Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra 1 tiet hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và Tên:...</b> <b> Mơn Hố học 8</b>


<b>Lớp:8 </b> <b> </b><i>(Thời gian 45 phút)</i>


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>ĐỀ 1:</b>



<b>I.Trắc nghiệm</b> : 4 điểm


<b>Câu1:</b>Cho các cụm từ sau: <i>nhẹ, oxi hoá, oxi hoá khử, khử, nhiệt độ, nước, phi kim, kim loại </i>


<i>oxit. </i>Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào ơ trống trong các câu sau để được câu hồn
chỉnh.


“ Khí hiđro là khí …(1)… trong các chất khí, nó thể hiện tính …(2)…khi phản ứng với một số
…(3)…kim loại ở …(4)…cao, tạo thành kim loại và …(5)…phản ứng giữa hiđro và oxit kim
loại thuộc loại phản ứng …(6)…trong phản ứng này, hiđro là chất…(7)…, còn oxit kim loại
là chất…(8)… ”


………..
………..
………..
………..
………..


<b>Câu2:(2 đ)</b> Chọn nội dung thích hợp ở cột B với cột A.


A B


1. H2+ CuO t0 Cu +H2O



2. S + O2 t0 SO2


3. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2


4. 2H2 + O2 t0 2H2O


a. Chất rắn tan.
b. Phản ứng nổ.


c. Tạo ra chất rắn màu đỏ và hơi nước.
d. Có chất kết tủa.


e. Chất rắn cháy tạo thành khí .
f. Chất rắn tan,có chất khí thốt ra.
Trả lời: 1...; 2...; 3...; 4...


<b>II.Tự luận</b>: 6 điểm.


<b>Câu 3</b>(3 đ) Hồn thành các phương trình phản ứng và phân loại phản ứng.


a. C + O2 t0 ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………..
………..
d. Fe + CuSO4 ...


………..
………..
………..


e. PbO + H2 ...


………..
………..
………..
f. Fe2O3+ ……… Fe + CO2


<b>Câu 4</b>(3 đ) Đốt cháy hồn tồn khí hiđro trong bình chứa khơng khí, thấy có 0,72 gam hơi


nước được tạo thành.


a.

Tính thể tích khí H2 đã bị đốt cháy trong bình.


b.

Khối lượng Axit H2SO4 phản ứng với Zn để thu được khí H2 đã dùng ở phản ứng


trên.


(Biết các khí đều đo ở đktc, NTK của: S = 32 ; O = 16 ; H = 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ và Tên:...</b> <b> Mơn Hố học 8</b>


<b>Lớp:8 </b> <b> </b><i>(Thời gian 45 phút)</i>


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b> ĐỀ 2:</b>



<b>I.Trắc nghiệm</b> : 4 điểm


<b>Câu1: Chọn nội dung đúng (Đ), sai (S) từ các câu sau:</b> (2đ)



 Sự oxi hóa là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.


 Để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm người ta dùng kim loại Zn, Ag cho tác dụng


với dung dịch a xit HCl .
 d O2/H2 = 16


 Chất khử là chất lấy o xi của chất khác.


<b>Câu 2</b>: <b>Chọn nội dung thích hợp ở cột B bổ sung vào cột A (2đ)</b>


<b> A</b> <b> B</b>


1.Dùng khí H2 để bơm vào khinh


khí cầu vì:


2.Phản ứng điều chế H2 trong phịng


thí nghiệm.


3.Để thu khí H2 ta phải úp miệng ống


nghiệm vào đầu ống dẫn khí vì:
4.Phản ứng thể hiện tính khử của H2


a.PbO + H2 to Pb + H2O


b.2H2O to 2H2 + O2



c.Khí H2 nhẹ hơn khơng khí


d.H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2


e.H2 là chất khí nhẹ nhất.


Trả lời: 1...; 2...; 3...; 4...


<b>II.Tự luận</b> : 6 điểm


<b>Câu 3: Bổ sung và hồn thành các phương trình phản ứng: </b>


Xác định: chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong phản ứng oxi hóa - khử
a. HCl + Fe 


………..
………..
………..
………..


b. Al + H2SO4 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………..
………..


d. Đinitơpentaoxit + nước  HNO3


………..
………..


………..
………..
………..
………..


<b>Câu 4:</b> Dẫn khí H2 đi qua bột sắt(III)oxit nung nóng thu được 5,6 gam sắt. Tính:


a. Khối lượng Axit HCl phản ứng với Al để thu được khí H2 đã dùng ở phản ứng trên.


b. Khối lượng sắt(III)oxit phản ứng. (3đ)


(Biết các khí đều đo ở đktc, NTK của: Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×