Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ...
Lớp : 9A...
Trờng THCS Giấy Phong Châu
<b>Bài kiểm tra</b>
Môn: Hoá học 9-2
<i>Ngày ... tháng 10 năm 2010</i>
<b>Đề bài</b>
<b>Phần I:Trắc nghiệm</b>
<i> Hóy khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</i>
<i><b>C©u 1</b></i>: Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dÃy chất nào sau đây.
<i><b>Câu 2: Phản ứng hoá học của các dung dịch nào có tạo thành chÊt khÝ.</b></i>
A. CaCl2 víi H2SO4 B. K2SO4 víi Ba(NO3)2
C. Na2CO3 với HNO3 D. NaOH với MgCl2
<i><b>Câu 3: Hợp chất nào có thể tác dụng với dung dịch CuSO</b><b>4</b><b> tạo muối kÕt tđa.</b></i>
A. Mg(OH)2 C. Dung dÞch HCl
B. Dung dÞch NaOH D. Dung dịch BaCl2
<i><b>Câu 4 : Cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch.</b></i>
A. KNO3 vàứ NaCl B. MgCl2 vàứ CuSO4
C. Na2SO3 vµø H2SO4 D. Ca(OH)2 vµ NaNO3
<i><b>Câu 5</b></i> : Cho BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2SO4 thu đợc 11,65 gam kết tủa. Khối lợng
BaCl2 cần dùng là.
A. 10,4 g B. 0,05 g C. 1,04 g D. 0,5 g
<i><b>Câu 6</b>:</i> Nối ( I) với ( II) cho đúng
<b>( I)</b> <b>(II)</b>
A, Muèi axit 1. CuO, Na2O, BaO, K2O
B, Oxit baz¬ 2. NaHCO3, Ca(HSO4)2 , KHSO4, Ca(HCO3)2
C, Baz¬ tan 3. H2SO4, H2CO3, H2S, HNO3
D, Axit 4. NaOH, Ba(OH)2, KOH, Ca(OH)2
5. BaO, K2O, H2S, CO2
Nèi A víi ... Nèi B víi... Nèi C víi... Nèi D víi...
<b>PhÇn II:Tù luËn</b>
<i><b>Câu 7</b></i>: Hãy nêu phơng pháp hoá học để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:
HCl, NaOH, NaCl, CuSO4. Viết phơng trình phản ứng minh hoạ (nếu có).
<i><b>Câu 8</b></i>: Nhiệt phân 16,8 gam MgCO3 thu đợc 10,2 gam chất rắn A và V lít khí (ở đktc).
a. Tính V.
b. TÝnh hiƯu st phản ứng nhiệt phân.
<i><b>Cõu 9:</b> Ho tan hon ton một muối cacbonat của kim loại M (cha rõ hoá trị) bằng dung dịch HCl </i>
7,3%, kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch muối có nồng độ 10,51%. Hãy xác định cơng thức phân tử
muối cacbonat đã dùng.
<b>Bµi lµm</b>