Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

TUY PHƯỚC 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.08 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÌNH </b>
<b>THOI</b>


<b>HÌNH CH NH TỮ</b> <b>Ậ</b>


<b>HÌNH VUÔNG</b>


<b>Tứ giác trên hình vẽ là hình </b>
<b>gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 12 : HÌNH VUÔNG</b>
1/ ĐỊNH NGHĨA:


<b>Hình vng là tứ giác có bốn góc </b>
<b>vng và có bốn cạnh bằng nhau.</b>


<b>(SGK/107)</b>


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 12 : HÌNH VUÔNG</b>


<b>1/ ĐỊNH NGHĨA :</b>


<b>Tứ giác ABCD </b>
<b>là hình vng</b> <==>


A <sub>B</sub>



D <sub>C</sub>


<b>Hình vng là tứ giác có bốn góc </b>
<b>vng và có bốn cạnh bằng nhau.</b>


<b>(SGK/107)</b>


   


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


AB = BC = CD = DA


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BAØI 12 : HÌNH VUÔNG</b>


<b>1/ ĐỊNH NGHĨA : (SGK/107)</b>


<b>2/ TÍNH CHẤT:</b>


<b>Hình vng có tất cả các tính chất </b>
<b>của hình chữ nhật và hình thoi.</b>


Nhận xét (SGK/107)


A B


D C



<b>Hình vuông là </b>
<b> vµ có bốn cạnh bằng nhau.</b>


<b>Hình vng là hình chữ nhật </b>
<b> có bốn cạnh bằng nhau.</b>


<i><b>tứ giác có bốn góc vng</b></i>


<b>Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông</b>


<b>Hình vng vừa là hình chữ nhật vừa </b>
<b>là hình thoi</b>


<b>Tứ giác ABCD </b>
<b>là hình vng</b> <==>


<i><sub>A</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>D</sub></i>


AB = BC = CD = DA


<b>Hình chữ nhật</b>


<b>Hình vuông là </b> <b>có bốn góc vuông </b>
<b>bốn cạnh bằng nhau.</b>


<b>tứ giác</b>
<b>Hình thoi</b>
<b>Vậy hình </b>
<b>vng có </b>
<b>những tính </b>


<b>chất nào?</b>


<b>Tại sao hình vng có tất cả các </b>
<b>tính chất của hình chữ nhật, </b>


<b>hình bình hành??</b>


<b>và có</b>
<b>BÀI 12 : HÌNH VUÔNG</b>
1/ ĐỊNH NGHĨA:


<b>Hình vng là tứ giác có bốn góc </b>
<b>vng và có bốn cạnh bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đường </b>
<b>chéo</b>
<b>Góc</b>
<b>Cạnh</b>
<b>Tính </b>
<b>chất</b>


<b>2/ Tính chất</b>


<b>- Các cạnh đối song </b>


<b>song và bằng nhau</b>


<b>- Các cạnh bằng nhau</b>


<b>- Các góc đối bằng nhau</b> <b>- Bốn góc bằng nhau và </b>


<b>bằng 900</b>


<b>- Các cạnh đối song song</b>
<b>- Các cạnh bằng nhau</b>


<b>- Các cạnh đối song song</b>


<b>- Bốn góc bằng nhau và </b>
<b>bằng 900</b>


<b>- Hai đường chéo bằng </b>


<b>nhau và cắt nhau tại </b>
<b>trung điểm của mỗi </b>
<b>đường.</b>


<b>- Hai đường chéo vng </b>
<b>góc với nhau </b>


<b>- Hai đường chéo cắt </b>
<b>nhau tại trung điểm của </b>
<b>mỗi đường.</b>


<b>- Hai đường chéo là các </b>
<b>đường phân giác của các </b>
<b>góc</b>


<b>Hai đường chéo : </b>


<b>- bằng nhau và cắt nhau </b>


<b> tại trung điểm của mỗi </b>
<b>đường.</b>


<b>- vng góc với nhau </b>
<b>- là các đường phân giác </b>
<b>của các góc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 79 – SGK – 108.


a. Một hình vng có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình
vng đó bằng: 6cm, 18cm, 5cm hay 4cm.


b. Đường chéo của một hình vng bằng 2dm. Cạnh của
hình vng đó bằng: 1dm, , 2dm hay 3


2 dm 43 dm.


a. Tam giác vng ABC có


AC2 = AB2 + BC2 <sub>(định lý Pitago)</sub>


<b>Giải</b>



Tam giác vng ABC có


AC2 = AB2 + BC2 <sub>(định lý Pitago)</sub>


2 2


<i>AC</i>  <i>AB</i>  <i>BC</i>



  32  32


18
 cm
3 cm
<b>?</b>
A <sub>B</sub>
D C
3 3


2AB2<sub> (do AB = BC)</sub>


b)


 <sub>AC</sub>2 <sub>=</sub>  <sub>AB</sub>2 <sub>=</sub>


2
2


<i>AC</i> 2


2


<i>AC</i>


 AB=


2



2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.Dấu hiệu nhận biết
<b>1. Hình chữ nhật có hai </b>


<b>cạnh kề bằng nhau là </b>


<b>hình vng</b>


<b>3. Hình chữ nhật có đường </b>


<b>chéo là phân giác của một</b>


<b>góc là hình vng</b>


<b>4. Hình thoi có một góc </b>
<b>vng là hình vng </b>
<b>5. Hình thoi có hai đường </b>
<b>chéo bằng nhau là hình </b>
<b>vng</b>


<b>2. Hình chữ nhật có hai </b>


<b>đường chéo vng góc </b>
<b>với nhau là hình vuông</b>


A B
C
D


A B
C
D
A B
C
D
A B
C
D
A B
C
D
C
A
D B
A B
C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 12</b>. <b>hình vuông</b>


<b>?2(SGK/108</b>


<b>3 Du hiu nhn bit</b> <b>) Tỡm các hình vng trên hình 105.</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>



<b>D</b>
<b>O</b>


a. ………..


N
M P
Q
O
c. …………..
Hình vng


Khơng là hình vng


Hình vng
Hình vng
E
F
G
H
I
b.………..
U
R
S
T
d. …………..


<b>Tại sao là hình </b>


<b>vuông?</b>


<b>Tại sao không là </b>
<b>hình vuông?</b>


<b>Hình chữ nhật có 2 </b>
<b>cạnh kề bằng nhau</b>


<b>Hình bình hành</b>


<b>Tại sao là hình </b>
<b>vuông?</b>


<b>HÌnh chữ nhật có hai </b>
<b>đường chéo vng góc, </b>


<b>hoặc hình thoi có hai </b>
<b>đường chéo bằng nhau</b>


<b>Tại sao là hình </b>
<b>vuông?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tứ giác AEDF là hình chữ nhật
Mà AD là phân giác của


<b>Cho hình 106. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?</b>


Tứ giác AEDF có:


<b>Giải</b>



Tứ giác AEDF
là hình vng


<b>Bài 81(SGK/108)</b>


Hình 106


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>E</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>F</b>


<b>0</b>


<b>45</b>


<b>0</b>


<b>45</b>


 <sub>45</sub>0 <sub>45</sub>0 <sub>90</sub>0


<i>A</i>   



  <sub>90</sub>0


<i>E</i> <i>F</i> 








</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Qua bài học


hôm nay chúng



ta cần n¾m



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 12 : HÌNH VUÔNG</b>


1/ <b>ĐỊNH NGHĨA</b>:


<b>- Hình vng là tứ giác có bốn góc </b>
<b>vng và có bốn cạnh bằng nhau.</b>
<b>- Hình vng vừa là hình chữ nhật </b>
<b>vừa là hình thoi</b>


<b>2/ TÍNH CHẤT:</b>


<b>- Hình vng có tất cả các tính chất của </b>
<b>hình chữ nhật và hình thoi.</b>



3. DÊu hiƯu nhËn biÕt


<b>1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vng</b>


<b>3. Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là hình vng</b>


<b>4. Hình thoi có một góc vng là hình vng </b>


<b>5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Bài tập: Hãy chọn câu đúng</i>



<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc tại trung điểm</b>
<b>của mỗi đường và bằng nhau là hình vng</b>


<b>Hình thoi cũng là hình vng </b>


<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình thoi </b>
<b>Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường </b>


<b>chéo bằng nhau là hình chữ nhật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Sai </b>


<i>Bài tập: Hãy chọn câu đúng</i>



<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc tại trung </b>
<b>điểm</b>


<b>của mỗi đường và bằng nhau là hình vng</b>



<b>Hình thoi cũng là hình vng </b>


<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình </b>
<b>thoi </b>


<b>Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai </b>
<b>đường </b>


<b>chéo bằng nhau là hình chữ nhật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Bài tập: Hãy chọn câu đúng</i>



<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc tại trung </b>
<b>điểm</b>


<b>của mỗi đường và bằng nhau là hình vng</b>


<b>Hình thoi cũng là hình vng </b>


<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình </b>
<b>thoi </b>


<b>Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường </b>
<b>chéo bằng nhau là hình chữ nhật </b>


<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Bài tập:Hãy chọn câu đúng</i>



<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc tại trung điểm</b>
<b>của mỗi đường và bằng nhau là hình vng</b>


<b>Hình thoi cũng là hình vng </b>


<b>Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình thoi </b>
<b>Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường </b>


<b>chéo bằng nhau là hình chữ nhật </b>


<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 82</b>. Cho hình 107, trong đó ABCD là hình vng.


Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình vng.


A E


H


D G C


F



B


Tứ giác EFGH là hình thoi


HE = EF = FG = GH


HEF = 900


<i>AHE</i> <i>BEF</i> <i>CFG</i> <i>DGH</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


Làm bài tập 82, 83, 8


4 SGK
Chuẩn bị tiết sau luy


ện tập.
Về học định nghĩa, tín


h chất,
dấu hiệu nhận biết hì


nh chữ
nhật, hình thoi, hình v


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×