Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chuyên đề 1: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số</b>
Dạng 1: Tiếp tuyến tại điểm A(a;b) (C): y = f(x)
Pttt với (C) : y = f(x) tại điểm A(a;b) là: y – b = f’(a)(x – a)
Dạng 2: Tiếp tuyến có hệ số góc cho trước:
1. Cho hàm số: y = f(x) =
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
( )
4 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. Viết pttt với (C), biết tt song song (D): 2x + y – 5 = 0
2. Viết pttt với (C) : y = f(x) = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 2x biết tt đó vng góc với đường thẳng (D): y = –x + 10</sub>
Cm r trên (C) khơng có 2 điểm nao mà tt tại 2 điểm đó vng góc với nhau
3. Cho h/ số y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 5 (C)</sub>
a. Cmr tt tại điểm uốn I của (C) có hệ số góc nhỏ nhất trong các hệ số góc của các tt của (C).
b. Tìm k để trên (C) có ít nhất một điểm mà tt tại đó vng góc với đường thẳng (D): y = kx.
4/ Cho đường cong y = f(x) =
3
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
và đường thẳng (d): y = m(x–3)
a. Tìm m để (d) là tiếp tuyến của (C)
b. Cmr (d) đi qua điểm cố định A thuuocj (C).
c. Gọi A, B, C là các giao điểm của (C) và (d). Hãy tìm m để OB OC
<b>Dạng 3: TT đi qua A(a;b)</b>
1/ Cho hàm số y = x3<sub> – 3mx</sub>2<sub> + 3(m</sub>2<sub>–1)x – (m</sub>2<sub> – 1) (1)</sub>
a. Với m = 0. Hãy viết pttt với đồ thị của hs biết tt đi qua M 2; 1
3
b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương.
2/ Cho h/ số y = x3<sub> – 9x</sub>2<sub> + 17x + 2 (C). Qua điểm A(–2;5), có thể kẻ được bao nhiêu tt đến (C)</sub>
<b>Dạng 4: Biện luận số tt với đường cong (C): y = f(x) đi qua 1 điểm.</b>
1/ Cho hàm số: y = f(x) =
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(C). Tìm các điểm trên trục Oy mà từ đó có thể kẻ ít nhất một tt đến (C).
2/ Cho h/ số: y = –x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 2 (C). Hãy tìm tất cả các điểm trên đt y =2 mà từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến </sub>
(C).
3/ Cho h/ số: y = x4<sub> – x</sub>2<sub> + 1 (C).</sub>
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
b. Tìm điểm A thuộc Oy sao cho từ A có thể vẽ được 3 tt đến (C)
4/Cho hàm số: <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
(c). Tìm các điểm trên Oy sao cho từ đó có thể vẽ được ít nhất một tt
đến (C)
Dạng 5: Tìm điểm mà từ đó vẽ được 2 tt vng góc với nhau với 1 đường cong (C): y = f(x)
PP: *Gọi M(a;b) là điểm cần tìm, pt đt (D) qua M: y = k(x– a) + b
*Pt hoành độ giao điểm của (C) và (D) : f(x) = k(x –a) + b (1)
*(D) tiếp xúc với (C) (1) có nghiệm kép, từ điều này thơng thường ta tìm được một pt b2 theo k (2)
* Qua M có 2 tt với (C) và 2 tt này vng góc với nhau <sub> (2) có 2 nghiệm k và tích 2 nghiệm này = –1 (3)</sub>
* Từ (3) ta tìm được M
1/ Cho hàm số: y = f(x) =
2
2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(C). Tìm những điểm trên Ox, từ đó kẻ được 2 tt với (C) và hai tt đó vng
góc với nhau.
2/ Cho h/ số: y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 (C). Tìm trên đt y = –2 các điểm mà từ đó có thể kẻ đến (C) 2 tt vng góc với nhau.</sub>
3/ Cho hàm số: y = f(x) =
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> (C). Tìm những điểm trong mp mà từ đó kẻ đến đồ thị 2 tt vng góc nhau
<b>Chun đề 2: Các bài tốn liên quan khoảng cách và diện tích.</b>
<b>1/ Cho hàm số: y = f(x) = </b>
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> (C). Xác định m sao cho đt y = m cắt (C) tại 2 điểm với khoảng cách giữa 2 điểm
đó bằng 5.
2/ Cho hàm số: y = f(x) = 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
3/ Cho hàm số: y = f(x) =
2
2 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận của (C) và (d) là 1 tiếp tuyến của (C) tại
một điểm M tùy ý trên (C). (d) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B. Cm M là trung điểm AB và IAB có diện tích
khơng đổi.
4/ Cho hàm số: y = f(x) =
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận của (C) và (d) là 1 tiếp tuyến của (C)
tại một điểm M tùy ý trên (C). (d) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B. Cm M là trung điểm AB và tích diệnIAB
khơng phụ thuộc vào vị trí điểm M.
<b>Chuyên đề 3: Quỹ tích</b>
<b>1/ Cho hàm số: y = f(x) = </b>2 4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
(C).
a. Biện luận theo m số giao điểm của (C) và (D): y = –2x + m
b. Khi (D) cắt (C) tại hai điểm M và N. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn MN
2/ Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)(x2<sub> + x – 2). Một đt (D) quay quanh A(1;0). Khi (D) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,</sub>
M và N. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn MN.
3/ Cho hàm số: y = f(x) =
2 <sub>6</sub>
2
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>m</i>
(C).
a. Tìm m để đths khơng suy biến thành đường thẳng.
b. Trong trường hợp đó, tìm quỹ tích tâm đối xứng I của (C).
4/ Cho hàm số: y = f(x) =
2
2 ( 2)
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(1).
a. Định m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu
b. Tìm quỹ tích điểm cực đại của đồ thị hàm số (1)
5/ Cho hàm số: y = f(x) =
2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
( )
2 <i>m</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
.
a. Định m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu
b. Tìm quỹ tích điểm cực đại, cực tiểu của đường cong (Cm)
6/ Cho hàm số: y = f(x) = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1 (Cm) và y = g(x) = x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 7 (C). Cmr (Cm) và (C) luôn cắt nhau tại</sub>
2 điểm phân biệt A, B vói mọi giá trị của m. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn AB.
7/ Cho hàm số: y = f(x) =
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(C). Tìm quỹ tích các điểm nằm trong mp mà từ đó có thể kẻ đến (C) 2 tt
vng góc nhau.
8/ Cho hàm số y = f(x) = x2<sub> (C). Hai điểm A, B di động trên (C) sao choAB = 2. Tìm quỹ tích trung điểm của đoạn </sub>
AB.
<b>Chuyên đề 4: Sự tương giao của hai đồ thị.</b>
1/ Cho hàm số: y = f(x) =
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(C) và ( ): y = –x + m. Tìm m để (C) cắt () tại 2 điểm phân biệt.
2/ Cho hàm số: y = f(x) =
2 <sub>1</sub>
2
<i>mx</i> <i>m</i>
<i>x</i>
(Cm) và y = 2x + m –2 (). Biện luận theo m số giao điểm của ( ) và (C)
3/ Cho hàm số: y = f(x) = 3 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
(C).(D) là đt qua I(0;3) có hệ số góc là m. Biện luận theo m số giao điểm
của (D) và (C). Suy ra pttt của (C) vẽ từ I.
4/ Cho hàm số y = f(x) = (4 – x)(x – 1)2<sub> (C). Gọi A là giao điểm của (C) và trục Oy và (D) là đường thẳng qua A </sub>
có hệ số góc k. Định k để (D) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.
5/ Cho hàm số y = f(x) = x4<sub> – 2mx</sub>2<sub> + 2m – 1 (Cm). Định m để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ lập </sub>
thành 1 cấp số cộng.
6/ Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)(x2<sub> –mx + m</sub>2<sub> – 3) (Cm).</sub>
a. Định m để (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
b. Định m để (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm có hồnh độ dương
8/ Cho hàm số y = f(x) = x3<sub> –3(m+1)x</sub>2<sub> +2(m</sub>2<sub> 4m +1)x – 4m(m+1) (Cm)</sub>
a. Cm (Cm) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m
b. Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lớn hơn 1.
9/ Cho hàm số y = f(x) = x3<sub> – x</sub>2<sub> +18mx – 2m (Cm). Xác định m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ </sub>
dương.
10/ Cho hàm số: y =
2
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(C) và đường thẳng (d): y = kx + 2 – k. Xác định k để (d) tiếp xúc (C).
11/ Cho hàm số y = f(x) = 2x3<sub> –3(m + 3)x</sub>2<sub> +18mx – 8 (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc trục Ox.</sub>
12/ Tìm m sao cho qua A(0;1) khơng có đường thẳng nào tiếp xúc với đồ thị hàm số:
2
2
1
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Chuyên đề 5: Biện luận số nghiệm của một phương trình bằng đồ thị (C): y = f(x)</b>
<b>1/ Cho hàm số y = f(x) = – x</b>3<sub> + 3x – 1 (C)</sub>
a. Kshs và vẽ (C)
b. Dùng (C) để biện luận số nghiệm của pt: 1) – x3<sub> + 3x + k + 1 = 0 2) x</sub>3<sub> – 3x + m + 4 = 0</sub>
2/ Cho hàm số: y =
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(C)
a. Kshs
b. Bl theo m số nghiệm của pt: x2<sub> + (3 –m)x + 3 – 2m = 0 (1)</sub>
c. Tùy theo m, hãy so sánh các nghiệm của (1) với các số –3 và –1.
3/ Cho hàm số: y =
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(C)
a. Kshs
b. Bl theo m số nghiệm của pt: sin2<sub> x – (m + 4)sinx + 4 + m = 0 với x </sub><sub></sub><sub> (0; </sub><sub></sub><sub>) (1)</sub>
4/ Cho hàm số: y = 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
(C)
a. Khhs
b. Tìm t sao cho pt: 2sin 1
sin 2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
có đúng 2 nghiệm thõa mãn 0 x .
<b>Chuyên đề 6: Các bài tốn có liên quan đến tính đối xứng</b>
<b>Dạng 1: Tâm đối xứng – Cặp điểm trên đồ thị đối xứng nhau qua điểm cho trướci</b>
Để chứng minh I(x0; y0) là tâm đối xứng của (C): y = f(x), ta viết pt hàm số trong hệ trục mới, gốc tọa độ I
bằng phép tịnh tiến <i>OI</i> và chứng minh pt vừa nhận được là 1 hàm số lẽ.
Để tìm tâm đối xứng I(x0; y0) của (C): y = f(x), ta thực hiện:
– Gọi M(x;f(x)) (C) và N(x’;y’) là điểm đối xứng của M qua I
f(x) + y’ = 2y0 y’ = 2y0 – f(x)
– Vì I là tâm đối xứng của (C): y = f(x) suy ra N (C)
Tức có y’ = f(x’) 2y0 – f(x) = f(2x0 – x) 2y0 = f(x) + f(2x0 – x)
1/ Cho hàm số y = f(x) =
2
1
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>x</i>
(C). Định m để đồ thị (C) nhận I(1;2) là tâm đối xứng.
2/ Tìm các cặp điểm đối xứng qua gốc tọa độ O trên đồ thị (C) của hàm số: ( ) 4
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
.
Dạng 2: Cặp điểm trên đồ thị đối xứng nhau qua một đường thẳng
PP: Gọi (C): y = f(x) và đường thẳng (D): y = ax + b (a 0) cho trước, để tìm 2 điểm A và B trên (C) đối xứng
nhau qua (D), ta thực hiện các bước :
Lập ptđt () qua A và B: (): <i>y</i> 1<i>x m</i>
<i>a</i>
Gọi I = ( ) ( ) <i>D</i> , hoành độ xI là nghiệm của pt: ax+b = -1
Lập pt hoành độ giao điểm (C) và (): <i>f x</i>( ) 1<i>x m</i>
<i>a</i>
(1)
Vì I là trung điểm của AB nên ta có:
2
<i>M</i> <i>N</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ( với xM và xN là nghiệm của (1)) từ đó tìm kết quả)
1/ Cho hàm số: y = f(x) = 4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
(C). Tìm cặp điểm trên (C) đối xứng nhau qua đường thẳng (D): x – 2y – 6 =0.
2/ Cho hàm số: y = f(x) =
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> (C). Tìm 2 điểm M và N nằm trên (C) đối xứng nhau qua đthẳng (D): y = x – 1
3/ Cho hàm số: y = f(x) =
2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>
( )
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>Cm</i>
. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng (d): y = –(x + 4) tại 2
điểm đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
Dạng 3: Trục đối xứng của đồ thị
*Gọi (C): y = f(x)
Để cm đường thẳng x = x0 là trục đối xứng (C), ta thực hiện:
– Đổi hệ trục tọa độ bằng phép tịnh tiến trên <i>OI</i> với I(x0; 0). Với công thức đổi trục <i>x X</i> <i>x</i>0
<i>y Y</i>
– Tìm pt của (C) trong hệ trục mới IXY: Y = F(X)
– Cm hàm Y=F(X) là hàm chẵn
– Kết luận đt x = x0 là trục đối xứng của (C)
Để cm đt (D): y = ax + b là trục đối xứng của (C), ta thực hiện:
– Gọi () là đt vng góc với (D) và I = ( ) ( ) <i>D</i>
– Nếu () cắt (C) tại 2 điểm A,B và I là trung điểm của AB thì ta kết luận (D) là trục đối xứng của
(C)
1/ Cm đồ thị hs y = f(x) = 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
nhận đương thẳng (D): y = – x – 1 làm trục đối xứng.
2/ a. KSHS y = f(x) = x4<sub> – 4x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> +12x – 1 (C). </sub>