Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an 2Tuan11CKTKNBVMTgdKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.33 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 08 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>CHÀO CỜ</b>


Sinh hoạt đầu tuần.



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b> BÀ CHÁU (2 tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ;bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
-Hiểu ND :Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu .(TL được CH 1,2,3,5 )
-HS khá giỏi trả lời được câu 4


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định:</b> Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> “ Bưu thiếp”
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi


<b>3. Bài mới</b>:<b> </b> “Bà cháu”



<b>a/ Gtb</b>: GVgt - ghi bảng tựa bài


<b>b/ Luyện đọc</b>:


Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài


- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết
hợp giải nghĩa từ


* Đọc từng câu trước lớp.


* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải
nghĩa :


- Hỏi: thế nào là” hiếu thảo”


+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài:
* HS đọc từng đoạn trong nhóm
* Tổ chức thi đọc tiếp sức theo đoạn
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- Gọi HS khá đọc đoạn 1


- Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu sống như
thế nào?



- Cơ tiên cho hạt đào và nói gì?


- Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao


- Thái độ của hai anh em thế nào sau khi trở
nên giàu có?


- Hát


HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS nxét.


- HS nhắc lại
- HS theo dõi


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu kết hợp
đọc từ ngữ khó.


- Luyện đọc các câu: “Bà cháu rau cháo
nuôi nhau, / tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà
lúc nào cũng đầm ấm.


- Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm,/
ra lá,/ đơm hoa,/ hết bao nhiêu là trái
vàng trái bạc.”


- HS luyện đọc trong nhóm



- HS thi đọc theo dãy, dại diện 2 dãy
đọc


- 1 HS đọc đoạn 1


- Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau, tuy vất
vả nhưng đầm ấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vì sao hai anh em đã giàu có mà khơng thấy
vui sướng?


- Câu chuyện kết thúc thế nào?


 Hai anh em rất yêu bà. Đối với họ thì vàng


bạc châu báu cũng khơng q bằng tình cảm bà
cháu


d/ Luyện đọc lại


- Tổ chức HS đọc toàn bài theo phân vai


<b>4. Củng cố – Dặn do</b> Gọi 1 HS đọc toàn bài
diễn cảm.


- GV liên hệ <b>GD tình cảm đẹp đẽ đối với ông</b>
<b>bà.</b>


- Nhận xét tiết học



- Vì nhớ bà


- Bà trở về với hai đứa cháu hiếu thảo


- 4 HS phân vai đọc( 2 lượt)
- HS nêu


- Nhận xét tiết học


<b> </b>


<b> TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.


-Thực hiện được phép trư dạng 51-15.
-Biết tìm số hạng của một tổng


-Biết giải bài tốn có một phép trư dạng 31-5


-Bài tập cần làm ; Bi 1, Bi 2 ( cột 1,2 ) ,Bi 3 (a,b ) ,Bi 4
-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:- </b>Bảng phụ, SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định</b>:


2. <b>Bài cũ: </b>“51 - 15”
- Ghi bảng


51 –13 62 - 14 53 – 14 37 - 18
3. <b>Bài mới :</b> “Luyện tập”


* Bài 1/ 51: Tính nhẩm:


11 – 2 = … 11 – 4 = … 11 – 6 = …
11 – 3 = … 11 – 5 = … 11 – 7 = …
GV sửa bài và nhận xét


* Bài 2/ 51: ND ĐC cột 3 a,b
- Nêu yêu cầu của bài 2


41- 25 51 – 35 71 –9 38 +
47


* Bài 3/ 51: Tìm x
x + 18 = 61
23 + x = 71
x + 44 = 81
* Bài 4 /51


- Hát



- 4 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào
bảng con


- HS làm miệng
- Đặt tính rồi tính


- HS làm bảng con nêu cách đặt tính, cách
tính


-KQ lần lượt là:16 ,16 ,62 ,75
- HS nxét, sửa.


- HS nêu lại quy tắc tìm số hạng.
- HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV sửa bài


* Bài 5/ 51: ND ĐC
4. <b>Củng cố - Dặn dò </b>:


<b>- </b>GV tổng kết bài . Xem lại bài


- Chuẩn bị “12 trừ đi một số: 12 – 8 ”


- HS làm


Bài giải
Số kg táo còn lại là:
51 – 26 = 25(kg)
Đáp số: 25 kg táo.


- HS nghe.


- Nxét tiết học.

<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b>THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS củng cố lại KT đã học từ đầu năm học đến giữa HKI.


- HS nắm vững các bài đã học: học tập sinh hoạt đúng giờ, biết nhận lỗi và sửa lỗi, gọn
gàng ngăn nắp, chăm làm việc nhà, chăm chỉ học tập.


- HS có thái độ đúng sau khi học xong các bài này.


<b>II.CHUẨN BỊ:-</b>phiếu BT, VBT.<b> NX 1; NX 2; NX 3; (TTCC: 1,2,3) Những Hs còn lại </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: </b>chăm chỉ học tập
+ Chăm chỉ học tập có lợi gì?


<b>3.</b>


<b> Bài mới</b>:


a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.


b/ Ôn tập:


- GV nêu lại một số T.H ở các tiết trước. Gọi
HS trả lời, nxét.


+ Ngọc đang xem ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc
đã đến giờ đi ngủ. Theo em Ngọc ứng xử ntn?
- Gv y/ c HS liên hệ bản thân những điều đã
học.


+ Em đã chăm chỉ học tập chưa?
+ Hãy kể những việc làm cụ thể?
+ Kết quả đạt được ra sao?


+ Vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi?
+ Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì?


+ Kể 3- 4 việc nhà đã làm để giúp đỡ gia đình.
- GV nxét, chốt lại


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV tổng kết bài, gdhs.


- Dặn về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau
- Nxét tiết học.


- Hát


- HS trả lời câu hỏi




-- HS nhắc lại.


- HS nghe và thảo luận.
- HS ứng xử các T.H
- HS nxét, bổ sung.


- HS trả lời.


- HS nxét, bổ sung.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b> </b> <b>KỂ CHUYỆN</b>


<b> BÀ CHÁU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).


- Tỏ lịng kính u ơng bà, u thích mơn kể chuyện.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa câu chuyện.


<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1<b>. Ổn định: </b>


2<b>. Bài cũ: “</b>Sáng kiến của bé Hà”
- Kể lại từng đoạn câu chuyện.


- Nội dung câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


3. <b>Bài mới:</b> “Bà cháu”


Cho HS hát bài “Cháu yêu bà”


* Hoạt động 1: Kể theo tranh từng đoạn câu
chuyện


- GV treo tranh, hỏi nội dung từng tranh
+ Đoạn 1 – tranh 1: cuộc sống cơ hàn nhưng
đầm ấm của ba bà cháu và lời dặn của cô tiên.
+ Đoạn 2 – tranh 2: bà mất, hai đứa trẻ trở nên
giàu có nhờ có cây đào tiên.


+ Đoạn 3 – tranh 3: mặc dù giàu có nhưng hai
anh em càng buồn vì thương nhớ bà.


+ Đoạn 4 – tranh 4: trở lại cuộc sống vất vả
nhưng hạnh phúc vì có bà bên cạnh.



- Yêu cầu HS kể từng đoạn theo tranh:
+ Kể trong nhóm.


+ Kể trước lớp
- GV nxét, ghi điểm.


 GV chốt ý: Tình bà cháu quý hơn vàng bạc,


quý hơn mọi của cải trên đời.


* Hoạt động 2 Kể lại toàn bộ câu chuyện . <b>(HS</b>
<b>khá, giỏi)</b>


4. <b> Củng cố, dặn dò </b>


- Nội dung câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Sự tích cây vú sữa”


- Nhận xét tiết học


Hát


- 3 HS kể lại từng đoạn câu chuyện
- Phải thương yêu, quan tâm đến ông bà
- Nhận xét bạn


- HS nhắc lại


- HS quan sát tranh.



- Trả lời nội dung tranh


- Kể trong nhóm


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- HS nxét, bình chọn


- HS nghe.


- 1,2 HS kể tồn bộ câu chuyện.


- Phải biết yêu quý, kính trọng và hiếu
thảo với ông bà.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> CHÍNH TẢ</b>


<b> TẬP CHÉP</b> :<b>BÀ CHÁU</b>
<b> PHÂN BIỆT:G/GH ,S/X</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
+ Làm được BT2 ; BT3 ; BT(4) a / b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
+ Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:-Bảng phụ ghi nội dung bài viết, giấy ghi nội dung bài 1. Vở, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định</b>:


2<b>. Bài cũ:</b> “Ông và cháu”


- - Đọc cho HS viết: vật, hoan hô, khỏe, rạng
sáng


<b>3. Bài mới</b>: “Bà cháu”


Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
- GV đọc đoạn chính tả lần 1.


+ Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính
tả.


+ Lời nói ấy được viết với dấu câu nào?
+ Nêu những chữ viết hoa?


+ Vì sao lại được viết hoa?


+ Đầu đoạn phải viết như thế nào?
- Yêu cầu HS nêu từ khó viết.
- GV gạch chân từ khó viết.


- GV đọc từ khó và lưu ý chữ đầu vần dễ lẫn.
- Hướng dẫn chép vào vở.



+ Nêu tư thế viết


- GV nhắc lại cách trình bày
* Chấm và nhận xét bài viết.


Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài 2:


- GV tổ chức cho HS thi đua theo tổ:
- GV nhận xét


* Bài 3: GV nêu từng câu hỏi.
GV nhận xét, chốt ý.


* Bài 4: Điền vào chỗ trống(lựa chọn) s/x
- Y/ c HS làm bài.


- GV sửa bài, nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp.
- Chuẩn bị: “Cây xồi của ơng em”


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS đọc lại


- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.


- Lời nói ấy được đặt trong dấu ngoặc
kép, viết sau dấu hai chấm.


- Hai, Chúng, Cơ, Lâu, Bà
- Vì chữ đầu câu, đầu đoạn,


Sau dấu chấm phải được viết hoa.
- Lùi vào 2 ô.


- HS nêu: màu nhiệm, ruộng vườn, móm
mém, dang tay.


- HS viết bảng con.
- HS nêu.


- HS chép đoạn: “Hai anh em cùng nói
… hiếu thảo vào lịng.”


- HS thảo luận theo tổ, sau đó ghi và
trình bày.


- HS nxét, sửa
HS trả lời.


- Khi đứng trước e, ê, i
- HS đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng
con



Nước <b>sôi</b>, ăn <b>xôi</b>, cây <b>xoan</b>, <b>siêng</b> năng.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TOÁN</b>


<b>12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 - 8</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 12 – 8.


- BT cần làm : Bi1 (a) ; Bi 2 ; Bi 4.
- Thích thú học tốn.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b> -1 bó que tính và 2 que tính rời. Que tính, vở bài tập


<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>“Luyện tập
GV cho 2 HS làm bảng:


11 – 8 = … 81 – 48 = …
29 + 6 = … 38 + 5 = …


<b>3. Bài mới:</b> “12 trừ đi một số: 12 - 8”
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 12 - 8
+ Bước 1: Nêu vấn đề



- Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại
mấy que tính?


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


Viết bảng : 12 – 8
+ Bước 2: đi tìm kết quả


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?


+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt phép tính và thực
hiện phép tính.


Hoạt động 2: Lập bảng công thức : 12 trừ đi
một số


- Xóa dần bảng cơng thức 12 trừ đi một số cho
HS học thuộc lòng.


Hoạt động 3: Thực hành giải toán
* Bài 1 a:


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Gọi HS đọc sửa bài


* Bài 2:



- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nxét, sửa


* Bài 3: <b>ND ĐC</b>


* Bài 4:- Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hát


- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng
con.


- HS nhắc lại


- Nghe và nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ: 12 – 8
- Thao tác trên que tính.


12 que tính, bớt đi 8 que tính cịn lại 4
que tính.


- Cịn lại 4 que tính.
12 trừ 8 bằng 4.
12
- 8
4



- Vài HS nhắc lại


- Thao tác trên que tính, tìm kết quả.
- HS học thuộc lịng bảng cơng thức.
- HS làm bài vào nháp


- Đọc sửa bài, cả lớp tự kiểm tra bài
mình.


- HS tự làm bài bảng con.
12 12 12 12
- 5 - 6 - 8 - 7
7 6 4 5
- HS đọc đề bài.


-HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mời HS lên bảng tóm tắt và giải tốn


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- u cầu HS đọc lại bảng cơng thức 12 trừ đi
một số.


- Về nhà học thuộc và làm vở bài tập.


Bài giải


Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6(quyển)


Đáp số: 6 quyển vở
- HS đọc


- Nhận xét tiết học.


---


<b> TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>


<b>GIA ĐÌNH</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể được một số cơng việc thường ngày của từng người trong gia đình.


- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
- Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.


- u q và kính trọng những người thân trong gia đình.


<b>* GD KNS: KN Tự nhận thức. </b>


<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Tranh vẽ, SGK, VBT,<b> NX 3 - TTCC 1,3 : Cả lớp. </b>
<b>III. CC PP/KTDHTC: Trình bày ý kiến cá nhân ; Thảo luận nhóm</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> <b>1.Ổn định: </b>


<b>2.</b> <b>2.Bài cũ</b>: Ôn tập: “Con người và sức
khỏe”



- Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế
nào để khỏe mạnh?


- GV nhận xét bài cũ
3. <b>Bài mới:</b> “Gia đình”


Hoạt động 1: Làm việc với SGK.


<i>* Nhận biết những người trong gia đình.</i>
- GV treo tranh.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


+ Nội dung thảo luận: chỉ và nói về việc làm
của từng người trong gia đình Mai.


+ Những người trong gia đình Mai thường làm
gì lúc nghỉ ngơi?


Hoạt động 2: Nói về cơng việc thường ngày
của những người trong gia đình mình.


<i>* Chia sẻ với các bạn trong lớp về người thân</i>
<i>và việc làm của từng người trong gia đình của</i>
<i>mình.</i>


- u cầu thảo luận nhóm đơi:


+ Quan sát việc làm của người thân trong gia


đình mình và viết vào chổ trống trong bảng.
+ Tình cảm của mọi người trong gia đình em
như thế nào?


Hát


- 3 HS trả lời
- Nhận xét bạn


- HS quan sát tranh.


<b>Thảo luận nhóm</b>


- Càc nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày


- Nhận xét, bổ sung ý kiến nhóm bạn
- Xem hình 5 SGK và nêu ý kiến: sum
họp, nói chuyện vui vẻ.


<b>Thảo luận nhóm</b>


- Các nhóm thảo luận và ghi vào bảng,
- Đại diện nhóm lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Những lúc nghỉ ngơi mọi người trong gia
đình em thường làm gì?


- GV chốt lại.



<b>Hỏi: Em cần làm gì đối với những người</b>
<b>thân trong gia đình mình?</b>


<b>4.Củng cố, dặn dị</b>


- Chuẩn bị bài: Đồ dùng trong gia đình


<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>


- Hs nghe.


- Nhận xét tiết học.



<i><b>Thứ tư , ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b> </b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1) ; tìm
được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ <i>Thỏ thẻ</i> (BT2).


- Biết giữ gìn và bảo quản các đồ dùng trong nhà. Thói quen dùng từ đúng, nói đúng, viết
thành câu.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa, 4 tờ giấy để các nhóm làm bài 1



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định</b>:


2. <b>Bài cũ:</b> Từ ngử về họ hàng. Dấu chấm, dấu
chấm hỏi


- Hãy nêu họ hàng bên nội, bên ngoại của em
- Nhận xét


3. <b>Bài mới:</b>


a/ <b>Gtb</b>: GV gt, ghi tựa bài
b/ <b>HD làm bài tập</b>:


* Bài 1:


- Yêu cầu thảo luận nhóm, quan sát tranh,
nhận xét.


- Yêu cầu gọi đúng tên nói rõ mỗi vật dùng để
làm gì?


- GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc
Chốt: Những từ nêu trên đều là chỉ đồ dùng
trong nhà. Mỗi đồ dùng đều có tác dụng riêng
* Bài 2:



- Cho HS nêu những việc bạn nhỏ muốn làm
giúp ông và những việc bạn nhờ ông giúp?


Bạn nhỏ trong bài có ngộ nghĩnh, đáng u
khơng?


- Hát


- 2,3 HS nêu
- HS nxét.
- HS nhắc lại
- HS đọc


- Thảo luận nhóm, ghi tên từng vật dụng.
Đại diện nhóm kể các vật dụng và nói
cơng dụng của từng đồ vật.


- Bát hoa to đựng thức ăn
- Thìa để xúc thức ăn


- Chảo có tay cầm để xào chiên thức
ăn…


- HS đọc


+ Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp
ông: đun nước, rút rạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. <b> Củng cố, dặn dò</b>



- Em hãy kể một số đồ dùng trong nhà em
- Nêu tác dụng của mỗi đồ dùng đó


- Giáo dục: Bảo quản đồ dùng trong gia đình
- Chuẩn bị: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.


- HS nêu
-HS nêu
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


<b> TOÁN</b>
<b> 32 - 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng 32 – 8.


- Biết tìm số hạng của một tổng.


- BT cần làm : Bi1 (dòng 1) ; Bi 2 (a,b) ; Bi 3 ; Bi 4.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>2 bó que tính và 12 que rời


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1. <b>Ổn định</b>:


2. <b>Bài cũ</b>: 12 trừ đi một số 12 – 8
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài


12 – 5 12 – 9 12 – 7 12 - 3
- Nêu bảng trừ: 12 –3…


3. <b>Bài mới:</b> “32 - 8”


* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 32 – 8
- GV gắn bìa ghi bài tốn: có 32 que tính, bớt
đi 8 que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính?
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để
tìm kết quả


GV ghi bảng: 32– 8 =?


- u cầu HS sử dụng trên que tính tìm kết
quả


- GV yêu cầu HS đặt phép tính:
32


- 8
24


- Yêu cầu HS nêu cách tính
Hoạt động 2: Thực hành



* Bài 1/ 53:Tính <b>ND ĐC dịng dưới. </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
- Y/ c HS làm bài vào bảng con.
<b>* Bài 2 (a,b): Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 2
72 - 7 42 - 6


* * Bài 3/ 53: - Gọi 1 HS đọc đề toán


- Hát
- 2 HS làm
- HS nêu


- HS nêu lại đề toán.


- HS nêu kết quả
- HS thực hiện
- HS nêu


- HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con.


- HS nxét, sửa.
- HS đọc


- HS làm theo nhóm.
- HS trình bày trước lớp.


-HS nxét, sửa bài.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Đề tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu gì?


- Y/ c HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- GV chấm, chữa bài.


* Bài 4/ 53<b>: </b>Tìm x
- Yêu cầu HS đọc


4. <b> Củng cố, dặn dò</b>


- Về nhà chuẩn bị bài: 52 – 28
- GV nhận xét tiết học.


nhãn vở.


+ Hồ cịn lại nhãn vở?
Giải:


Số nhãn vở Hồ cịn lại:
22 - 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- HS đọc yêu cầu



- HS nêu lại cách tìm 1 số hạng.
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b> </b> ---


<b> THỂ DỤC</b>


<b>TRỊ CHƠI: BỎ KHĂN – ƠN BÀI THỂ DỤC</b>.


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Bước đầu làm quen với cách đi thường theo nhịp.


- Biết cách điểm số 1-2 ,1-2 theo đội hình vịng trịn ,biết cách chơi và tham gia được trị
chơi.


- Trật tự khơng xơ đẩy, chơi mọt cách chủ động.


II. <b>CHUẨN BỊ</b>- Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, khăn.


<b>NX 3(CC 3) ; NX 4 (CC1,2,3)- TTCC: TỔ 2- 3</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.



_ Xoay các khớp cổ, chân, đầu gối,
hông.


_ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên: 60 – 80 m.


_ Đi thường và hít thở sâu.
_ Trị chơi: Có chúng em.


<b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b>


_ Trò chơi: Bỏ khăn.


- GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách
chơi và cho HS chơi.


_ Ơn bài thể dục.
- GV theo dõi.


-Hướng dẫn Hs cách đi thường theo
nhịp


<b>3. PHẦN KẾT THÚC</b> :<b> </b>


_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.


8’


20’



7’


_ Theo đội hình hàng dọc.
====


====
====
====
5GV


_ Theo đội hình vịng trịn.


5GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV cùng HS hệ thống bài.


_ Gv nhận xét, giao bài tập về nhà.
_ Về nhà tập chơi trò chơi Bỏ khăn.
- Nxét tiết học.


5GV


- Nxét tiết học.


<i><b></b></i>


<i><b> Thứ năm, ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>




<b> </b> <b> TẬP ĐỌC </b>


<b> CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND : Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn nhỏ. (Trả
lời được CH 1,2,3)


- HS khá, giỏi trả lời được CH4.


<b>* GDBVMT: Thông qua các câu hỏi 3 và 4 trong SGK, GV nhấn mạnh : Bạn nhỏ </b>
<b>nghĩ như vậy vì mỗi khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ ơng. Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với</b>
<b>ông, bạn nhỏ thấy yêu quý cả sự vật trong mơi trường đã gợi ra hình ảnh người thân.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -Bảng phụ, tranh SGK, ảnh về cây xoài, quả xoài.


<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Ổn định:</b>


2. <b>Bài cũ:</b> Bà cháu


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới : “</b>Cây xồi của ơng em”
Hoạt động 1: Luyện đọc



* GV đọc mẫu, giọng nhẹ nhàng, tình cảm
* Đọc từng câu.


- Đọc từ khó: lẫm chẫm, trảy, chùm
* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV giải nghĩa thêm: Xoài cát, Xôi nếp
hương


* Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đua đọc giữa các nhóm.


* Cả lớp đọc đồng thanh.


Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ Đoạn 1:


C1:Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi cát.
+ Đoạn 2:


C2:Quả xồi cát có mùi vị như thế nào? (Xem
tranh quả xoài)


+ Đoạn 3:


Hát


2 HS đọc 2 đoạn và trả lời câu hỏi:
- HS nxét.



- Lớp theo dõi


- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc từ khó


- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Vài HS đọc chú giải ở SGK.
- HS đọc trong nhóm.


- Đại diện nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc.


- 1 HS đọc: Cuối đông … Đầu hè … theo
gió.


- HS nêu
- 1 HS đọc


Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu
vàng đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C3:Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon
nhất bày lên bàn thờ ông?


C4:Tại sao bạn nhỏ lại cho rằng quả xoài cát
nhà mình là thứ quả ngon nhất?


<b>GV nhấn mạnh : Bạn nhỏ nghĩ như vậy vì </b>
<b>mỗi khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ ơng. </b>
<b>Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với ông, bạn nhỏ </b>


<b>thấy yêu quý cả sự vật trong mơi trường đã </b>
<b>gợi ra hình ảnh người thân.</b>


- Chốt ý tồn bài: Tả cây xồi ơng trồng và
tình cảm thương nhớ ơng của 2 mẹ con bạn
nhỏ.


Hoạt động 3: Luyện đọc lại


- GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn.


<b>4.Củng cố, dặn dị</b>


+ Tìm câu tục ngữ nói lên lịng biết ơn người
đã trồng cây.


- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Sự tích cây vú
sữa


+ Để tưởng nhớ ông, biết ơn ơng đã
trồng cây xồi cho con cháu có quả ăn.
+ Vì xồi cát vốn đã thơm ngon, bạn đã
quen ăn từ nhỏ và đây là kỷ niệm về
người ông đã mất.


- HS đọc


- HS thi đọc, lớp nhận xét
- HS nxét, bình chọn.



+ Ăn quả nhớ người trồng cây.
- HS nghe.




<b> TẬPVIẾT</b>
<b> CHỮ HOA: I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : <b>Ích</b> (1 dịng
cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), <b>Ích nước lợi nhà</b>(3 lần).


- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở và biết làm những việc tốt đẹp cho đất nước, cho gia
đình.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b> Mẫu chữ I hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu <i>Ích nước lợi nhà</i> cỡ nhỏ.Vở tập
viết, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : Chữ hoa: H </b>


<b>- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ H hoa, Hai</b>
<b>3. Bài mới : Chữ hoa : I</b>


<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ I</b>



- <b>GV treo mẫu chữ I.</b>
<b> </b> <b> </b>
<b>+ Chữ I cao mấy li? </b>


<b>+ Có mấy nét?</b>


<b>+ Nét 1: Giống nét 1 chữ H. Đặt bút trên</b>
<b>đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn</b>


<b>_ Hát</b>


<b>_ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng</b>
<b>con.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ngang, dừng bút trên đường kẻ 6.</b>


<b>+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi</b>
<b>chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần</b>
<b>cuối uốn vào trong như nét 1 của chữ B,</b>
<b>dừng bút trên đường kẻ 2.</b>


<b>- GV yêu cầu HS viết bảng con.</b>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng</b>
<b>dụng </b>


<b>Nêu cụm từ ứng dụng? </b>


<b> </b> <b> </b>



<b>- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng:</b>
<b>Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao</b>
<b>của các con chữ :</b>


<b>+ Những con chữ nào cao 1 li?</b>
<b>+ Những con chữ nào cao 2,5li?</b>


<b>+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1</b>
<b>cụm từ là 1 con chữ o.</b>


<b>- GV viết mẫu chữ Ích</b>


<b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b>- GV hướng dẫn HS viết chữ Ích.</b>


<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b>- GV yêu cầu HS viết vào vở : 1dòng chữ I</b>
<b>cỡ vừa, 1 dòng chữ I cỡ nhỏ; 1 dịng Ích cỡ</b>
<b>vừa, 1 dịng Ích cỡ nhỏ; 2 dòng cụm từ ứng</b>
<b>dụng cỡ nhỏ.</b>


<b> - GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết</b>
<b>yếu.</b>


<b> 4. Củng cố - Dặn dị : </b>
<b>- Về hồn thành bài viết.</b>
<b>- Chuẩn bị : Chữ hoa: K</b>


<b> </b> <b> </b>



<b>_ HS viết bảng con chữ I(cỡ vừa và</b>
<b>nhỏ ).</b>


<b>_ Ích nước lợi nhà.</b>


<b>_ HS nêu.</b>
<b>_ c, ư, ơ, i, a.</b>
<b>_ I, l, h.</b>


<b>- HS theo dõi.</b>


<b>_ HS viết bảng con.</b>


<b>_ HS nhắc tư thế ngồi viết và viết.</b>
<b>- HS viết bài.</b>


<b>- HS nghe.</b>


<b>- Nhận xét tiết học</b>


<i><b></b></i>



<b> TOÁN </b>
<b> 52 – 28</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện phép từ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.



- BT cần làm : Bi 1 (dòng 1) ; Bi 2 (a,b) ; Bi 3.
- Cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm tốn.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Que tính, bảng gài, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1<b>. Ổn định</b>: <b> </b>


2. <b> Bài cũ:</b> 32 – 8
- Gọi 4 HS lên sửa bài.


82 – 4 52 – 3 62 – 7 72 – 8


<b>3. Bài mới</b> :<b> </b> 52 - 28


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính


- GV gắn lên bảng 5 bó 1 chục que tính và 2
que tính rời hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Làm thế nào lấy đi 28 que tính?


- GV yêu cầu cả lớp thao tác trên que tính.


 GV chốt cách làm như trong SGK: GV vừa


nói vừa ghi: 52 – 28 = 24.


- Để tính nhanh ta đặt tính 52 – 28 theo cột dọc
và tính.



52
_ <sub> 28</sub><sub> </sub>


24
Hoạt động 2: Thực hành


* Bài 1(dịng 1): Tính


- u cầu HS làm bảng con sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.


- GV nxét, sửa: 62 32 82 92
- 19 - 16 - 37 - 23
43 16 45 39
* Bài 2(a,b): Đặt tính rồi tính hiệu của :
- 72 và 27 ; 82 và 38.


* Bài 3:


- GV chấm, nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b> :<b> </b>


- GV tổng kết bài, gdhs.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


_ Hát


_ HS lên thực hiện theo yêu cầu của


GV.


_ Có 52 que tính.


_ Thao tác trên que lấy ra 52 que để lên
bàn.


_ HS nêu các cách làm khác nhau.
_ 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
- HS nêu lại.


_ Nhìn bảng nêu miệng cách tính.
- HS nét, sửa.


_ Cả lớp làm vào vở.
72 82
- 27 - 38


45 44
_ HS đọc đề và tự làm.


Giải :


Số cây đội một trồng được là :
92 – 38 = 54 (cây)


Đáp số : 54 cây
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.



--- <b> </b>
<b> THỦ CÔNG</b>


<b> GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng.


- HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp
phẳng thẳng.


- HS hứng thú, yêu thích mơn gấp thuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. Giấy thủ cơng, keo, bút màu.


<b> -TTCC 1, 2 ,3 - NX2 : cả lớp.</b>


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b> 1.Khởi động: </b>Hát


<b> 2.KT bài cũ:</b> “<i>Gấp thuyền phẳng đáy có mui” </i>
<i>(T1)</i>Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp.


<b>3.Bài mới:</b> “Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T2)”


<b>Hoạt động 1:</b> Thực hành gấp


<i> Bước 1</i>: HS làm mẫu


Cho HS lên thực hiện lại các thao tác


<i>Bước 2</i>: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ cơng hình


chữ nhật


- GV lưu ý một số việc khi gấp


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn trang trí
<i>Bước 1</i>: Hướng dẫn trang trí


- GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm, dùng bút
màu vẽ thêm (hoa, lá) vào 2 bên mạn thuyền hay
dùng giấy thủ công cắt nhỏ dán vào.


- <i>Bước 2</i>: Trang trí


- Cho HS thực hành trang trí


- GV đến từng nhóm để quan sát. Chú ý uốn
nắn giúp đỡ những HS còn yếu, lúng túng.


<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


- GV cho HS thi đua trình bày sản phẩm theo
nhóm để khích lệ khả năng sáng tạo của từng
nhóm.



- GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân,
nhóm để tuyên dương trước lớp.


- Đánh giá sản phẩm của HS


<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>: -<i><b>GDSDNLTK&HQ</b>(Liện</i>
<i>hệ): Thuyền máy dùng nhiên liệu xăng, dầu để</i>
<i>chạy. Khi sử dụng thuyền máy cần TK xăng dầu.</i>
- -Chuẩn bị: “<i>Kiểm tra chương I: Kỹ thuật gấp</i>


<i>hình</i>”


4 bước:


HS thực hiện
Lớp nhận xét


HS lắng nghe, theo dõi
HS thực hành


6 nhóm thi đua


Trưng bày sản phẩm lên bàn


- HS nhắc lại quy trình gấp thuyện
phẳng đáy có mui.


- Nhận xét tiết học



<b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐI THƯỜNG THEO NHỊP.</b> <b>TRÒ CHƠI: BỎ KHĂN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu làm quen và thực hiện được đi thường theo nhịp.
- Biết cách điểm số 1 - 2 ; 1 – 2 theo đội hình vịng trịn.
- Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi Bỏ khăn.
- Trật tự không xô đẩy, chơi một cách chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NX 3(CC 1) ; NX 4 (CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 2 -3</b>


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b>


- GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm
vụ, yêu cầu bài học.


_ Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.


_ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
_ Trị chơi: Có chúng em.


<b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b>


* Điểm số 1 – 2, 1 – 2… và điểm số
từ 1 đến hết theo đội hình vịng


trịn.


_ Ở mỗi cách và mỗi đội hình điểm
số 2 lần. Tập xen kẽ, lần 1: Điểm số
1 – 2, 1 – 2 đến hết, sau đó điểm số
từ 1 đến hết theo cả lớp. Lần 2:
Điểm số như trên nhưng lần lượt
theo cả lớp dưới hình thức thi điểm
số theo tổ (cả 2 cách điểm số nêu
trên).


* GV hướng dẫn HS đi thường theo
nhịp.


* Trò chơi: Bỏ khăn.


_ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi và cho HS chơi.


* Ơn bài thể dục:


- Từ đơi hình chơi trị chơi cho HS
ơn bài thể dục.


<b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b>


_ Chạy nhẹ nhàng.
_ Đi và hít thở sâu.


_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.


_ GV cùng HS hệ thống bài.
_ Gv nhận xét, giao bài tập về nhà


5’


25’


5’


_ Theo đội hình hàng dọc.
x x x x x x x x x


x x x x x x x x x <b>GV</b>


x x x x x x x x x


- HS thực hiện điểm số theo y/ c.
- Theo đội hình vịng trịn.




HS đi thường theo nhịp theo chỉ dẫn của
GV


========
========
========
========
5GV



- Theo đội hình vịng trịn.


5GV


_ Do cán sự lớp điều khiển.
_ Theo đội hình vịng tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


<i> </i><b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>CHIA BUỒN, AN ỦI.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể (BT1 ;
BT2).


- Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão.(BT3)
- Có thái độ quan tâm, ân cần.


<b>* GD KNS: KN Thể hiện sự cảm thông; KN Giao tiếp ; …</b>


<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa bài tập 2. Mỗi HS có 1 tờ giấy trang trí sẵn dạng bưu
thiếp.


<b>III. CC PP/KTDHTC: Trình by ý kiến cc nhn ; Trải nghiệm ; …</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Ổn định</b>:<b> </b>


<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b> Kể về người thân


- GV yêu cầu 3 HS đọc lại bài viết về người
thân của mình.


<b>3. Bài mới</b>:<b> </b> Chia buồn, an ủi.


<b>* </b>Bài 1:(Miệng)


GV hướng dẫn HS nói lời chia buồn, đơn giản
với ơng, bà trong những tình huống cụ thể
* Bài 2:(Miệng)


- GV treo tranh, nêu yêu cầu và nói lời theo
yêu cầu theo nội dung yêu cầu của tranh.


 Khi nói lời an ủi, em nên có thái độ chân


tình, quan tâm.


 Kết luận: Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng


ta nên có thái độ phù hợp với hoàn cảnh.
* Bài 3: (Viết)


- GV nêu yêu cầu bài 3 và yêu cầu HS viết bưu
thiếp theo nội dung của bài 3.



- GV yêu cầu HS đọc nội dung bưu thiếp của
mình lên. Lớp lắng nghe, nhận xét.


 Kết luận: Viết bưu thiếp lời văn cần ngắn


gọn, từ chính xác, nội dung phù hợp, thể hiện
tình cảm chân thành.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Khi viết bưu thiếp, chúng ta nên viết như thế
nào?


- Về nhà hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Gọi điện.


_ Hát


_ 3 HS đọc bài viết của mình.
_ Nhận xét


<b>* </b>Bài 1:<b> Trình by ý kiến cc nhn</b>


HS đọc yêu cầu BT


- Nói theo sự chỉ dẫn của GV.
* Bài 2: <b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>


_ 1 HS đọc.



_ HS nói lời chia buồn, an ủi theo u
cầu.


a) Ơng đừng tiếc để cháu trồng cho ơng
cây hoa khác đẹp hơn.


b) Bà đừng tiếc để cháu bảo bố mua cho
bà cái kính khác cái kính này cũ rồi.
* Bài 3: <b>Trải nghiệm</b>


_ HS viết bưu thiếp.


_ HS đọc bài viết, cả lớp nghe, nhận xét.


HS trả lời.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> CHÍNH TẢ </b>




<b> NGHE VIẾT: CÂY XỒI CỦA ƠNG EM</b>
<b> PHÂN BIỆT:G/GH,X/S</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.


- Làm được các BT2 ; BT(3) a / b ; hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
- Giáo dục tính cẩn thận.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b> Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ</b> :<b> </b> Bà cháu


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: màu nhiệm,
ruộng vườn, móm mém, dang tay.


<b>3. Bài mới:</b> Cây xồi của ơng em.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc toàn bài một lần.


- Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
+ Cây xồi cát có gì đẹp?


- Đọc từng từ khó viết:cây xồi,trồng,xồi
cát...


- GV đọc bài lần 2


- Hướng dẫn HS trình bày vở.
- Đọc bài cho HS viết.


- GV đọc cho HS dò bài.



- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
* Hoạt động 2 : Làm bài tập
Bài 2:


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


 Kết luận: gh được dùng trước những


nguyên âm i, e, ê.
Bài 3a: s hay x


- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm tờ giấy bià cứng ghi nội dung bài 3a.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Gv tổng kết bài, gdhs.


- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng).
- Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa.


- Nhận xét tiết học.


_ Hát.


_ HS viết bảng con.


_ 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.



_ Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu hè,
quả sai lúc lắc. Từng chùm quả to đu đưa
theo gió.


_ HS viết bảng con.
_


HS viết bài.
_ Sửa lỗi chéo vở.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm
+ ghềnh, gà, gạo, ghi


_ Mỗi dãy nhận 1 băng giấy điền vào chỗ
trống  đính lên bảng.


_ Đại diện nhóm đọc bài làm của mình,
nhóm khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TOÁN</b>


<i><b> </b></i><b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.



- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
- BT cần làm : Bi 1 ; Bi 2 (cột 1,2) ; Bi 3(a,b) ; Bi 4.
- Tính tốn nhanh, chính xác các bài tốn có lời văn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Phiếu luyện tập, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Bài cũ:</b> 52 – 28


GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2, 3 / 54.


<b>3. Bài mới:</b> Luyện tập.
* Bài 1: Tính nhẫm


- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu miệng.


 Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 2(cột 1,2) <b>ND ĐC : cột 3</b>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.


a) 62 – 27 72 – 15
b) 53 + 19 36 + 36


- GVnxét, sửa bài.


* Bài 3(a,b) <b>ND ĐC: câu c</b>


+ Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta
làm như thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, nhóm cử đại
diện lên làm (một dãy 1 HS).


- GV nxét, sửa bài.


_ Hát.


_ 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
_ HS làm bài và nêu miệng kết quả.
12 – 3 = 9


12 – 4 = 8
_ HS đọc yêu cầu


_ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
a) 62 72 b) 53 36
- 27 - 15 +19 +36
35 55 72 72
_ HS đọc yêu cầu bài.


_ Muốn tìm số hạng trong một tổng, ta lấy
tổng trừ đi số hạng còn lại.



_ 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) x + 18 = 52 b) x + 24 = 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Bài 4:


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên làm
ở bảng phụ.


 Nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về làm bài tập


- Chuẩn bị: Tìm số bị trừ.


_ HS đọc đề và gạch chân theo yêu cầu.
_ HS thực hiện.


Giải
Số con gà có là :


42 – 18 = 24 (con)
Đáp số : 24 con gà.
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b> </b> <b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b> (Tiết 11)



<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 11.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:
- Đóng KHN chưa đủ.


- Một số em chưa đăng kí nhập học.



<b>III. Kế hoạch tuần 12 :</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 12
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tiếp tục thực hiện giữ gìn mơi trường xanh - sạch - đẹp ; tiết kiệm điện nước v cc loại
chất đốt.


<b>IV. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ơ ăn quan”.


………
………



KH I DUY TỐ Ệ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×