NGÔ VĂN HƯNG (Chủ biên)
LÊ HỒNG ĐIỆP - NGUYỄN THỊ HỒNG LIÊN
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
MÔN SINH HỌC
LỚP 12 (Cấp THPT)
Năm 2009
Lời nói đầu
!"# $%&$'()*++%,*-"#&.
)/"#'(&%&)01'(23/43'45
'('/6#7801'(3/493'41:*&7)/:3'4;<$*;)+
=>)+?)/&@5ABCD)E)*+01'(*/)=)"*&FG
*H"#5I*B901'(=>)0G+?)/&@*&8%J)
"#ABK5
32CL9M$K*&&J)E8&@N$O01'(*-##))>"#
&6#49&0J9N$>%7*&*P)#>JJ&'0Q5!$)R #S)O01'(
)0G&%B*&)E&+Q#HHT9S)01'(5M$O01'()0GN#&%&
6>"#-)+?9&@98%J01'()E)0GN#&'0).9%&C8*@>%79?)J*&8J
4:;>;49'0Q4'PJ*>05
/U=-@01'(4%9UNPJ&%@V!0W-@S6896,C
"#01'(4%X5$&%@R=Y
Phần thứ nhất :K@*+OS6896,C"#01'(5
Phần thứ hai :!0W-@S686,C'01'(4.
Z=&$)0G*2=92")+9NS6/896,C"#01'(Y3'(N&9
>*&%&'[S6896,CN\P=/90Q]^_S)0G>)=)"N:$P=*+6896,
C*$)4'`Kab5a>9FG*)+6@*F+5
.&9>H'.'4>1&6#49&0J9&*&N$>%7)E##<c'
'(NPJ9&@&%@5O>HN&d->11#98*&e.)E)<<+c6cN
*@&@&%@&5
3''(f&%@9@'#*;)+(='#)=</%P@*U)#?Y
gC!0hgKI3'!hM$KIi39jJORg@9!&$
3YLklkmnjLm
o#%Y*p55*
CÁC TÁC GIẢ
Phần thứ nhất :K@*+OS6896,C"#01'(5
L
Phần thứ hai
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 12
I. NỘI DUNG DẠY HỌC SINH HỌC 12
1 Yêu cầu về kiên thức
1.1. Đối với địa phương thuận lợi
q 3'(N&)0Ge6891N>9@)J9-r*+'+9*&5
q P)0Ge'81N>*+1:*B;*&1"#@0G'+*&N9*+7%B"#@0G'+9*+
e8"#'+'>H;*&)Q9*+'+0Q5
q 3'(N&)0GN\89P.*&19*+-9'/"#-'P');5
q Z.7)0G#@e#/*&'0Q9*+=/9=HE9*+!@q/*&4**@>%7
R%GPP5
q s*e681N><'P%&1:)//N@6,B\.#C;*B9.'R*&N>*@
'0Q9<=.#;%0G$5
1.2. Đối với vùng khó khăn
qO</>t1:N&<6818J0*W>)>N>-@)0GP"#01'(5
Cụ thể như sau : Phần V.
Chương 1. Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị
3-.)"#uIna@*&E'+n`G'Pn+&J)$"#n$Nn!(9;'U
*&8C"#`3n$N`3n3-&Y*+1'+.f)$N`35
Chương 2. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
O)%B^)n^#@e#*&7'JnI'+%P6YAP6&&*&6&&nI'+%P6*
7nI'+N&;n>0:"#'0Q)-N/@"#nM&B*&-&YA#5
Chương 3. Di truyền học quần thể
O;'U'+"#=/-*&#n3'J.N\'+"#=/#Y%B!#)qg#N*&c,#
"#)%B5
Chương 4. Ứng dụng di truyền học
a,B'+nOR*B%@*&014nO01)9#94%4nO4**B9
-*B*&)$*BN\)$N9%#J*&6,B'+5
Chương 5. Di truyền học người
Z01P8'+0Q5
I'+4nM>*@'+0Q*&$*;)+HE$
Phần VI.
Chương 1. Bằng chứng tiến hoá
M\8>WnM\84nM\8)#%7*B4nM\8N&4*&4.f
Chương 2. Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá
3)/Yq!4"#A#v5M9!4"##`5wn3@)JYG91%0G
*+N\)$N'7n
#@@)J*+P.*&1Y
O.1N>n '((&)x)/7nA&4n '((&%&nR*&+
0"#
Chương 3. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất
Sự phát sinh sự sống trên trái đất ; Khái quát về sự phát triển của giới sinh vật qua các đại địa chất ; Sự phát sinh loài người.
Phần VII
Chương 1. Cá thể và môi trường
Các nhân tố sinh thái ; Sự tác động của nhân tố sinh thái của môi trường lên cơ thể sinh vật và sự thích nghi của cơ thể sinh vật với
môi trườn ; Sự tác động trở lại của sinh vật lên môi trường.
Chương 2. Quần thể
a@*+=/5O#@e#/'$N$=/nO;'U."#=/na70*&-C
'0:%0G/"#=/5`->*&f*9-/"#=/5`-N)$%04*&1)+&%0G
/"#=/5
Chương 3. Quần xã
a@*+=HE5O#@#701'G*&);'#e#/6%&'=HE5
^#@0y*&e@>"#<5^#@J'#6%&q`-.5`-r*&-.N\=
HE5
D
Chương 4. Hệ sinh thái - sinh quyển và sinh thái học với việc quản lí nguồn lợi thiên nhiên
a@*+@qO;'U@qO6/@5`-/*B;'@n`-/C%0G
'@n`/n`4*&*@>%7R%GPPY#@*+>%7R%GPP9eN@
/9N>*@'0Q5
2. Yêu cầu về kĩ năng
2.1. Đối với các địa phương thuận lợi
q a,C#9>@0G4Y!`&J5
q a,C-&4Y!`&J5
q a,C*B*&-rY!`</*B)0G5
q a,C4BY!`&J6,C4B)xN@%&6,C-4]NB9Hf%79%BN>N/9*z)R9%&
*@.#%&*@<9%&Nd555b5
2.2. Đối với các vùng khó khăn
q a,C#9>Y!`N#*&>)0G5
q a,C-&4YP=>t1:N&){d01@6,B@)J0HNC(9%&PN>N&9
%&PN>`39555
q a,C*B*&-r:)#01YM0)=!`</*B)0G5
q a,C4BYN0)=!`N-45
||5 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 12
PHẦN NĂM. DI TRUYỀN HỌC
CHỦ ĐỀ CHUẨN KIẾN THỨC,
KĨ NĂNG
CỤ THỂ HOÁ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
CỤ THỂ HOÁ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ
NĂNG CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
1. Cơ chế di
truyền và
biến dị
Kiến thức :
q P )0G ) ,#
*&6/P)0G$
*& %J ] )+
&*&;'Ub5
qK%&$)J"#uI#E
$>SH)]_%#$.
fuwb5
qK;'UN#RL=YgF)+&]\
:)=L}"#JEbh*FE]:e#
qP)0G*#'{2*F"#;'U5
~gF)+&Y'(-%PU
l
q P )0G ) ,#
E'+*&P)0G
$)x)/"#E
'+5
q3'(N&)0Ge
r N 7 "# 1
#TuI:
N&.15
bq*F6U]\:)=D}"#JEq
b5
K:*B.1]*6SbE%P
9:*B.-<)J6E
]'bH6z)JE]PHb5
- Mã di truyền%&'(-sH%P'
)'(-sH#H#'
'P5
- Đặc điểm của mã di truyền :
~^E'+)0G)42)/H)2
N$N#]6%P#b5
~^E'+<7N];>%&)+<
N$E'+9'2$*&J%@b5
~^E'+<7)x@]N$N#?E
%J#H#b5
~^E'+#7]+N$N#6
#FE%J#H#9'2u•K*&
•KKb5
- '(.)uI:*B.1Y
KRLN0Y
~M0Y3Hs.fuI
Q€Hs9J)1"#.f
uI#=JPJN>](e•b
*&)/%$'#J65
uw%'#€#BN*&'(-%P
)+{#PE5
~gFEYE#H#5
~gF6UY'(-%P6U
PE5
- Các loại gen.
I-#*&>S"#0Q#.'#
;'U9)+&5
~K;'UY%&#E
>SJP&=;'U
#8C"#N&5
~K)+& Y%&e J'#>
S6/J)$"#65
~K>7*(#E'+%&EN$N#5
qM$N#:)=]u•KbY ))/6:)=
E9)#H#5
qM$N#6U]•uu9•uK9•KubY7@6
U'(E5
q.)uIr'#'#`9:6('
m
q3'(N&)0Ge
r N 7 "# 1
PE*&E5
~M0Y3GJuI
uIq%'#'#HU(&J)1
+ D} → L} ]0G + * J %&
6b5O%P"#'0Q$N&%P6
*J%&6PsN]uh39
Kh‚b5
3'PJE]L}→D}bJ)0G
%P5
3'PJN]D}→L}bJ)0G
G)JJP)Js])Jƒ6#€#6b9
# )< )J ƒ6#€#6 )0G * # Q
€5
~M0LY!#.fuI)0GJ&
OJG)).(J)1Hs
))<→J&.fuI9')<$
J)0GG{J6#%&"#uI
N#)=]PsNN>Rb5
- Cơ chế phiên mã :
~=Puw%'#€#N*&*F)+&
%&Hs)/%$'#JE]<+
L
}
D
}b
*&Ns)=GuwJ*'7)x@5
~`#)<9uw%'#€#'0G4JE
'P<+L
}
D
}
)/GPuw
PsN]uq•nKq‚b+D
}
L
}
~a€/)x7@6
UPE6U9.fuw)0G>
<5gF&'P*2#PEH(
J)1"#Hs#%J5
#"#6(N&5
quI.)PsYP
s N 9 P s N N> & *&
Ps6W5
q '(.):*B.-Y
~O1.)uI:*B.-
*+1N>**B.15
~/6'.):*B.
-%&Y
„3N&.-<+.fuI
670% '(.)H>'#:
+)/6:)='_.fuI
→+)1*N>5
„O<+%J€##5
q`-Guwr'#'.
N&9*&6('#9%U`3)#:J
EHs-)J5
k
…*B.19uw#PE)0Gf
'-F%&6)/G'P5
O{:*B.-9uw#PE>
)0GN%JN\%JNd)J6
E]'b9)JE]PHbJ'#
uw'0:&5
- Cơ chế dịch mã :
KR##)JY
~!J#H#Y
uH#~u3Z~uw→ ##huw5
~3G_%Y
„^: )= Y3/)1 * NT"#'NHs*
uw:*'7BN)x@]=N$N#:)=b
*&/)N$N#:)=]u•Kb9##
: )=
q
uw*&N$N#:)=])E"#<6*
E:)='PuwPsNb9#
)</=%s*&J'NH&?5
„aT & _ % Y ##
q uw *&
'NH])E"#<6*E8;'P
uwPsNb9$%P6
)0G(&e##H#:)=*#H#
8;5wNH/#N$N#89
uw*B/#H#:)=)0G><5
39##
quw*&'NH])E"#
<6*N$N#8#'PuwPs
Nb9(&%P6e##H#8
#*&#H#8;5wNH/)
N$N#8N#9uw*B/#H#:)=
qZ.N@)0GPE:*B.1*&
*B.-Y
~`*B.1Yuw)0GG2
"# N& E + _
%532 → uw</E
#&_%]PE)).
E))<b5
~`*B.-Yuw)0GG
2 "#N&0QE$
_%5K→+uw]<>
)J PH *& )J 'b → uw
'0:&]6<)J'b5
~^>rNE:*B.19
2)<%P@)E:*B.
-5
qM)0G1'+:;)$.
fY]H1)R:b
j
o€
q3'(N&)0G1
)+ & J )$ "#
: *B . 1
](^*&
v#b5
qP)0GP.9
1 "#
J)$N5
)0G><5 '(80*B)N$
N#*N$N#6U"#.fuw5
„aUYa'NH/#N$N#6
U('(E2%J9/="#
'NH#'#5^$€)x@%JNd#H
#:)=*&><_%5
qO1)+&J)$"#:*B.
1](^*&v#b5
~O;'U"#'A#]>(L5`Kab5
~`-)+&J)$"#'%#€15
„a'0Q6<%#€15
K)+&G'P85Z'P&
%P6**F*B&C>'(P
E%&;'U6J)$5
„a'0Q<%#€15
a'0Q<%#€19$.f%P6
*'P8%&N);(6#
N#+"#<%&'P86/
%P6**F*B&5I)<uw%'#€#
</%P6)0G**F6:)$)/&
PE5
a)0Q%#€1N.>9'P8%J
%P6**F*B&*&'(PEN
2%J5
q$N%&eN)';'U"#
5 $ N 0Q %P # $ x
%P ]4 %& )$ N )/b x $ x
%PH>'#J$)/&)<'P.f
q+&J)$"#:*B.
-5
O1)+&J)$"#:*B
.-8J1:*B.19
;'U8J"#uI'`35
~uI'N&.-<%0Gx
%P';%5O?N$BE
'+{)JN$B)<*#
'{)+&x6J)$5
~uI\'`3<;'UN@Hs
8JP'06PE`3
Hs5
`-)+&J)$"#:*B.
-#+89#+#)J Y
`3Hs9PE9N)#P
uI5
qO<LJ)$N])$N)/b1N>Y
^;9P9#$x$x%P5
- Nguyên nhân :
Do ảnh hưởng của các tác nhân hoá học, vật lí (tia
phóng xạ, tia tử ngoại …), tác nhân sinh học (virút)
hoặc những rối loạn sinh lí, hoá sinh trong tế bào.
qO1Y
~$N)/0QH>'#'P$J
0J+)$N5I0"#€f#
#<</':*+JN#)=xJ&)$
N#%=.)5
K→+)$N→)$N
~A;*7*+1)$N-6
x6)U'.)uI]Kh‚→uh
3b9)$"#.40DhM•]uh
3→Kh‚b)/J5
q!B>Y
$N</<J9<%Gx'7
)*$/)$N5^8)$<%G#<J
"#)$N$*&G9)+6@
'0Q5
a†)=%)$N)/0Q*J5
q‡,#Y$N%&RP%@1;
E9E*&N)#E5
~Z.%J)$N-P*&)$N.
J5
~$N6<-##"#
#'5
+ Đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân,
cường độ, liều lượng tác nhân, thời điểm tác
động và đặc điểm cấu trúc của gen.
q!/)0GB>"#)$N5
~M)'E%P"#
;'U → M)'E%P"#
uw→ M)'E#H#"#
_%018→O</%&#
);'U'P → O</N))$
$9)J*+$x$7'J
&)<'P$x$7/"#=
/5
q^>)0G;'UP
/ * "# `35 P
)0G-N)(
`3#6(.N&
*&;'U`3)0G
'(%P#6(
N&5
q a/ P J )$
"#'(4*&5
- ở sinh vật nhân sơ : NST là phân tử ADN kép, vòng
không liên kết với prôtêin histôn.
- ở sinh vật nhân thực :
+ Cấu trúc hiển vi : NST gồm 2 crômatit dính nhau
qua tâm động (eo thứ nhất), một số NST còn có eo
thứ hai (nơi tổng hợp rARN). NST có các dạng hình
que, hình hạt, hình chữ V...đờng kính 0,2 2 àm,
dài 0,2 50 àm.
Mỗi loài có một bộ NST đặc trng (về số lợng,
hình thái, cấu trúc).
+ Cấu trúc siêu hiển vi : NST đợc cấu tạo từ ADN và
prôtêin (histôn và phi histôn).
(ADN + prôtêin) Nuclêôxôm (8 phân tử prôtêin
histôn đợc quấn quanh bởi một đoạn phân tử ADN
dài khoảng 146 cặp nuclêô9;
L
*{) Sợi
cơ bản (khoảng 11 nm) Sợi nhiễm sắc (2530
nm) ống siêu xoắn (300 nm) Crômatit (700
nm) NST.
qOJ)$N`3Y
+ t bin thay th cú th lm thay
i axit amin v trớ b t bin.
+ t bin mt hoc thờm cú th lm
thay i b 3 mó hoỏ t v trớ b t bin
cú
th lm thay i cỏc axit amin trong chui
pụlipeptit tng ng t v trớ b t bin.
qO1N/@Y$N6)E
z)0GN>#1.)"#
uI5$N</'>
.])$N#fb9:e%=
P.)=P"#Gf])$N+
b9''(P.
"#N&H#])$NH#b5
q`-N)(`3#6(.
N&5
~326('#)6(e#Y<Hs
~326(e#)6('#Y3
Hs5
N ;'U`3];
)J9%x)J9)>)J
*&/ )Jb *& )$
N %0G `3]/
N$*&)#N$b5
qP)0GP.
*&1"#
J)$N`35
~$N;'U`3YP),#9*79
PB>*&c,#2J0'`Ka5
^;)J5
Ax)J5
>)J5
O/)J
~$N%0G`35
$N%@N$5
M)0GJ/$r9/#r9/
6r9/Nr5
$N)#N$RY3-)#N$*&)#N$
M)0G-)#N$N#R)#N$*&)#N$%5
qP.Y
Do nh hng ca cỏc tỏc nhõn hoỏ hc, vt lớ (tia
phúng x, tia t ngoi ), tỏc nhõn sinh hc (virỳt)
hoc nhng ri lon sinh lớ, hoỏ sinh trong t bo.
qO1)$N;'U`3Y
Các tác nhân gây đột biến ảnh hởng đến quá trình tiếp
hợp, trao đổi chéo...hoặc trực tiếp gây đứt gãy NST
%&*y;'U`35O)$N;'U`3
W)-#)'(-*&%0G9%&
#)(J`35
qO1)$N%0G`3Y
~3/%@N$Y
O..)$N.'#-6.%
qP)0G6@919B>*&c
,#"#_J)$N;'U`39
%0G`35
q3'(N&)0G1)R1)$N
%0G`35
L
q P)0G B> *&
*#'{"#J)$
N;'U*&%0G
`35
"#$#$x`3 J'##f
6N(0Q]8#>`3:_xb5
`-6G"##f6N(0Q*
#fN(0Qxe##f6N(
0Q*#zJ'#)$N%@N$5
~3/)#N$Y
O..)$N.'#-6.%
"#&N$x`3J'##f6
N(0Q]8#>`3b5
`-6G"##f6N(0Q*
#fN(0Qxe##f6N(
0Q*#zJ'#)$N)#N$5
q!B>Y
~$N;'UY
Đột biến cấu trúc NST thờng thay đổi số lợng, vị trí
các gen trên NST, có thể gây mất cân bằng gen th-
ờng gây hại cho cơ thể mang đột biến.
~$N%@N$Y$N%@N$%&Cx
>$x$`3%&;.N\&
N$@P/%@N$0Q6
)0G#</>8#%&>6>C
>%&5
~$N)#N$Y
I%0G`3'N&C%P %0G
uIC;N$P'(G;
e1H>'#Jz555
O/-)#N$%0Q6<6>C
3/%@N$Y
P 2n ì 2n
G n (n + 1), (n 1)
F
1
(2n + 1) ; (2n 1)
Thể ba nhiễm thể một nhiễm
P 2n ì 2n
G (n + 1), (n 1) (n + 1), (n 1)
F
1
(2n + 2) ; (2n 2)
Thể bốn nhiễm thể không nhiễm
* Tự đa bội :
- Trong giảm phân
- Trong nguyên phân : 2n 4n
* Dị đa bội :
P Cá thể loài A (2n
A
) ì Cá thể loài B (2n
B
)
P 2n ì 2n
G n 2n
F
1
3n
(Tam bội)
P 2n ì 2n
G 2n 2n
F
1
4n
]Tứ bội)
K nng :
qAB)0GN>
1 # T9
PE*&E#
6H6#
*+'(&5
qM%&PN>J
Q`39 HPN>
) *& B J
)0G$*&)$N
%0G `3 0 67
/*#45
#fN(0Q
qg#'{Y
~$N;'UYO; nguồn nguyên liệu cho
quá trình chọn lọc và tiến hoá.
ứng dụng : loại bỏ gen xấu, chuyển gen, lập bản
đồ di truyền....
~$N%@N$YO;RP
%@'(4%4*&53'4
9</f)$N%@N$)/H)*
'7'P`35
~$N)#N$Y
O;RP%@'(5
<*#'{#'4'*(<
=(&P%&5
qKg0W4%BN>1
#T9PE*&E#6H
6#*+'(&]'64N&
*&N&`Kab5
qKg0W4%&PN>JQ`3
.;)-5
q #J)$N%0G`3'P
PN>)*&PN>JQ5
G n
A
n
B
F
1
(n
A
+ n
B
) (bất thụ)
Đa bội hoá
(2n
A
+ 2n
B
)
(Thể song nhị bội hữu thụ)
3'49</f)$N%@
N$)/)0#`3*&1/
65
q*+1.)"#uI9
PE*&E5gN*&'(
N&'P%5
D
CHỦ ĐỀ CHUẨN KIẾN THỨC,
KĨ NĂNG
CỤ THỂ HOÁ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
CỤ THỂ HOÁ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ
NĂNG CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
2. Tính quy
luật của
hiện tượng
di truyền
Kiến thức :
q3'(N&)0G1:
N&4"#%B.
%*&%B.%)$
%B"#^)5
- Nội dung quy luật phân li : ^_7'J
$x#%)9$<R2N9$
<R2t5O#%RJ'N&
$ 'P'z96&'$*a
(&#f9&*P"#$x#%
.%)R)+*+#f9PD‹#f
8##%&{D‹#f8##%6#5
- Cơ sở tế bào học của quy luật phân li :
~3'N&0y9`3%RJ&
2x01)R*&8#x#%0185
~a>.J#f9_`3'2x
01)R.%)R)+*+#fW)
-.%"##%018*&-G"#
U#W)-.%*&G"#
x#%0185
- Cơ sở tế bào học quy luật phân li độc lập :
~Ox#%\'Px`301)R
6#5
~`-.%)$%B*&GWP"#x
`301)R'>.(&#f
W)-.%)$%B*&-GWP
"#x#%0185
- Ý nghĩa quy luật phân li :
K>7J#01#'$%x%&
N'-P9@0G'$
;P"#4%&B'
+7'$<'#5
aF%#Œ
%&*(@
#z.%Œ
<6/G5
- Nội dung quy luật phân li độc lập :O
x#%)7'J6#
\'Px`301)R6#
(.%)$%B*&G-]W
Pb''((&#f5
- Ý nghĩa quy luật phân li độc lập :
%B.%)$%B%&1:<=>
77)#JU"#*B
'-P9%&*B&&
7*'0Q5 %B
.%)$%B{%&1:6#4"#
01%#J)/(&+N
9J)+6@(&+
<C;*&S;#9
*)+6@N;%G"#'0Q5
N)0G&)<%&.%
)$%B</-))0G6>.%
6/(:)Q#5
* Chú ý :
l
qP)0G*7*+7
'J+
])$$$b*&*7
*+)$)#@"#
5
q301Y
~301N5
g7Ya%#8)B1="#)d
W*&#'s*#)0G:Œ
<?%@Y
jl#)dWYml#'s5
~301$$5
g7Ya)%#8%U#(="J)d
)B*&J's(:Œ
)0GDJ)dYJ
's5
qK)#@5
^$</)$)-N/@"#+
7'J6#5
g7YK!Nu:0Q)-G_
βq%NN(0QRl#H#5K
)$N!N`•)-G_βq
%NN(0QRl#H#90
?6$#H#:*'7l]#H#
%##N\*#%b5K.B>%&N)
R=(),#%[&(%0y%+‚;
a%#1/<6/#9*
x#%.%)$%B*#]_x
#%)$7'Jb(:@%#
)0GY
q`%0G%J#fY
q`G#fY
q`%0G%J6/YL
q3?%@.%6/Y]YYb
q`%0G%J6/(Y
q3?%@.%6/(Y]LYb
qP)0G6@01Y!#
]#+b6#%6#01
*#F)$7'J5
qK>7)0G6>7@5
- Ý nghĩa của tương tác gen :A&CH;
@NG9H;@7'J
0#<:Nt5^:'#6>C(6
e7'J'%#J
5
m
q P )0G $ )x
)/1N>"#'+
%P6&&5
qP)0G7@"#
^#*+'+%P
66&&*&>
7)0G::N&4
"# * 5
,#*5
qP)0Gc,#"#
'+ %P 6 & &
*&6&&5
q 3'( N& )0G 7
@*&1:N&4
@&%J'%JN@%7'1/5
qx)/"#%P6&&Y
O'PF`3.%F#*&%&
&<%P65
`<%P6:_%&018*`3
'N$)1N$]b"#%&)<5
`<7'J%P6018*<
%P6
q37@"#^#*+%P66&
&]`Kab5
- Cơ sở tế bào học : `- '#)Te#
'#6R"#x`301)RW
)-'#)]*be#'PF$
x`301)R5O\&H##(
%-%P6&9&rH>'#*5
- Ý nghĩa liên kết gen : AP6%&J
H;@NG9)>N>-'(N+*e
2<7'J)N:'PF
$`353'4Q%P6&
&4<6>C4)0Ge<
7'J%%)6Ž*#5
- Ý nghĩa của hoán vị gen :!*%&C
=NG9J)+6@c
<G%J*# → ;P%@
4%4.J*&4%4-P9<c,#
'4*&5
I-#*&6>T%#.7</7
)0G=*97)0G6>01
)e#'R-#*&%B.N
- Nội dung của quy luật hoán vị gen :
3''(>.9`301
)R</'#))J01)R
#W)*9%&H;@
G5
q3=*•3?%@‹%J#
f#*5
q3'T%#.7=*
)0G78Y
×
=
Sè c¸ thÓ cã ho¸n vÞ gen 100
f(% )
Tæng sè c¸ thÓ trong ®êi lai ph©n tÝch
k
"#'+%P6*
75
qP)0Gc,#"#
'+ %P 6 *
75
q3'(N&)0G)x)/
"# '+ & `3
]'+ :/ *&%
%Jb5
)0Q†&%BN>)R'+5
q37@*+-'+%P6*7
]`Kab5
qO1:N&4YI-.%*&G"#x
`37W)-.%*&G"#
\'P`375
q‡,#"#'+%P6*7
I-#*&7'J%P6*7)/.
N@)-9*&)+??%@)-9Š$*&
P>H;5
qx)/"#'+&`3]'+:
/*&%%JbY
~ A#B%#6>6#N/@
6/(:)Q{t5
~3''+#N&;*#'{"
$*+N&;"#N&5
q x )/ "# '+ & `3 ]
'+:/*&%%JbY
~A#B%#6>6#N/
@6/(:)Q{t5
~I'+#N&;*#'{"
$*+N&;"#N&5
+ Các tính trạng di truyền qua tế bào chất
không tuân theo các quy luật của thuyết di
truyền NST vì tế bào chất không được phân
đều cho các tế bào con như đối với NST.
+ Các tính trạng di truyền qua tế bào chất
được truyền theo dòng mẹ, nhưng không phải
tất cả các tính trạng di truyền theo dòng mẹ
đều liên quan với các gen trong tế bào chất.
+ Tính trạng do gen gen trong tế bào chất
quy định sẽ vẫn tồn tại khi thay nhân tế bào
j
q P )0G e >
0: "# )+ 6@
'0Q'*&&)
- N/ @ "# *&
#@e#6/9
'0Q *& 6/ (
#$*75
qP6@8>
85
Kĩ năng :
qg)0G1)R%#2
Z→Œ
→Œ
5
qO<6,C>$*&
JN&B*+%B
'+ ]" )/ /
)0G%7*+
%B'+'N&4b5
q•0:"#e)+6@'0QNP
'*&&)-N/@"#*&#
@e#6/9'0Q*&6/(Y
q‚T*7'6#)/;)0G
0:"#$"#'0Q5
qa@8>8Y3BG6/(
"#F$6/018*'0Q
6#%&8>8"#6/
qKg0W!`*l1)R%#^)5
qKg0W!`>$*&JN&B*+
%B'+'`Ka]2N&'#ll)N&D
'#lmb5
bằng nhân có cấu trúc di truyền khác.
qZ.N@)0G'+'.*&
'+#N&;]/9%J/b5
qAP@)*#'{"#*&6,B
'R)*C;"#*B*&
.'R5
qO</4$N&B.#'
N&B4.#4
%&5
a/
^'0Q
a/(
CHỦ ĐỀ CHUẨN KIẾN THỨC,
KĨ NĂNG
CỤ THỂ HOÁ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
CỤ THỂ HOÁ CHUẨN KIẾN THỨC,
KĨ NĂNG CHƯƠNG TRÌNH
NÂNG CAO
3. Di truyền
học quần thể
Kiến thức
qP)0G),#
=/]=/
'+b*&=01)
"##%96/5
qP)0G-N);
'U'+"#=/
-#@5
qZN/)0G$
nP)0Gc,#
*&e)+6@@
)U"#)%B!#)q
g#N5‚))0G;
'U"#=/6:
'J.N\
'+5
qKhái niệm quần thể Y =/%&$BG
/F%&9F'$6>
6#H)9*&$Q)/H)
*&<6>C'#)/'({5
q^_=/<$*)x'09/@
:=#%*&=6/"#=
/5
- Tần số mỗi alen •%0G#%)<#%
"#)<'=/J$Q)/H
)5
- Tần số một loại kiểu gen •/<6/
)</'=/5
qO;'U'+"#=/-N)
#@0>=?%@/G9
C=?%@/)RG5
qx)/'+"#=/WY
„O/#-*#5
„ =/#)#J*+6/*&6/
(5
„ =/W</'(=6/
- Khái niệm quần thể giao phối : %&BG
/F%&9F'
$6>6#H)9RJ#
Q#;)9#*#
'#@#5
- K#6WPR-
]-;b*&#<4%45
+ 3=01)"##%6)
#@-5 '(-%&
=/==.&
{=<6/6#5
+ 3=01)"##%#)#
@#<4%45
- I;@)x'0"#$=/#
WPY
~O/#-*&WP
*#5
~ =/#';)#J*+6/
*&6/(5
~^_=/H))0G.N@*
e=/6F%&*+*9
/@:=#%9=6/
5
~3=01)"##%*+$x
*&)/(&)<%&;@)x
'0-.N6/*&6/
Kĩ năng :
MH)="#
#%5
6#'=/6)#
@'e)+6@;)5
q$)%B!#)qg#NY3'e
)+6@;)9=01)"##%*&
&=6/"#=/W)0G
'()#@5
aH>'#W9=/)J'J
.N\)%B!#)hg#N5a)<>
E)†8Y
uu~u#~
##•
3')<Y%&=#%u9%&=#%#9
~•5
q+6@@)U"#)%BY
~ =/><670%5
~O/'=/>#*
#$WP5
~a<)$"#4%4-P
]/<6/6#<8*&6>
C>0#b5
~a<)$N])$N6H>'#
xH>'#(=)$NB>N\=
)$Nb5
~ =/>)0G%*=/
6]6<-hBe#=/b5
qKg0W87=#%9
4>$N&B'N&B5
('=/)<5
qO8)0G;'U'+"#
=/6)#@W
#$*7/5
q‡,#Y
~Z>'J.N\
'+'=/5K>7J#
'PP<e=/)0G
'()#Q#&53'
9x)•<c,##'4
66TxN)9F>77
)#J"#5
~OTH)="#
#%96/26/("#=/
→<c,#)*4*&45
O</%&$N&B.#15
CHỦ ĐỀ CHUẨN KIẾN THỨC,
KĨ NĂNG
CỤ THỂ HOÁ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
CỤ THỂ HOÁ CHUẨN KIẾN THỨC,
KĨ NĂNG CHƯƠNG TRÌNH
NÂNG CAO
4. Ứng
dụng Di
truyền học
Kiến thức :
qP)0GR*B
%@ 4 *&
01.)$N
.J9%#5
qR*B%@4Y
~MG5
~$N5
~uIG5
qZ01.)$N.JRN0Y
~‚f%7W*BN\.)$N7G5
~O4%4/)$N<6/(5
~3J{="5
qO42RNGY
~3J{="<6/6#5
~A#)/J'#G6#5
~O4%4'#eG5
~eGz-;
x#=)/J'#{=5
q3J<0%##Y
~‘%#YA&@0G%#<C;9
896>C'0:*&'/
#*0G'$*JNt5
~O1 :'+ "#0%# Y O<+>
>71:'+"#0%#9'
)<>P'$)0G+0Q2#B5
K>&'\ ở trạng thái dị hợp về nhiều
R-P*&R.J5
Z.72N0'( .)$N
.J5O&-JN\.
)$N:g@#5
qP01J0%#]%#
6{)196{6T9%#B
b5
L
qO<6@1%0G*+
@N&:-*B
*&)$*BF*
6>"#U5
cặp gen khác nhau, con lai có được kiểu hình vượt
trội nhiều mặt so với dạng bố mẹ có nhiều gen ở trạng
thái đồng hợp tử.
~ '(J<0%##Y
3J{= → %#{=6#
]%#6{)19%#6{6Tb→4%4
G<0%##5
qO@N&-*BY
~A#N&0yYKRN0Y
„AJNd&N&'06)%#5
„ON&)E;&"#%&*&
'0Q)xN@)/G*#N&%#5
„0#N&%#*&;''0Q)x
N@U.#*&&.%#6
%&5
~;J;xEY
„;J;xE0#'
@'R'/&.)1N$]b5
„3N&)1N$)0G'@*
;)xN@→'/&)1N$→Hf
%7;.%0yN$&.%0yN$
&?5
qO@N&)$*BY
~.N>*7Y
„3N&*U"#/.*&
'{7@nN&'8"#
/6*&%JNd."#N&&5
„O/."#N&*U*&N&
'8)E%J.5
- Công nghệ tế bào%&'(@
F)/J'#eN&<6/.
2)<J'#1/*e)x)/
9x(&1/6N\
>e7&#-'/"#
N&H#\.#*B
9.'R5
~M)0G01;N&
*' J t9 J N\ 4
{N&H#<N5
~M)0Gc,#"#@N&
-*BYKU.*7%J
. 'R c x J '# . %#
6%&5
q P )0G 6 @9
Ps *&e8
"#6,B'+
' 4 *
*B9-*B*&)$*B5
Kĩ năng :
`0=0%@*+$
&- '4
'P *& :
g@#5
„;N&)E/.'P
'0Q.J'8'/&5
„O/*&f"#1/t)/
##*&5
~O;'+Y
A;2)$*B → &#
#+=→'PN@→O;
*&)$*BB]b*&5
qO@%&$'(@F)/
J'#eN&*&*B<NN)x
<P92)<J'#1/*e)x
)/5
q '(Y3JuIG→0#uI
G*&'N&B→ Z.%B{N&
8#uIG
q’@Y
P)0G$&-'J)$*B
]2 > 'P 0Q9 $ s 8#
'0:"#$555b9J
-*B]N6.J9%U#<6>C
Gβq#'555b9J{**BN)
]*6S<6>C>;%"#0Q9>
;!K!555b5
qKg0W!`0=0%@*+$&
-'4'P*&:g@#
'R!`N5
qM)0Gc,#"#@N&
)$*BY%&@:'#'/*4
.N>)0Ge/)$*Bc
F*&+)76#5
qZ01>JYF/'+%&
*'%.r*6S5
qg7);%&66
5
q Z01 f N& Y
/*&eN&<6>C
.#J'55
D