Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

T22On tap chuong Ippt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.78 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

/> />


KÍNH CHÀO



KÍNH CHÀO



CÁC THẦY CƠ GIÁO



CÁC THẦY CÔ GIÁO



CÁC EM HỌC SINH



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

/> />


TiẾT 23: ÔN TẬP: CHƯƠNG I



TiẾT 23: ÔN TẬP: CHƯƠNG I



QUANG HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP</b>



<b>NỘI DUNG ÔN TẬP</b>



<b>Phần A:</b>


<b>Phần A:</b>



<b>Ôn tập kiến thức cơ bản của chương.</b>



<b>Ôn tập kiến thức cơ bản của chương.</b>


<b>Phần B:</b>



<b>Phần B:</b>




<b>Vận dụng làm một số bài tập cơ bản của chương .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PhầnA:</b>



<b>PhầnA:</b>



<b>Ôn tập kiến thức cơ bản của chương.</b>



<b>Ôn tập kiến thức cơ bản của chương.</b>



<b>Câu1: Cường độ dòng điện I chạy qua một dây dẩn phụ thuộc như thế nào </b>
<b>vào hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẩn đó?</b>


<b>Câu2: Nếu đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu một dây dẩn và I là cường độ </b>


<b>dòng điện chạy qua dây dẩn đó thì thương số là giá trị của đại lượng nào </b>
<b>đặc trưng cho dây dẩn? Khi thay đổi hiệu điện thế U thì giá trị này có thay </b>
<b>đổi khơng? Vì sao?</b>


<b>I</b>
<b>U</b>


<b>Cường độ dịng điện I chạy qua một dây dẩn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U </b>
<b>giữa hai đầu dây dẩn đó</b>


<b>Thương số là giá trị của điện trở R đặc trưng cho dây dẩn. Khi thay đổi </b>
<b>hiệu điện thế U thì giá trị này khơng đổi, vì hiệu điện thế U tăng (hoặc giảm) </b>
<b>bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện I chạy qua dây dẫn đó củng tăng </b>



<b>( hoặc gjảm ) bấy nhiêu lần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3.Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó có sử dụng Ampe kế </b>



<b>Câu 3.Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó có sử dụng Ampe kế </b>



<b>và vơn kế để xác định điện trở của một dây dẫn </b>



<b>và vôn kế để xác định điện trở của một dây dẫn </b>



<b>A</b>
<b>V</b>
+
+
+
<b>-K</b>

<b>R</b>



<b>Câu 4. Viết cơng thức tính điện trở tương đương đối với:</b>



<b>Câu 4. Viết cơng thức tính điện trở tương đương đối với:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>a) Đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>

<b>a) Đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>

<b> và R</b>

<b> và R</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> mắc nối tiếp.</b>

<b> mắc nối tiếp.</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>b) Đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>

<b>b) Đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>

<b> và R</b>

<b> và R</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> mắc song song.</b>

<b> mắc song song.</b>



<b>a) R</b>

<b><sub>tđ</sub></b>

<b> = R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + R</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>2</b>


<b>R</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>R</b>


<b>1</b>


<b>tđ</b>


<b>R</b>


<b>1</b>


<b> </b>


<b> /</b>



<b>b</b>

<b>hoặc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a) Điện trở của dây dẫn tăng lên 3 lần khi chiều dài của nó tăng </b>


<b>lên 3 lần</b>



<b>b) Điện trở của dây dẫn giảm 4 lần khi tiết diện của nó tăng lên 4 lần</b>


<b>c) Có thể nói đồng dẩn điện tốt hơn nhơm vì điện trở suất của đồng </b>


<b>nhỏ hơn điện trở suất của nhôm </b>



<b>S</b>


<b>R</b>



<b>d)</b>



<b>Câu 5: Hãy cho biết :</b>


<b>Câu 5: Hãy cho biết :</b>




<b>a) Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài của nó </b>


<b>a) Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài của nó </b>



<b>tăng lên 3 lần?</b>


<b>tăng lên 3 lần?</b>



<b>b) Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi tiết diện của nó </b>


<b>b) Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi tiết diện của nó </b>



<b>tăng lên 4 lần?</b>


<b>tăng lên 4 lần?</b>



<b>c) Vì sao dựa vào điện trở suất có thể nói đồng dẩn điện tốt hơn </b>


<b>c) Vì sao dựa vào điện trở suất có thể nói đồng dẩn điện tốt hơn </b>



<b>nhơm?</b>


<b>nhơm?</b>



<b>d) Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẩn </b>


<b>d) Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẩn </b>



<b>với chiều dài </b>



<b>với chiều dài </b>

<i><b>I, </b></i>

<i><b>I, </b></i>

<b>với tiết diện S và điện trở suất của vật liệu làm </b>

<b>với tiết diện S và điện trở suất của vật liệu làm </b>


<b>dây dẩn</b>



<b>dây dẩn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6:</b>




<b>Câu 6:</b>

<b> Viết đầy đủ các câu dưới đây :</b>

<b> Viết đầy đủ các câu dưới đây :</b>



<b>a) Biến trở là một điện trở …………. ……. và có thể được </b>


<b>a) Biến trở là một điện trở …………. ……. và có thể được </b>



<b>dùng để ……….</b>


<b>dùng để ……….</b>



<b>b) Các điện trở dùng trong kỷ thuật có kích thước …… và có trị số </b>


<b>b) Các điện trở dùng trong kỷ thuật có kích thước …… và có trị số </b>



<b>được ……… hoặc được xác định theo các ………</b>


<b>được ……… hoặc được xác định theo các ………</b>



<b>Câu 7</b>



<b>Câu 7</b>

<b>: Viết đầy đủ các câu dưới đây :</b>

<b>: Viết đầy đủ các câu dưới đây :</b>



<b>a) Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết </b>


<b>a) Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết </b>


<b>………</b>



<b>………</b>



<b>b) Công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch bằng tích</b>


<b>b) Công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch bằng tích</b>


<b>………</b>



<b>……….</b>

<b>.</b>




<b>có thể thay đổi trị số</b>



<b>có thể thay đổi trị số</b>



<b>thay đổi, điều chỉnh cường độ dòng điện </b>



<b>thay đổi, điều chỉnh cường độ dòng điện </b>



<b>nhỏ </b>



<b>nhỏ </b>



<b>ghi sẳn </b>



<b>ghi sẳn </b>

<b>vịng màu</b>

<b>vịng màu</b>



<b>Cơng suất định mức của dụng cụ đó</b>



<b>Cơng suất định mức của dụng cụ đó</b>



<b>hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường dòng điện chạy </b>



<b>hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường dịng điện chạy </b>



<b>qua đoạn mạch đó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 8</b>



<b>Câu 8</b>

<b>. Hãy cho biết </b>

<b>. Hãy cho biết </b>




<b>a) Điện năng sử dụng bởi một dụng cụ điện được xác định theo </b>


<b>a) Điện năng sử dụng bởi một dụng cụ điện được xác định theo </b>


<b>cơng suất, hiệu điện thế, cường độ dịng điện và thời gian sử </b>


<b>công suất, hiệu điện thế, cường độ dòng điện và thời gian sử </b>



<b>dụng bằng các công thức nào? </b>


<b>dụng bằng các công thức nào? </b>



<b>b) Các dụng cụ điện có tác dụng gì trong việc biến đổi năng </b>


<b>b) Các dụng cụ điện có tác dụng gì trong việc biến đổi năng </b>



<b>lượng? Nêu một số ví dụ</b>


<b>lượng? Nêu một số ví dụ</b>



<b>a) A = </b>

<b>P .</b>

<b>t </b>

<b>=</b>


<b>UIt</b>



<b>b) Các dụng cụ điện có tác dụng biến đổi, chuyển hố điện năng </b>
<b>thành các dạng năng lượng khác.</b>


<b>Ví dụ: </b>


<b>+</b> <b>Ấm đun nước biến điện năng thành nhiệt năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C</b>

<b>âu 9: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun - len-xơ . </b>


<b>*Định luật Jun - len-xơ :Nhiệt lượng toả ra ở dây dẩn khi có dịng điện </b>
<b>chạy qua tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây </b>
<b>dẩn và thời gian dòng điện chạy qua.</b>



<b>*Hệ thức của định luật: Q = I2<sub>Rt</sub></b>


<b>C</b>

<b>âu 10: Cần phải thực hiện những qui tắc nào để đảm bảo an toàn khi sử </b>
<b>dụng điện?</b>


<b>*Chỉ làm thí nghiệm với hiệu điện thế dưới 40V</b>


<b>*Phải sử dụng các dây dẩn có võ bọc cách điện theo đúng qui định.</b>


<b>*Cần mắc cầu chì có cường độ định mức phù hợp với mổi dụng cụ điện.</b>
<b>*Ở gia đình trước khi thay bóng đèn hoặc các dụng cụ điện bị hỏng phải </b>


<b>ngắt công tắc hoặc rút nắp cầu chì của mạch điện và đảm bảo cách điện giữa </b>
<b>cơ thể người và nền nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C</b>

<b>âu 11. Hãy cho biết:</b>


<b>a) Vì sao phải sử dụng tiết kiệm điện năng.</b>


<b>b) Có những cách nào để sử dụng tiết kiệm điện năng.</b>


<b>b)Các cách sử dụng tiết kiệm điện năng:</b>


<b>+Sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện có cơng suất hợp lí.</b>


<b>+Chỉ sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện trong những lúc cần thiết.</b>
<b>a) phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì:</b>


<b>+Trả tiền điện ít hơn do đó giảm bớt chi tiêu cho gia đình hoặc cá nhân.</b>
<b>+Các thiết bị và dụng cụ điện được sử dụng lâu bền hơn do đó cũng góp </b>


<b>phần giảm bớt chi tiêu về điện.</b>


<b>+Giảm bớt sự cố gây tổn hại chung do hệ thống điện cung cấp bị quá tải, </b>
<b>đặc biệt trong những giờ cao điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Phần B:</b>


<b>Phần B:</b>



<b>Vận dụng làm một số bài tập cơ bản của chương.</b>



<b>Vận dụng làm một số bài tập cơ bản của chương.</b>



<b>C</b>

<b>âu 12</b>


<b>Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẩn bằng hợp kim thì </b>


<b>Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẩn bằng hợp kim thì </b>


<b>cường độ dịng điện chạy qua dây dẩn này là 0,2A. Hỏi nếu tăng </b>


<b>cường độ dòng điện chạy qua dây dẩn này là 0,2A. Hỏi nếu tăng </b>


<b>thêm 12V nữa cho hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẩn này thì </b>


<b>thêm 12V nữa cho hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẩn này thì </b>


<b>cường độ dịng điện qua nó có giá trị nào dưới đây.</b>


<b>cường độ dịng điện qua nó có giá trị nào dưới đây.</b>



<b> </b>


<b> A. 0,6A B. 0,8A. C.1A A. 0,6A B. 0,8A. C.1A </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C</b>

<b>âu 13</b>


<b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẩn khác nhau và đo </b>


<b>Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẩn khác nhau và đo </b>


<b>cường độ dòng điện I chạy qua mổi dây dẩn đó. Câu phát biểu nào </b>


<b>cường độ dịng điện I chạy qua mổi dây dẩn đó. Câu phát biểu nào </b>


<b>sau đây là đúng khi tính thương số cho mổi dây dẩn?</b>


<b>sau đây là đúng khi tính thương số cho mổi dây dẩn?</b>


<b>A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẩn . </b>


<b>A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẩn . </b>


<b>B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẩn nào thì dây dẩn </b>


<b>B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẩn nào thì dây dẩn </b>


<b>đó có điện trở càng lớn. </b>



<b>đó có điện trở càng lớn. </b>


<b>C. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẩn nào thì dây dẩn </b>


<b>C. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẩn nào thì dây dẩn </b>


<b>đó có điện trở càng nhỏ. </b>


<b>đó có điện trở càng nhỏ. </b>


<b>D. Thương số này khơng có giá trị xác định đối với mổi dây dẩn.</b>


<b>D. Thương số này khơng có giá trị xác định đối với mổi dây dẩn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C</b>

<b>âu 14</b>


<b>Điện trở R</b>


<b>Điện trở R<sub>1 </sub><sub>1 </sub> = 30 Chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 2A = 30 Chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 2A </b>
<b>và điện trở R</b>


<b>và điện trở R<sub>2 </sub><sub>2 </sub>= 10 Chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là = 10 Chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là </b>
<b>1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới </b>


<b>1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới </b>


<b>đây?</b>


<b>đây?</b>



<b>A. 80V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được </b>


<b>A. 80V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được </b>


<b>cường độ dịng điện có cường độ lớn nhất 2A </b>


<b>cường độ dịng điện có cường độ lớn nhất 2A </b>


<b>B. 70V, vì điện trở R</b>


<b>B. 70V, vì điện trở R<sub>1 </sub><sub>1 </sub> chịu được hiệu điện thế lớn nhất 60V, điện trở chịu được hiệu điện thế lớn nhất 60V, điện trở </b>
<b>R</b>


<b>R<sub>2 </sub><sub>2 </sub>chịu được 10V. chịu được 10V. </b>


<b>C. 120V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được </b>


<b>C. 120V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được </b>


<b>cường độ tổng cộng là 3A. </b>


<b>cường độ tổng cộng là 3A. </b>


<b>D. 40V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được </b>


<b>D. 40V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 và chịu được </b>


<b>cường độ tổng cộng là 1A. </b>


<b>cường độ tổng cộng là 1A. </b>











</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C</b>

<b>âu 15</b>


<b>Có thể mắc song song hai điện trở đã cho ở câu 14 ( R</b>


<b>Có thể mắc song song hai điện trở đã cho ở câu 14 ( R<sub>1 </sub><sub>1 </sub> = 30 ;R = 30 ;R<sub>2 </sub><sub>2 </sub>= 10 ) = 10 ) </b>
<b>vào hiệu điện thế nào dưới đây?</b>


<b>vào hiệu điện thế nào dưới đây?</b>


<b>A. 10V B. 22,5V C.60V D.15V.</b>


<b>A. 10V B. 22,5V C.60V D.15V.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cho biết:</b>


<b>Cho biết:</b>


<b>U = 220V</b>


<b>U = 220V</b>



<b>P</b>

<b> = 1000W</b>
<b> = 2m</b>

<sub></sub>



<b>T</b>

<b>ìm:</b>


<b>a)Tại sao bộ phận chính của những </b>
<b>dụng cụ đốt nống bằng điện đều </b>
<b>làm bằng dây dẩn có điện trở </b>
<b>suất lớn</b>


<b>b) R = ?</b>
<b>c) d = ?</b>


<b>Cho biết:</b>


<b>Cho biết:</b>


<b>U = 220V</b>


<b>U = 220V</b>


<b>P</b>

<b> = 1000W; V = 2</b>
<b>t<sub>1</sub> = 250<sub>C; t</sub></b>


<b>2 = 1000C</b>


<b>H = 85% = 0,85</b>
<b>C = 4200J/kg.K.</b>
<b>1Kw.h = 700 đồng</b>



<b>T</b>

<b>ìm:</b>


<b>a) t = ?(ph) </b>


<b>b) 1ngày đun sơi 4 lít nước, trong 30ngày </b>
<b>thì số tiền là bao nhiêu?</b>


<b>c) Nêu gập đơi R của bếp thì thời gian đun </b>
<b>sơi 2 lít nước là bao nhiêu (với U, H, t<sub>1 </sub></b>
<b>như trên)</b>


<b>m</b>

<b>2kg</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 18</b>



<b>Cho biết:</b>


<b>Cho biết:</b>


<b>U = 220V</b>


<b>U = 220V</b>


<b>P</b>

<b> = 1000W</b>
<b> = 2m</b>

<sub></sub>



<b>Tìm:</b>


<b>a)Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nống bằng </b>


<b>điện đều làm bằng dây dẩn có điện trở suất lớn</b>


<b>b) R = ? c) d = ?</b>
<b>Bài giải</b>


<b>a)Vì dây dẩn có điện trở suất lớn</b> => <b>dây dẩn đó có điện trở lớn => Nhiệt lượng </b>
<b>toả ra ở đoạn dây dẩn này khi có dòng điện chạy qua lớn.</b>


<b>b) Điện trở của bếp điện là:</b>
<b> Từ công thức</b>

<b>: P</b>

<b> = </b>


<b>c)Tiết diện của dây điện trở là:</b>
<b> Từ cơng thức</b>

<b>:</b>



<b>Đường kính tiết diện của dây điện trở là:</b>
<b>Từ công thức:</b>


 

<b>Ω</b>


<b>48,4</b>


<b>1000</b>


<b>220</b>


<b>U</b>


<b>R</b>


<b>R</b>



<b>U</b>

<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>









<b>P</b>



 

2

2



6
6

045


,


0


10


.


045


,


0


4


,


48


2


.


10


.


1


,


1


<i>mm</i>


<i>m</i>




<i>S</i>









<b>R</b>


<b>S</b>



<b>R</b>



<i>mm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 19</b>



<b>Cho biết:</b>


<b>Cho biết:</b>


<b>U = 220V</b>


<b>U = 220V</b>


<b>P</b>

<b> = 1000W; V = 2</b>
<b>t<sub>1</sub> = 250<sub>C; t</sub></b>


<b>2 = 1000C;H = 85% = 0,85</b>



<b>C = 4200J/kg.K; 1Kw.h = 700 đồng</b>


<b>m</b>

<b>2kg</b>




<b>T</b>

<b>ìm:</b>


<b>a) t = ?(ph) </b>


<b>b) 1ngày đun sơi 4 lít nước, trong 30ngày </b>
<b>thì số tiền là bao nhiêu?</b>


<b>c) Nêu gập đôi R của bếp thì thời gian đun </b>
<b>sơi 2 lít nước là bao nhiêu (với U, H, t<sub>1 </sub></b>
<b>như trên)</b>


<b>Bài giải</b>


<b>a)Nhiệt lượng cần thiết để đun sơi 2kg nước cũng chính là nhiệt lượng có ích:</b>
<b> Q<sub>i</sub> = mC(t<sub>2</sub> – t<sub>1</sub>) = 2.4200(100 – 25) = 630 000 (J).</b>


<b>Nhiệt lượng mà bếp toả ra là: Q<sub>tp</sub></b>


<b>Theo định luật bảo toàn năng lượng thì A = Q<sub>tp </sub>=> thời gian đun sơi nước là: </b>
<b> Từ công thức</b>

<b>: P</b>

<b> = A.t => t =</b>

<b>P </b>

<b>: </b>

<b>A = 741176,5: 1000 = 741(s) = 12ph 21s</b>


 

<b>J</b>
<b>741176,5</b>
<b>0,85</b>



<b>630000</b>
<b>H</b>


<b>Q<sub>i</sub></b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 19</b>



<b>Cho biết:</b>


<b>Cho biết:</b>


<b>U = 220V</b>


<b>U = 220V</b>


<b>P</b>

<b> = 1000W; V = 2</b>
<b>t<sub>1</sub> = 250<sub>C; t</sub></b>


<b>2 = 1000C;H = 85% = 0,85</b>


<b>C = 4200J/kg.K; 1Kw.h = 700 đồng</b>


<b>m</b>

<b>2kg</b>




<b>T</b>

<b>ìm:</b>



<b>a) t = ?(ph) </b>


<b>b) 1ngày đun sơi 4 lít nước, trong 30ngày </b>
<b>thì số tiền là bao nhiêu?</b>


<b>c) Nêu gập đơi R của bếp thì thời gian đun </b>
<b>sơi 2 lít nước là bao nhiêu (với U, H, t<sub>1 </sub></b>
<b>như trên)</b>


<b>Bài giải</b>


<b>b) Một ngày đun sơi 4 lít nước, vậy trong một tháng tiêu thụ lượng điện năng là:</b>
<b> A<sub>1</sub> = 2.A.30 = 2.741176,5.30 = 444770590(J) = 444770590 : 3,6.106<sub> = 12,35 Kw.h.</sub></b>


<b> Tiền điện phải trả là T = 12,35.700 = 8645 đồng</b>


<b>c) Khi đó điện trở của bếp giảm đi 4 lần và công suất của bếp: </b>

<b>P</b>

<b> </b>
<b>tăng lên 4 lần => thời gian đun sôi nước là: t’ = t :4 = 741 : 4 = 185 (s) = 3ph5s</b>


<b>Đáp số:</b>


<b>a/ t = 12ph21s; b/ T = 8645 đồng c/ t’ = 3ph5s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HƯỚNG DẨN CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>



<b>HƯỚNG DẨN CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>1.Nắm vững hệ thống kiến thức như đã ơn. Đặc biệt là tìm mối liên </b>


<b>1.Nắm vững hệ thống kiến thức như đã ôn. Đặc biệt là tìm mối liên </b>



<b>hệ giữa các đại lượng.</b>


<b>hệ giữa các đại lượng.</b>


<b>2.Nghiên cứu kỷ cách giải các bài đã chữa và làm tiếp các câu 16, </b>


<b>2.Nghiên cứu kỷ cách giải các bài đã chữa và làm tiếp các câu 16, </b>


<b>17 và 20 (SGK).</b>


<b>17 và 20 (SGK).</b>


<b>Tìm hiểu bài: NAM CHÂM VĨNH CỬU (Quan sát một số nam châm </b>


<b>Tìm hiểu bài: NAM CHÂM VĨNH CỬU (Quan sát một số nam châm </b>


<b>nếu có ).</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×