Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

t17 tong ba goc cua mot tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.14 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NhiƯt liƯt chµo mõng


NhiƯt liƯt chµo mõng



<b>Q thầy cô</b>


<b>Quý thầy cô</b>



về dự buổi học hôm nay



về dự bi häc h«m nay



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt 17</b>


<b>TiÕt 17</b>

<b>Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c</b>

<b>Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c</b>


<b>1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c.</b>


<b>1. Tỉng ba góc của một tam giác.</b>


<b>a) Định lý</b>: Tổng ba gãc cđa mét tam gi¸c b»ng


  <sub>1</sub>


B A


 


  <sub>2</sub>


C A


 



0


1 2


BAC B C

BAC A

A

180





Chứng minh: Qua A kẻ đ êng th¼ng xy song song víi BC
xy // BC ( hai gãc so le trong)


xy // BC ( <sub>hai gãc so le trong )</sub>


0
180










x
B C
A
y
Gt



Kl

<sub>A B C 180</sub>

<sub>  </sub>

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>p dụng vào tam giác vuông</b>

<b>p dụng vào tam giác vuông</b>

<b>..</b>


<b>Định nghĩa</b>: Tam giác vuông là tam giác cã 1 gãc vu«ng


B


A <sub>C</sub>


 0   0


ABC A 90 B C 90


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3</b>



<b>3</b>

<b>. Góc ngoài của tam giác</b>

<b>. Góc ngoài của tam giác</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>Định nghĩa</b>: Góc ngoài của một tam giác là góc
kỊ bï víi mét gãc của tam giác ấy.


A


B <sub>C</sub>



x


<b>1. Định lý:</b> Mỗi góc ngoài
của một tam giác bằng
tổng của hai góc trong
không kề với nó.


<i>Nhận xét:</i> Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không
kỊ víi nã.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 1</b>


<b>Bài 1</b>: Tính các số đo x và y ở các hình 47, 48, 49, 50, 51:: Tính các số đo x và y ở các hình 47, 48, 49, 50, 51:


N
M
P E
D
B <sub>C</sub>
A
K D
A
B
C G
H I
0
55
0



90 x 300


0
40
x
0
50
x


x <sub>60</sub>0 <sub>40</sub>0


0


40 <sub>40</sub>0


o


70


x <sub>x</sub>


y


y


x= 350


x = 1100



x= 650 x= 1400


y= 1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c.</b>



<b>1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c.</b>



<b>TiÕt 17</b>


<b>TiÕt 17</b>

<b>Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c</b>

<b>Tỉng ba gãc cđa mét tam giác</b>



<b>a) Định lý:</b> Tổng ba góc của một tam giác bằng

180

0

<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>p dụng vào tam giác vuông</b>

<b>p dụng vào tam giác vuông</b>

<b>..</b>


<b>Định lý:</b> <i>Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau</i>


<b>3</b>



<b>3</b>

<b>. Góc ngoài của tam giác</b>

<b>. Góc ngoài của tam giác</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×