơng trình mơn học.
häc k× II:
1 tiÕt).
Phải đảm bảo thực hiện đúng, đủ các tiết kiểm tra, kiểm tra thực
hành, kiểm tra học kì.
Phải đánh giá đợc cả kiến thức, kĩ năng, cả lí thuyết, thực hành
và phải theo nội dung, mức độ yêu cầu đợc quy định trong chuẩn
kiến thức, kĩ năng của Chơng trình.
Sở GD&ĐT hớng dẫn về kiểm tra miệng, kiểm tra viết dới 45
<b>1. Tỉ chøc dạy học</b>
Thời lợng của môn Tin học lớp 11 là 52 tiết. Có thể bố trí
dạy: Học kì I: 18 tiết và Học kì II: 34 hoặc học kì I: 34 tiết và
Học kì II: 18 tiết.
Phải đảm bảo dạy đủ số tiết <i>Bài tập và thực hành</i> của
từng chơng và của cả năm học. Nếu thấy cần thiết và điều kiện
cho phép, có thể bổ sung thời lợng cho <i>Bài tập và thc hnh, bi</i>
<i>tp, ụn tp</i>..
Cuối mỗi học kì có 1 tiết kiểm tra học kì. ở<sub> mỗi học kì, trớc tiết </sub>
kiểm tra học kì có 1 hoặc 2 tiết ôn tập (Học kì dạy 18 tiết có 1 tiết
ôn tập, học kì dạy 34 tiết có 2 tiết «n tËp).
yêu cầu. Nên lựa chọn, xây dựng nội dung cho các tiết <i>Bài tập, </i>
<i>Ôn tập</i> để nhằm mục đích củng cố kiến thức hay rèn luyện kĩ
năng, hình thức có thể là học trên lớp học hay thực hành trên
phòng máy.
Đối với các học sinh đã đợc học lập trình ở cấp học dới, giáo
viên chọn các bài đọc thêm trong sách giáo khoa, xây dựng thêm
các <i>Bài tập và thực hành</i>, để củng cố, hệ thống và nhất là chuẩn
xác hoá các kiến thức, kĩ năng theo yêu cầu. Đồng thời trong tiết
<i>Bài tập và thực hành</i> giáo viên nên phân loại, chia nhóm, bố trí
chỗ ngồi để học sinh có thể giúp đỡ nhau nâng cao hiệu quả của
tiết học.
ở một số nội dung, việc học lí thuyết sẽ hiệu quả hơn khi sử
dụng máy vi tính, phần mềm, tranh, ảnh, sơ đồ trực quan. Khi
thực hành trên máy, nếu nội dung khơng đợc xây dựng để thực
hành theo nhóm thì bố trí tối đa là 2 học sinh/1 máy tớnh.
- Nếu bố trí dạy học kì I: 18 tiết và học kì II: 34 tiết thì chậm
nhất khi kết thúc học kì I cần dạy xong <i>Đ10. Cấu trúc lặp; Nếu bố trí</i>
dạy học kì I: 34 tiết và học kì II: 18 tiết thì chậm nhất khi kết thúc học
kì I cần dạy xong <i>Đ13. Kiểu bản ghi.</i>
<b>2. Kiểm tra, đánh giá</b>
Phải thực hiện đổi mới kiểm tra, đánh giá theo hớng dẫn của Bộ
GD&ĐT, khi ra đề kiểm tra phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng
của Chơng trình.
Trong thời lợng của mơn Tin học lớp 11 phải dành 4 tiết để kiểm
tra. Trong đó có 2 tiết dành cho kiểm tra học kì (học kì I: 1 tiết;
học kì II: 1 tiết); 01 tiết kiểm tra thực hành trên máy; 01 tiết
kiểm tra.
Phải đánh giá đợc cả kiến thức, kĩ năng, cả lí thuyết, thực hành
Sở GD&ĐT hớng dẫn về kiểm tra miệng, kiểm tra viết dới 45
phút, đảm bảo đủ số lợng điểm kiểm tra thờng xuyên theo quy
định. Trong hớng dẫn của Sở về kiểm tra thờng xuyên, cần hớng
dẫn giáo viên tiến hành đánh giá và cho điểm học sinh trong các
tiết <i>Bài tập và thực hành</i> để nâng cao hiệu quả tiết học. Điểm này
là điểm kiểm tra thờng xuyên và dùng điểm này làm một điểm
(hệ số 1) trong các điểm để xếp loại học lực của học sinh.
<b>1. Tỉ chức dạy học</b>
- Thời lợng của môn tin học lớp 12 là 52 tiết. Có thể bố trí
dạy: học kì I: 18 tiết và học kì II: 34 hoặc học kì I: 34 tiết và học kì II:
18 tiết.
- Các bài lí thuyết và Bài tập và thực hành nên đợc dạy
học theo trình tự trình bày trong sách giáo khoa. Nếu Sở GD&ĐT
tiến hành dạy học các bài khơng theo trình tự trình bày trong SGK (ví
dụ dạy chơng III trớc chơng II) cần báo cáo phơng án phân phối
ch-ơng trình chi tiết, cụ thể về Bộ (qua Vụ GDTrH) trớc khi thực hin.
- Trờng hợp dạy học theo trình tự trình bày trong SGK:
Nếu bố trí dạy học kì I: 18 tiết và học kì II: 34 tiết thì chậm nhất khi
kết thúc học kì I cần dạy xong <i>Đ5. Các thao cơ bản trên bảng; Nếu</i>
bố trí dạy học kì I: 34 tiết và học kì II: 18 tiÕt th× chËm nhÊt khi kÕt
thóc häc k× I cần dạy xong Đ9. Báo cáo về kết xuất báo c¸o.
- Phải đảm bảo dạy đủ số tiết Bài tập và thực hành của
từng chơng và của cả năm học. Nếu thấy cần thiết và điều kiện cho
phép, có thể bổ sung thời lợng cho Bài tập và thực hành, bài tập, ôn
<i>tập.</i>
<i>tập để nhằm mục đích củng cố kiến thức hay rèn luyện kĩ năng, hình</i>
thức có thể là học trên lớp học hay thực hành trên phòng máy.
- Đối với các học sinh đ có hiểu biết về cơ sở dữ liệu,<b>ã</b>
giáo viên chọn các bài đọc thêm trong sách giáo khoa, xây dựng
thêm các Bài tập và thực hành, để củng cố, hệ thống và nhất là
chuẩn xác hoá các kiến thức, kĩ năng theo yêu cầu. Đồng thời trong
tiết Bài tập và thực hành giáo viên nên phân loại, chia nhóm, bố trí
chỗ ngồi để học sinh có thể giúp đỡ nhau nâng cao hiệu quả của tiết
học.
- ở một số nội dung (đặc biệt là chơng II), việc học lý
thuyết sẽ hiệu quả hơn khi sử dụng máy vi tính, phần mềm, tranh,
ảnh, sơ đồ trực quan. Khi thực hành trên máy, nếu nội dung không
đ-ợc xây dựng để thực hành theo nhóm thì bố trí tối đa là 2 học sinh/1
máy tính.
<b> 2. Kiểm tra, đánh giá</b>
- Phải thực hiện đổi mới kiểm tra, đánh giá theo hớng dẫn của
Bộ GD&ĐT. Việc kiểm tra, đánh giá (dới 1 tiết, 1 tiết, học kỳ) phải
bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của Chơng trình.
- Trong thời lợng của mơn Tin học lớp 12 phải dành 4 tiết
- Phải đảm bảo thực hiện đúng, đủ các tiết kiểm tra, kiểm
tra thực hành, kiểm tra học kì.
- Phải đánh giá đợc cả kiến thức, kĩ năng, cả lý thuyết và
thực hành và phải theo nội dung, mức độ yêu cầu đợc quy định trong
chơng trình mơn học.
A <sub></sub> khung phân phối chơng trình
<b>Cả năm : 70 tiết</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lợng</b>
<i>Chơng I.</i> Một số khái niệm cơ bản của tin học 20 (15, 3, 2)
<i>Chơng II.</i> Hệ điều hành 12 (7, 4, 1)
<i>Chơng III.</i> Soạn thảo văn bản 19 (8, 8, 3)
<i>Chơng IV.</i> Mạng máy tính và internet 11 (6 , 4, 1)
<b>Ôn tập</b> <b>2</b>
<b>Kiểm tra</b> <b>6</b>
<b>Cộng</b> <b>70</b>
<b>Cả năm : 52 tiết</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lợng</b>
<i>Chơng I.</i> Một số khái niệm về lập trình và ngôn
ngữ lập trình
3 (2, 0, 1)*
<i>Chng II.</i> Chng trình đơn giản 6 (3, 2, 1)
<i>Ch¬ng III.</i> CÊu tróc rẽ nhánh và lặp 7 (4, 2, 1)
<i>Chơng IV.</i> Kiểu dữ liệu có cấu trúc 15 (7, 6, 2)
<i>Chơng V.</i> Tệp và thao tác với tệp 3 (2, 0, 1)
<i>Chơng VI.</i> Chơng trình con và lập trình có cấu
trúc
11 (5, 5, 1)
<b>Ôn tập</b> <b>3</b>
<b>Kiểm tra</b> <b>4</b>
<b>Cộng</b> <b>52</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lợng</b>
<i>Chơng I.</i> Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu <i><b>8</b> (5, 1, 2)*</i>
<i>Chơng II.</i> Hệ quản trị cơ sở dữ liƯu Microsoft
access <i><b>24</b> (7, 15, 2)</i>
<i>Ch¬ng III.</i> HƯ c¬ së dữ liệu quan hệ <i><b>7</b> (5, 2, 0)</i>
<i>Chơng IV.</i> Kiến trúc và bảo mật các hệ cơ sở
dữ liệu <i><b>7</b> (5, 2, 0)</i>
<b>Ôn tập</b> <i><b>2</b></i>
<b>Kiểm tra</b> <i>4</i>
<i><b>Cộng</b></i> <i><b>52</b></i>
<i>Ghi chỳ: Con số 8 (5, 1, 2) nghĩa là tổng số 8 tiết, trong đó gồm: </i>
<i>5 tiết lí thuyết, 1 tiết Bài tập và thực hành, 2 tiết bài tập.</i>
<i><b>Chó ý</b>: </i>
<i>- Trong q trình thực hiện, các nhà trờng có thể chủ</i>
<i>- Nếu lịch kiểm tra học kỳ, cả năm đợc quy định theo</i>
<i>lịch chung của Sở Giáo dục & Đào tạo thì giáo viên dạy</i>
<i>chủ động dịch chuyển tuần tự các tiết cho phự hp lch kim</i>
<i>tra.</i>
b phân phối chơng trình chi tiết
<b>Môn Tin học lớp 10</b>
<i><b>(</b><b>á</b><b>p dụng từ năm học 2008- 2009 )</b></i>
<i>Học kì 1: 19 tuần= 36 tiết</i>
<i>Học kì 2: 18 tuần= 34 tiết</i>
<b>________________________________________</b>
<b>học kì 1</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết </b> <b>Tên của tiết giảng</b>
<b>Chơng 1: Một số khái niệm cơ bản của tin học -20(15,3,2)</b>
1 1 Đ1: Tin học là một ngành khoa học
2 <sub>Đ</sub>2: Thông tin và dữ liệu (Mục 1,2,3,4)
2 3 Đ2: Thông tin và dữ liệu (Mục 5)
4 Bài tập và thực hành 1
3 5 Đ3: Giới thiệu về máy tính (Mục 1,2,3)
6 Đ3: Giới thiệu về máy tính (Mục 4,5,6)
4 7 Đ3: Giới thiệu về máy tính (Mục 7,8)
8 Bài tập và thực hành 2
5
9 Bài tập và thực hành 2
10 Đ4: Bài toán và thuật toán (Mục 1 và hết phần
khái niệm thuật toán của mục 2)
6 11 Đ4: thuật toán)Bài toán và thuật toán (Mục 2 : từ ví dụ
12 <sub>Đ4: </sub><sub>Bài toán và thuật toán (Ví dụ 1 của mục 3 )</sub>
7 13 Đ4: Bài toán và thuật toán (Ví dụ 2 của mục 3 )
7 14 <sub>Đ</sub><sub>4: Bài toán và thuật toán (Ví dụ 3 cđa mơc 3 )</sub>
8 15 Bµi tËp
16 KiĨm tra (1tiết)
9 17 Đ5: Ngôn ngữ lập trình
18 Đ6: Giải bài toán trên máy tính
10 19
Đ7: Phần mềm máy tính
Đ8: Những ứng dụng của tin học
20 §9: Tin häc vµ x· héi
11 21 Bµi tËp
<b>Chơng II: Hệ điều hành - 12(7,4,1)</b>
11 22 <sub>Đ</sub>10: Khái niệm về hệ điều hành
12 23 Đ11: Tệp và quản lý tệp (Mục 1 )
24 <sub>Đ</sub><sub>11: Tệp và quản lý tƯp (Mơc 2 )</sub>
13 25 §12: Giao tiÕp víi hệ điều hành (Mục 1 )
26 <sub>Đ</sub><sub>12: Giao tiếp với hệ điều hành (Mục 2 )</sub>
14 27 Đ12: Giao tiếp với hệ điều hành (Mục 3 )
28 Bài tập
15 29 Bµi tËp vµ thùc hµnh 3
30 KiĨm tra (1 tiÕt )
16 31 Bµi tËp vµ thùc hµnh 4
34 Ôn tập Học kì 1
18-19
35 Kiểm tra học kì 1
36 Đ13: Một số hệ điều hành thông dụng
<b>học kì 2</b>
<b>Tuấn</b> <b>Tiết</b> <b>Tên của tiết giảng</b>
<b>Chơng III: Soạn thảo văn bản -19(8,8,3)</b>
20 37 Đ14: Khái niệm về soạn thảo văn bản (Mục 1)
38 <sub>Đ</sub><sub>14: Khái niệm về soạn thảo văn bản (Mục 2,3)</sub>
21 39 Đ15: Làm quen với MS Word (Mục 1,2 )
40 Đ15: Làm quen víi MS Word (Mơc 3)
22 41 Bµi tËp
42 Bµi tËp vµ thùc hµnh 6
23 43 Bµi tập và thực hành 6 <sub>44</sub>
Đ16: Định dạng văn bản
24 45 Bµi tËp vµ thùc hµnh 7
46 Bµi tập và thực hành 7
25 46 Đ17: Một số chức năng khác
48 Đ18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
26 49 Bài tập <sub>50 Bài tập và thùc hµnh 8 </sub>
27 51 Bµi tËp vµ thùc hµnh 8
27 52 KiÓm tra (1 tiÕt )
28 53 Đ19: Tạo và làm việc với bảng
54 Bài tập
29 55 Bµi tËp vµ thùc hµnh 9 <sub>56 Bµi tËp và thực hành 9 </sub>
<b>Chơng IV: Mạng máy tính và internet - 11(6,4,1)</b>
30 57 Đ20: Mạng máy tính (Mục 1,2)
58 Đ20: Mạng máy tính (Mục 3,4)
31 59 Đ21: Mạng thông tin toàn cầu internet (Mục 1,2)
60 Đ21: Mạng thông tin toàn cầu internet (Mục 3)
32 61 Đ22: Một số ứng dơng CB cđa internet (Mơc 1,2)
62 <sub>§</sub>22: Mét sè øng dơng CB cđa internet(Mơc 3,4)
33 63 Bµi tËp
64 Bµi tËp vµ thùc hµnh 10
34 65 Bµi tËp vµ thùc hµnh 10
66 KiĨm tra (1 tiÕt)
35 67 Bài tập và thực hành 11
68 Ôn tập học kì 2
36-37
<b>Môn Tin học lớp 11</b>
<i><b> (</b><b>á</b><b>p dụng từ năm học 2008- 2009 )</b></i>
<i>Cả năm: 37tuần = 53 tiết</i>
<i> Học kì 1: 19 tuần = 19 tiết</i>
<i>Học kì 2: 18 tuần= 34 tiết</i>
<b>________________________________________</b>
học kì 1
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên của tiết giảng</b>
<b>Chơng 1: Một số khái niện về lập trình và nNLT - 3 (2,0,1)</b>
1 1 Đ1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Đ 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình (Mục 1)
2 2 Đ 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình (Mục 2)
3 3 Bài tập chơng 1
<b>Chơng II: Chơng trình đơn giản - 7(4,2,1)</b>
4 4 Đ 3: Cấu trúc chơng trình
5 5 <sub>Đ 4: </sub><sub>Một số kiểu dữ liệu chuẩn và </sub><sub>Đ 5: </sub><sub>Khai báo biến </sub>
6 6 Đ 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán.
7 7 <sub></sub>7: Cỏc th tc chun vo/ra đơn giản <sub>8: Soạn thảo,dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chơng </sub>
trình
8 8 Bµi tËp vµ thùc hµnh 1
9 9 Bµi tËp vµ thùc hµnh 1
10 10 Bµi tËp
<b>Chơng III: Cấu trúc rẽ nhánh và lặp - 6(3,2,1)</b>
11 11 <sub>Đ </sub><sub>9: Cấu trúc rẽ nhánh </sub>
12 12 Bài tËp vµ thùc hµnh 2
13 13 Bµi tËp vµ thực hành 2
14 14 <sub>Đ10:</sub><sub>Cấu trúc lặp (Lệnh lặp For - to)</sub>
15 15 <sub>Đ10:</sub>Cấu trúc lặp (Lệnh lặp For <b>downto)</b>
16 16 Đ10: Cấu trúc lặp ( Lệnh lặp While - do )
17 17 Ôn tập học kì 1
18 18 Kiểm tra học kì 1
19 19 Bài tập (Cấu trúc lặp)
<b>học kì 2</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên của tiết giảng</b>
<b>Chơng IV: KiĨu d÷ liƯu cã cÊu tróc - 15(7,6,2)</b>
20 20<sub>21</sub> §11: KiĨu m¶ng (Mơc 1a)
§11: KiĨu m¶ng (Mơc 1b: VÝ dụ 1,3)
21 22 Đ11: Kiểu mảng (Mục 1b-Ví dụ 2)
23 Bµi tËp vµ thùc hµnh 3
25 Bµi tËp
23 26 Đ11: Kiểu mảng (Mục 2)
27 Bài tập và thực hành 4
24 28<sub>29</sub> Bµi tËp vµ thùc hµnh 4
25 30 Đ12: Kiểu xâu (Mục 3)
25 31 Bµi tËp vµ thùc hµnh 5
26 32<sub>33</sub> Bµi tËp và thực hành 5
Đ13: Kiểu bản ghi
27 34<sub>35</sub> Bài tập - Ôn tập chơng IV<sub>Kiểm tra (1 tiết) </sub>
<b>Chơng V: Tệp và thao tác với tệp - 4(2,1,1) </b>
28
36 <sub>Đ</sub><sub>14: Kiểu dữ liệu tệp </sub>
Đ15: Thao tác với tệp
37 <sub>Đ</sub><sub>16: Ví dụ làm việc với tệp </sub>
29 38 Thực hành
39 Bài tập
<b>Chơng VI: Chơng trình con và lập trình có cấu trúc- 11(5,5,1)</b>
30 40 Đ17: Chơng trình con và phân loại (Mục 1 )
41 <sub>Đ</sub><sub>17: Chơng trình con và phân loại (Mục 2 )</sub>
31
42 <sub>Đ</sub><sub>18: Ví dụ về cách viết và sử dụng chơng trình con </sub>
(Mục 1)
43 <sub>Đ</sub><sub>18: Ví dụ về cách viết và sử dụng chơng trình con </sub>
(Mơc 2)
32 44 Bµi tËp vµ thùc hµnh 6
45 Bµi tËp vµ thùc hµnh 6
33 46<sub>47</sub> Bµi tËp<sub>KiĨm tra (1 tiÕt) </sub>
34 48<sub>49</sub> Bµi tËp vµ thùc hµnh 7 <sub>Bµi tËp vµ thực hành 7 </sub>
35 50 Đ19: Th viện chơng trình con chuẩn
51 Ôn tập học kì 2
36-37
<b>Môn Tin học lớp 12</b>
<i><b>(</b><b>á</b><b>p dụng từ năm học 2008- 2009 )</b></i>
<i>Cả năm: 37tuần = 53 tiết</i>
<i>Học kì 1: 19 tuần= 35 tiết</i>
<i>Học kì 2: 18 tuần= 18 tiết</i>
<b>________________________________________</b>
học kì 1
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên của tiết giảng</b>
<b>Chơng I: Khái niệm về hệ csdl 8(5,1,2)</b>
1 1 Đ 1. Một số khái niệm cơ bản (Mục 1,2)
2 <sub>Đ</sub><sub> 1. Một số khái niệm cơ bản (Mục 3a,b)</sub>
2 3 Đ 1. Một số khái niệm cơ bản (Mục 3c,d)
4 Bài tập
3 5 Đ 2. Hệ quản trị CSDL (Mục 1,2)
6 <sub>Đ </sub><sub>2. Hệ quản trị CSDL (Mục 3,4)</sub>
4 7 Bài tập
8 Bài tập và thực hành 1
<b>Chơng II: hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS access -25(7,16,2)</b>
5 9 Đ 3. Giíi thiƯu Microsoft Access
10 § 4. CÊu tróc bảng
6 <sub>12</sub>11 Bài tập và thực hành 2<sub>Bài tập và thực hành 2</sub>
7 13 Đ 5. Các thao tác cơ bản trên bảng
14 Bài tập và thực hành 3
8 15 Bµi tËp vµ thùc hµnh 3
16 KiĨm tra (1 tiÕt)
9 17 Đ 6. Biểu mẫu
18 Bài tập và thực hành 4
10 19<sub>20</sub> Bài tập và thực hành 4
Đ 7. Liên kết giữa các bảng
11 21 Bài tập và thực hành 5- Liên kết giữa các bảng
22 Bài tập và thực hành 5- Liên kết giữa các bảng
12 23 Đ 8. Truy vấn dữ liệu
24 Bài tập
13 25 Bài tập và thực hành 6- Mẫu hỏi trên một bảng
26 Bài tập và thực hành 6- Mẫu hỏi trên một bảng
14 27 Bài tập và thực hành 7- Mẫu hỏi trên nhiều bảng
28 Bài tập và thực hành 7- Mẫu hỏi trên nhiều bảng
15 29<sub>30</sub> Kiểm tra (1 tiết) <sub>Đ </sub>
32 Ôn tập học kì 1
17 33 Kiểm tra học kì 1
18
19 34 Bài tập và thực hành 8- Tạo báo cáo
35 Bài tập và thực hành 8- Tạo báo cáo
<b>học kì 2</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên của tiết giảng</b>
<b>Chơng II : hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS access -25(7,16,2)- tiÕp</b>
20 36 Bµi tËp thùc hµnh 9 – Bài thực hành tổng hợp
21 37 Bài tập thực hành 9 Bài thực hành tổng hợp
<b>Chơng III : hệ CSDL quan hƯ – 7(5,2,0)</b>
22 38 <sub>§ </sub><sub>10 – CSDL quan hƯ – Mơc 1</sub>
23 39 <sub>§ </sub>10 – CSDL quan hƯ – Mơc 2 a,b
24 40 <sub>§ </sub>10 – CSDL quan hƯ – Mơc 2 c
25 41 <sub>§ </sub><sub>11- C¸c thao t¸c víi CSDL quan hƯ – Mơc 1,2</sub>
26 42 <sub>Đ </sub>11- Các thao tác với CSDL quan hệ – Mơc 3
27 43 Bµi tËp vµ thùc hµnh 10
28 44 Bài tập và thực hành 10
<b>Chơng IV : kiến trúc và bảo mật các hệ csdl -7(4,2,1)</b>
29 45 <sub>Đ</sub><sub> 12 Các loại kiến trúc của hệ CSDL Mục 1 </sub>
30 46 <sub>Đ</sub> 12 Các loại kiÕn tróc cđa hƯ CSDL – Mơc 2
31 47 § 13 Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL-Mục1,2
32 48 <sub>Đ</sub><sub> 13 Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL-Mục3,4</sub>
33 49 Ôn tập học kì 2
34 50 Kiểm tra học kì 2
35 51 Bài tập
36 52 Bài tËp vµ thùc hµnh 11
37 53 Bµi tËp vµ thùc hµnh 11
<b>Bộ giáo dục và đào tạo</b>
<b>Sở gd - đt bắc giang</b>
<b>__________oOo__________</b>
<b>(Tài liệu chỉ đạo chuyên môn áp dụng từ năm học 2008 </b>–<b> 2009)</b>
<b>(Lu hµnh néi bé)</b>