Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.01 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRẦN SĨ TÙNG </b>
---- ›š & ›š ----
<b>1. Khái niệm số phức</b>
· Tập hợp số phức: <i>C</i>
· Số phức (<i>dạng đại số</i>) : <i>z a bi</i>= +
(<i>a, b R</i>Ỵ <i>, a</i> là phần thực, <i>b</i> là phần ảo,<i> i</i> là đơn vị ảo, <i>i2<sub> = –1) </sub></i>
·<i>z </i>là số thực Û phần ảo của <i>z</i> bằng 0 (<i>b = 0</i>)
<i>z</i> là thuần ảo Û phần thực của <i>z</i> bằng 0 (<i>a = 0</i>)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
· Hai số phức bằng nhau: <i>a bi a b i</i>+ = +’ ’ Ûì =<sub>í =</sub><i><sub>b b</sub>a a</i><sub>'</sub>' ( , , ', '<i>a b a b R</i>Ỵ )
ỵ
<b>2. Biểu diễn hình học</b>: Số phức <i>z = a + bi</i> (<i>a, b</i>Ỵ<i>R</i>) được biểu diễn bởi điểm <i>M(a; b)</i> hay
bởi <i>u</i>r=( ; )<i>a b</i> trong mp(Oxy) (mp phức)
<b>3. Cộng và trừ số phức</b>:
·
· Số đối của <i>z = a + bi</i> là <i>–z = –a – bi</i>
· <i>u</i>r biểu diễn <i>z</i>, '<i>u</i>r biểu diễn <i>z'</i> thì <i>u u</i>r r+ 'biểu diễn <i>z + z’</i> và <i>u u</i>r r- ' biểu diễn <i>z – z’.</i>
<b>4. Nhân hai số phức</b> :
·
· (<i>k a bi</i>+ )=<i>ka kbi k R</i>+ ( Ỵ )
<b>5. Số phức liên hợp</b> của số phức <i>z = a + bi</i> là <i>z a bi</i>=
· 1 1
2 2
; ' ' ; . ' . '; <i>z</i> <i>z</i>
<i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
ổ ử
= = = <sub>ỗ</sub> <sub>÷</sub>=
è ø ;
2 2
.
<i>z z a</i>= +<i>b</i>
· <i>z</i> là số thực Û <i>z z</i>= ; <i>z</i> là số ảo Û <i>z</i>= -<i>z</i>
<b>6. Môđun của số phức</b> : <i>z = a + bi</i>
· <i>z</i> = <i>a</i>2+<i>b</i>2 = <i>zz</i> = <i>OM</i>uuuur
· <i>z</i> ³ " Ỵ0, <i>z C</i>, <i>z</i> = Û =0 <i>z</i> 0
· . '<i>z z</i> = <i>z z</i>. ' ·
' '
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> = <i>z</i> · <i>z z</i>- ' £ ±<i>z z</i>' £ +<i>z z</i>'
<b>7. Chia hai số phức</b>:
· <i>z</i> 1 1<sub>2</sub> <i>z</i>
<i>z</i>
- <sub>=</sub> <sub> (</sub><i><sub>z </sub><sub>¹</sub><sub> 0)</sub></i> <sub>·</sub> 1
2
' <sub>'</sub> '. '.
.
<i>z</i> <i><sub>z z</sub></i> <i>z z</i> <i>z z</i>
<i>z</i> = - = <i><sub>z</sub></i> = <i>z z</i> ·
' <sub>'</sub>
<i>z</i> <i><sub>w</sub></i> <i><sub>z wz</sub></i>
<i>z</i> = Û =
<b>8. Căn bậc hai của số phức</b>:
<i>· z x yi</i>= + là căn bậc hai của số phức <i>w a bi</i>= + Û <i>z</i>2 =<i>w</i> Û 2 2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>xy b</i>
ì <sub>-</sub> <sub>=</sub>
í <sub>=</sub>
ỵ
· <i>w </i>¹0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau
· Hai căn bậc hai của <i>a > 0</i> là ± <i>a</i>
· Hai căn bậc hai của <i>a < 0</i> là ± -<i>a i</i>.
<b>9. Phương trình bậc hai </b><i><b>Az</b><b>2</b><b><sub> + Bz + C = 0 (*) </sub></b></i><sub>(A, B, C là các số phức cho trước, A 0</sub><sub>¹</sub> <sub>). </sub>
D =<i>B</i>2-4<i>AC</i>
· D ¹0: (*) có hai nghiệm phân biệt <sub>1,2</sub>
2
<i>B</i>
<i>z</i>
<i>A</i>
- ± d
= , (d là 1 căn bậc hai cuûa D)
· D =0: (*) có 1 nghiệm kép: <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
<i>B</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>A</i>
= =
<i><b>-Chú ý: Nếu z</b>0Ỵ C là một nghiệm của (*) thì z cũng là một nghiệm cuûa (*). </i><sub>0</sub>
<b>10. Dạng lượng giác của số phức</b>:<b> </b>
· <i>z r</i>= (cosj +<i>i</i>sin )j <i>(r > 0) </i>là dạng lương giác của <i>z = a + bi (z ¹ 0) </i>
2 2
cos
sin
<i>r</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>r</i>
<i>b</i>
<i>r</i>
ì
ï = +
ïï
Û<sub>í</sub> j =
ï
ï <sub>j =</sub>
ïỵ
·<i>j</i> là một acgumen của <i>z</i>, j =( ,<i>Ox OM</i>)
· <i>z</i> = Û =1 <i>z</i> cos<i>j</i>+<i>i</i>sin (<i>j j</i>Ỵ<i>R</i>)
<b>11. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác </b>
Cho <i>z r</i>= (cosj +<i>i</i>sin ) ,j <i>z r</i>'= '(cos ' sin ')j +<i>i</i> j :
· <i>z z rr</i>. '= '. cos(
' '
<i>z</i> <i>r</i> <i><sub>i</sub></i>
<i>z</i> =<i>r</i> j - j + j - j
<b>12. Công thức Moa–vrơ</b>:
·
·
<b>13. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác</b>:
· Số phức <i>z r</i>= (cos <i>j</i>+<i>i</i>sin )<i>j</i> (r > 0) có hai căn bậc hai là:
cos sin
2 2
cos sin cos sin
2 2 2 2
<i>r</i> <i>i</i>
<i>vaø</i> <i>r</i> <i>i</i> <i>r</i> <i>i</i>
ổ j<sub>+</sub> jử
ỗ ữ
ố ứ
ộ ự
ổ j jử ổj ử ổj ử
- <sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub>= <sub>ờ</sub> <sub>ỗ</sub> + p +<sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> + p<sub>ữ</sub><sub>ỳ</sub>
ố ứ ở ố ứ è øû
<b>· Mở rộng:</b> Số phức <i>z r</i>= (cos <i>j</i>+<i>i</i>sin )<i>j</i> (r > 0) có <i>n</i> căn bậc <i>n</i> là:
<i>nr</i> cos <i>k</i>2 <i>i</i>sin <i>k</i>2 ,<i>k</i> 0,1,...,<i>n</i> 1
<i>n</i> <i>n</i>
ổ + <sub>+</sub> + ử <sub>=</sub> <sub></sub>
-ỗ ữ
ố ø
<b>VẤN ĐỀ 1: Thực hiện các phép toán cộng – trừ – nhân – chia </b>
<i> Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số phức, căn bậc hai của số phức. </i>
<i>Chú ý các tính chất giao hốn, kết hợp đối với các phép toán cộng và nhân. </i>
<b>Bài 1.</b> Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a)
3
<i>i</i> æ <i>i</i>ử
- +<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>
ố ứ c)
2 5
2 3
3 4
<i>i</i> ổ <i>i</i>ử
- -<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>
ố ứ
d) 3 1 3 2 1
3<i>i</i> 2 <i>i</i> 2<i>i</i>
ỉ ư ỉ ư
- + - +
-ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ e) 3 1
5 3
4 5<i>i</i> 4 5<i>i</i>
ỉ ư ỉ ư
+ - - +
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ f)
g)
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
-+
- 2
1
3 <sub>h) </sub>
<i>i</i>
2
1
3
+ i) <i>i</i>
<i>i</i>
-+
1
1
k)
<i>m</i>
<i>i</i>
<i>m</i> <sub> </sub> <sub>l) </sub>
<i>a</i>
<i>i</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>i</i>
<i>a</i>
-+ <sub>m) </sub>
)
1
)(
2
1
(
3
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
+
-+
o) 1
2
<i>i</i>
<i>i</i>
+
- p) <i>i</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>i</i>
<i>a</i>+ <sub> </sub> <sub>q) </sub>2 3
4 5
<i>i</i>
<i>i</i>
-+
<b>Bài 2.</b> Thực hiện các phép toán sau:
a)
d)
3
1 3
2 <i>i</i>
ổ <sub>-</sub> ử
ỗ ữ
ố ứ e) 2 2
2
2
)
2
(
)
2
3
(
)
1
(
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
+
-+
-+ <sub> </sub> <sub>f) </sub>
2-<i>i</i>
g) <sub>( 1 )</sub><sub>- +</sub><i><sub>i</sub></i> 3<sub>-</sub><sub>(2 )</sub><i><sub>i</sub></i> 3<sub> </sub> <sub>h) </sub>
<b>Bài 3.</b> Cho số phức <i>z x yi</i>= + . Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a) <i>z</i>2-2<i>z</i>+4<i>i</i> b)
1
<i>iz</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<b>Bài 4.</b> Phân tích thành nhân tử, với <i>a, b, c Ỵ R</i>:
a) <i>a</i>2+1 b) 2<i>a</i>2+3 c) 4<i>a</i>4+9<i>b</i>2 d) 3<i>a</i>2+5<i>b</i>2
e) <i>a</i>4+16 f) <i>a</i>3-27 g) <i>a</i>3+8 h) <i>a</i>4+<i>a</i>2+1
<b>Bài 5.</b> Tìm căn bậc hai của số phức:
a) 1 4 3- + <i>i</i> b) 4 6 5+ <i>i</i> c) 1 2 6- - <i>i</i> d) 5 12- + <i>i</i>
e) 4 5
3 2<i>i</i>
- - f) 7 24- <i>i</i> g) 40 42- + <i>i</i> h) 11 4 3.+ <i>i</i>
i) 1 2
4+ 2 <i>i</i> k) 5 12- + <i>i</i> l) 8 6+ <i>i</i> m) 33 56- <i>i</i>
<b>VẤN ĐỀ 2: Giải phương trình trên tập số phức </b>
<i>Giả sử z = x + yi. Giải các phương trình ẩn z là tìm x, y thoả mãn phương trình. </i>
<b>Bài 1.</b> Giải các phương trình sau <i>(ẩn z)</i>:
a) <i><sub>z</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>=</sub>0 <sub>b) </sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>z</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>0</sub>
c) <i>z</i>+2<i>z</i> =2-4<i>i</i> d) <i><sub>z</sub></i>2 <sub>-</sub><i><sub>z</sub></i><sub>=</sub>0
g) 1
4
=
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ
-+
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <sub> </sub> <sub>h) </sub>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
+
+
i) 2<i>z</i> -3<i>z</i>= -1 12<i>i</i> k)
l) ) 0
2
1
](
3
)
2
[( - + + + =
<i>i</i>
<i>iz</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> m) 3 1 3 1
2 2
<i>z</i>ổ<sub>ỗ</sub> - <i>i</i>ư<sub>÷</sub>= + <i>i</i>
è ø
o) 3 5<i>i</i> 2 4<i>i</i>
<i>z</i>
+
= - p)
q)
<b>Bài 2.</b> Giải các phương trình sau <i>(ẩn x)</i>:
a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>-</sub> 3.<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>1<sub>=</sub>0 <sub>b) </sub><sub>3</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>-</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>2</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
c) <i>x</i>2- -
e) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>- + =</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub><sub> </sub> <sub>f) </sub><i><sub>i x</sub></i><sub>.</sub> 2<sub>+</sub><sub>2 .</sub><i><sub>i x</sub></i><sub>- =</sub><sub>4 0</sub>
g) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub><sub>24 0</sub><sub>=</sub> <sub> </sub> <sub>h) </sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub><sub>16 0</sub><sub>=</sub>
i) <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub>5<sub>+ =</sub><sub>1 0</sub><sub> </sub> <sub>k) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub> 7 0</sub><sub>=</sub>
l) <i>x</i>2+2 1
o) <i>ix</i>2+4<i>x</i>+ - =4 <i>i</i> 0 p) <i>x</i>2+ -
<b>Bài 3.</b> Tìm hai số biết tổng và tích của chúng lần lượt là:
a) 2 3+ <i>i và</i>- +1 3<i>i</i> b) 2<i>i và</i>- +4 4<i>i</i>
<b>Bài 4.</b> Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận a làm nghiệm:
a) <i>a</i> = +3 4<i>i</i> b) a = 7-<i>i</i> 3 c) <i>a</i> = -2 5<i>i</i>
d) a = - -2 <i>i</i> 3 e) a = 3-<i>i</i> 2 f) <i>a</i> = -<i>i</i>
g) <i>a</i> = +(2 )(3 )<i>i</i> -<i>i</i> h) <i>a</i> =<i>i</i>51+2<i>i</i>80+3<i>i</i>45+4<i>i</i>38 i) 5
2
<i>i</i>
<i>i</i>
+
=
<i>-a</i>
<b>Bài 5.</b> Tìm tham số <i>m</i> để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm <i>z1, z2</i>thoả mãn điều kiện
đã chỉ ra:
a)<i>z</i>2-<i>mz m</i>+ + =1 0,<i>ñk z</i>: <sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2 =<i>z z</i><sub>1 2</sub>+1 b) <i>z</i>2-3<i>mz</i>+ =5<i>i</i> 0,<i>ñk z</i>: <sub>1</sub>3+<i>z</i><sub>2</sub>3=18
c) <i>x</i>2+<i>mx</i>+ =3<i>i</i> 0,<i>ñk z</i>: <sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2 =8
<b>Bài 6.</b> Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình
a) <i>A z</i>= <sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2 b) <i>B z z</i>= <sub>1 2</sub>2 +<i>z z</i><sub>1 2</sub>2 c) 1 2
2 1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
= +
<b>Bài 7.</b> Giải các hệ phương trình sau:
a)
ỵ
í
ì
-=
+
+
=
+
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
2
5
4
2
2
2
1
1 <sub> </sub> <sub>c) </sub> 13 52
2 4
1 2
0
.( ) 1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z z</i>
ì + =
ï
í
=
ïỵ
d)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
1
. . 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z z z</i>
g) 12 22
1 2
5 2
4
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z z</i> <i>i</i>
ìï + = +
í <sub>+</sub> <sub>= </sub>
-ïỵ h)
2
1
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>z i</i> <i>z</i>
ì - =
ï
í =
-ïỵ i)
2 2
1 2 1 2
1 2
4 0
2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>
<i>z z</i> <i>i</i>
ìï + + =
í <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïỵ
<b>Bài 8.</b> Giải các hệ phương trình sau:
a) ì +<sub>í + = -</sub><i>x<sub>x y</sub></i>2<i>y</i>= -<sub>3</sub>1 2<i><sub>i</sub></i> <i>i</i>
ỵ b) 2 2
5
8 8
<i>x y</i> <i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
ì + =
-í
+ =
-ỵ c)
4
7 4
<i>x y</i>
<i>xy</i> <i>i</i>
ì + =
í <sub>= +</sub>
ỵ
d)
2 2
1 1 1 1
2 2
1 2
<i>i</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
ì
+ =
-ï
í
ï <sub>+</sub> <sub>= </sub>
-ỵ
e)
2 2 <sub>6</sub>
1 1 2
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
ì <sub>+</sub> <sub>= </sub>
-ï
í + =
ïỵ f)
3 2
1 1 17 1
26 26
<i>x y</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>x y</i>
ì + = +
ï
í + = +
ïỵ
g) <sub>2</sub> <sub>2</sub>5
1 2
<i>x y</i> <i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
ì + =
-í <sub>+</sub> <sub>= +</sub>
ỵ h) 3 3
1
2 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
ì + =
í <sub>+</sub> <sub>= </sub>
-ỵ
<b>VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm </b>
<i>Giả sử số phức z = x + yi được biểu diển điểm M(x; y). Tìm tập hợp các điểm M là tìm </i>
<i>hệ thức giữa x và y. </i>
<b>Bài 1.</b> Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số <i>z</i> thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:
a) <i>z z</i>+ + =3 4 b) <i>z z</i>- + - =1 <i>i</i> 2 c) <i>z z</i>- +2<i>i</i> =2 <i>z i</i>
-d) 2 .<i>i z</i>- =1 2 <i>z</i>+3 e) 2<i>i</i>-2<i>z</i> = 2<i>z</i>-1 f) <i>z</i>+ =3 1
g) <i>z i</i>+ = - -<i>z</i> 2 3<i>i</i> h) <i>z</i> 3<i>i</i> 1
<i>z i</i>
-=
+ i) <i>z</i>- + =1 <i>i</i> 2
k) 2+ = -<i>z</i> <i>i z</i> l) <i>z</i>+ <1 1 m) 1< - <<i>z i</i> 2
<b>Bài 2.</b> Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số <i>z</i> thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:
a) <i>z</i>+2<i>i</i> là số thực b) <i>z</i>- +2 <i>i</i> là số thuần ảo c) .<i>z z</i> =9
<b>VẤN ĐỀ 4: Dạng lượng giác của số phức </b>
<i>Sử dụng các phép toán số phức ở dạng lượng giác. </i>
<b>Bài 1.</b> Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
a) -2+2 3.<i>i</i> b) 4 – 4<i>i</i> c) 1- 3.<i>i</i>
d)
4
sin
.
4
cos<i>p</i> -<i>i</i> <i>p</i> e)
8
cos
.
8
sin<i>p</i> -<i>i</i> <i>p</i>
- f) (1-<i>i</i>. 3)(1+<i>i</i>)
<b>Bài 2.</b> Thực hiện các phép tính sau:
a) 3 cos20
6 <i>i</i> 6 4 <i>i</i> 4
æ p<sub>+</sub> pử ổ p<sub>+</sub> pử
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ø
c) 3 cos120
6 6 4 4
ỉ <sub>+</sub> ư ỉ <sub>+</sub> ử
ỗ ữ
ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>
ố ứ
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
e) 2 cos18
cos 40 sin 40
<i>i</i>
<i>i</i>
+
+
o o
o o
g)
)
15
sin
.
15
(cos
3
+ <sub>h) </sub> 2(cos 45 sin 45 )
3(cos15 sin15 )
<i>i</i>
<i>i</i>
+
+
o o
o o
i)
)
2
sin
.
2 cos sin
3 3
2 cos sin
2 2
<b>Bài 3.</b> Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
a) 1-<i>i</i> 3 b) 1+<i>i</i> c) (1-<i>i</i> 3)(1+<i>i</i>) d) 2.<i>i</i>.( 3-<i>i</i>)
e)
<i>i</i>
<i>i</i>
+
-1
3
1 <sub> </sub> <sub>f) </sub>
<i>i</i>
2
2
1
+ g) sin<i>j</i>+<i>i</i>.cos<i>j</i> h) 2+<i>i</i> 2
i) 1+<i>i</i> 3 k) 3-<i>i</i> l) 3 0+ <i>i</i> m) tan5
8 <i>i</i>
p
+
<b>Bài 4.</b> Viết dưới dạng đại số các số phức sau:
a) cos 45<i>o</i><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i>sin 45<i>o</i> <sub>b) </sub><sub>2 cos</sub> <sub>sin</sub>
6 6
ổ <sub>+</sub> ử
ỗ ữ
ố ứ
<i>p</i> <i>p</i>
<i>i</i> c) 3 cos120
d) (2 )+<i>i</i> 6 e) 3
(1 )(1 2 )
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
+
+ - f)
1
<i>i</i>
g) 1
2 1
<i>i</i>
<i>i</i>
+
+ h)
60
1 <i>i</i> 3
- + i)
40
7 1 3
(2 2 ) .
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
ổ <sub>+</sub> ử
- ỗ ữ
-ố ứ
k) 1 cos3 sin3
4 4
2 <i>i</i>
ổ ử
+
ỗ ữ
ố ứ
<i>p</i> <i>p</i> <sub>l) </sub> 1 100 <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>
1 4 4
<i>i</i> <i><sub>i</sub></i>
<i>i</i>
ỉ + ư ỉ <sub>+</sub> ử
ỗ ữ
ỗ <sub>-</sub> ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>
ố ứ
<i>p</i> <i>p</i> <sub> m) </sub>
1
3-<i>i</i>
<b>Bài 5.</b> Tính:
a)
d) ëé 2 cos30
g)
21
3
2
1
3
3
5
ữữ
ứ
ử
ỗỗ
ố
ổ
-+
<i>i</i> <sub> </sub> <sub>h) </sub> 12
2
3
2
1
ữữ
ứ
ử
ỗỗ
ố
ổ
+<i>i</i> i)
2008
1
ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ +
<i>i</i>
<i>i</i>
k) <sub>(cos</sub> <sub>sin ) .(1</sub>5 <sub>3 )</sub>7
3 <i>i</i> 3 <i>i</i> <i>i</i>
<i>p</i> <sub>-</sub> <i>p</i> <sub>+</sub> <sub> l) </sub> <sub>2008</sub>
2008
1 <sub>,</sub> 1 <sub>1</sub>
<i>z</i> <i>bieát z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
+ + =
<b>Bài 6.</b> Chứng minh:
a) sin 5 16sin<i>t</i>= 5<i>t</i>-20sin3<i>t</i>+5sin<i>t</i> b) cos5 16 cos<i>t</i>= 5<i>t</i>-20 cos3<i>t</i>+5cos<i>t</i>
<b>Bài 1.</b> Thực hiện các phép tính sau:
a) (2 )( 3 2 )(5 4 )- - +<i>i</i> <i>i</i> - <i>i</i> b)
6 6
1 3 1 7
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
ổ<sub>- +</sub> ử ổ <sub>-</sub> ử
+
ỗ ữ ỗ ữ
ố ø è ø
c)
16 8
1 1
1 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
ổ + ử <sub>+</sub>ổ - ử
ỗ <sub>-</sub> ữ ç <sub>+</sub> ÷
è ø è ø d)
3 7 5 8
2 3 2 3
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
+ <sub>+</sub>
-+
-e) (2 4 )(5 2 ) (3 4 )( 6 )- <i>i</i> + <i>i</i> + + <i>i</i> - -<i>i</i> f)
g) <i>i</i>2000+<i>i</i>1999+<i>i</i>201+<i>i</i>82+<i>i</i>47 h) 1+ + + +<i>i i</i>2 ... <i>in</i>, (<i>n</i>³1)
i) <i>i i i i</i>. . ...2 3 2000 k) <i>i</i>-5( )-<i>i</i> -7+ -( )<i>i</i> 13+<i>i</i>-100+ -( )<i>i</i> 94
<b>Bài 2.</b> Cho các số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +1 2 ,<i>i z</i><sub>2</sub> = - +2 3 ,<i>i z</i><sub>3</sub>= -1 <i>i</i>. Tính:
a)<i>z z</i><sub>1</sub>+ +<sub>2</sub> <i>z</i><sub>3</sub> b) <i>z z</i><sub>1 2</sub>+<i>z z</i><sub>2 3</sub>+<i>z z</i><sub>3 1</sub> c) <i>z z z</i><sub>1 2 3</sub>
d) <i>z</i><sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2+<i>z</i><sub>3</sub>2 e) 1 2 3
2 3 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> +<i>z</i> + <i>z</i> f)
2 2
1 2
2 2
2 3
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
+
+
<b>Bài 3.</b> Rút gọn các biểu thức sau:
a) <i>A z</i>= 4+<i>iz</i>3- +(1 2 )<i>i z</i>2+3 1 3 ,<i>z</i>+ + <i>i với z</i>= +2 3<i>i</i>
b) ( 2 2 )(23 2), 1( 3 )
2
<i>B</i>= -<i>z z</i> + <i>z</i> - +<i>z z</i> <i>với z</i>= -<i>i</i>
<b>Bài 4.</b> Tìm các số thực <i>x, y</i> sao cho:
a) (1 2 )- <i>i x</i>+ +(1 2 ) 1<i>y i</i>= +<i>i</i> b) 3 3
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>i</sub></i>
<i>i</i> <i>i</i>
-
-+ =
+
-c) (4 3 ) 2 (3 2 ) 4 2 1 2 (3 2 )2
2
<i>i x</i> <i>i xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y i</i>
- + + = - +
<b>-Bài 5.</b> Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:
a) 8 6+ <i>i</i> b) 3 4+ <i>i</i> c) 1+<i>i</i> d) 7 24- <i>i</i>
e)
2
1
1
<i>i</i>
<i>i</i>
ổ + ử
ỗ <sub>-</sub> ữ
ố ứ f)
2
1 3
3
<i>i</i>
<i>i</i>
ổ <sub>-</sub> ử
ỗ ữ
ỗ <sub>-</sub> ÷
è ø g)
1 2
2- 2 <i>i</i> h) <i>i, –i</i>
i) 3
1 3
<i>i</i>
<i>i</i>
-+ k) 1
1
2+ 2<i>i</i> l) -2 1
1 1
1+<i>i</i>+1-<i>i</i>
<b>Bài 6.</b> Tìm các căn bậc ba của các số phức sau:
a) -<i>i</i> b) –27 c) 2 2+ <i>i</i> d) 18 6+ <i>i</i>
<b>Bài 7.</b> Tìm các căn bậc bốn của các số phức sau:
a) 2-<i>i</i> 12 b) 3+<i>i</i> c) 2- <i>i</i> d) 7 24- + <i>i</i>
<b>Bài 8.</b> Giải các phương trình sau:
a) <i>z</i>3-125 0= b) <i>z</i>4+16 0= c) <i>z</i>3+64<i>i</i>=0 d) <i>z</i>3-27<i>i</i>=0
e) <i>z</i>7-2<i>iz</i>4-<i>iz</i>3- =2 0 f) <i>z</i>6+<i>iz</i>3+ - =<i>i</i> 1 0 g) <i>z</i>10+ - +( 2 )<i>i z</i>5- =2<i>i</i> 0
<b>Bài 9.</b> Gọi <i>u u</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>là hai căn bậc hai của <i>z</i><sub>1</sub>= +3 4<i>i</i> vaø <i>v v</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> là hai căn bậc hai của
2 3 4
<i>z</i> = - <i>i</i>. Tính <i>u</i><sub>1</sub>+ <i>u</i><sub>2</sub> + +<i>v</i><sub>1</sub> <i>v</i><sub>2</sub>?
<b>Bài 10.</b>Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) <i>z</i>2+ 5 0= b)<i>z</i>2+ 2 2 0<i>z</i> + = c) <i>z</i>2+ 4 10 0<i>z</i> + =
d) <i>z</i>2- 5 9 0<i>z</i> + = e) -2<i>z</i>2+ 3 1 0<i>z</i> - = f) 3<i>z</i>2- 2 3 0<i>z</i> + =
g) (<i>z z z z</i>+ )( - ) 0= h) <i>z</i>2+ + =<i>z</i> 2 0 i) <i>z</i>2 = +<i>z</i> 2
k) 2<i>z</i>+3<i>z</i> = +2 3<i>i</i> l)
n) 4<i>z</i>2+8 <i>z</i>2 =8 o) <i>iz</i>2+ +(1 2 ) 1 0<i>i z</i>+ = p) (1 )+<i>i z</i>2+ +2 11 0<i>i</i>=
<b>Bài 11.</b>Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)
2
4<i>z i</i> <sub>5</sub>4<i>z i</i> <sub>6 0</sub>
<i>z i</i> <i>z i</i>
æ + ử <sub>-</sub> + <sub>+ =</sub>
ỗ <sub>-</sub> ữ <sub></sub>
-ố ứ b)
2
5 3 3 0
<i>z</i>+ <i>i z</i>- <i>z</i> + +<i>z</i> =
c)
g) <i>z</i>2- -
i)
<b>Bài 12.</b>Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) <i>x</i>2- +
d) <i>x</i>2+ + =<i>x</i> 1 0 e) <i>x</i>3- =1 0
<b>Bài 13.</b>Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a)<i>z</i>3-<i>iz</i>2-2<i>iz</i>- =2 0 b) <i>z</i>3+ -
<b>Bài 14.</b>Tìm <i>m</i> để phương trình sau:
a) Chỉ có đúng 1 nghiệm phức b) Chỉ có đúng 1 nghiệm thực
c) Có ba nghiệm phức
<b>Bài 15.</b>Tìm <i>m</i> để phương trình sau: <i>z</i>3+ +(3 )<i>i z</i>2- -3 (<i>z m i</i>+ =) 0có ít nhất một nghiệm thực
<b>Bài 16.</b>Tìm tất cả các số phức <i>z</i> sao cho (<i>z</i>-2)(<i>z i</i>+ ) là số thực.
<b>Bài 17.</b>Giải các phương trình trùng phương:
a) <i>z</i>4-8 1
<b>Bài 18.</b>Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình: <i>z</i>2- +
a) <i>z</i><sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2 b) <i>z z</i><sub>1 2</sub>2 +<i>z z</i><sub>1 2</sub>2 c) <i>z</i><sub>1</sub>3+<i>z</i><sub>2</sub>3
d) <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2 1 1 2
1 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
ỉ ư ỉ ư
+ + +
ỗ ữ ỗ ữ
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ e)
3 3
2 1 1 2
<i>z z</i> +<i>z z</i> f) 1 2
2 1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> + <i>z</i>
<b>Bài 19.</b>Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình: <i>x</i>2- + =<i>x</i> 1 0. Tính giá trị của các biểu
thức sau:
a) <i>x</i><sub>1</sub>2000+<i>x</i><sub>2</sub>2000 b) <i>x</i><sub>1</sub>1999+<i>x</i>1999<sub>2</sub> c) <i>x</i><sub>1</sub><i>n</i>+<i>x n N</i><sub>2</sub><i>n</i>, Ỵ
a) <i>z</i> 3
<i>z i</i>- = b) <i>z</i>2+<i>z</i>2 =1 c)
1
<i>z</i>
<i>z</i>
=
<b>Bài 21.</b>Hãy tính tổng <i>S</i>= + +1 <i>z z</i>2+<i>z</i>3+...<i>zn</i>-1 biết rằng <i>z</i> cos2 <i>i</i>sin2
<i>n</i> <i>n</i>
p p
= + .
<b>Bài 22.</b>Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
a) <i>i</i>4+ + + +<i>i</i>3 <i>i</i>2 <i>i</i> 1 b) (1 )(2 )-<i>i</i> +<i>i</i> c) 2
1
<i>i</i>
<i>i</i>
+
-d) 1 sin cos , 0
2
<i>i</i>
- <i>a</i>+ <i>a</i> < <<i>a</i> <i>p</i> e) 3 cos sin
6 <i>i</i> 6
ổ ử
- ỗ + ữ
ố ứ
<i>p</i> <i>p</i> <sub>f) cot</sub> <sub>,</sub>
2
<i>i</i>
+ < <<i>p</i>
<i>a</i> <i>p a</i>
g) sin (1 cos ), 0
2
<i>i</i>
+ - < <<i>p</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Bài 23.</b>Tìm mơđun và một acgumen của các số phức sau:
a)
8 <sub>6</sub>
6 8
2 3 2 (1 )
(1 ) <sub>2 3 2</sub>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i><sub>i</sub></i>
+ +
+
- <sub>-</sub> b)
4
10 4
( 1 ) 1
3 2 3 2
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
- +
+
- +
c)
d) sin cos
8 <i>i</i> 8
- <i>p</i> + <i>p</i> e) cos sin
4 -<i>i</i> 4
<i>p</i> <i>p</i> <sub>f) 2 2 3</sub>
<i>i</i>
- +
g) 1 sin cos , 0
2
<i>i</i>
- <i>a</i>+ <i>a</i> < <<i>a</i> <i>p</i> h) 1 cos sin , 0
1 cos sin 2
<i>i</i>
<i>i</i>
+ +
< <
+
<i>-a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>p</i>
<i>a</i> <i>a</i> i) 4 3- <i>i</i>
<b>Bài 24.</b>Tìm mơđun và một acgumen của các số phức sau:
a)
8 <sub>6</sub>
6 8
2 3 2 (1 )
(1 ) <sub>2 3 2</sub>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i><sub>i</sub></i>
+ +
+
- <sub>-</sub> b)
4
10 4
( 1 ) 1
3 2 3 2
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
- +
+
- +
c)
<b>Bài 25.</b>Chứng minh các biểu thức sau có giá trị thực:
a)
9 7 6
<i>n</i> <i>n</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
æ + ử <sub>+</sub>ổ + ử
ỗ <sub>-</sub> ữ ỗ <sub>+</sub> ữ
ố ứ è ø
c)
6 6
1 3 1 3
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
ổ<sub>- +</sub> ử ổ<sub>- -</sub> ử
+
ỗ ữ ỗ ữ
ố ø è ø d)
5 5
1 3 1 3
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
ổ<sub>- +</sub> ử ổ<sub>- -</sub> ử
+
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
e)
6 6
3 3
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
ổ <sub>+</sub> ử ổ <sub>-</sub> ử
+
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ è ø
<b>Bài 26.</b>Trong các số phức <i>z</i> thoả mãn điều kiện 2 3 3
2
<i>z</i>- + <i>i</i> = . Tìm số phức <i>z</i> có mơđun
nhỏ nhất.
<b>Bài 27.</b>Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức sau:
4 ; (1 )(1 2 ); 2 6
1 3
<i>i</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
+
- +
-
-a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.
b) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vng.
<b>Bài 28.</b>Giải các phương trình sau, biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a) <i>z</i>3+ -(2 2 )<i>i z</i>2+ -(5 4 ) 10<i>i z</i>- <i>i</i>=0 b) <i>z</i>3+ +(1 )<i>i z</i>2+ -( 1)<i>i</i> <i>z i</i>- =0
c) <i>z</i>3+ -(4 5 )<i>i z</i>2+ -(8 20 )<i>i z</i>-40<i>i</i>=0
a) Tính ( 3 )<i>P</i> - <i>i</i> b) Giải phương trình ( ) 0<i>P z</i> = .
<b>Bài 30.</b>Giải phương trình
2
1
2
7
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
ổ + ử
=<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>
-ố ứ , bieỏt <i>z</i>= +3 4<i>i</i> là một nghiệm của phương trình.
<b>Bài 31.</b>Giải các phương trình sau:
a) <i>z</i>4+2<i>z</i>3-<i>z</i>2+2 1 0<i>z</i>+ = b) <i>z</i>4-2<i>z</i>3-<i>z</i>2-2 1 0<i>z</i>+ =
c) <i>z</i>4- +
e) <i>z</i>6+<i>z</i>5-13<i>z</i>4-14<i>z</i>3-13<i>z</i>2+ + =<i>z</i> 1 0
<b>Bài 32.</b>Giải các phương trình sau:
a) (<i>z</i>2+3<i>z</i>+6)2+2 (<i>z z</i>2+3<i>z</i>+ -6) 3<i>z</i>2 =0 b)
3
8
<i>z i</i>
<i>z i</i>
ổ + ử
=
ỗ <sub>-</sub> ữ
ố ứ
c) (<i>z</i>2- +<i>z</i> 1)4-6 (<i>z z</i>2 2- +<i>z</i> 1)2+5<i>z</i>4 =0 d)
3 2
1 0
<i>z i</i> <i>z i</i> <i>z i</i>
<i>z i</i> <i>z i</i> <i>z i</i>
ỉ - ư <sub>+</sub>ỉ - ư <sub>+</sub>ỉ - ư<sub>+ =</sub>
ỗ <sub>+</sub> ữ ỗ <sub>+</sub> ữ ỗ <sub>+</sub> ữ
ố ứ è ø è ø
<b>Bài 33.</b>Chứng minh rằng: nếu <i>z</i> £1 thì 2 1
2
<i>z i</i>
<i>iz</i>
-£
+ .
<b>Bài 34.</b>Cho các số phức <i>z z z</i><sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub>. Chứng minh:
a) <i>z z</i><sub>1</sub>+ <sub>2</sub>2+ <i>z</i><sub>2</sub>+<i>z</i><sub>3</sub>2+ <i>z</i><sub>3</sub>+<i>z</i><sub>1</sub>2 = <i>z</i><sub>1</sub>2+ <i>z</i><sub>2</sub>2+ <i>z</i><sub>3</sub>2+ <i>z z</i><sub>1</sub>+ +<sub>2</sub> <i>z</i><sub>3</sub>2
b) 1+<i>z z</i><sub>1 2</sub>2+ <i>z z</i><sub>1</sub>- <sub>2</sub>2 = +
c) 1-<i>z z</i><sub>1 2</sub> 2- <i>z z</i><sub>1</sub>- <sub>2</sub>2 = -
d) Neáu <i>z</i><sub>1</sub> = <i>z</i><sub>1</sub> =<i>c</i> thì <i>z z</i><sub>1</sub>+ <sub>2</sub>2+ <i>z z</i><sub>1</sub>- <sub>2</sub>2 =4<i>c</i>2.