Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

OnbaivnBaiTapGiaiTichPhanSoPhucTranSiTung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.01 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẦN SĨ TÙNG </b>
---- ›š & ›š ----


<b>BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12 </b>


<b>TẬP 4 </b>



ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Khái niệm số phức</b>


· Tập hợp số phức: <i>C</i>


· Số phức (<i>dạng đại số</i>) : <i>z a bi</i>= +


(<i>a, b R</i>Ỵ <i>, a</i> là phần thực, <i>b</i> là phần ảo,<i> i</i> là đơn vị ảo, <i>i2<sub> = –1) </sub></i>


·<i>z </i>là số thực Û phần ảo của <i>z</i> bằng 0 (<i>b = 0</i>)
<i>z</i> là thuần ảo Û phần thực của <i>z</i> bằng 0 (<i>a = 0</i>)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.


· Hai số phức bằng nhau: <i>a bi a b i</i>+ = +’ ’ Ûì =<sub>í =</sub><i><sub>b b</sub>a a</i><sub>'</sub>' ( , , ', '<i>a b a b R</i>Ỵ )




<b>2. Biểu diễn hình học</b>: Số phức <i>z = a + bi</i> (<i>a, b</i>Ỵ<i>R</i>) được biểu diễn bởi điểm <i>M(a; b)</i> hay
bởi <i>u</i>r=( ; )<i>a b</i> trong mp(Oxy) (mp phức)




<b>3. Cộng và trừ số phức</b>:



·

(

<i>a bi</i>+

) (

+ <i>a b i</i>’+ ’

) (

= <i>a a</i>+ ’

) (

+ <i>b b i</i>+ ’

)

·

(

<i>a bi</i>+

) (

- <i>a b i</i>’+ ’

) (

= <i>a a</i>- ’

) (

+ <i>b b i</i>- ’

)



· Số đối của <i>z = a + bi</i> là <i>–z = –a – bi</i>


· <i>u</i>r biểu diễn <i>z</i>, '<i>u</i>r biểu diễn <i>z'</i> thì <i>u u</i>r r+ 'biểu diễn <i>z + z’</i> và <i>u u</i>r r- ' biểu diễn <i>z – z’.</i>


<b>4. Nhân hai số phức</b> :


·

(

<i>a bi a b i</i>+

)(

'+ '

) (

= ’– ’<i>aa bb</i>

) (

+ <i>ab</i>’ ’+ <i>ba i</i>

)



· (<i>k a bi</i>+ )=<i>ka kbi k R</i>+ ( Ỵ )


<b>5. Số phức liên hợp</b> của số phức <i>z = a + bi</i> là <i>z a bi</i>=


· 1 1


2 2


; ' ' ; . ' . '; <i>z</i> <i>z</i>


<i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


ổ ử


= = = <sub>ỗ</sub> <sub>÷</sub>=


è ø ;



2 2


.


<i>z z a</i>= +<i>b</i>


· <i>z</i> là số thực Û <i>z z</i>= ; <i>z</i> là số ảo Û <i>z</i>= -<i>z</i>


<b>6. Môđun của số phức</b> : <i>z = a + bi</i>
· <i>z</i> = <i>a</i>2+<i>b</i>2 = <i>zz</i> = <i>OM</i>uuuur


· <i>z</i> ³ " Ỵ0, <i>z C</i>, <i>z</i> = Û =0 <i>z</i> 0


· . '<i>z z</i> = <i>z z</i>. ' ·


' '


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> = <i>z</i> · <i>z z</i>- ' £ ±<i>z z</i>' £ +<i>z z</i>'


<b>7. Chia hai số phức</b>:


· <i>z</i> 1 1<sub>2</sub> <i>z</i>


<i>z</i>


- <sub>=</sub> <sub> (</sub><i><sub>z </sub><sub>¹</sub><sub> 0)</sub></i> <sub>·</sub> 1
2



' <sub>'</sub> '. '.


.


<i>z</i> <i><sub>z z</sub></i> <i>z z</i> <i>z z</i>
<i>z</i> = - = <i><sub>z</sub></i> = <i>z z</i> ·


' <sub>'</sub>


<i>z</i> <i><sub>w</sub></i> <i><sub>z wz</sub></i>


<i>z</i> = Û =


<b>I. SỐ PHỨC </b>


<b>CHƯƠNG IV </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>8. Căn bậc hai của số phức</b>:


<i>· z x yi</i>= + là căn bậc hai của số phức <i>w a bi</i>= + Û <i>z</i>2 =<i>w</i> Û 2 2


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>xy b</i>


ì <sub>-</sub> <sub>=</sub>


í <sub>=</sub>




· <i>w = 0</i> có đúng 1 căn bậc hai là <i>z = 0</i>


· <i>w </i>¹0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau
· Hai căn bậc hai của <i>a > 0</i> là ± <i>a</i>


· Hai căn bậc hai của <i>a < 0</i> là ± -<i>a i</i>.


<b>9. Phương trình bậc hai </b><i><b>Az</b><b>2</b><b><sub> + Bz + C = 0 (*) </sub></b></i><sub>(A, B, C là các số phức cho trước, A 0</sub><sub>¹</sub> <sub>). </sub>


D =<i>B</i>2-4<i>AC</i>


· D ¹0: (*) có hai nghiệm phân biệt <sub>1,2</sub>
2


<i>B</i>
<i>z</i>


<i>A</i>
- ± d


= , (d là 1 căn bậc hai cuûa D)
· D =0: (*) có 1 nghiệm kép: <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2


<i>B</i>
<i>z</i> <i>z</i>


<i>A</i>



= =


<i><b>-Chú ý: Nếu z</b>0Ỵ C là một nghiệm của (*) thì z cũng là một nghiệm cuûa (*). </i><sub>0</sub>


<b>10. Dạng lượng giác của số phức</b>:<b> </b>


· <i>z r</i>= (cosj +<i>i</i>sin )j <i>(r > 0) </i>là dạng lương giác của <i>z = a + bi (z ¹ 0) </i>




2 2


cos
sin


<i>r</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>r</i>
<i>b</i>
<i>r</i>
ì


ï = +


ïï


Û<sub>í</sub> j =


ï



ï <sub>j =</sub>


ïỵ


·<i>j</i> là một acgumen của <i>z</i>, j =( ,<i>Ox OM</i>)


· <i>z</i> = Û =1 <i>z</i> cos<i>j</i>+<i>i</i>sin (<i>j j</i>Ỵ<i>R</i>)


<b>11. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác </b>


Cho <i>z r</i>= (cosj +<i>i</i>sin ) ,j <i>z r</i>'= '(cos ' sin ')j +<i>i</i> j :


· <i>z z rr</i>. '= '. cos(

[

j + j +') sin(<i>i</i> j + j')

]

·

[

cos( ') sin( ')

]



' '


<i>z</i> <i>r</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>z</i> =<i>r</i> j - j + j - j


<b>12. Công thức Moa–vrơ</b>:


·

[

<i>r</i>(cosj +<i>i</i>sin )j

]

<i>n</i>=<i>rn</i>(cos<i>n</i>j +<i>i</i>sin )<i>n</i>j , (<i>n N</i>Ỵ *)


·

(

cosj +<i>i</i>sinj =

)

<i>n</i> cos<i>n</i>j +<i>i</i>sin<i>n</i>j


<b>13. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác</b>:


· Số phức <i>z r</i>= (cos <i>j</i>+<i>i</i>sin )<i>j</i> (r > 0) có hai căn bậc hai là:



cos sin


2 2


cos sin cos sin


2 2 2 2


<i>r</i> <i>i</i>


<i>vaø</i> <i>r</i> <i>i</i> <i>r</i> <i>i</i>


ổ j<sub>+</sub> jử


ỗ ữ


ố ứ


ộ ự


ổ j jử ổj ử ổj ử


- <sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub>= <sub>ờ</sub> <sub>ỗ</sub> + p +<sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> + p<sub>ữ</sub><sub>ỳ</sub>


ố ứ ở ố ứ è øû


<b>· Mở rộng:</b> Số phức <i>z r</i>= (cos <i>j</i>+<i>i</i>sin )<i>j</i> (r > 0) có <i>n</i> căn bậc <i>n</i> là:
<i>nr</i> cos <i>k</i>2 <i>i</i>sin <i>k</i>2 ,<i>k</i> 0,1,...,<i>n</i> 1


<i>n</i> <i>n</i>



ổ + <sub>+</sub> + ử <sub>=</sub> <sub></sub>


-ỗ ữ


ố ø


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VẤN ĐỀ 1: Thực hiện các phép toán cộng – trừ – nhân – chia </b>


<i> Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số phức, căn bậc hai của số phức. </i>
<i>Chú ý các tính chất giao hốn, kết hợp đối với các phép toán cộng và nhân. </i>


<b>Bài 1.</b> Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a)

( ) (

4 –<i>i</i> + 2 3 – 5+ <i>i</i>

) ( )

+<i>i</i> b) 2 1 2


3


<i>i</i> æ <i>i</i>ử


- +<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>


ố ứ c)

(

)



2 5
2 3


3 4


<i>i</i> ổ <i>i</i>ử



- -<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>


ố ứ


d) 3 1 3 2 1


3<i>i</i> 2 <i>i</i> 2<i>i</i>


ỉ ư ỉ ư


- + - +


-ỗ ữ ỗ ữ


ố ứ ố ứ e) 3 1


5 3


4 5<i>i</i> 4 5<i>i</i>


ỉ ư ỉ ư


+ - - +


ỗ ữ ỗ ữ


ố ứ ố ứ f)

(

2 3 3- <i>i</i>

)( )

+<i>i</i>


g)



<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i>



-+


- 2


1


3 <sub>h) </sub>


<i>i</i>
2
1


3


+ i) <i>i</i>


<i>i</i>



-+


1
1



k)
<i>m</i>
<i>i</i>


<i>m</i> <sub> </sub> <sub>l) </sub>


<i>a</i>
<i>i</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>i</i>
<i>a</i>




-+ <sub>m) </sub>


)
1
)(
2
1
(


3
<i>i</i>
<i>i</i>



<i>i</i>


+


-+


o) 1
2


<i>i</i>
<i>i</i>
+


- p) <i>i</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>i</i>


<i>a</i>+ <sub> </sub> <sub>q) </sub>2 3


4 5


<i>i</i>
<i>i</i>

-+


<b>Bài 2.</b> Thực hiện các phép toán sau:



a)

( ) ( )

1+<i>i</i> 2- 1–<i>i</i> 2 b)

( ) ( )

2+<i>i</i> 3- -3 <i>i</i> 3 c)

(

3 4+ <i>i</i>

)

2


d)


3


1 3


2 <i>i</i>


ổ <sub>-</sub> ử


ỗ ữ


ố ứ e) 2 2


2
2


)
2
(
)
2
3
(


)
1
(


)
2
1
(


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


+

-+





-+ <sub> </sub> <sub>f) </sub>

<sub>( )</sub>

6


2-<i>i</i>


g) <sub>( 1 )</sub><sub>- +</sub><i><sub>i</sub></i> 3<sub>-</sub><sub>(2 )</sub><i><sub>i</sub></i> 3<sub> </sub> <sub>h) </sub>

(1 )

-

<i>i</i>

100<sub> </sub> <sub>i) </sub><sub>(3 3 )</sub><sub>+</sub> <i><sub>i</sub></i> 5


<b>Bài 3.</b> Cho số phức <i>z x yi</i>= + . Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a) <i>z</i>2-2<i>z</i>+4<i>i</i> b)


1




-+


<i>iz</i>
<i>i</i>
<i>z</i>


<b>Bài 4.</b> Phân tích thành nhân tử, với <i>a, b, c Ỵ R</i>:


a) <i>a</i>2+1 b) 2<i>a</i>2+3 c) 4<i>a</i>4+9<i>b</i>2 d) 3<i>a</i>2+5<i>b</i>2


e) <i>a</i>4+16 f) <i>a</i>3-27 g) <i>a</i>3+8 h) <i>a</i>4+<i>a</i>2+1


<b>Bài 5.</b> Tìm căn bậc hai của số phức:


a) 1 4 3- + <i>i</i> b) 4 6 5+ <i>i</i> c) 1 2 6- - <i>i</i> d) 5 12- + <i>i</i>


e) 4 5
3 2<i>i</i>


- - f) 7 24- <i>i</i> g) 40 42- + <i>i</i> h) 11 4 3.+ <i>i</i>


i) 1 2


4+ 2 <i>i</i> k) 5 12- + <i>i</i> l) 8 6+ <i>i</i> m) 33 56- <i>i</i>


<b>VẤN ĐỀ 2: Giải phương trình trên tập số phức </b>


<i>Giả sử z = x + yi. Giải các phương trình ẩn z là tìm x, y thoả mãn phương trình. </i>


<b>Bài 1.</b> Giải các phương trình sau <i>(ẩn z)</i>:



a) <i><sub>z</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>=</sub>0 <sub>b) </sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>z</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>0</sub>


c) <i>z</i>+2<i>z</i> =2-4<i>i</i> d) <i><sub>z</sub></i>2 <sub>-</sub><i><sub>z</sub></i><sub>=</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

g) 1
4
=







-+
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>


<i>z</i> <sub> </sub> <sub>h) </sub>


<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
+
+


-=

-+
2
3
1
1
2


i) 2<i>z</i> -3<i>z</i>= -1 12<i>i</i> k)

(

3 2- <i>i</i>

) ( )

2 <i>z i</i>+ =3<i>i</i>


l) ) 0


2
1
](
3
)
2
[( - + + + =
<i>i</i>
<i>iz</i>
<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i> m) 3 1 3 1


2 2


<i>z</i>ổ<sub>ỗ</sub> - <i>i</i>ư<sub>÷</sub>= + <i>i</i>



è ø


o) 3 5<i>i</i> 2 4<i>i</i>
<i>z</i>


+


= - p)

(

<i>z</i>+3<i>i z</i>

)

(

2-2<i>z</i>+5

)

=0


q)

( )(

<i>z</i>2+9 <i>z</i>2- + =<i>z</i> 1

)

0 r) 2<i>z</i>3-3<i>z</i>2+5<i>z</i>+ - =3 3 0<i>i</i>


<b>Bài 2.</b> Giải các phương trình sau <i>(ẩn x)</i>:


a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>-</sub> 3.<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>1<sub>=</sub>0 <sub>b) </sub><sub>3</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>-</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>2</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>


c) <i>x</i>2- -

( )

3 <i>i x</i>+ - =4 3<i>i</i> 0 d) 3 .<i>i x</i>2-2<i>x</i>- + =4 <i>i</i> 0


e) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>- + =</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub><sub> </sub> <sub>f) </sub><i><sub>i x</sub></i><sub>.</sub> 2<sub>+</sub><sub>2 .</sub><i><sub>i x</sub></i><sub>- =</sub><sub>4 0</sub>


g) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub><sub>24 0</sub><sub>=</sub> <sub> </sub> <sub>h) </sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub><sub>16 0</sub><sub>=</sub>


i) <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub>5<sub>+ =</sub><sub>1 0</sub><sub> </sub> <sub>k) </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub> 7 0</sub><sub>=</sub>


l) <i>x</i>2+2 1

( )

+<i>i x</i>+ + =4 2<i>i</i> 0 m) <i>x</i>2-2 2

( )

-<i>i x</i>+18 4+ <i>i</i>=0


o) <i>ix</i>2+4<i>x</i>+ - =4 <i>i</i> 0 p) <i>x</i>2+ -

(

2 3<i>i x</i>

)

=0


<b>Bài 3.</b> Tìm hai số biết tổng và tích của chúng lần lượt là:
a) 2 3+ <i>i và</i>- +1 3<i>i</i> b) 2<i>i và</i>- +4 4<i>i</i>



<b>Bài 4.</b> Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận a làm nghiệm:


a) <i>a</i> = +3 4<i>i</i> b) a = 7-<i>i</i> 3 c) <i>a</i> = -2 5<i>i</i>


d) a = - -2 <i>i</i> 3 e) a = 3-<i>i</i> 2 f) <i>a</i> = -<i>i</i>


g) <i>a</i> = +(2 )(3 )<i>i</i> -<i>i</i> h) <i>a</i> =<i>i</i>51+2<i>i</i>80+3<i>i</i>45+4<i>i</i>38 i) 5
2
<i>i</i>
<i>i</i>
+
=

<i>-a</i>


<b>Bài 5.</b> Tìm tham số <i>m</i> để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm <i>z1, z2</i>thoả mãn điều kiện


đã chỉ ra:


a)<i>z</i>2-<i>mz m</i>+ + =1 0,<i>ñk z</i>: <sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2 =<i>z z</i><sub>1 2</sub>+1 b) <i>z</i>2-3<i>mz</i>+ =5<i>i</i> 0,<i>ñk z</i>: <sub>1</sub>3+<i>z</i><sub>2</sub>3=18
c) <i>x</i>2+<i>mx</i>+ =3<i>i</i> 0,<i>ñk z</i>: <sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2 =8


<b>Bài 6.</b> Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>là hai nghiệm của phương trình

(

1+<i>i</i> 2

)

<i>z</i>2- +

(

3 2<i>i z</i>

)

+ - =1 <i>i</i> 0. Tính giá
trị của các biểu thức sau:<b> </b>


a) <i>A z</i>= <sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2 b) <i>B z z</i>= <sub>1 2</sub>2 +<i>z z</i><sub>1 2</sub>2 c) 1 2
2 1


<i>z</i> <i>z</i>


<i>C</i>


<i>z</i> <i>z</i>


= +


<b>Bài 7.</b> Giải các hệ phương trình sau:
a)

í
ì

-=
+
+
=
+
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
2
5
4
2
2
2
1


2
1 <sub>b) </sub>

í
ì
+

-=
+


-=
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
.
2
5
.
5
5
.
2
2
2
1
2


1 <sub> </sub> <sub>c) </sub> 13 52


2 4


1 2


0


.( ) 1


<i>z</i> <i>z</i>
<i>z z</i>
ì + =
ï
í
=
ïỵ
d)


1 2 3


1 2 3


1 2 3


1
1


. . 1



<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z z z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

g) 12 22
1 2


5 2
4


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>z z</i> <i>i</i>


ìï + = +


í <sub>+</sub> <sub>= </sub>


-ïỵ h)


2


1


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>z i</i> <i>z</i>



ì - =


ï


í =


-ïỵ i)


2 2


1 2 1 2
1 2


4 0


2


<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>
<i>z z</i> <i>i</i>


ìï + + =


í <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïỵ


<b>Bài 8.</b> Giải các hệ phương trình sau:
a) ì +<sub>í + = -</sub><i>x<sub>x y</sub></i>2<i>y</i>= -<sub>3</sub>1 2<i><sub>i</sub></i> <i>i</i>


ỵ b) 2 2



5
8 8


<i>x y</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


ì + =


+ =


-ỵ c)


4
7 4


<i>x y</i>
<i>xy</i> <i>i</i>
ì + =


í <sub>= +</sub>




d)


2 2



1 1 1 1
2 2
1 2


<i>i</i>
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


ì


+ =


í


ï <sub>+</sub> <sub>= </sub>


-ỵ


e)


2 2 <sub>6</sub>


1 1 2
5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>



ì <sub>+</sub> <sub>= </sub>




í + =


ïỵ f)


3 2


1 1 17 1


26 26


<i>x y</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>x y</i>


ì + = +
ï


í + = +
ïỵ


g) <sub>2</sub> <sub>2</sub>5
1 2


<i>x y</i> <i>i</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


ì + =


-í <sub>+</sub> <sub>= +</sub>


ỵ h) 3 3


1


2 3


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


ì + =


í <sub>+</sub> <sub>= </sub>


-ỵ


<b>VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm </b>


<i>Giả sử số phức z = x + yi được biểu diển điểm M(x; y). Tìm tập hợp các điểm M là tìm </i>
<i>hệ thức giữa x và y. </i>


<b>Bài 1.</b> Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số <i>z</i> thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:



a) <i>z z</i>+ + =3 4 b) <i>z z</i>- + - =1 <i>i</i> 2 c) <i>z z</i>- +2<i>i</i> =2 <i>z i</i>


-d) 2 .<i>i z</i>- =1 2 <i>z</i>+3 e) 2<i>i</i>-2<i>z</i> = 2<i>z</i>-1 f) <i>z</i>+ =3 1


g) <i>z i</i>+ = - -<i>z</i> 2 3<i>i</i> h) <i>z</i> 3<i>i</i> 1


<i>z i</i>


-=


+ i) <i>z</i>- + =1 <i>i</i> 2


k) 2+ = -<i>z</i> <i>i z</i> l) <i>z</i>+ <1 1 m) 1< - <<i>z i</i> 2


<b>Bài 2.</b> Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số <i>z</i> thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:


a) <i>z</i>+2<i>i</i> là số thực b) <i>z</i>- +2 <i>i</i> là số thuần ảo c) .<i>z z</i> =9


<b>VẤN ĐỀ 4: Dạng lượng giác của số phức </b>


<i>Sử dụng các phép toán số phức ở dạng lượng giác. </i>


<b>Bài 1.</b> Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:


a) -2+2 3.<i>i</i> b) 4 – 4<i>i</i> c) 1- 3.<i>i</i>


d)



4
sin
.
4


cos<i>p</i> -<i>i</i> <i>p</i> e)


8
cos
.
8


sin<i>p</i> -<i>i</i> <i>p</i>


- f) (1-<i>i</i>. 3)(1+<i>i</i>)


<b>Bài 2.</b> Thực hiện các phép tính sau:


a) 3 cos20

(

<i>o</i>+ sin 20<i>i</i> <i>o</i>

)(

cos25<i>o</i>+ sin 25<i>i</i> <i>o</i>

)

b) 5 cos .sin .3 cos .sin


6 <i>i</i> 6 4 <i>i</i> 4


æ p<sub>+</sub> pử ổ p<sub>+</sub> pử


ỗ ữ ỗ ữ


ố ứ ố ø


c) 3 cos120

(

<i>o</i>+<i><sub>i</sub></i>sin120<i>o</i>

)(

cos 45<i>o</i>+<i><sub>i</sub></i>sin 45<i>o</i>

)

<sub> d) </sub><sub>5 cos</sub> <sub>sin</sub> <sub>3 cos</sub> <sub>sin</sub>



6 6 4 4


ỉ <sub>+</sub> ư ỉ <sub>+</sub> ử


ỗ ữ


ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>


ố ứ


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

e) 2 cos18

(

<i>o</i> +<i><sub>i</sub></i>sin18<i>o</i>

)(

cos 72<i>o</i>+<i><sub>i</sub></i>sin 72<i>o</i>

)

<sub> f) </sub>cos85 sin 85


cos 40 sin 40


<i>i</i>
<i>i</i>
+
+
o o
o o
g)
)
15
sin
.
15
(cos
3


)
45
sin
.
45
(cos
2
0
0
0
0
<i>i</i>
<i>i</i>
+


+ <sub>h) </sub> 2(cos 45 sin 45 )


3(cos15 sin15 )


<i>i</i>
<i>i</i>
+
+
o o
o o
i)
)
2
sin
.


2
(cos
2
)
3
2
sin
.
3
2
(cos
2
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
+
+
k)
2 2


2 cos sin


3 3


2 cos sin


2 2


ổ <sub>+</sub> ử
ỗ ữ
ố ứ
ổ <sub>+</sub> ử
ỗ ữ
ố ứ
<i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<i>i</i>
<i>i</i>


<b>Bài 3.</b> Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:


a) 1-<i>i</i> 3 b) 1+<i>i</i> c) (1-<i>i</i> 3)(1+<i>i</i>) d) 2.<i>i</i>.( 3-<i>i</i>)


e)
<i>i</i>
<i>i</i>
+

-1
3


1 <sub> </sub> <sub>f) </sub>


<i>i</i>
2
2


1



+ g) sin<i>j</i>+<i>i</i>.cos<i>j</i> h) 2+<i>i</i> 2


i) 1+<i>i</i> 3 k) 3-<i>i</i> l) 3 0+ <i>i</i> m) tan5


8 <i>i</i>


p
+


<b>Bài 4.</b> Viết dưới dạng đại số các số phức sau:


a) cos 45<i>o</i><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i>sin 45<i>o</i> <sub>b) </sub><sub>2 cos</sub> <sub>sin</sub>


6 6


ổ <sub>+</sub> ử


ỗ ữ


ố ứ


<i>p</i> <i>p</i>


<i>i</i> c) 3 cos120

(

<i>o</i><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i>sin120<i>o</i>

)



d) (2 )+<i>i</i> 6 e) 3


(1 )(1 2 )



<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


+


+ - f)


1


<i>i</i>


g) 1
2 1


<i>i</i>
<i>i</i>


+


+ h)

(

)



60


1 <i>i</i> 3


- + i)


40
7 1 3



(2 2 ) .
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
ổ <sub>+</sub> ử
- ỗ ữ

-ố ứ


k) 1 cos3 sin3


4 4
2 <i>i</i>
ổ ử
+
ỗ ữ
ố ứ


<i>p</i> <i>p</i> <sub>l) </sub> 1 100 <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>


1 4 4


<i>i</i> <i><sub>i</sub></i>
<i>i</i>
ỉ + ư ỉ <sub>+</sub> ử
ỗ ữ
ỗ <sub>-</sub> ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>
ố ứ



<i>p</i> <i>p</i> <sub> m) </sub>


(

)

17


1
3-<i>i</i>


<b>Bài 5.</b> Tính:


a)

(

cos12<i>o</i>+ sin12<i>i</i> <i>o</i>

)

5 b)

(

1 + <i>i</i>

)

16 c) <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>-</sub><i><sub>i</sub></i><sub>)</sub>6<sub> </sub>


d) ëé 2 cos30

(

0+<i>i</i>sin300

)

ûù7 e) <sub>(cos15</sub><i>o</i><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i><sub>sin15 )</sub><i>o</i> 5 <sub>f) </sub><sub>(1 )</sub><sub>+</sub><i><sub>i</sub></i> 2008<sub>+ -</sub><sub>(1 )</sub><i><sub>i</sub></i> 2008


g)
21
3
2
1
3
3
5
ữữ


ỗỗ



-+


<i>i</i>


<i>i</i> <sub> </sub> <sub>h) </sub> 12


2
3
2
1
ữữ


ỗỗ



+<i>i</i> i)


2008
1





ổ +
<i>i</i>
<i>i</i>


k) <sub>(cos</sub> <sub>sin ) .(1</sub>5 <sub>3 )</sub>7



3 <i>i</i> 3 <i>i</i> <i>i</i>


<i>p</i> <sub>-</sub> <i>p</i> <sub>+</sub> <sub> l) </sub> <sub>2008</sub>


2008


1 <sub>,</sub> 1 <sub>1</sub>


<i>z</i> <i>bieát z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>


+ + =


<b>Bài 6.</b> Chứng minh:


a) sin 5 16sin<i>t</i>= 5<i>t</i>-20sin3<i>t</i>+5sin<i>t</i> b) cos5 16 cos<i>t</i>= 5<i>t</i>-20 cos3<i>t</i>+5cos<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1.</b> Thực hiện các phép tính sau:


a) (2 )( 3 2 )(5 4 )- - +<i>i</i> <i>i</i> - <i>i</i> b)


6 6


1 3 1 7


2 2


<i>i</i> <i>i</i>



ổ<sub>- +</sub> ử ổ <sub>-</sub> ử


+


ỗ ữ ỗ ữ


ố ø è ø


c)


16 8


1 1


1 1


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


ổ + ử <sub>+</sub>ổ - ử


ỗ <sub>-</sub> ữ ç <sub>+</sub> ÷


è ø è ø d)


3 7 5 8


2 3 2 3



<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


+ <sub>+</sub>


-+


-e) (2 4 )(5 2 ) (3 4 )( 6 )- <i>i</i> + <i>i</i> + + <i>i</i> - -<i>i</i> f)

1

+ + + + +

<i>i i i</i>

2 3

...

<i>i</i>

2009


g) <i>i</i>2000+<i>i</i>1999+<i>i</i>201+<i>i</i>82+<i>i</i>47 h) 1+ + + +<i>i i</i>2 ... <i>in</i>, (<i>n</i>³1)


i) <i>i i i i</i>. . ...2 3 2000 k) <i>i</i>-5( )-<i>i</i> -7+ -( )<i>i</i> 13+<i>i</i>-100+ -( )<i>i</i> 94


<b>Bài 2.</b> Cho các số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +1 2 ,<i>i z</i><sub>2</sub> = - +2 3 ,<i>i z</i><sub>3</sub>= -1 <i>i</i>. Tính:


a)<i>z z</i><sub>1</sub>+ +<sub>2</sub> <i>z</i><sub>3</sub> b) <i>z z</i><sub>1 2</sub>+<i>z z</i><sub>2 3</sub>+<i>z z</i><sub>3 1</sub> c) <i>z z z</i><sub>1 2 3</sub>


d) <i>z</i><sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2+<i>z</i><sub>3</sub>2 e) 1 2 3
2 3 1


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> +<i>z</i> + <i>z</i> f)


2 2
1 2


2 2
2 3



<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
+
+


<b>Bài 3.</b> Rút gọn các biểu thức sau:


a) <i>A z</i>= 4+<i>iz</i>3- +(1 2 )<i>i z</i>2+3 1 3 ,<i>z</i>+ + <i>i với z</i>= +2 3<i>i</i>


b) ( 2 2 )(23 2), 1( 3 )


2


<i>B</i>= -<i>z z</i> + <i>z</i> - +<i>z z</i> <i>với z</i>= -<i>i</i>


<b>Bài 4.</b> Tìm các số thực <i>x, y</i> sao cho:


a) (1 2 )- <i>i x</i>+ +(1 2 ) 1<i>y i</i>= +<i>i</i> b) 3 3


3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>i</i> <i>i</i>


-


-+ =



+


-c) (4 3 ) 2 (3 2 ) 4 2 1 2 (3 2 )2
2


<i>i x</i> <i>i xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y i</i>


- + + = - +


<b>-Bài 5.</b> Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:


a) 8 6+ <i>i</i> b) 3 4+ <i>i</i> c) 1+<i>i</i> d) 7 24- <i>i</i>


e)


2


1
1


<i>i</i>
<i>i</i>


ổ + ử


ỗ <sub>-</sub> ữ


ố ứ f)


2



1 3


3


<i>i</i>
<i>i</i>


ổ <sub>-</sub> ử


ỗ ữ


ỗ <sub>-</sub> ÷


è ø g)


1 2


2- 2 <i>i</i> h) <i>i, –i</i>
i) 3


1 3


<i>i</i>
<i>i</i>




-+ k) 1



1


2+ 2<i>i</i> l) -2 1

(

+<i>i</i> 3

)

m)


1 1


1+<i>i</i>+1-<i>i</i>


<b>Bài 6.</b> Tìm các căn bậc ba của các số phức sau:


a) -<i>i</i> b) –27 c) 2 2+ <i>i</i> d) 18 6+ <i>i</i>


<b>Bài 7.</b> Tìm các căn bậc bốn của các số phức sau:


a) 2-<i>i</i> 12 b) 3+<i>i</i> c) 2- <i>i</i> d) 7 24- + <i>i</i>


<b>Bài 8.</b> Giải các phương trình sau:


a) <i>z</i>3-125 0= b) <i>z</i>4+16 0= c) <i>z</i>3+64<i>i</i>=0 d) <i>z</i>3-27<i>i</i>=0
e) <i>z</i>7-2<i>iz</i>4-<i>iz</i>3- =2 0 f) <i>z</i>6+<i>iz</i>3+ - =<i>i</i> 1 0 g) <i>z</i>10+ - +( 2 )<i>i z</i>5- =2<i>i</i> 0


<b>Bài 9.</b> Gọi <i>u u</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>là hai căn bậc hai của <i>z</i><sub>1</sub>= +3 4<i>i</i> vaø <i>v v</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> là hai căn bậc hai của


2 3 4


<i>z</i> = - <i>i</i>. Tính <i>u</i><sub>1</sub>+ <i>u</i><sub>2</sub> + +<i>v</i><sub>1</sub> <i>v</i><sub>2</sub>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 10.</b>Giải các phương trình sau trên tập số phức:


a) <i>z</i>2+ 5 0= b)<i>z</i>2+ 2 2 0<i>z</i> + = c) <i>z</i>2+ 4 10 0<i>z</i> + =



d) <i>z</i>2- 5 9 0<i>z</i> + = e) -2<i>z</i>2+ 3 1 0<i>z</i> - = f) 3<i>z</i>2- 2 3 0<i>z</i> + =


g) (<i>z z z z</i>+ )( - ) 0= h) <i>z</i>2+ + =<i>z</i> 2 0 i) <i>z</i>2 = +<i>z</i> 2
k) 2<i>z</i>+3<i>z</i> = +2 3<i>i</i> l)

(

<i>z</i>+2<i>i</i>

)

2+2

(

<i>z</i>+2<i>i</i>

)

- =3 0 m) <i>z</i>3 =<i>z</i>


n) 4<i>z</i>2+8 <i>z</i>2 =8 o) <i>iz</i>2+ +(1 2 ) 1 0<i>i z</i>+ = p) (1 )+<i>i z</i>2+ +2 11 0<i>i</i>=


<b>Bài 11.</b>Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)


2


4<i>z i</i> <sub>5</sub>4<i>z i</i> <sub>6 0</sub>
<i>z i</i> <i>z i</i>


æ + ử <sub>-</sub> + <sub>+ =</sub>


ỗ <sub>-</sub> ữ <sub></sub>


-ố ứ b)

(

)(

)

(

)



2


5 3 3 0


<i>z</i>+ <i>i z</i>- <i>z</i> + +<i>z</i> =


c)

(

<i>z</i>2+ 2<i>z</i>

) (

-6 <i>z</i>2+ 2<i>z</i>

)

-16 0= d) <i>z</i>3- +

(

1 <i>i z</i>

)

2+ +

(

3 <i>i z</i>

)

- =3<i>i</i> 0
e)

(

<i>z</i> + <i>i z</i>

)

(

2 2 2 0- <i>z</i> +

)

= f) <i>z</i>2-2<i>iz</i>+ - =2 1 0<i>i</i>


g) <i>z</i>2- -

(

5 14<i>i z</i>

)

-2 12 5

(

+ <i>i</i>

)

=0 h) <i>z</i>2-80<i>z</i>+4099 100- <i>i</i>=0


i)

(

<i>z</i>+ -3 <i>i</i>

)

2-6

(

<i>z</i>+ - +3 <i>i</i>

)

13 0= k) <i>z</i>2-

(

cosj +<i>i</i>sinj +

)

<i>z i</i>cos sinj j =0


<b>Bài 12.</b>Giải các phương trình sau trên tập số phức:


a) <i>x</i>2- +

(

3 4<i>i x</i>

)

+ - =5 1 0<i>i</i> b) <i>x</i>2+ +

( )

1 <i>i x</i>- - =2 <i>i</i> 0 c) 3<i>x</i>2+ + =<i>x</i> 2 0


d) <i>x</i>2+ + =<i>x</i> 1 0 e) <i>x</i>3- =1 0


<b>Bài 13.</b>Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:


a)<i>z</i>3-<i>iz</i>2-2<i>iz</i>- =2 0 b) <i>z</i>3+ -

( ) (

<i>i</i> 3 <i>z</i>2+ 4 4- <i>i z</i>

)

- + =4 4<i>i</i> 0


<b>Bài 14.</b>Tìm <i>m</i> để phương trình sau:

(

<i>z i z</i>+

)

(

2-2<i>mz m</i>+ 2-2<i>m</i>

)

=0


a) Chỉ có đúng 1 nghiệm phức b) Chỉ có đúng 1 nghiệm thực
c) Có ba nghiệm phức


<b>Bài 15.</b>Tìm <i>m</i> để phương trình sau: <i>z</i>3+ +(3 )<i>i z</i>2- -3 (<i>z m i</i>+ =) 0có ít nhất một nghiệm thực


<b>Bài 16.</b>Tìm tất cả các số phức <i>z</i> sao cho (<i>z</i>-2)(<i>z i</i>+ ) là số thực.


<b>Bài 17.</b>Giải các phương trình trùng phương:


a) <i>z</i>4-8 1

( )

-<i>i z</i>2+63 16- <i>i</i>=0 b) <i>z</i>4-24 1

( )

-<i>i z</i>2+308 144- <i>i</i>=0
c) <i>z</i>4+6(1 )+<i>i z</i>2+ + =5 6<i>i</i> 0


<b>Bài 18.</b>Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình: <i>z</i>2- +

(

1 <i>i</i> 2

)

<i>z</i>+ - =2 3<i>i</i> 0. Tính giá trị

của các biểu thức sau:


a) <i>z</i><sub>1</sub>2+<i>z</i><sub>2</sub>2 b) <i>z z</i><sub>1 2</sub>2 +<i>z z</i><sub>1 2</sub>2 c) <i>z</i><sub>1</sub>3+<i>z</i><sub>2</sub>3


d) <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2 1 1 2


1 2 1 2


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


ỉ ư ỉ ư


+ + +


ỗ ữ ỗ ữ


ỗ ữ ỗ ữ


ố ứ ố ứ e)


3 3
2 1 1 2


<i>z z</i> +<i>z z</i> f) 1 2
2 1



<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> + <i>z</i>


<b>Bài 19.</b>Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình: <i>x</i>2- + =<i>x</i> 1 0. Tính giá trị của các biểu
thức sau:


a) <i>x</i><sub>1</sub>2000+<i>x</i><sub>2</sub>2000 b) <i>x</i><sub>1</sub>1999+<i>x</i>1999<sub>2</sub> c) <i>x</i><sub>1</sub><i>n</i>+<i>x n N</i><sub>2</sub><i>n</i>, Ỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) <i>z</i> 3


<i>z i</i>- = b) <i>z</i>2+<i>z</i>2 =1 c)


1


<i>z</i>
<i>z</i>
=


<b>Bài 21.</b>Hãy tính tổng <i>S</i>= + +1 <i>z z</i>2+<i>z</i>3+...<i>zn</i>-1 biết rằng <i>z</i> cos2 <i>i</i>sin2


<i>n</i> <i>n</i>


p p


= + .


<b>Bài 22.</b>Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:


a) <i>i</i>4+ + + +<i>i</i>3 <i>i</i>2 <i>i</i> 1 b) (1 )(2 )-<i>i</i> +<i>i</i> c) 2



1


<i>i</i>
<i>i</i>
+


-d) 1 sin cos , 0


2


<i>i</i>


- <i>a</i>+ <i>a</i> < <<i>a</i> <i>p</i> e) 3 cos sin


6 <i>i</i> 6


ổ ử


- ỗ + ữ


ố ứ


<i>p</i> <i>p</i> <sub>f) cot</sub> <sub>,</sub>


2


<i>i</i>


+ < <<i>p</i>



<i>a</i> <i>p a</i>


g) sin (1 cos ), 0


2


<i>i</i>


+ - < <<i>p</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>Bài 23.</b>Tìm mơđun và một acgumen của các số phức sau:


a)

(

)



(

)



8 <sub>6</sub>


6 8


2 3 2 (1 )


(1 ) <sub>2 3 2</sub>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i><sub>i</sub></i>



+ +


+


- <sub>-</sub> b)

(

)

(

)



4


10 4


( 1 ) 1


3 2 3 2


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


- +
+


- +


c)

(

1+<i>i</i> 3

) (

<i>n</i>+ -1 <i>i</i> 3

)

<i>n</i>


d) sin cos


8 <i>i</i> 8



- <i>p</i> + <i>p</i> e) cos sin


4 -<i>i</i> 4


<i>p</i> <i>p</i> <sub>f) 2 2 3</sub>


<i>i</i>
- +


g) 1 sin cos , 0


2


<i>i</i>


- <i>a</i>+ <i>a</i> < <<i>a</i> <i>p</i> h) 1 cos sin , 0


1 cos sin 2


<i>i</i>
<i>i</i>


+ +


< <


+


<i>-a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>p</i>



<i>a</i> <i>a</i> i) 4 3- <i>i</i>


<b>Bài 24.</b>Tìm mơđun và một acgumen của các số phức sau:


a)

(

)



(

)



8 <sub>6</sub>


6 8


2 3 2 (1 )


(1 ) <sub>2 3 2</sub>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i><sub>i</sub></i>


+ +


+


- <sub>-</sub> b)

(

)

(

)



4


10 4



( 1 ) 1


3 2 3 2


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


- +
+


- +


c)

(

1+<i>i</i> 3

) (

<i>n</i>+ -1 <i>i</i> 3

)

<i>n</i>


<b>Bài 25.</b>Chứng minh các biểu thức sau có giá trị thực:


a)

(

2+<i>i</i> 5

) (

7+ 2-<i>i</i> 5

)

7 b) 19 7 20 5


9 7 6


<i>n</i> <i>n</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


æ + ử <sub>+</sub>ổ + ử


ỗ <sub>-</sub> ữ ỗ <sub>+</sub> ữ



ố ứ è ø


c)


6 6


1 3 1 3


2 2


<i>i</i> <i>i</i>


ổ<sub>- +</sub> ử ổ<sub>- -</sub> ử


+


ỗ ữ ỗ ữ


ố ø è ø d)


5 5


1 3 1 3


2 2


<i>i</i> <i>i</i>


ổ<sub>- +</sub> ử ổ<sub>- -</sub> ử



+


ỗ ữ ỗ ữ


ố ứ ố ứ


e)


6 6


3 3


2 2


<i>i</i> <i>i</i>


ổ <sub>+</sub> ử ổ <sub>-</sub> ử


+


ỗ ữ ỗ ữ


ố ứ è ø


<b>Bài 26.</b>Trong các số phức <i>z</i> thoả mãn điều kiện 2 3 3
2


<i>z</i>- + <i>i</i> = . Tìm số phức <i>z</i> có mơđun
nhỏ nhất.



<b>Bài 27.</b>Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức sau:


4 ; (1 )(1 2 ); 2 6


1 3


<i>i</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


+


- +


-


-a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.


b) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vng.


<b>Bài 28.</b>Giải các phương trình sau, biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a) <i>z</i>3+ -(2 2 )<i>i z</i>2+ -(5 4 ) 10<i>i z</i>- <i>i</i>=0 b) <i>z</i>3+ +(1 )<i>i z</i>2+ -( 1)<i>i</i> <i>z i</i>- =0
c) <i>z</i>3+ -(4 5 )<i>i z</i>2+ -(8 20 )<i>i z</i>-40<i>i</i>=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Tính ( 3 )<i>P</i> - <i>i</i> b) Giải phương trình ( ) 0<i>P z</i> = .


<b>Bài 30.</b>Giải phương trình


2



1
2


7


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i>


ổ + ử


=<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>




-ố ứ , bieỏt <i>z</i>= +3 4<i>i</i> là một nghiệm của phương trình.


<b>Bài 31.</b>Giải các phương trình sau:


a) <i>z</i>4+2<i>z</i>3-<i>z</i>2+2 1 0<i>z</i>+ = b) <i>z</i>4-2<i>z</i>3-<i>z</i>2-2 1 0<i>z</i>+ =


c) <i>z</i>4- +

(

1 2

)

<i>z</i>3+ +

(

2 2

)

<i>z</i>2- +

(

1 2

)

<i>z</i>+ =1 0 d) <i>z</i>4-4<i>z</i>3+6<i>z</i>2-4 15 0<i>z</i>- =


e) <i>z</i>6+<i>z</i>5-13<i>z</i>4-14<i>z</i>3-13<i>z</i>2+ + =<i>z</i> 1 0


<b>Bài 32.</b>Giải các phương trình sau:


a) (<i>z</i>2+3<i>z</i>+6)2+2 (<i>z z</i>2+3<i>z</i>+ -6) 3<i>z</i>2 =0 b)



3


8


<i>z i</i>
<i>z i</i>


ổ + ử


=


ỗ <sub>-</sub> ữ


ố ứ


c) (<i>z</i>2- +<i>z</i> 1)4-6 (<i>z z</i>2 2- +<i>z</i> 1)2+5<i>z</i>4 =0 d)


3 2


1 0


<i>z i</i> <i>z i</i> <i>z i</i>
<i>z i</i> <i>z i</i> <i>z i</i>


ỉ - ư <sub>+</sub>ỉ - ư <sub>+</sub>ỉ - ư<sub>+ =</sub>


ỗ <sub>+</sub> ữ ỗ <sub>+</sub> ữ ỗ <sub>+</sub> ữ


ố ứ è ø è ø



<b>Bài 33.</b>Chứng minh rằng: nếu <i>z</i> £1 thì 2 1
2


<i>z i</i>
<i>iz</i>




+ .


<b>Bài 34.</b>Cho các số phức <i>z z z</i><sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub>. Chứng minh:


a) <i>z z</i><sub>1</sub>+ <sub>2</sub>2+ <i>z</i><sub>2</sub>+<i>z</i><sub>3</sub>2+ <i>z</i><sub>3</sub>+<i>z</i><sub>1</sub>2 = <i>z</i><sub>1</sub>2+ <i>z</i><sub>2</sub>2+ <i>z</i><sub>3</sub>2+ <i>z z</i><sub>1</sub>+ +<sub>2</sub> <i>z</i><sub>3</sub>2


b) 1+<i>z z</i><sub>1 2</sub>2+ <i>z z</i><sub>1</sub>- <sub>2</sub>2 = +

(

1 <i>z</i><sub>1</sub>2

)(

1+ <i>z</i><sub>2</sub>2

)



c) 1-<i>z z</i><sub>1 2</sub> 2- <i>z z</i><sub>1</sub>- <sub>2</sub>2 = -

(

1 <i>z</i><sub>1</sub>2

)(

1- <i>z</i><sub>2</sub>2

)



d) Neáu <i>z</i><sub>1</sub> = <i>z</i><sub>1</sub> =<i>c</i> thì <i>z z</i><sub>1</sub>+ <sub>2</sub>2+ <i>z z</i><sub>1</sub>- <sub>2</sub>2 =4<i>c</i>2.


</div>

<!--links-->

×