Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiet 7 Mot so axit quan trong tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.84 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1/ Em hãy trình bày tính chất hóa học của


axit clohidric, axit sunfuric lỗng ?



2/ Bài taäp 6 trang 19/sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 7 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tiếp)</b>


<b>B/ AXIT SUNFURIC (H</b>



<b>B/ AXIT SUNFURIC (H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub>):):</b>


2. Axit sunfuric đặc có tính chất hố học riêng:


I.Tính chất vật lý:



II.Tính chất hố học:



II.Tính chất hố học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Tính háo nước:



b) Tính háo nước:



C

12

H

22

O

11 H2SO4ñ

11H

2

O + 12C



a) Tác dụng với kim loại:



Cu + 2H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> t0 CuSO<sub>4 </sub> + SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng khơng
giải phóng Hiđro



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



III/



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

:


:



 Giai đoạn 1 : Sản xuất lưu huỳnh đioxit SO<sub>2</sub>


Giai đoạn 2: Sản xuất lưu huỳnh trioxit SO<sub>3</sub> :


<i>Phương pháp tiếp xúc : 3 giai đoạn :</i>



<i>Thiêu quặng Pirit sắt (FeS</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>) :</i>



<b>0</b>


<b>t</b>


<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>4FeS</b>

<b>11O</b>

 

<b>2Fe O</b>

<b>8SO</b>



<i>Đốt cháy lưu huỳnh</i>

<i><b> :</b></i>

<b>S O</b>

<sub></sub>

<b><sub>2</sub></b>

<sub> </sub>

<b>to</b>

<b>SO</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Sơ đồ được biểu diễn như sau</i>

:



<b> Giai đoạn 3:</b>

Sản xuất H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


<i> Dùng H</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>O hấp thụ SO</i>

<i><sub>3 </sub></i>

<i> H</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>SO</i>

<i><sub>4</sub></i>

<i><b> :</b></i>




<b>2</b>
<b>H O</b>
<b>2</b> <b>4</b>

<b>H SO</b>



  


<b>5</b>
<b>O</b>
<b>3</b>

<b>SO</b>



    

<b>2</b>


<b>2</b>
<b>Xúc tác:V</b>
<b>+O</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>S O</b>
<b>2</b>
<b>FeS O</b>
<b>hay</b>

<b>SO</b>





  

<sub> </sub>





    



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

V/ Nhận biết axit sunfuric và muối


V/ Nhận biết axit sunfuric và muoái



sunfat:


sunfat:



 Thuốc thử : Dùng dd BaCl<sub>2</sub>, dd Ba(OH)<sub>2 </sub>,


dd Ba(NO<sub>3</sub>)<sub>2…</sub>


Dấu hiệu :

Kết tủa trắng

, không tan trong



axit hay kiềm.



<b>2</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>4</b>


<b>H SO</b>

(dd)

<b>BaCl</b>

(dd)

<b>B</b>

<b>aSO</b>

(r)

<b>2H</b>

<b>Cl</b>

(dd)



<b>2</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C



C

ủng cố

<sub>ủng cố</sub>



Trình bày phương pháp hố học nhận biết các lọ hoá
chất bị mất nhãn đựng các dung dịch không màu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>




Bài tập về nhà :

<sub>Bài tập về nhà :</sub>




Học bàiHọc bài


L


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×