Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ke hoach mon hoa 89 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD Yên Mỹ


<b>Trờng THCS Đoàn Thị Điểm</b>

<b>Kế hoạch bộ môn hoá học 9</b>

<b><sub>Năm học: 2010 - 2011</sub></b>

A- Kế hoạch chung



<b>I/ Đặc điểm tình hình</b>
<b>1. Thuận lỵi</b>


- Nhà trờng và tổ Tự nhiên của trờng tiếp tục phát động phong trào đổi mới phơng
pháp dạy học và đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin vào bài giảng.


- Trờng THCS Đồn Thị Điểm đã có khu phịng học bộ mơn, tuy cha đầy đủ theo
chuẩn nhng sẽ góp phần tăng hiệu quả hoạt động dạy học.


- Nhiều học sinh có hứng thú mơn học và có định hớng nghề nghiệp rõ ràng nên
rất chú tâm đến vic hc b mụn.


- Nhận thức cuả học sinh khá tèt so víi mỈt b»ng häc sinh trong hun.


<b>2. Khã khăn</b>


- CSVC: phũng hc b mụn ó i vo hoạt động nhng chất lợng đỗ dùng dạy học,
hóa chất rất kém, hỏng hóc nhiều nên hạn chế cho vic s dng.


- Giáo viên phải dạy nhiều tiết trên tuần nên lịch dạy của giáo viên khá kín trong
các buổi học nên không có nhiều thời gian chuẩn bị thí nghiệm, thực hành cho tiết
học.


- Bờn cnh những học sinh tích cực cịn có một bộ phận học sinh ý thức kỉ luật
kém và lời học nên ảnh hởng khơng nhỏ đến khơng khí học tập của tiết học.
- Tình trạng chạy đua kiến thức trong các môn học xảy ra nhiều, đặc biệt là các



mơn tốn, lí, hóa, T/anh… dẫn đến tình trạng một số học sinh học theo kiểu nhồi
nhét, kém hiệu quả, ảnh hởng đến sự phát triển t duy tích cực.


<b>II. Yêu cầu - Nhiệm vụ bộ môn</b>
1. T tởng đạo đức


- Häc sinh cã lßng ham thÝch häc tập môn hoá học.


- Hc sinh cú nim tin v sự tồn tại và biến đổi của vật chất và Hố học đã, đang
và sẽ góp phần nâng cao chất lợng cuộc sống.


- Học sinh có ý thức tuyên truyền và vận dụng tiến bộ của khoa học nói chung và
hố học nói riêng và đời sống, sản xuất ở gia đình và địa phơng.


- Học sinh có những phẩm chất cần thiết nh cẩn thận, kiên trì, trung thực tỉ mỉ,
chính xác, yêu chân lí khoa học, có ý thức trách nhiệm với bản thân, gia đình và
xã hội để có thể hồ hợp với môi trờng thiên nhiên và cộng đồng.


2. Néi dung kiÕn thức


-Chơng trình Hoá học 9 gồm 5 chơng:
- Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ.
- Chơng II: Kim loại


-Chơng III: Phi kim. Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học


-Chơng IV: Hiđrocacbon - Nhiên liệu.


- Chơng V: Sẫn xuất của hiđrocacbon. Polime


3. Kỹ năng


- Vận dụng tốt một số kĩ năng giải các dạng toán hoá học bài toán Tính theo
ph-ơng trình, bài toán về dung dịch, nhận biết,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giải pháp 1:</b></i> Gi¸o ¸n.


- Giáo án phải đợc soạn trớc 1 tuần


- TÝch cực soạn giáo án công nghệ thông tin.


- Soạn giáo án đúng mẫu quy định theo phơng pháp tích cực đảm bảo kiến thức
trọng tâm, biết vận dụng kiến thức thực tế, cần truyền thụ đầy đủ kiến thức, có hệ
thống theo đúng phơng pháp tớch cc, sỏng to.


<i><b>Giải pháp 2:</b></i> Lên lớp.


- Giỏo viên lên lớp phải có đầy đủ giáo án, đồ dùng dạy học theo quy định.
- ăn mặc gọn gàng, lịch sự thể hiện là tấm gơng sáng cho học sinh noi theo.


- Giảng dạy nhiệt tình theo đúng phơng pháp tích cực, vận dụng các chuyên đề
trong bài ging.


- Khắc sâu kiến thức trong tâm, vân dụng tính giáo dục thực tế trong mỗi bài
giảng.


<i><b>Giải pháp 2: </b></i>Đồ dùng dạy học


Giỏo viờn phi trit s dng đồ dùng có sẵn và làm thêm các đồ dùng n gin
phc v tt hn cho bi ging.



<i><b>Giải pháp 3:</b></i> Kiểm tra chấm chữa bài.


- Điều tra cơ bản kết quả học tập của các em học sinh ở năm tr ớc, khảo sát chất
lợng đầu năm để đánh giá kịp thời.


- Thùc hiƯn nghiªm tóc kiĨm tra miƯng, 15 phút, 45 phút, kiểm tra học kì, kiểm
tra cuối năm.


- Đề kiểm tra phù hợp với học sinh,


- Chấm chữa bài có lời phê cụ thể, trả bài đúng hạn, giải đáp thắc mắc kịp thời
cho học sinh.


- Vào im ỳng quy nh, chớnh xỏc.


<i><b>Giải pháp 3</b></i>: Bồi dỡng giáo viên.


- Tham gia xây dựng đội ngũ giáo viên thành một tập thể đoàn kết, yêu nghề,
mến trẻ, thực hiện tốt việc tự học tự rèn, sinh hoạt cụm chuyên môn, dự giờ thăm
lớp. Nghiêm túc thực hiện phê và tự phê trong nội bộ tổ. Góp y kịp thời về đạo đức
lối sống, cơng tác.


- Học tập đồng nghiệp tích cực, dự giờ thăm lớp GV cùng tổ nhóm. Xây dựng các
chun đề cấp tổ, nhóm


- TÝch cùc sư dơng c«ng nghệ thông tin vào bài giảng


<i><b>Gii phỏp 5</b></i>: T chc hoạt động ngoại khóa.
- Kết hợp tổ Đồn Đội tổ chức các trị chơI trí tuệ.


- Tổ chức các buổi thực hành ngoại khố


<b>IV/ Chỉ tiêu phấn đấu</b>


<b>1. ChÊt lỵng HS đầ</b>u năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9B 39


9C 42


<b>2. Chỉ tiêu:</b>


- GV: Đạt giáo viên dạy giỏi; có sáng kiến kinh nghiệm về đổi mới phơng pháp
dạy học


- HS: 5 học sinh đạt học sinh giỏi cấp huyện.


SÜ sè Giái: <sub>Kh¸: </sub> TB: Ỹu:


9B 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B- KÕ hoạch giảng dạy cụ thể


<b>Tên</b>
<b>chơng</b>


<b>Yờu cu cn t</b> <b>Chun b</b>


<b>Phơng</b>



<b>phỏp</b> <b>Kiểmtra</b> <b>Ngoạikhoá</b>
<b>T tởng đạo</b>


<b>đức</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Kỹ năng c bn</b> <b>Thy</b> <b>Trũ</b>


Chơng
I
<b>Các</b>
<b>loại</b>
<b>hợp</b>
<b>chất</b>
<b>vô cơ</b>


- Có ý thøc
häc hái t×m
hiĨu khám
phá tự nhiên
và do con
ng-ời tạo ra.
- Nâng cao
hiểu biÕt vỊ
øng dơng cđa
ho¸ häc.


- Biết đợc hợp chất vô cơ đợc
phân làm 4 loại chính: oxit,
axit, bazơ, muối.


- Đối với mỗi loại hợp chất vô
cơ, học sinh biết đợc tính chất


hố học chung, viết đợc các
phơng trình hố học tơng ứng.
- Đối với các hợp chất cụ thể,
học sinh biết chứng minh
những tính chất hố học tiêu
biểu cho mỗi loịa hợp chất,
biết đợc những tính chất hố
học đặc trng của chất đó cũng
nh ứng dụng của chất và
ph-ơng pháp điều chế chất.


- Biết đợc mối quan hệ về sự
biến đổi hoá học giữa các hợp
chất vô cơ. Viết phơng trình
thể hiện sự biến đổi.


- Học sinh biết tiến
hành một số thí nghiệm
hố học đơn giản, an
toàn và tiết kiệm hóa
chất.


- học sinh biết quan sát
hiện tợng xảy ra trong
q trình thí nghiệm để
chứng minh cho một
tính chất hóa học nào
đó.


- Học sinh vận dụng


đ-ợc những kiến thức, kỹ
năng đã biết đã hiểu
của mình đr giải thích
các hiện tợng , việc làm
trong đời sống sản xuất.
- Biết vận dụng những
hiểu biết để giải bài tập
và thực hành thí
nghiệm.


Dơng cơ
hãa chÊt
thÝ
nghiƯm


- Ơn tập
kiến
thức
liên
quan
- Chuẩn
bị đồ
dùng
học tập
theo
yêu cầu
của
từng
bài.
Thí


nghiệm
nghiên
cứu và thí
nghiệm
chứng
minh
2 tiết
kiểm
tra
viết
2 tiết
thực
hành
Chơng
II
<b>Kim</b>
<b>loại</b>


TiÕp tơc giáo
dục ý thức
bảo vệ môi
tr-ờng sống,
tinh thần
trách nhiệm


- Phát biểu đợc tính chất
của kim loại, tính chất của
nhơm, sắt, biết đợc PTHH
minh họa cho các phơng
trình đó.



- ThÕ nµo lµ gang, thÐp vµ


- rèn luyện kỹ năng thí
nghiệm, vận dụng kiến
thức để giải quyết các
vấn đề thực tế, kỹ năng
hoạt động nhóm.


- Ph¸t triĨn kü năng t


- Dng
c, húa
cht thí
nghiệm
- Các
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tên</b>
<b>chơng</b>


<b>Yờu cu cn t</b> <b>Chun b</b>


<b>Phơng</b>


<b>phỏp</b> <b>Kimtra</b> <b>Ngoikhoỏ</b>
<b>T tng đạo</b>


<b>đức</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Kỹ năng cơ bản</b> <b>Thày</b> <b>Trũ</b>



trong cuộc
sống của bản
thân và xà hội


quy trình sản xuÊt gang,
thÐp.


- Trình bày một số ứng
dụng của kim loại Al, Fe,
gang, thép đời sống sản
xuất.


- Mô tả sự ăn mòn kim
loại, các yếu tố ảnh hởng
đến sự ăn mòn kim loại và
biện pháp bảo vệ kim loại
khỏi n mũn.


duy Logic. thực tế
liên
quan tới
bài học.
- Máy
chiếu,
phiếu
học tập.


- Thảo
luận.



- Nờu và
giải quyết
vấn đề.
Chơng
III
<b>Phi</b>
<b>kim.</b>
<b>Sơ lợc</b>
<b>về</b>
<b>bảng</b>
<b>tuần</b>
<b>hồn</b>
<b>các</b>
<b>ngun</b>
<b>tố hóa</b>
<b>học</b>


Ph¸t triĨn thÕ
giíi quan
khoa häc biƯn
chøng.


RÌn lun ý
thøc tự giác,
tinh thần
trách nhiệm
trong cc
sèng.


- Biết đợc tính chất của phi kim


nói chung, tính chất, ứng dụng
của Clo, Cacbon, Silic, viết đợc
phơng trình hóa học minh họa.
- Biết đợc các dạng hình thù
chính của Cacbon, một số
tính chất vật lí tiêu biểu và
một số ứng dụng.


- Nêu đợc tính chất hóa học
cơ bản của CO, Co2, H2CO3
và muối Cacbonat. viết
PTHH.


- BiÕt mét sè øng dông của
SiO2, sơ lợc vỊ c«ng nghiƯp
Silicat.


- Biết sơ lợc về bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa häc.


- Rèn luyện kỹ năng
ứng dụng kiến thức để
giải thích các hiện
t-ợng, ứng dụng thực tế,
các kỹ năng dự đốn,
thực nghiệm, quan sát,
giải thích, nhận xét, so
sánh, rút ra kết luận.
- Phát triển kỹ năng sử
dụng sách giáo khoa.



- Dụng
cụ hóa
chất thí
nghiệm,
tranh
giáo
khoa.
- Các
hiện
t-ợng
thực tế
liên
quan tới
bài học.
- Hệ
thống
câu hỏi,
bài tp
nờu vn
.


- Ôn tập
kiến
thức
- Các
dụng cụ
cần
thiết
phục vụ


bài học


- T chức học
sinh tích cực
hoạt động
chiếm lĩnh
kiến thức
mới : Suy
luận, thực
nghiệm...
- Thảo luận
nhóm, toàn
lớp.


- Nêu và giải
quyết vấn đề.
- Sử dụng câu
hỏi bài tập để
hình thành
kiến thức mới.
- Sử dụng các
thiết bị nghe
nhìn, bảng
phụ, phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tên</b>
<b>chơng</b>


<b>Yờu cu cn t</b> <b>Chun b</b>



<b>Phơng</b>


<b>phỏp</b> <b>Kimtra</b> <b>Ngoikhoỏ</b>
<b>T tng o</b>


<b>c</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Kỹ năng cơ bản</b> <b>Thày</b> <b>Trò</b>


häc tập


Chơng
IV
<b>Hiđro</b>
<b>cacbon</b>
<b>nhiên</b>
<b>liệu</b>


Tng s hiu
bit v mối
quan hệ giữa
các chất, các
môn học.
Bớc đàu hiểu
biết về Hiđro
cacbon, dầu
mỏ, khí thiên
nhiên, nhiên
liệu vào thực
tế sản xuất và
bảo vệ môi
tr-ờng.



- Hiểu đợc định nghĩa, cách
phân loại hợp chất hữu cơ.
- Biết đợc tính chất của hợp
chất hữu cơ không chỉ phụ
thuộc vào thanh phần phân tử
mà còn phụ thuộc vào công
thức cấu tạo phân tử của
chúng.


- Nắm đợc cấu tạo và tính
chất của Hiđro cacbon tiêu
biểu.


- Biết đợc thành phần cơ bản
của dầu mỏ, khí thiên nhiên
và tầm quan trọng của chúng.
- Biết một số loại nhiên liệu
thông thờng và nguyên tắc sử
dụng chúng một cách hiệu
quả.


- RÌn luyện kỹ năng
phân biệt, vận
dụngthực tÕ, viÕt
PTHH.


- H×nh thành kỹ năng
viết công thức cấu tạo
của hợp chất hữu cơ.



- Mô
hình
phân tử
các chất
điển
hình.
- Dụng
cụ hóa
chất thí
nghiệm


- Ôn tập
kiến
thức
liên
quan
- Tìm
hiểu các
hiện
t-ợng, tập
giải
thích
các hiện
tợng
ứng
dụng
thực tế.
Thơng qua
bài tập,


viết công
thức cấu
tạo của
các chất
để phát
triển t duy
độc lập,
sáng tạo
gây ra
hứng thú
học tập, sử
dụng thí
nghiệm,
kết hợp
với các
chất từ
cơng thc
cu to
ca chỳng.
Kim
tra
15
Kim
tra
vit 1
tit.
1 tit
thc
hnh
Chng

V
<b>Dn</b>
<b>xut</b>
<b>ca</b>
<b>Hiro</b>
<b>cacbo</b>
<b>npolim</b>
<b>e</b>


Tăng høng
thó häc tËp vµ
niỊm say mê
tìm hiểu
khám phá bộ
môn.


- Nm c công thức phân tử,
công thức cấu tạo, tính chất
vật lí, tính chất hóa học của
một số hóa chất có nhóm chất
quan trọng.


- Biết vai trị của hóa chất
thiên nhiên với đời sống con
ngời.


- BiÕt mét sè P«lime cã nhiỊu
øng dơng trong thùc tiƠn.


- Rèn kỹ năng viết


PTHH, vận dụng kiến
thức để giải thích một
số vấn đề trong thực
tiễn.


- Biết cách giải thích
một số dạng bài tập về
hóa học hữu cơ.


- BiÕt c¸ch tiÕn hµnh
mét sè thÝ nghiƯm hãa


- Dơng
cơ, hãa
chÊt thÝ
nghiƯm
- Gi¸o
cơ trực
quan.
Tìm
hiểu
kiến
thức
thực tế.
Phơng
pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tên</b>
<b>chơng</b>



<b>Yờu cu cn t</b> <b>Chun b</b>


<b>Phơng</b>


<b>phỏp</b> <b>Kiểmtra</b> <b>Ngoạikhoá</b>
<b>T tởng đạo</b>


<b>đức</b> <b>Nội dung kiến thức</b> <b>Kỹ năng cơ bản</b> <b>Thày</b> <b>Trò</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×