Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>N V: </b>

<b>TH</b>

<b>NH PH BC NINH</b>



<i><b>Giáo Viên: Hạ Thị Thanh H ơng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.a) Din tớch hình trịn: S=
1.b) Diện tích hình quạt trịn:


2


360



2

<i><sub>lR</sub></i>



<i>S</i>


<i>hay</i>


<i>n</i>



<i>R</i>



<i>S</i>



Trong đó


S: là diện tích hình quạt trịn.
R: Bán kính hình trịn.


n: là số đo độ của cung trịn.
l: là độ dài cung trịn.


2


<i>R</i>






Trong đó S: là diện tích hình trịn bán kính R.


<b>Kiểm tra bài cũ</b>



1) Nêu cơng thức tính diện tích hình trịn, hình quạt trịn?


A


O



B



R

<sub>l</sub>



14
,
3




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>



<b>O</b>

<sub>4 cm</sub>

<b>B</b>



4 cm

.



<b>A</b>
<b>B</b>



<b>C</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


2
1


1

<i>R</i>



<i>S</i>



<b>R<sub>2</sub></b>
<b>R<sub>1</sub></b>


O


600


A



O



B



<b>A</b>



<b>B</b>
<b>N</b>


<b>O</b>
<b>H</b>


<b>M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập:</b>


Cho hình vẽ, biết góc AOB= .
Tính diện tích phần tô màu.


<i>o</i>


90



2
1 <i>H</i>


<i>H</i>


<i>H</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



<i>S</i>



<b>A</b>



<b>O</b>

<b>B</b>




4 cm
4 cm

.



Phương pháp giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn xuất phát từ
đỉnh C của tam giác đều ABC cạnh 1 cm. Nêu
cách vẽ


b) Tính diện tích miền tơ màu


a) - Vẽ tam giác đều ABC cạnh 1cm.


-Vẽ cung CD có tâm A, bán kính 1 cm(D thuộc tia đối của tia AB)
- Vẽ cung DE có tâm B, bán kính 2 cm (E thuộc tia đối của BC).
-Vẽ cung EF có tâm C, bán kính 3 cm (F thuộc tia đối của CA).


<b>Giải</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>F</b> <b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 85-sgk/100</b> <b>Bài 86-sgk/100</b>


a) Tính diện tích S của hình vành khăn
theo và (giả sử > )


b) Tính diện tích hình vành khăn khi


1


<i>R</i>

<i>R</i>

<sub>2</sub>

<i><sub>R</sub></i>

<sub>1</sub>

<i>R</i>

<sub>2</sub>


,


5
,
10


1 <i>cm</i>


<i>R</i>  <i><sub>R</sub></i><sub>2</sub> <sub></sub><sub>7</sub><sub>,</sub><sub>8</sub><i><sub>cm</sub></i>


<b>Giải</b>


- Diện tích quạt trịn OAB là:


- Diện tích tam giác đều OAB là:


Diện tích hình vành khăn là:


)


(

<sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2


2
2
2


1
2


1

<i>S</i>

<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



<i>S</i>




<i>S</i>



b) Thay số với

<i>R</i>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

10

,

5

<i>cm</i>

;

<i>R</i>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

7

,

8

<i>cm</i>



Ta có:
)
(
14
,
155
)
8
,
7
5
,
10
(
14
,


3 2 2 <i><sub>cm</sub></i>2


<i>S</i>   


<b>R<sub>2</sub></b>
<b>R<sub>1</sub></b>


Hình vành khăn là phần
hình trịn nằm giữa hai


đường trịn đồng tâm
Hình viên phân là


phần hình trịn giới
hạn bởi một cung và
dây căng cung ấy.


m
600

A


O


B

<sub>2</sub>
1
1 <i>R</i>
<i>S</i> 
<b>R<sub>2</sub></b>
<b>R<sub>1</sub></b>
2
2
2

<i>R</i>



<i>S</i>


<b>Giải</b>


a) Diện tích hình trịn bán kính R là:
Diện tích hình trịn bán kính<sub>2</sub> R là:1


2
1
1

<i>R</i>




<i>S</i>



Hãy tính diện tích hình viên phân AmB,
biết góc ở tâm AOB=60 và bán kính
đường trịn là 5,1 cm.


o


-Diện tích hình viên phân AmB là:


S =S - S = 13,61-11,26 ≈ 2,35 <sub> 1</sub> <sub> 2</sub>

(

<i>cm</i>

2

)


S = 11,26( )


4
3
1
,
5
4


3 2 2
2
<i>cm</i>
<i>OA</i>


2
)
(


61
,
13
6
1
,
5
.
14
,
3
6
360


60 2 2 2


2
<i>cm</i>
<i>R</i>
<i>R</i>





S =<sub>1</sub>


O


<i>OAB</i>





có OA= OB và AOB=6O
nên đều.


<i>OAB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 85-sgk/100</b> <b>Bài 86-sgk/100</b>


<b>R<sub>2</sub></b>
<b>R<sub>1</sub></b>


Hình vành khăn là phần
hình trịn nằm giữa hai
đường trịn đồng tâm
Hình viên phân là


phần hình trịn giới
hạn bởi một cung và
dây căng cung ấy.


m


600


A


O



B




<i>OAB</i>


<i>quatOAB</i>



<i>AmB</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập</b>



a) Hãy chọn đáp án đúng.


Cho hình vẽ, diện tích hình quạt tròn BOC ứng với cung nhỏ BC là:


2
)
2
<i>R</i>
<i>A</i> 

3


)


2

<i>R</i>


<i>B</i>


4


)


2

<i>R</i>


<i>C</i>


6


)


2

<i>R</i>


<i>D</i>



b) Điền vào chỗ có dấu …. để có khẳng định đúng:
Cho hình vẽ nếu thì<i>n</i>0 450


...


;


...


.
.

<i>C</i>


<i>l</i>


<i>S</i>



<i>S</i>

<i>h</i> <i>tron</i>
<i>q</i>


<i>h</i>



c) Câu nào sau đây sai? Hãy sửa lại cho đúng


A) Nếu bán kính tăng gấp đơi thì diện tích hình trịn tăng gấp 4 lần.
B) Nếu bán kính tăng gấp 2,5 lần thì diện tích hình trịn tăng gấp 5 lần.


C) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình trịn tăng gấp k lần (k >1).2
d) Điền vào chỗ có dấu …. để có khẳng định đúng.


Độ dài đường trịn C=9,42 cm thì:



Bán kính hình trịn là……… và diện tích hình trịn là………
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>SỐ MAY MẮN !</b>



1 2 3


4 5 6



<b>Mỗi câu trả lời đúng (có giải thích) được 5 điểm, trả lời đúng (khơng giải </b>
<b>thích) được 2, 5 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Qua bài này các </b>


<b>em được luyện </b>



<b>tập cách tính </b>


<b>diện tích của </b>


<b>những hình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. a) Diện tích hình trịn: S=
b) Diện tích hình quạt trịn:


2


360



2

<i><sub>lR</sub></i>



<i>S</i>


<i>hay</i>


<i>n</i>




<i>R</i>



<i>S</i>



2


<i>R</i>





2
1 <i>H</i>


<i>H</i>


<i>H</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



<i>S</i>



Để tính diện tích các hình có hình dạng bất kì và giới hạn bởi các cung trịn
ta dựa vào tính chất: Nếu một hình H được chia thành hai hình H và H
khơng có điểm trong chung thì 1 2


<i>OAB</i>


<i>quatOAB</i>



<i>AmB</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



<i>S</i>

<sub></sub>

S

<sub>Vành khăn</sub>

(

<i>R</i>

<sub>1</sub>

2

<i>R</i>

<sub>2</sub>

2

)




600


A


O



B



2
1
1 <i>R</i>


<i>S</i> 


<b>R<sub>2</sub></b>
<b>R<sub>1</sub></b>


2) Diện tích hình viên phân, diện tích hình vành khăn:


Rồi áp dụng các cơng thức đã học để tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẤN VỀ NHÀ</b>



<b>HƯỚNG DẤN VỀ NHÀ</b>



-

Học thuộc cơng thức tính diện tích hình trịn, hình quạt trịn.



- Ghi nhớ cách tính diện tích hình viên phân, diện tích hình vành


khăn.



- Làm bài tập:




+ B

ài 68,69,70,71 (SBT/83).



+ Hoàn thành bài 72 (SBT/84).



<b>Bài tập:</b>



Cho đường trịn (O;R) hai đường kính AB, CD
vng góc. vẽ cung trịn tâm A bán kính AC và
qua D (cung CD nằm trong đường tròn (O). Tính


diện tích hình trăng lưỡi liềm CBDC. A B
C


D
O


m


<b>Hướng dẫn giải</b>


-Tính

<i>S</i>

(<i>O</i>)

?



1

<sub>2</sub>

<i>S</i>

(<i>O</i>)

?



<i>ACD</i>
<i>quatACD</i>


<i>CmD</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



<i>S</i>

<sub></sub>



- Tính


- Tính

?



2


1



)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chân thành cảm ơn



Chân thành cảm ơn



các thầy cô giáo



các thầy cô giáo



T m bi t



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×