Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

GANL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.07 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 34</b>



<i><b> Thứ Hai ngày 5 tháng 5 năm 2008</b></i>

<i> </i>



<i><b>Tiết 1 Đạo đức</b></i>


<i><b> Dành cho địa phơng ( Tiết 3)</b></i>


I.


<b> Mục tiêu</b>: Giúp HS<b> :</b>


- Nêu đợc những vấn đề về môi trờng, giao thông ý thức bảo vệ môi trờng, giao
thông ở địa phơng.


<b>II</b>



<b> . Các hoạt động c ơ thĨ :</b>
<b>1.</b>


<b> Giới thiệu </b>: Dành cho địa phơng ( Tiếp theo).


<b>2. HĐ1:Tìm hiểu về mụi trng a phng.</b>


* GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời từng câu.


? Tình hình môi trêng ë khu phè( xãm) ë n¬i em ë nh thÕ nµo?


- HS kể về vệ sinh ở một số nơi tiêu biểu nh: rãnh thoát nớc , đờng xá…
- Tình hình mơi trờng nh vậy ảnh hởng đến cuộc sống con ngời nh thế nào ?


? ý thức bảo vệ môi trờng của ngời dân ra sao?( bảo vệ, ý thức cha cao …)
? Mọi ngời nơi em ở đã làm gì để bảo vệ mơi trờng ? ( thu gom rác thải,…)
? Bản thân em đã làm gì để bảo vệ môin trờng xung quanh?


- Nhiều HS đợc kể.


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


<b>HĐ2 : Tìm hiểu v tỡnh giao thụng a phng</b>


Yêu cầu HS th¶o ln theo nhãm víi néi dung sau:
- GV phát phiếu ghi từng câu hỏi:


? Tỡnh hỡnh giao thụng ở địa phơng em nh thế nào?


? Em h·y nªu những hiện tợng vi phạm giao thông thờng xảy ra?
? Đối HS thờng vi phạm lỗi nào khi tham gia giao th«ng?


? Bản thân em thực hiện nh thế nào khi tham gia giao thơng?
? Em cần làm gì gúp phn an ton giao thụng?


Các nhóm thảo luận, từng nhóm lần lợt trả lời :
Nhận xét thống nhÊt kÕt qu¶.


* Dặn dị: Cần có ý thức bảo vệ môi trờng và tham gia đúng luật.


<i><b>Tiết2: Tập đọc </b></i>


<i><b>con chim chiỊn chiƯn</b></i>



<b>I.Mục đích u cầu :</b> Giúp học sinh:


- Đọc trơi chảy, lu loát hai bài thơ, Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên,
vui tơi và tràn đầy tình yêu cuộc sống .


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lợn, hát ca giữa
không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình - Là hình ảnh của
cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng ngời đọc cảm giác thêm yờu i, yờu
cuc sng .


- Học thuộc lòng bài thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Bài cũ</b>: (4)


- Đọc và nêu nội dung bài: Vơng quốc
vắng nụ cời (tiếp theo).


<b>B.Bµi míi</b>:


*GTB: Nêu mục đích, y/c tiết học(1’)


<b>HĐ1</b>: <b>HD HS luyện đọc bài (9 )</b>’
- Y/C HS đọc nối tiếp 6 khổ thơ .
+ HD HS luyện đọc bài.


- Y/c HS luyện đọc bài nối tiếp theo cặp .
- Luyện đọc cá nhân:


+ GV đọc diễn cảm bài thơ giọng hồn
nhiên, vui ti .



<b>HĐ2</b> : <b>HD HS tìm hiểu bài thơ (10 )</b>’
- Con chim chiÒn chiƯn bay lỵn giữa
khung cảnh thiên nhiên nh thế nào ?
- Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên hình
ảnh con chim chiền chiện tự do bay lợn
giữa không gian cao rộng ?


- Tìm những câu thơ nói về tiếng hãt cđa
chim chiỊn chiƯn ?


- TiÕng hãt cđa chim chiỊn chiện gợi cho
em những cảm giác nh thế nào ?


* HÃy nêu ý nghĩa bài thơ .
+ GV chốt nội dung bµi .


<b>HĐ3</b>: <b>HD HS đọc diễn cảm và HTL bài</b>


<b>th¬ .(10 )</b>’


- Y/C HS đọc nối tiếp 6 khổ thơ và nhắc
lại cách đọc bài .


- HD HS đọc diễn cảm và thi đọc diễn
cảm bài thơ .


+ Y/C HS nhẩm HTL bài thơ .


- 2HS đọc bài nêu nội dung bài.


+ HS khác nhận xét.


- HS mở SGK, theo dõi bài .
- 1HS đọc toàn bài .


+ 6HS đọc nối tiếp đoạn.


Lợt1: Luyện đọc phát âm đúng.


Lợt2: HS luyện đọc và hiểu nghĩa từ :
cao hồi, cao vọi, lúa trịn bụng sữa, ...
+ HS luyện đọc theo cặp luân phiên nhau.
+ 2HS đọc toàn bài .


+ HS theo dâi.


- HS đọc thầm bài và nêu đợc:


- Chim bay lợn trên cánh đồng lúa, giữa
một không gian rất cao, rất rộng .


+ Chim bay lợn rất tự do: Lúc sà xuống
cánh đồng - chim bay, chim sà; Lúa tròn
bụng sữa ....; lúc vút lên cao, ...


+ HS tự nêu.


+ Tiếng hót của chim chiền chiện gợi cho
em cảm giác về mét cuéc sèng thanh
bình, hạnh phúc, ...



- HS nờu c ND (nh mục I).


- 6 HS đọc nối tiếp . Tìm đúng giọng đọc
bài thơ và thể hiện giọng diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ GV nhËn xÐt .


<b>C/Cđng cè, dỈn dò</b>:(2)


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


- 2HS nhắc lại ND bài.
* <b>VN </b>: Đọc lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3 Tập làm văn </b>
<b>miêu tả con vật</b>


<b>(kiểm tra viết)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu </b>: Giúp HS :


- Thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật
(bài viết) đúng với y/c đề bài: có đầy đủ ba phần( Mở bài, thân bài, kết bài), diễn
đạt thành câu, có lời văn tự nhiên, chân thực .


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


Gv : Bảng phụ : Viết sẵn đề bài và dàn ý



<b>III. Các hoạt động trờn lp</b> :


1. <b>Giới thiệu bài</b> :


- GV nêu néi dung tiÕt häc : Lµm bµi kiĨm tra viÕt về văn miêu tả con vật.
2. <b>Nội dung bài</b> :


* Y/C HS chọn một trong 3 đề sau để lm bi kim tra vit :


Đề1 : Viết một bài văn tả một con vật em yêu thích. Nhớ viết lời mở bài cho bài
văn theo kiểu gián tiếp .


Đề2 : Tả một con vật nuôi trong nhà em. Nhớ viết lời kết bài theo kiểu mở rộng .
Đề3 : Tả một con vật lần đầu tiên em thấy trong rạp xiếc (hoặc xem trên ti vi) gây
cho em ấn tợng mạnh.


- HS c li dn ý ca bi vn miêu tả con vật để làm .(Có thể sử dụng tranh minh
hoạ SGK - nếu cần) .


* HS lµm bµi vµo giÊy thi .


- Trong khi HS lµm bµi, GV bao quát HS làm bài.
- Thu bài.


3. <b>Nhận xét giờ häc</b> .


<i> </i>


<b> </b>




<i><b>ôn tập về đại lợng </b></i>


<b>I .Mơc tiªu</b>: Gióp HS :


- Ơn tập, củng cố về đơn vị đo khối lợng và bảng các đơn vị đo khối lợng.


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài tốn có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Bµi cị</b>: (5’)


- Giải đáp bài tập trong vở in.


<b>B.Bµi míi</b>:


* GTB : Nªu mơc tiªu tiÕt häc (1).


<b>HĐ1</b>: <b> Bài tập luyện tập(26 )</b>


Bi1: Rốn k nng đổi các đơn vị đo khối
lợng, trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ
các đơn vị lớn ra các đơn vị bé .


Bài2: Y/C HS chuyển đổi đơn vị đo (Cần
nắm vững mối liên hệ của các đơn vị đo
khối lng ).


+ HS chữa bài lên bảng, giải thích cách
làm .



Bài3: HD HS chuyển đổi các đơn vị đo
rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu
thích hợp .




Bài4: HD HS chuyển đổi 1kg 700g rồi
tính cả cá và rau cân nặng ?


+ GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS .


Bài5: Luyện kĩ năng chuyển đổi các đơn
vị đo khối lợng trong bài tốn có lời văn
+ Y/C 1HS gii bng lp .


<b>HĐ2. Củng cố - dặn dò</b>: (3)


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học .


- HS më SGK, theo dâi bµi .


- HS nêu y/c đề bài và làm bài tập vào vở.
+ Chữa bài:


1 yÕn = 10 kg 1 t¹ = 10 yÕn
1 t¹ = 100 kg 1 tÊn = 10 t¹
1 tÊn = 1000 kg 1 tÊn = 100 yÕn
+ HS kh¸c so sánh KQ, nhận xét .


- HS tự làm bài vào vở, rồi chữa bài .


a) 10 yến = 100 kg ;


2
1


yÕn = 5 kg
1yÕn 8 kg = 18 kg


b) 5 t¹ = 50 yÕn ; 1500 kg = 15 t¹
7t¹ 20 kg = 720 kg


- HS làm đợc:


2 kg 7 hg = 2700 g
60 kg 7 g > 60 007 g


12 500g = 12kg 500g
+ HS ch÷a bµi vµ nhËn xÐt

.



- 1HS đọc đề bài, HS làm bài vào vở.
Chữa bài:


Đổi: 1kg 700g = 1700g


Cả cá và rau cân nặng số kilôgam là:
1700 + 300 = 2000(g) = 2(kg)
+ HS khác so sánh và nhận xét.
- HS làm và chữa bài :


Chic xe ú ch đợc tất cả số tạ gạo là:


50 x 32 = 1600 (t)


- Nhắc lại nội dung của bài .
* <b>VN</b> : Lµm bµi tËp trong vë in.
Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> ôn tập: thực vật và ng vt (t1)</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp HS :


- Củng cố và më réng hiĨu biÕt vỊ mèi quan hƯ gi÷a sinh vật và sinh vật, thông qua
quan hệ thức ăn của mét nhãm sinh vËt .


- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
- Phân tích đợc vai trị của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên .


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


G : Giấy A 0 , bút vẽ đủ dùng cho 4 nhóm .


<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>

:



<b>A. Bµi cị</b>: (4’)


- Nêu định ngha v chui thc n ?


<b>B. Dạy bài mới</b>


- GTB: Nªu mơc tiªu tiÕt häc. (1’)



<b>HĐ1</b>(14’)<b>Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi</b>
<b>thức ăn :</b>


- Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
đợc bắt đầu từ sinh vật nào ?


- Chia nhóm, phát giấy, bút vẽ cho các
nhóm - Y/C vẽ sơ đồ mqh về thức ăn của
một nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật
sống hoang dã (bằng chữ).


+ So sánh mqh thức ăn của một nhóm vật
ni, cây trồng, động vật sống hoàg dã
với sơ đồ chuỗi thức ăn đã học ở bài trớc,
em có nhận xét gì ?


+ Kết luận về sơ đồ đúng .


<b>HĐ2</b>: <b>Xác định vai trò của con ngời</b>
<b>trong chuỗi thức ăn tự nhiên.(13 )</b>’
- Kể tên những gì vẽ trong sơ đồ H1.
+ Y/C HS nói về chuỗi thức ăn ?
+ Chuỗi thức ăn là gì ?


<b>C/Cđng cè </b>–<b> dỈn dò</b>:(3)


- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ häc


- 2HS tr¶ lêi .



+ HS kh¸c nhËn xÐt .


- HS më SGK, theo dâi bµi häc .


- HS tìm hiểu T134, 135 - SGK để trả lời .
+ HS khỏc nghe, nhn xột .


- Các nhóm làm việc:


+ Treo sản phẩm lên bảng và cử đại diện
lên trình bày .


VD : C©y lóa  gµ


 chuột đồng
Gà  đại bàng
 rắn hổ mang
- Nêu đợc :


Trong sơ đồ mqh về thức ăn của một
nhóm vật ni, cây trồng và động vật sống
hoang dã thấy có nhiều mắt xích hơn .
VD : Cây là thức ăn của nhiều loài vật ...
+ HS khác nhận xét .


- HS nêu đợc : Ngời, bò, tảo, ...
+ HS t nờu .


+ Nêu khái niệm (Theo SGK) .



- HS nhắc lại nội dung chính của bài học.
* <b>VN</b> : Ôn bài


Chuẩn bị bµi sau.


<i><b>TiÕt 2 </b></i> <i><b> LÞch sư:</b></i>


<i><b> Ôn tập học học kì II.</b></i>


I) Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS nhớ đợc một số sự kiện và nhân vật lịch sử tiêu biểu trong q trình dựng nớc,
giữ nớc.


- Có lịng tự hào về truyền thống dựng nớc và giữ nớc của dân tộc.
II) Hoạt động dạy học :


<i><b>* GV giới thiệu mục tiêu của tiết ôn tập.(1 )</b></i>


<b>1)H íng dÉn «n tËp theo nhãm(15 )</b>’


 GV nêu một số câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời.


Cỏc nhúm nhn xột v bổ sung đầy đủ.


<i><b>C©u 1</b></i>:<i><b> </b></i>


? Nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?



- Năm 218 TCN, quân Tần (Trung Quốc ngày nay) tràn xuống xâm lợc các nớc
ph-ơng Nam. Thục Phán lãnh đạo ngời Âu Việt và ngời Lạc Việt đánh lui giặc ngoại
xâm rồi sau đó dựng nớc Âu Lạc, xng là An Dơng Vơng.


<i><b> C©u 2:</b></i>


? Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa gì đối với nớc ta thời bấy giờ?


- Chấm dứt hồn tồn thời kì hơn một nghìn năm dân ta sống dới ách đô hộ của
phong kiến phơng Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dõn tc.


<i><b>Câu 3</b></i>: ? Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thø
hai?


<i><b> Câu 4: </b></i>? Nhà Trần đã có biện pháp gì và thu đợc kết quả thế nào trong cụng cuc
p ờ?


<i><b>Câu 5</b></i>: ? Em hÃy trình bày tình hình nớc ta vào cuối thời Trần?


<i><b>Cõu 6: </b></i>? Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích vic hc tp?


<i><b>Câu 7:</b></i> Nêu chính sách về kinh tế văn hoá, giáo dục của vua Quang Trung?


<b>2. H ớng dẫn ôn tập, làm việc cả lớp (14 )</b>’


- GV đa ra một số địa danh, di tích lịch sử, văn hố có đề cập trong SGK nh:
+ Lng vua Hựng.


+ Thành Cổ Loa.
+ Sông Bạch Đằng.


+Thành Hoa L.


+ Thành Thăng Long


- Gi mt s em nêu các sự kiện lịch sử gắn liền với các địa danh, di tích lịch sử,
văn hố đó


( Động viên HS bổ sung các di tích, địa danh trong SGK mà GV cha đề cập tới).
- GV nhận xét, ghi điểm khích lệ cho HS.


<b>* Cđng cè - dặn dò: ( 5 )</b>
- Nhận xét tiết học.


*<b>VN</b>: Dặn HS về nhà ôn lại nội dung đã ôn tập.


Thø 3 ngµy 6 tháng 5 năm 2008


<i><b>Tiết1: To¸n</b></i>


<i><b> ơn tập về đại lợng (tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS :


- Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>

:



<b>A. Bµi cị</b>:(5’)


- Giải đáp bài tập trong vở bài tập in.



<b>B.Bµi míi</b>:


* GTB<b>: </b>Nêu mục tiêu tiết học. (1)


<b>HĐ1: Bài tập ôn lun .(26 )</b>’


<b>* Tỉ chøc cho HS lµm các bài tập</b>
<b>trong SGK.</b>


Bi1: Rốn k năng đổi các đơn vị đo thời
gian trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ
đơn vị lớn ra đơn vị bộ .


- Y/C HS chữa bài lên bảng .


Bi2: Giúp HS năm vững việc chuyển
đổi đơn vị o .


+ Y/C HS làm và nhắc lại cách lµm .


+ GV nhËn xÐt .


Bài3: HD HS chuyển đổi các đơn vị đo
rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu
thích hợp .


+ HS nêu y/c đề bài, làm bài rồi chữa bài
+ GV chấm và nhận xét kết quả bài HS
Bài4: Y/C HS đọc bảng để biết thời điểm


diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà .
+ Tính khoảng thời gian của các hot
ng c hi .


Bài5: Y/C HS tìm số chỉ số đo thời gian
dài nhất .


+ Y/C HS chữa bài .
+ Gv nhận xét, cho điểm .


<b>*</b> HS mở SGK, theo dâi bµi häc .


- HS đọc đề bài rồi tự làm bài vào vở.
+ Chữa bài: VD :


1 giê = 60 phót 1năm = 12 tháng
1phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm
1 giê = 3600 giây


...


+ HS chữa bài, HS khác nhận xét .


<b>- </b>HS tự làm bài, rồi chữa :
a) 5 giê = 300 phót
3 giê 15 phót = 195 phót


12
1



giê = 5 phót
b) 6 phót = 240 gi©y

<b> </b>



+ Khi chữa bài, HS nêu lại cách tính .
- HS làm đợc :


KQ : 5 giê 20 phót > 300 gi©y


3
1


giê = 20 phót


495 gi©y = 8 phót 15 gi©y
+ HS chữa bài, HS khác nhËn xÐt .


- HS đọc bảng và trả lời cỏc cõu hi cú liờn
quan :


<i>a)</i> <i>Hà ăn sáng trong 30 phút.</i>


<i>b) Buổi sáng Hà ở trờng trong 4 giờ</i>.
+ HS kh¸c nghe, nhËn xÐt .


- HS phân tích từng số đo thời gian đã cho
rồi rút ra ch s o thi gian di nht:


KQ : Đáp ¸n - b .



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H§2. Cđng cè - dặn dò</b> :(3)


- Chốt lại ND và nhận xét tiÕt häc.


* <b>VN</b> : Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp in.
ChuÈn bị bài sau.


<i><b>Tiết 2: Thể dục:</b></i>


<i><b> GV chuyên trách dạy</b></i>
<i><b>Tiết 3: Âm nhạc</b></i>


<i><b>Tiết 4 KÜ thuËt </b></i>


<i><b> l¾p ghÐp mô hình tự chọn (Tiết 3)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Biết tên gọi và chọn đúng và đủ đợc các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ghép mơ hình tự chọn.


- Rèn tính cẩn thận , làm việc theo quy trình, an tồn lao động khi thực hiện thao
tác lắp ráp, tháo các chi tiết .


<b>II.ChuÈn bị</b>:


HS : Bộ mô h×nh kÜ thuËt.


<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>



<b>A/ KTBC</b>: (4’)


- KiĨm tra dơng cụ học tập của HS .


<b>B/Dạy bài mới</b>:


* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.(1)


<b>HĐ1:</b> <b> Chọn mô hình lắp ghép .(24 )</b>


- Y/C HS chọn mô hình l¾p ghÐp theo ý
thÝch .


- Sau khi các nhóm đã chọn đợc mơ
hình, Y/C HS tiến hành theo quy trình
đã học :


<i><b>a) HS chän chi tiÕt .</b></i>


- Y/C HS chọn đúng và đủ các chi tiết
của mô hình .


<i><b>b) L¾p tõng bé phËn </b></i>


+ GV kiĨm tra HS làm việc .


<i><b>c) Lắp ráp mô hìnhhoàn chỉnh:</b></i>


- GV nhắc nhở HS lu ý đến các vị trí


lắp ráp giữa các bộ phận với nhau .
+ Theo dõi, uốn nm cho nhng HS cũn
lỳng tỳng .


<b>HĐ2</b>: <b>Đánh giá kết qu¶ häc tËp</b>.(5’)


<b>- </b>Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm .
- Gv đa ra tiêu chí để HS đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS .


<b>C. GV HD HS th¸o c¸c chi tiÕt vµ</b>
<b>xÕp gän vµo hép</b> .<b> </b> (1’)


- HS kiĨm tra chÐo vµ báo cáo .
+ 2HS nêu.


* HS m SGK, theo dừi bài học .
- HS chia nhóm để hoạt động :


+ HS có thể chọn mô hình lắp ghép theo
SGK hoặc tù su tÇm .


- HS chọn đúng các chi tiết theo mơ hình
của nhóm mình và xếp riệng từng loại ra
nắp hộp .


- HS thực hành lắp : Lắp đúng vị trớ
trong, ngoi ca cỏc chi tit .



(Phân công mỗi thành viên trong nhóm
lắp một bộ phận khác nhau).


- HS lp nối các bộ phận để hồn thiện
mơ hình .


+ HS hoàn thành sản phẩm .


- HS trng bày sản phẩm của nhóm mình
lên trớc mặt bàn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ChuÈn bÞ bµi sau.


<i><b>(ChiỊu )</b></i>


<i><b>TiÕt 1;2;3:</b></i> <i><b> TiÕng ViÖt (+)</b></i>


<i><b> LuyÖn tập trạng ngữ trong câu; Tả loài vật.</b></i>


I. Mc ớch yờu cu:


- Qua các bài tập giúp HS luyện tập thêm trạng ngữ chỉ thời gian và nguyên nhân
cho câu.


- Luyện viết đoạn văn nói về Bác Hồ kính yêu.
- Luyện tập thể loại văn tả loài vật.


II. Hot ng dy hc:


1. Giới thiệu nội dung tiÕt häc.


2. H íng dÉn lun tËp:


- GVghi đề bài lên bảng, HS nêu y/c của đề, sau đó làm bài và chữa bài.
- GV quan sát, hớng dẫn HS làm bài.


Bài 1: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu
kể trong truyện Tấm Cám

:



<i>a. ... Mẹ Cám đa cho Tấm và Cám mỗi ngời một cái giỏ, bảo ra đồng hớt tép.</i>
<i>b. ... Tấm lại bớt một nắm cơm ,giấu đem đi cho bống.</i>


<i>c. ... mẹ Cám lấy một đấu gạo trộn lẫn một đấu thóc, bắt Tấm ngồi nhặt.</i>
<i>d. ... vua đi qua, thấy quán nớc sạch sẽ bèn vào ngồi nghỉ.</i>


TL: a. <i>Mét ngµy kia; Một hôm; Có một lần; Một lần...</i>
<i>b. Sau mỗi bữa ¨n; Sau khi ¨n ...</i>


<i>c. Một hơm; Hơm đó; Có mt ln...</i>
<i>d. Bng mt hụm; Ngy kia...</i>


Bài 2: Điền từ ngữ thích hợp trong các từ ngữ sau vào chỗ trống: <i>kết quả tốt, kết </i>
<i>quả xấu, không phân biệt kết quả tốt hay xấu.</i>


+<i> Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng các từ vì, do, biểu thị ý nghĩa ...</i>
<i>+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng từ nhờ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân</i>
<i>dẫn tới ..</i>


<i>+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng từ tại biểu thị ý nghĩa nguyên nhân </i>
<i>dẫn tới...</i>



TL: Cỏc từ ngữ cần điền lần lợt là: <b>không phân biệt kết quả tốt hay xấu; nguyên</b>
<b>nhân dẫn đến kết quả tt; nguyờn nhõn dn n kt qu xu.</b>


Bài 3: Ơ mỗi loại trạng ngữ chỉ nguyên nhân nói trên, em hÃy tìm một ví dụ minh
hoạ.


- HS t t câu và đọc câu văn cho lớp nghe.


Bài 4: Nghĩ về Bác Hồ kính yêu, trong bài <i>Việt Nam có Bác</i>, nhà thơ Lê Anh Xuân
đã viết:


<i>Bác là non nớc trời mây</i>
<i>Việt Nam có Bác mỗi ngày đẹp hơn</i>


<i>Cịn cao hơn đỉnh Trờng Sơn,</i>
<i>Nghìn năm chung đúc tâm hn ụng cha</i>


<i>Điệu lúc bát, khúc dân ca,</i>
<i>Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam.</i>


Em hiểu cách nói có ý so sánh của câu thơ cuối trong đoạn thơ trên nh thÕ nµo?
HD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VN thân yêu gắn liền với hình ảnh của Bác vĩ đại và hìnhd ảnh Bác Hồ chính là
hình ảnh tiêu biểu cho đất nớc VN..


Bài 5:Tả một con gà mái dẫn đàn con đi kiếm mồi với dáng vẻ một ngời mẹ chăm
làm, ln bận bịu vì con, có thể dùng phép nhân hố cho mẹ con nhà gà trị chuyện
với nhau trong khi kiếm mồi.



HD:


a. Xác định yêu cầu:


Tả một con gà mái dẫn đàn con đi kiếm ăn với dáng vẻ một ngời mẹ chăm làm,
luôn bn bu vỡ con.


b. Tìm ý, lập dàn bài:


+ M bài: Giới thiệu đàn gà đi kiếm mồi. Vd: Đó là đàn gà của ai, gà mái dẫn
đàn con i kim n vo lỳc no, õu?


+ Thân bài:


- Tả hình dáng: (Gà mẹ và một vài chú gà con):


+ Gà mẹ trông thế nào? (Cao to hay thấp bé, bằng chừng nào, giống vật gì, màu
lơng ra sao; đầu, mình, chân, đi... có nét gì nổi bật đáng nói?)


+ Đàn gà con trơng ra sao? (Tả hình dáng chung của các chú gà và một vài đặc
điểm riêng nổi bật của hai, ba chú gà con)


- Tả một vài hoạt động, tính nết: Gà mẹ chăm làm, ln bận bịu vì con. Dáng
dấp đi lại nh thế nào? (Tất bật, vội vã hay thong thả?). Động tác kiếm mồi
của gà mẹ có gì đặc biệt? (về chân, cổ, đầu, mỏ...). Khi kiếm đợc mồi, gà mẹ
làm gì? (Gọi con thế nào, cho con ăn ra sao, ngó nghiêng để canh chừng, bảo
vệ con thế nào?). Cảnh đàn con đợc mẹ cho ăn có những nét gì đáng chú ý?
(Ngoan ngỗn, từ tốn hay xơ đẩy nhau, tranh giành nhau?...)


Lu ý HS : em có thể nhân hoá cho mẹ con nhà gà trò chuyện với nhau trong khi


kiÕm måi.


+ KÕt bµi:


Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh gà mái dẫn đàn con đi kiếm mồi; hoặc bộc lộ
tình cảm của em đói với đàn gà đã miêu tả.


- HS lËp dµn ý vµ trình bày từng phần.


Lp nghe v nhn xột. GV đánh giá cụ thể từng bài.


* Tham khảo đoạn văn tả gà mái dẫn đàn con đi kiếm mồi:


<i>Chị gà oai vệ bớc đi giữa đàn con bé nhỏ. Đến một mô đất xốp, chị đa đôi chân</i>
<i>nứt nẻ bám đầy bụi đất ra bới bới, mồm cục, cục gọi con. D</i>“ ” <i>ới chân chị, một con</i>
<i>giun múp míp đang giãy. Lũ gà con tranh nhau xơ tới, có con va vào nhau ngã lăn</i>
<i>quay ra đất rồi lại đứng dậy giũ giũ đơi cánh bé xíu, hối hả lao theo đàn. Lũ con</i>
<i>quây quanh chân mẹ, tranh giành con giun béo. Gà mẹ bèn lấy mỏ và chân xé mồi</i>
<i>ra từng mảnh nhỏ để phân phát cho các con. Ăn xong, gà mẹ dẫn đàn con đến bên</i>
<i>một bát sành đựng đầy nớc. Làm theo mẹ, bầy con vục những chiếc mỏ xinh vào</i>
<i>bát nớc uống một cách ngon lành. Có chú gà con uống nớc xong, ngớc đơi mắt đen</i>
<i>lay láy nhìn lên bầu trời xanh và reo to thích thú: Ơi! Hơm nay trời đẹp q! . Gà</i>“ ”


<i>mĐ mØm cêi nãi víi các con: Bây giờ, mẹ con ta lại đi tìm mồi nữa nhé! .</i>


<i>(Hoàng Anh).</i>


- Lớp làm bài viÕt vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- NhËn xÐt chung tiÕt học.



- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết.


<i><b> Thø 4 ngµy 7 tháng 5 năm 2008</b></i>


<i><b> </b><b>Tiết 1 Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>thờm trng ng chỉ mục đích cho câu</b></i>


<b>I.Mục đích yêu cầu :</b> Giúp học sinh:


- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích (Trả lời câu hỏi: Để
làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ? )


- Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho
câu


<b>II. ChuÈn bị</b>:


GV: Bảng phụ viết ND BT1, 2 - ( P. luyÖn tËp).
4 tê giÊy - BT2, 3 (P. nhËn xÐt).


<b>III. </b>

Các hoạt động trên lớp :



<b>A. Bài cũ</b>: (4) Y/C HS :
- Chữa bài tập 4 - tiÕt tríc.


<b>B.Bài mới</b>: *GTB: Nêu mục đích, y/c tiết
học(1’)



<b>H§1</b>: <b>PhÇn nhËn xÐt</b>.(13’)


* Y/c HS đọc nối tiếp 2 bài tập 1 và 2 .
+ Y/C HS tìm trạng ngữ trong câu.
+ Trạng ngữ đó trả lời cho câu hỏi gì ?
+ Nó bổ sung ý nghĩa gì cho cõu ?


<b>HĐ2</b> : <b>Phần ghi nhớ (4 )</b>


- Y/C HS đọc và học thuộc lòng nội dung
cần ghi nhớ .


<b>HĐ3</b>: <b>Phần luyện tập</b> (15)


* GV giao nhim v n từng đối tợng
HS


Bài1: Y/c HS gạch chân dới các bộ phận
trạng ngữ chỉ mục đích trong câu .


(Treo b¶ng phơ )


- 2HS nêu miệng .
+ HS khác nhận xét.


- HS më SGK, theo dâi bµi .


- 2HS nối tiếp đọc bài: Con cáo và chùm
nho .



+ Trạng ngữ là phần in nghiêng trong câu
+ Nêu đợc: Để làm gì ?


Nhằm mục đích gì ?
+ Bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu.


- 3HS đọc nội dung cần ghi nhớ (SGK).
Cho ví dụ minh hoạ .


- HS yếu làm đợc bài tập1,2.


- HS đọc y/c bài tập1, lớp làm vào vở theo
y/c, 3HS làm bảng lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ GV nhËn xÐt .


Bài2: Y/C HS làm bài trên bảng phụ.
+ Xác định trạng ngữ trong từng câu .
+ Treo bảng phụ .


+ Y/C HS ch÷a bµi, GV nhËn xÐt .


Bài3: Y/C HS thêm trạng ngữ chỉ mục
đích cho câu văn .


+ GV nhận xét .


<b>C/Củng cố, dặn dò</b>:(1)



- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


a) Để tiêm ... trẻ em, .... .
b) V× tỉ qc, ....


c) Nhằm .... học sinh, ....
+ HS khác nhận xét .
- HS đọc y/c bài tập2:
KQ :


a) Để lấy ... ruộng đồng, ..
b) Vì danh dự của lớp, ...
c) Để thân thể khoẻ mạnh, ...
- HS nối tiếp nhau nêu :
+ HS khác nhận xét .


- HS đọc bài và nhắc lại ND bài học .
* <b>VN </b>: Ôn bài


ChuÈn bÞ bµi sau .


<i><b> </b></i>


<i><b>TiÕt 2: MÜ thuËt :</b></i>


<i><b> GV chuyên trách dạy</b></i>
<b> </b>


<i><b>TiÕt 3 TËp lµm văn </b></i>
<i><b>Điền vào giấy tê in s½n </b></i>



<b>I.Mục đích u cầu :</b> Giúp học sinh:
- Hiểu các yêu cầu trong th chuyển tiền .


- Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu : Th chun tiỊn .


<b>II.</b>

Các hoạt động trên lớp :



<b>A. Giíi thiƯu bµi: </b>(2’)


- GV : Nêu mục đích, y/c tit hc .


<b>B. Bài mới</b>:


<b>HĐ1</b>: <b>HD HS điền nội dung vào mẫu</b> <b>:</b>


<b>Th chuyển tiền </b>.(32)


Bài1: Y/c HS : Giúp mẹ điền những điều
cần thiết vào mẫu: Th chuyển tiền về quê
biếu bà .


- HS më SGK, theo dâi bµi .


- 1HS đọc y/c đề bài, cả lớp theo dõi .
Hiu c:


1. Kí hiệu: SVD, TBT, ĐBT là những kí
hiệu riêng, không cần biết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Y/C 2HS nối tiếp đọc nội dung (MT và
MS ) của mẫu th chuyển tiền.


+ GV ®iỊn mÉu th chun tiỊn .


Bài2: Bà sẽ viết gì khi nhận đợc tiền kèm
theo th chuyển tiền này ?


+ Y/C HS viÕt vào mẫu th chuyển tiền.
+ GV nhận xét, chữa mẫu, cho điểm.


<b>HĐ2: Củng cố, dặn dò</b>:(1)


- Chốt lại ND và nhËn xÐt tiÕt häc.


Ngời làm chứng...
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.


- C¶ lớp điền vào mẫu: Th chuyển tiềnvào
VBT.


+ Mt s HS đọc bài h/c.


- HS quan sát biết đợc chỗ dành cho ngời
nhận viết gì (Mặt sau th chuyển tiền).
+ Từng HS đọc nội dung th của mình.
+ HS khác nhận xét .


* <b>VN </b>: Xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau .



<i><b>TiÕt 4 To¸n</b></i>


<i><b>ơn tập về đại lợng</b></i>
<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>:Gióp HS :


- Ơn tập , củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó .
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan .


<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>

:



<b>A. Bµi cò</b>:(5’)


- Giải đáp bài tập trong vở in.


<b>B.Bài mới</b>:


* GTB<b>: </b>Nêu mục tiêu tiết học. (1)


<b>HĐ1: Luyện tập.(26 )</b>


<b>* Tổ chức cho HS làm bài tËp trong</b>
<b>SGK</b>


Bài1: Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện
tích trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ
đơn vị lớn ra đơn vị bé .



+ GV nhËn xÐt.


Bài2: HD HS chuyển đổi từ đơn vị lớn ra
đơn vị bé và ngợc lại; từ “danh số phức
hợp sang “danh số đơn” và ngợc lại .
Bài3: HD HS chuyển đổi các đơn vị đo
rồi so sánh kết quả để lựa chn du thớch
hp .


+ Y/C HS chữa bài, GV nhận xÐt.


Bài4: HD HS tính diện tích thửa ruộng
hình chữ nhật (Theo đơn vị m2<sub>)</sub>


+ Y/C HS tính sản lợng thóc thu đợc của


<b>*</b> HS më SGK, theo dâi bµi häc .


- HS làm vào vở và chữa bài:
+ VD : 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2
1k m2 <sub> = 1 000 000 m</sub>2
1d m2<sub> = 100 cm</sub>2


+ HS chữa bài, HS kh¸c nhËn xÐt .


<b>- </b>HS làm đợc :


15 m2<sub> = 150 000cm</sub>2



10
1


m2<sub> = </sub><sub>10</sub><sub>d m</sub>2


+ HS khác theo dõi, nhận xét .
- HS nắm đợc cách làm:


VD: 2 m2 <sub>5dm</sub>2 <sub> > 25d m</sub>2
3dm2 <sub>5cm</sub>2<sub> = 305 cm</sub>2
2 m2<sub>99dm</sub>2<sub> < 4 m</sub>2
...


+ HS chữa bài, HS khác nhận xét .
- HS giải bài toán vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tha ruộng đó .


+ GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt .


<b>HĐ2. Củng cố - dặn dò</b> :(3)


- Chốt lại ND vµ nhËn xÐt tiÕt häc.




2
1


x 1 600 = 800 kg = 8 t¹


+ HS chấm vở.


- Nhắc lại nội dung chính của tiết häc.
* <b>VN</b> : Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp in.
ChuÈn bị bài sau.


<i><b>(Chiều)</b></i>


<i><b>Tiết 1: Tiếng Anh:</b></i>


<i><b> GV chuyên trách dạy</b></i>
<i><b>Tiết2,3,4 toán (+) </b></i>


<i><b> Ôn tập </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp häc sinh:


- Cđng cè, hƯ thèng l¹i mét sè kiến thức, kĩ năng cơ bản về các bài toán với bốn
phép tính .


- Làm các bài tập có liên quan .


<b>II</b>.<b>Các hoạt động trên lớp:</b>


<b>A.KTBC: </b>


- Ch÷a bµi tËp trong vë bµi tËp in.


<b>B. Néi dung bµi ôn luyện:</b>



* <b>GTB</b>: GV nêu nội dung bài ôn luyện .


<b> * Cách tiến hành: </b>GV đa ra hệ thống bài tập, Y/C HS làm bài và chữa .


<i><b>Các bài tËp: </b></i>


Bµi1:


a) Cho hình bình hành ABCD. Xem hình bên rồi xác định độ dài đáy, chiều cao của
hình bỡnh hnh ú .


b) Tính diện tích hình bình hành ABCD .


B
A


5cm 2cm
2cm


C
D


HD: a) Độ dài đáy là 2cm; chiều cao là 5cm.
b) Diện tích hình bình hành ABCD là :


2 x 5 = 10 ( cm2<sub>)</sub>


Bài2: H×nh thoi ABCD do bèn h×nh tam giác nh hình tam giác AOB ghép thành .
a) TÝnh diƯn tÝch h×nh thoi ABCD .



b) TÝnh diện tích hình tam giác AOB .
B


4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D


HD : a) Độ dài đờng chéo AC là :
4 x 2 = 8 (cm)


Độ dài đờng chéo BD là:
2 x 2 = 4 ( cm)


DiƯn tÝch h×nh thoi ABCD lµ :
8 x 4 : 2 = 16 ( cm2<sub>)</sub>


b) Diện tích hình tam giác AOB lµ :
16 : 4 = 4 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 16 cm2
b) 4 cm2


Bài3: Một ngời cứ in mỗi phút 32 trang. Trong bốn thời lợng cho sẵn dới đây, thời
lợng thích hợp nhất để máy đó in đợc 1 000 trang là :


A. 31 phót B. 32 phót C. 33 phót D. 34 phút


Bài4: Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi, 6 năm sau thì tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hái
hiƯn nay mĐ bao nhiªu ti? Con bao nhiªu tuæi ?



Bài 5: Hoa đi bộ từ nhà đến trờng mất 15 phút, nếu đi bằng xe đạp thì chỉ mất có 5
phút. Tính qng đờng từ nhà Hoa đến trờng, biết rằng cứ trong 1 giờ thì xe đạp đi
đợc nhiều hơn đi bộ là 8 km.


HD : Trong 1 giờ hay 60 phút Hoa đi bộ đựơc quãng đờng bằng:
60 : 15 = 5 ( quãng đờng từ nhà Hoa đến trờng )


Trong 1 giờ hay 60 phút Hoa đi xe đạp đựơc quãng đờng bằng:
60 : 5 = 12 ( quãng đờng từ nhà Hoa đến trờng )


Trong 60 phút Hoa đi xe đạp đựơc nhiều hơn đi bộ là:
12 – 4 = 8 ( quãng đờng từ nhà Hoa đến trờng )
Mà 8 lần quãng đờng từ nhà Hoa đến trờng bằng 8 km.


Vậy quãng đờng từ nhà Hoa đến trờng là
8 : 8 = 1 ( km)


Đáp số : 1 km.
* HS làm bài vào vở, rồi chữa bài. HS nhËn xÐt .
+ GV nhËn xÐt kÕt quả làm bài của HS .


<b>C/Củng cố </b><b> dặn dò</b> :


- Chốt lại nội dung và nhận xÐt giê häc .


<i><b> Thứ 5 ngày 8 tháng 5 năm 2008</b></i>
<i><b>Tiết 1: ThĨ dơc:</b></i>


<i><b> GV chuyên trách dạy</b></i>
<i><b>Tiết 2 Tập đọc</b></i>



<i><b> tiÕng cêi lµ liỊu thc bỉ</b></i>


<b>I.Mục đích u cầu :</b> Giúp học sinh:


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng rõ ràng, rành
mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học .


+ Hiểu điều bài báo muốn nói : Tiếng cời làm cho con ngời khác với động vật.
Tiếng cời làm cho con ngời hạnh phúc, sống lâu.Từ đó làm cho HS có ý thức tạo ra
xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hớc, tiếng cời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. KTBC:</b> (4’)


- Y/c HS đọc thuộc lòng bi th: Con
chim chin chin .


<b>B. Dạy bài mới : </b>


- GTB : GV nêu mục đích yêu cầu bài
dạy.(1’)


<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc.(10 )</b>’


- Y/C HS đọc nối tiếp 3 đoạn .
- Chia bài làm 3 đoạn :


Đ1 : Từ đầu ... 400lần
Đ2 : Tiếp ...mạch máu.
Đ3 : Phần còn lại.



- Y/c HS luyn đọc theo cặp.
- Luyện đọc cá nhân.


- GVđọc diễn cm ton bi ging vui.


<b>HD2</b> <b>: HD tìm hiểu bài.</b> (10)


? Nêu ý chính của từng đoạn văn ?


- Vỡ sao nói : Tiếng cời là liều thuốc bổ ?
- Ngời ta tìm cách tạo ra tiếng cời cho
bệnh nhân để làm gì ?


* ND: Em rót ra ®iỊu gì qua bài này ?


<b>H3</b>: <b>HD HS luyn c din cảm.(9 )</b>’
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn và nêu cách
đọc bài văn .


- HD HS đọc đúng, đọc diễn cảm đoạn:
“Tiếng cời ... mạch mỏu .


<b>C/Củng cố, dặn dò</b>(1)


- Chốt lại ND và nhận xÐt tiÕt häc.


- 2HS đọc bài.
+ HS khác nhận xét.



- HS mở SGK, theo dõi bài .
- 1HS đọc toàn bài .


- 3HS đọc nối tiếp đoạn.
+ Lợt1: HS đọc phát âm đúng


+ Lợt2: HS luyện đọc hiểu nghĩa các từ
ngữ khó : Thống kê, th giãn .


- HS luyện đọc theo cặp.
+ 1-2 HS đọc cả bài .
+ HS theo dõi .


HS đọc thầm bi v tr li cõu hi.
on 1: Ting ci l


Đoạn 2: TiÕng cêi lµ liỊu thc bỉ.


Đoạn 3 : Ngời có tính hài hớc sẽ sống lâu.
+ Vì khi cời, tốc độ thở của con ngời tăng
lên đến 100 km/giờ ...


+ §Ĩ rót ng¾n thêi gian điều trị bệnh
nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nớc .


- HS chọn ý b: Cần biết cách sống vui vẻ .


- 3HS đọc và nêu đợc: Đọc giọng rõ ràng,
rành mạch, nhấn giọng ...



- HS luyện đọc theo nhóm .
+ HS thi đọc diễn cảm bài văn .


+ HS khác nhận xét .
* <b>VN </b>: VN luyện đọc.
Chuẩn bị bài sau.
<b>T </b><i><b>iết 3 Chính tả :</b></i>


<i><b>Tn 34</b></i>


<b>I.Mục đích u cầu</b>: Giúp HS :


- Nghe - viết chính xác và trình bày đúng bài vè dân gian “Nói ngợc”.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu r/d/gi .


<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>A/KTBC: (3 )</b>’


<b>- </b>Y/C HS viết các từ láy có phụ âm đầu
ch/tr .


<b>B/Nội dung bµi míi : </b>


<b>* GTB: </b> GV nêu mục đích yờu cu bi


học.(1)


<b>HĐ1</b>: <b>HD HS nghe - viết chính tả.(21 )</b>


- Đọc bài vè Nói ngợc.


- Lu ý HS cách trình bày .


- 2HS viết bảng


+ HS khỏc viết vào nháp, nhận xét.
- HS mở SGK, theo dõi vào bài .
- HS đọc thầm bài.


+ Cả lớp theo dõi.
+ 1 HS đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Nêu nội dung bài vè?
- HD HS viết từ khó .


- Y/C HS gấp SGK, GV đọc từng câu.
+ GV chm cha bi.


<b>HĐ2: HD HS làm bài tập chính tả.(9 )</b>’


- Ph©n biƯt r/d/gi.


- Phân biệt thanh hỏi/ thanh ngã.
+ GV chốt lại lời giải đúng .


<b>C/Cđng cè, dỈn dò: (1 )</b>


- Chốt lại ND và nhận xét giờ häc.



- Nói những chuyện phi lí, ngợc đời,
không thể nào xảy ra nên gây cời.


+ HS viÕt c¸c tõ dễ sai lỗi chính tả:
liếm lông, lao đao, trúm, ...


+ HS t vit bài vào vở ,
+ HS đổi chéo soát bài .
+ 1/3 lớp chấm .


- Xác định yêu cầu đề bài.


KQ : giải đáp, tham gia, dùng, dõi,
não ...


* <b>VN</b>: Luyện viết chữ đẹp.
Chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt 4 Toán</b></i>


<i><b>ôn tập về hình học </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS :


- Ôn tập về: Góc và các loại góc : Góc vuông, góc nhọn, góc tù, các đoạn thẳng
song song, vuông góc .


- Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thớc cho tríc .


- Cđng cè c«ng thøc tÝnh chu vi, diện tích của một hình vuông .



<b>II. Cỏc hot ng dạy- học chủ yếu</b>

:



<b>A. Bµi cị</b>:(5’)


- Giải đáp bi tp trong v in.


<b>B.Bài mới</b>:


* GTB:Nêu mục tiêu tiÕt häc. (1’)


<b>H§1: Lun tËp.(26 )</b>’


<b>* Tỉ chøc cho HS làm bài tập trong</b>
<b>SGK</b>


Bài1: Y/c HS quan sát hình vẽ SGK và
nhận biết các cạnh song song với nhau,
các cạnh vuông góc với nhau.


Bi2: Y/C HS v hình vng với cạnh
cho trớc. Từ đó tính chu vi và diện tích
hình vng.


Bài3: Hớng dẫn HS tính chu vi và diện
tích các hình đã cho. So sánh các kết quả
tơng ứng rồi viết Đ vào câu đúng,S vào
câu sai.


Bài4: Y/C HS tính:


- S phòng học;


- S viên gạch l¸t nỊn;


- Số viên gạch cần dùng để lát tồn bộ


<b>*</b> HS më SGK, theo dâi bµi häc .


- HS làm bài vào vở và chữa bài
+ 2 c¹nh song song: AB // DC
+ AD DC, AD AB


+ HS nêu miệng và nhận xét


- HS vẽ hình vuông cạnh 3cm lên bảng
PHV = 3 x 4 = 12 cm


S HV = 3 x 3 = 9 cm2
+ HS kh¸c nhận xét


- HS làm bài tập trắc nghiệm .
+ C©u a - Sai


Câu b - Sai
Câu c - Sai
Câu d - ỳng


+ HS giải thích kết quả điền
+ HS khác nhËn xÐt



<b>- </b>HS nêu yêu cầu đề bài, cách giải bài
tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nỊn phßng học.


<b>HĐ2. Củng cố - dặn dò</b> :(3)


- Chốt lại ND vµ nhËn xÐt tiÕt häc.


S 1V = 20 x 20 = 400 cm2
§ỉi: 40 m2<sub> = 400 000 cm</sub>2
400 000 : 400 = 1 000 viªn
+ HS nhËn xÐt.


* <b>VN</b> : Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp in.
Chuẩn bị bài sau.


<i><b>(Chiều) </b></i>


<i><b>Tiết 1 Toán(+)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp học sinh:


- Ôn tập về chuyển đổi đơn vị đo diện tích, khối lợng, thời gian
- Ôn tập về các yếu tố hình học .


<b>II</b>.<b>Các hoạt động trên lớp</b>


<b>A.</b>



<b> KTBC:</b>


- Y/C HS thùc hiÖn:
TÝnh :


182 967 + 96 815 505 x 302
457 390 - 94 863 81 740 : 268


<b>B. Nội dung bài ôn luyện:</b>


* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy .


<b>HĐ1</b>: <b>Nội dung «n lun</b>:


Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :


Bài1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2<sub> 75cm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2<sub> là :</sub>


A. 175 B. 17 500 C. 1 075 D. 10 075
HD : Khoanh vào câu D.


Bi2: S thớch hp vit vào chỗ chấm của 2tấn 35kg = ....kg là :


A. 235 B. 2 350 C. 2 035 D. 20 350
HD : Khoanh vào câu C


Bi3: Th k XX c tớnh nh sau:
A. Từ năm 2000 đến năm 2 100
B. Từ năm 2001 đến năm 2100
C. Từ năm 1901 đến năm 2000


D. Từ năm 1900 đến năm 2000
HD: Khoanh vào câu C.


Bài 4: Một khu rừng hình chữ nhật có chiếu dài 2 km, chiều rộng kém hơn chiều
dài 1500 m. Tính diện tích khu rừng đó ra km2<sub>.</sub>


HD: 2km = 2000m


Chiều rộng khu rừng là :
2000 – 1500 = 500 (m)
Diện tích khu rừng đó là :
2000 x 500 = 1 000000 (m2<sub>)</sub>


1 000000 m2 <sub>= 1km</sub>2
*** HS lµm bµi , chữa bài . GV nhận xét.


<b>HĐ2. Củng cố </b><b> dặn dò</b> :


- Chốt lại nội dung và nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> Thứ 6 ngày 9 tháng 5 năm 2008</b></i>
<i><b>Tiết1 Luyện từ và câu</b></i>


<i><b> më réng vèn từ: lạC QUAN - YÊU Đời (Tiếp Theo)</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp häc sinh:


- Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan - yêu đời.
- Biết đặt câu với các từ đó.



<b>II. Chn bÞ</b>:


GV : Mét sè phiÕu học khổ rộng kẻ bảng ND bài 1.


<b>III. Cỏc hot động trên lớp : </b>
<b>A. KTBC:</b> (4’)


- Nêu nội dung cần ghi nhớ - Tiết LTVC
trớc. Cho VD về trạng ngữ chỉ mục ớch.


<b>B. Dạy bài mới: </b>


* GTB : GV nờu mc ớch yờu cu bi
dy.(1)


<b>HĐ1</b> : HD HS làm bài tập :


<b>* GV giao nhiệm vụ đến từng đối tợng</b>
<b>HS .</b>


Bài1: Giúp HS đọc đề bài


+ Hớng dẫn để biết một từ phức chỉ hoạt
đơng, cảm giác hay tính tình


+ Phỏt phiu cho HS trao i theo cp.


Bài2 : Đặt câu với một từ ở mỗi nhóm từ
vừa xếp.



Bài3 : Tìm các từ miêu tả tiếng cời, tả âm
thanh.


+ Y/C HS đặt câu với mỗi từ tìm đợc.


<b>H§2</b> : <b>Cđng cố, dặn dò</b>:(1)
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


- 2HS nêu miệng .


+ HS khác nghe, nhËn xÐt .
- HS më SGK, theo dâi bài .


<b>- HS yếu làm bài tập1,2. HS còn lại làm</b>
<b>3 bài tâp.</b>


- 1 HS c bi :


a) Từ chỉ hoạt động : Làm gì?


b) Từ chỉ cảm giác : Cảm thấy thế nào?
c) Từ chỉ tính tình : Cảm thấy thế nào?
Là ngời thế nào?
+ HS trao đổi sắp đúng các từ đã cho vào
bảng phân loại.


- HS nối tiếp đọc câu văn của mình
+ HS khác nghe, nhận xét.


- HS trao đổi với các bạn để tìm đợc nhiều


từ miêu tả tiếng cời...


+ HS nối tiếp phát biểu ý kiến, mỗi em
đặt một câu với từ đó


VD : Cêi ha h¶, cời hì hì, cời hi hí, cời
hơ hơ


* <b>VN </b>: Ôn bài


Chuẩn bị bài sau .


<i><b>TiÕt2: KĨ chun </b></i>


<i><b> Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia </b></i>


<b>I.Mục đích yêu cầu </b>: Giúp HS :
- Rèn kĩ năng nói:


+ HS chọn đợc mội câu chuyện về ngời vui tính. Biết kể chuyện theo cách nêu
những sự việc chính minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật hoặc kể sự việc
để lại ấn tợng sâu sắc về nhân vật.


+ Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
+ Lời kể tự nhiên, chân thực.


- Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kể một câu chuyện đã nghe đã đọc về
một ngi cú tinh thn lc quan yờu i .


<b>B/Dạy bài míi: </b>


*GTB: Trùc tiÕp.(1’)


<b>HĐ1</b>: <b>HD HS hiểu Y/C đề bài(5 )</b>’
- Y/CHS đọc các gợi ý 1, 2, 3 - SGK.
- Nhân vật trong chuyện là một ngời vui
tính mà em biết trong cuộc sống thng
ngy.


<b>HĐ2. HS thực hành kể chuyện(23 )</b>


a) Kể chuyện theo cỈp:


- Y/C HS kể cho nhau nghe và trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


b) Thi kĨ chun tríc líp


- GV viết tên những HS tham gia thi kể,
tên câu chuyện của các em


<b>C/ Củng cố, dặn dò: (2 )</b>
- NhËn xÐt chung giê häc.


- 2HS kÓ .



+ HS khác nghe, nhận xét .
- HS mở SGK, theo dõi bài .
- 1HS đọc đề bài .


+ HS nèi tiÕp nhau nãi vỊ nh©n vật
mình chọn kể.


- Từng cặp HS luân phiên kể cho nhau
nghe câu chuyện của mình


+ HS khác nghe, góp ý cho bạn


- Vài HS nối tiếp nhau thi kể tríc líp.
+ Líp b×nh chän b¹n kĨ hay và hấp
dẫn nhất.


- HS nhắc lại néi dung bµi häc .


* <b>VN</b> : Kể lại câu chun cho ngêi
th©n nghe.


Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Tiết 3 Toán</b></i>


<i><b>ôn tập về hình học (tiếp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS :


- Nhn bit và vẽ đợc hai đờng thẳng song song , hai đờng thẳng vng góc .



- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập
có yêu cầu tổng hợp .


<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>:


<b>A. Bµi cị</b>: (5’)


- Giải đáp bài tập trong vở bài tập in.


<b>B.Bµi míi</b>:


* GTB : Nªu mơc tiªu tiÕt häc (1’).


<b>H§1</b>: <b> Lun tËp.(26 )</b>’


<b>* Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp trong</b>
<b>SGK.</b>


<b>Bµi1</b>:


+ Y/C HS quan sát hình vẽ SGK để nhận
biết các đờng thẳng song song AB và CD.
Đờng thẳng vuông gúc vi DE.


<b>Bài2</b>: Giúp HS dựa vào diện tích hình chữ
nhật, chiều rộng hình chữ nhật. Tính
chiều dài HCN.


<b>Bµi3</b>: Y/C HS vÏ HCN cã chiỊu dµi 5 cm


vµ chiÒu réng 4 cm.


+ TÝnh chu vi HCN.




- HS më SGK, theo dâi bµi.


- HS nhắc lại ghi nhớ về 2 đờng thẳng
song song và hai đờng thẳng vng góc.
+ Chữa bài :


DE // AB , DE // CD


DE vu«ng gãc víi BC.



+ HS khác so sánh KQ, nhận xét .
- HS nắm đợc cách tính, chữa bài :
Chiều dài HCN : 6 + 4 = 16 cm
+ HS khác nhn xột .


- HS làm bài bảng lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ TÝnh diÖn tÝch HCN.


Bài4: Y/C HS nhận xét hình H đợc tạo
bởi những hình nào ?


+ Đặc điểm của hình.


+ Tính diện tích ABCD, diện tích BEGC.


+ GV chấm một số bài.


<b>HĐ2. Củng cố - dặn dò</b>: (1)


- Chốt lại ND và nhận xÐt tiÕt häc.


DiÖn tÝch HCN : 5 x 4 = 20 cm2
+ HS chữa bài và nhận xét.


- HS gii c :


+ Diện tích hình H là tổng diện tích của
HBH và HCN .


+ 1HS lên bảng giải, HS khác nhận xét.


- Nhắc lại nội dung của bµi .
* <b>VN</b> : Lµm bµi tËp trong vë in.
ChuÈn bị bài sau.


<b> </b><i><b>Tiết 4 Khoa häc </b></i>


<i><b>ôn tập : thực vật và động vật(tiết 2)</b></i>


<b>I.Mơc tiªu</b>: Gióp HS :


<b>-</b> VÏ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ .


<b>-</b> Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn .



<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


GV: GiÊy A 0 , bót vÏ (4 nhãm)


<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>

:



<b>A. Bµi cị</b>:( 4’)


<b>- </b> Quan hệ giữa động vật với các yếu tố
vô sinh trong t nhiờn nh th no ?


<b>B. Dạy bài mới: </b>


<b>-</b> GTB: Nªu mơc tiªu tiÕt häc. (1’)


<b>HĐ1</b>: <b>Thực hnh v s mi quan</b>


<b>hệ thức ăn giữa các sinh vËt víi u</b>
<b>tè v« sinh .(16 )</b>’


+ Thøc ăn của bò là gì <i><b>?</b></i>


+ Giữa cỏ và bò có quan hệ gì <i>?</i>


+ Phõn bũ c phân huỷ thành chất gì
cung cấp cho cỏ ?


+ Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì ?



<b>+</b> Y/C các nhóm vẽ mối quan hệ giữa
bò và cỏ .


- Kết luận: Phân bò cỏ bò


+ Chất khoáng do phân bò phân huỷ là
yếu tố vô sinh.


+ Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh .


<b>HĐ2. Hình thành khái niệm chuỗi</b>
<b>thức ¨n .(13 )</b>’


- Y/C HS quan s¸t H2 - T133.


+ Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ đồ.
+ Hãy nói mối quan hệ về thức ăn
trong sơ đồ đó .


+ Y/C HS nªu mét sè ví dụ khác về
chuỗi thức ăn .


+ Chuỗi thức ăn là gì ?


- 2HS trả lời .


+ HS khác nhận xét .


- HS mở SGK, theo dõi bài học .
- Nêu đợc :



+ Cá .


+ Cá là thức ăn của bò .
+ Chất khoáng .


+ Phân bò là thức ăn của cỏ .
- Líp chia lµm 4 nhãm vÏ :


+ Nhãm trởng điều khiển nhóm làm việc và
phát biểu KQ .





- HS theo dâi vµ ghi nhí .


- HS quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn và nêu
đ-ợc :


+ Cá, thá, cáo, xác chết phân huỷ, ...
+ Mối quan hệ về thức ăn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kt lun : Có nhiều chuỗi thức ăn và
chuỗi thức ăn thờng đợc bắt đầu từ thực
vật .


<b>C. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò</b>:(1)


- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học



+ HS nêu khái niệm (Theo SGK).


- 2HS nhắc lại nội dung bài học.
* <b>VN</b> : Ôn bài


Chuẩn bị bài sau.


<i><b>(Chiều) :</b></i>


<b> Tiết 1 Tiếng Việt(+)</b>


<b> Ôn tập</b>

<b>I</b>

<b>. Mục đích u cầu:</b> Giúp học sinh

:



<i>- </i>Lun ch÷ viÕt theo mẫu chữ mới và làm bài tập chính tả .


<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>Dạy bài mới:</b>


* GV giíi thiƯu, nªu mơc tiêu của bài.


<b>HĐ1) Luyện viết:</b>


Bài1: Nghe - viết Nói ngợc.
- GV nêu y/c bài viết :


+ Nghe để viết đoạn văn bản, chú ý những từ dễ viết sai chính tả: liếm lơng,
lao đao, trúm, …


+ HS gấp sách và viết bµi vµo vë .


+ Nắn nét chữ theo kiểu chữ mới


- GV đọc bài viết, HS viết bài vào vở chậm để nắn nét chữ .
+ HS viết xong, đổi chéo vở để sốt lỗi cho nhau .


Bµi2: Ph©n biƯt dÊu r <i><b>/ d/gi</b></i>


<i><b>Rừng</b></i> xanh hoa chuối đỏ tơi
Đèo cao nắng ánh <i><b>dao</b></i> gài thắt lng
Ngày xuân mơ nở trắng <i><b>rừng </b></i>


Nhí ngời đan nón chuốt từng sợi <i><b>giang .</b></i>


<b>HĐ2</b>: <b>Luyện tập Điền vào giấy tờ in sẵn</b> .


Đề bài: Em đến nhà văn hoá xin học một lớp năng khiếu trong dịp hè. Hãy điền
vào mẫu đơn in sn sau:


Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


<b>ĐƠN XIN NHậP HọC</b>


KÝnh göi :...
Tên tôi là : ...
Sinh ngày : ...
Chỗ ở hiÖn nay:...


Đợc biết Nhà văn hố có mở các lớp năng khiếu, tơi có nguyện vọng theo học
lớp ...từ tháng ... đến tháng ... năm ...



Nếu đợc nhập học tôi xin hứa thực hiện đầy đủ các nội quy đã đề ra. Tôi xin
chân thành cảm ơn .


Thị Trấn Thọ Xuân, ngày ... tháng..năm ...
Ngời viết đơn :


(Kí tên)
* HS làm bài và đọc bài làm của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chèt l¹i néi dung vµ nhËn xÐt giê häc .


<i><b>TiÕt 2 Địa lí </b></i>
<i><b>ôn tập học kì II </b></i>


<b>I .Mục tiêu</b>: Sau bài học, HS biết:


-

H thống hoá một số kiến thức ở mức đơn giản về thiên nhiên, con


ng-ời, hoạt động sản xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ,


Tây Nguyên, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng


duyên hải miền Trung .



<b>II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>:


<b>A. Bµi cị</b>: (4’)


- Việc đánh bắt và nuôi trồng hải sản ở
vùng biển nớc ta nh thế nào ?


<b>B.Bài mới</b>:



<b>*</b>GTB : GV nêu mục tiêu tiết học.(1)


<b>HĐ1</b>: <b>Bài tập ôn luyện</b>.(27)


Bài5: Y/C HS ghép các ý ë cét A víi c¸c ý
ë cét B sao cho phù hợp .


a) Đồng bằng Bắc Bộ .
b) Hoàng Liên Sơn.
c) Tây Nguyên.


d) Đồng bằng Nam Bé .


Bài6: Em hãy kể một số hoạt động khai
thác tài nguyên biển ở nớc ta .


+ DÇu khÝ
+ Hải sản


* GV nhấn mạnh lại ND kiến thức ôn tập.


<b>HĐ2. Củng cố - dặn dò</b>: (3)


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


- 2HS nêu .


+ HS khác nhận xét.


- Theo dõi.


<b>-</b> HS làm bài cá nhân :


+ i diện vài HS trình bày đặc điểm
của từng vùng :


VD : §ång b»ng B¾c Bé: Sản xuất
nhiều lúa gạo, trái cây, thuỷ sản nhÊt c¶
níc .


Trồng rừng để phủ xanh đất
trống đồi trọc, có nhiều chè nổi tiếng ở
nớc ta .


Nhiều đất đỏ Ba zan, trồng nhiều
cà phê nhất nớc ta.


Vùa lóa lín thø hai, trång nhiỊu
rau xø l¹nh.


- HS chia nhãm thảo luận.
+ Đại diện các nhóm trình bày :


VD :Tài nguyên khoáng sản quan trọng
nhất của thềm lục địa nớc ta là dầu mỏ
và khí đốt, ....


Ngoài ra còn có cát trắng ...
- 2 HS nhắc lại nội dung bài học .


* <b>VN</b> : Ôn bài


Chuẩn bị bài sau .


<b>Tit 3 : Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>TuÇn 34</b></i>


<i><b> TiÕng ViƯt (+)</b></i>
<i><b> «n tËp</b></i>


I. Mục ớch yờu cu:


- Qua các bài tập giúp HS luyện tập thêm trạng ngữ chỉ thời gian và nguyên nhân
cho câu.


II. Hot ng dy hc:


1. Giới thiƯu néi dung tiÕt häc.
2. H íng dÉn luyÖn tËp:


- GVghi đề bài lên bảng, HS nêu y/c của đề, sau đó làm bài và chữa bài.
- GV quan sát, hớng dẫn HS làm bài.


Bài 1: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu
kể trong truyện Tấm Cám

:



<i>e. ... Mẹ Cám đa cho Tấm và Cám mỗi ngời một cái giỏ, bảo ra đồng hớt tép.</i>
<i>f. ... Tấm lại bớt một nắm cơm ,giấu đem đi cho bống.</i>



<i>g. ... mẹ Cám lấy một đấu gạo trộn lẫn một đấu thóc, bắt Tấm ngồi nhặt.</i>
<i>h. ... vua đi qua, thấy quán nớc sạch sẽ bèn vào ngồi nghỉ.</i>


TL: a. <i>Mét ngày kia; Một hôm; Có một lần; Một lần...</i>
<i>b. Sau mỗi bữa ăn; Sau khi ăn ...</i>


<i>c. Mt hụm; Hụm đó; Có một lần...</i>
<i>d. Bỗng một hơm; Ngày kia...</i>


Bµi 2: Điền từ ngữ thích hợp trong các từ ngữ sau vào chỗ trống: <i>kết quả tốt, kết </i>
<i>quả xấu, không phân biệt kết quả tốt hay xấu.</i>


+<i> Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng các từ vì, do, biểu thị ý nghĩa ...</i>
<i>+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng từ nhờ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân</i>
<i>dẫn tới ..</i>


<i>+ Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng từ tại biểu thị ý nghĩa nguyên nhân </i>
<i>dẫn tới...</i>


TL: Các từ ngữ cần điền lần lợt là: <b>không phân biệt kết quả tốt hay xấu; nguyên</b>
<b>nhân dẫn đến kết quả tốt; nguyên nhân dẫn đến kết quả xấu.</b>


Bµi 3: Ơ mỗi loại trạng ngữ chỉ nguyên nhân nói trên, em hÃy tìm một ví dụ minh
hoạ.


- HS tự đặt câu và đọc câu văn cho lớp nghe.
- GV quan sát tình hình làm bài của cả lớp.
III. Củng cố - dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> </b><b>Tiết 4 Toán</b></i>



<i><b>ôn tập về hình học </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS :


- Ôn tập về: Góc và các loại góc : Góc vuông, góc nhọn, góc tù, các đoạn thẳng
song song, vuông góc .


- Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kÝch thíc cho tríc .


- Cđng cè c«ng thøc tÝnh chu vi, diện tích của một hình vuông .


<b>II. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu</b>

:



<b>A. Bµi cị</b>:(5’)


- Gii ỏp bi tp trong v in.


<b>B.Bài mới</b>:


* GTB:Nêu mục tiêu tiết học. (1)


<b>HĐ1: Luyện tập.(26 )</b>


<b>* Tổ chøc cho HS lµm bµi tËp trong</b>
<b>SGK</b>


Bµi1: Y/c HS quan sát hình vẽ SGK và
nhận biết các cạnh song song với nhau,
các cạnh vuông góc với nhau.



Bi2: Y/C HS vẽ hình vng với cạnh
cho trớc. Từ đó tính chu vi và diện tích
hình vng.


Bài3: Hớng dẫn HS tính chu vi và diện
tích các hình đã cho. So sánh các kết quả
tơng ứng rồi viết Đ vào câu đúng,S vo
cõu sai.


Bài4: Y/C HS tính:
- S phòng học;


- S viên gạch lát nền;


- S viờn gch cn dựng lát tồn bộ
nền phịng học.


<b>*</b> HS më SGK, theo dâi bµi häc .


- HS lµm bµi vµo vë và chữa bài
+ 2 cạnh song song: AB // DC
+ AD DC, AD  AB


+ HS nªu miệng và nhận xét


- HS vẽ hình vuông cạnh 3cm lên bảng
PHV = 3 x 4 = 12 cm


S HV = 3 x 3 = 9 cm2


+ HS khác nhận xét


- HS làm bài tập trắc nghiệm .
+ Câu a - Sai


Câu b - Sai
Câu c - Sai
Câu d - đúng


+ HS gi¶i thÝch kÕt quả điền
+ HS khác nhận xét


<b>- </b>HS nêu yêu cầu đề bài, cách giải bài
toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HĐ2. Củng cố - dặn dò</b> :(3)


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


400 000 : 400 = 1 000 viªn
+ HS nhËn xÐt.


* <b>VN</b> : Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp in.
Chuẩn bị bài sau.


<i><b> </b></i>


<b> </b>


<b> </b>




<b> </b>
<b> </b>


<i><b>ChiỊu:</b></i>


<b>Thø T ngµy tháng 5 năm 2007</b>

<i><b>.</b></i>



<i><b>Tit 1 Tập đọc </b></i>
<i><b>ăn “ mầm đá ”</b></i>


<b>I.Mục đích u cầu : </b> Giúp học sinh:


- Đọc trơi chảy, lu loát hai bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, hóm hỉnh.
Đọc phân biệt lời các nhõn vt trong truyn.


+ Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm
cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa : No thì chẳng có gì vừa miệng ta đâu.


<b>II.</b>

Cỏc hot ng trờn lp :



<b>A. Bài cũ</b>: (4)


- Đọc và nêu nội dung bµi: “TiÕng cêilµ
liỊu thc bỉ” .


<b>B.Bµi míi</b>:


*GTB: Nêu mục đích, y/c tiết học(1’)



<b>HĐ1</b>: <b>HD HS luyện đọc bài (10 )</b>’
- Y/C HS đọc nối tiếp 4 đoạn .
Đoạn 1 : 3 dòng đầu .


Đoạn 2 : Tiếp ....đại phong .
Đoạn 3 : Tiếp .... khó tiêu .
Đoạn 4 : Phần còn lại .
+ HD HS luyện đọc bài.


- Y/c HS luyện đọc bài nối tiếp theo cặp.
- Luyện đọc cá nhân.


+ GV đọc diễn cảm bài thơ giọng vui,
hóm hỉnh .


- 2HS đọc bài nêu nội dung bài.
+ HS khác nhận xét.


- HS mở SGK, theo dõi bài.
- 1HS đọc toàn bài .


+ 4HS đọc nối tiếp đoạn.


Lợt1: Luyện đọc phát âm đúng.


Lợt2: HS luyện đọc và hiểu nghĩa từ :
t-ơng truyền, túc trực, dã vị, ....


+ HS luyện đọc theo cặp.


+ 2HS đọc toàn bài .
+ HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>H§2</b> : <b>HD HS tìm hiểu bài (10 )</b>


- Vỡ sao chúa Trịnh muốn ăn món
ơ mầm đá" ?


- Tr¹ng Quúnh chuẩn bị món ăn cho
chóa nh thÕ nµo ?


- Cuối cùng chúa có đợc ăn món “mầm
đá” khơng ?


- V× sao chúa ăn t¬ng vÉn thÊy ngon
miệng ?


* Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh ?


+ GV chốt nội dung bài .


<b>H3</b>: <b>HD HS đọc diễn cảm bài (9 )</b>’
- Y/C HS đọc phân vai và nêu giọng đọc
lời nhân vật .


- HD HS đọc diễn cảm và thi đọc diễn
cảm đoạn “Thấy chiếc ... đâu ạ” .


+ GV nhËn xÐt .



<b>C/Cđng cè, dỈn dò</b>:(1)


- HÃy nêu ý nghĩa của câu chuyện .
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


+ Vỡ chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng ,
thấy “mầm đá” là món ăn lạ nên muốn ăn
+ Cho ngời đi lấy đá về ninh, cịn mình
thì chuẩn bị một lọ tơng đề bên ngoài là
đại phong .


+ Chúa không ăn đợc món mầm đá vì
thực ra khơng có món đó .


+ Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon .
+ HS tự nêu.


- HS nêu đợc ND (nh mục I).
- 3HS đọc phân vai.


+ Giäng Tr¹ng Quúnh : LÔ phÐp, hãm
hØnh .


+ Giọng chúa : Phàn nàn, háo hức, vui vẻ
+ HS luyện đọc và thi c din cm .


- 2HS nhắc lại ND bài.
* <b>VN </b>: Đọc lại bµi.
ChuÈn bị bài sau.



<i><b>Tiết 2 Toán</b></i>


<i><b>ôn tập về hình học (tiếp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS :


- Nhận biết và vẽ đợc hai đờng thẳng song song , hai đờng thẳng vng góc .


- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập
có yêu cầu tổng hợp .


<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>:


<b>A. Bµi cò</b>: (5’)


- Giải đáp bài tập trong vở bài tp in.


<b>B.Bài mới</b>:


* GTB : Nêu mục tiêu tiết häc (1’).


<b>H§1</b>: <b> Lun tËp.(26 )</b>’


<b>* Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp trong</b>
<b>SGK.</b>


<b>Bµi1</b>:


+ Y/C HS quan sát hình vẽ SGK để nhận


biết các đờng thẳng song song AB và CD.
Đờng thẳng vng góc với DE.


<b>Bµi2</b>: Gióp HS dùa vµo diện tích hình chữ
nhật, chiều rộng hình chữ nhật. TÝnh
chiỊu dµi HCN.




- HS më SGK, theo dâi bµi.


- HS nhắc lại ghi nhớ về 2 đờng thẳng
song song và hai đờng thẳng vng góc.
+ Chữa bài :


DE // AB , DE // CD


DE vu«ng gãc víi BC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bµi3</b>: Y/C HS vÏ HCN cã chiỊu dµi 5 cm
vµ chiỊu réng 4 cm.


+ TÝnh chu vi HCN.
+ TÝnh diÖn tÝch HCN.


Bài4: Y/C HS nhận xét hình H đợc to
bi nhng hỡnh no ?


+ Đặc điểm của h×nh.


+ TÝnh diƯn tÝch ABCD, diƯn tÝch BEGC.


+ GV chÊm một số bài.


<b>HĐ2. Củng cố - dặn dò</b>: (1)


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


- HS làm bài bảng lớp :


Chu vi HCN đó : (5 + 4) x 2 = 18 cm
Diện tích HCN : 5 x 4 = 20 cm2
+ HS chữa bài và nhận xét.


- HS giải đợc :


+ DiÖn tích hình H là tổng diện tích của
HBH và HCN .


+ 1HS lên bảng giải, HS khác nhận xét.


- Nhắc lại nội dung của bài .
* <b>VN</b> : Lµm bµi tËp trong vở in.
Chuẩn bị bài sau.


<i><b>TiÕt4 TËp lµm văn </b></i>
<i><b>trả bài văn miêu tả con vật </b></i>


<b>I. Mc ớch yờu cu </b>: Giúp HS :


- Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình khi đã đợc thầy cô giáo
chỉ rõ .



- Biết tham gia cùng các bạn chữa lỗi chung về bố cục bài, về ý, cách dùng từ, đặt
câu, lỗi chính tả, biết tự chữa những lỗi thầy cô yêu cầu trong bài viết của mình .
- Nhận thức đợc cái hay của bài đợc thầy cơ khen .


<b>II. Chn bÞ</b>:


Gv : PhiÕu häc tËp thống kê các lỗi .


<b>III. Cỏc hot ng trờn lp</b> :


1. <b>Giới thiệu bài</b>:


- GV nêu nội dung tiết học.(1)


<b>2. GV nhận xét chung về kết quả làm bài của HS</b> .(5’)


* Viết bảng đề bài kiểm tra (miêu tả con vật)


- Nhận xét : Đa số HS đã xác định đúng đề bài , kiểu bài, bố cục, diễn đạt ý - nh
bài của Hạnh Nguyên, Đức , Lan Anh,...


- Tuy nhiên vẫn còn một số bài trình bày bố cục cha rõ ràng ( Thu, Nhị), xếp ý còn
lộn xộn (Kiên, Nga) .


- Trả bài cho từng HS .
3. <b>HD HS chữa bài</b> .(22)


<i><b>a) HD HS chữa lỗi</b></i> :



- Phát phiếu học tập cho từng học sinh
làm bài cá nhân .


+ Y/C HS i phiu cho bạn để soát lỗi.


- HS đọc lỗi mà GV phê, rồi viết các lỗi
đó vào phiếu theo từng loại - sửa lỗi .
+ HS thực hiện y/c bên .


<i><b>b) HD HS chữa lỗi chung</b></i> :


- GV ghi cỏc li định chữa lên bảng .
+ GV theo dõi, kiểm tra kết quả .
+ GV chữa lại bằng phấn màu .


- 2HS lên bảng lần lợt chữa từng lỗi .
+ HS khác nhận xét .


+ Chép bài vào vở .


4. <b>HD học tập những đoạn văn, bài văn hay</b> (6)


- GV đọc những đoạn văn, bài văn của


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5. Củng cố - dặn dò</b> (1)


- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học.


* VN : Xem lại bài viết.
Chuẩn bị bài sau.


TiÕt 5

<b> </b>

<sub>luyÖn khoa häc</sub>



<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp học sinh:
- Ôn tập vè thực vật, động vật.


<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>A/KTBC:</b>


- Động vật cần gì để sống ? Cho ví dụ minh hoạ .


<b>B/Néi dung bµi ôn luyện:</b>


<b>* GTB: </b>GV nêu mục tiêu bài học .


<b>* Cách tiến hành : </b>GV ghi các bài tập lên bảng, y/c HS làm bài .
1. Đánh dấu x vào  trớc câu trả lời đúng:


a) Trong số những động vật dới đây, lúa là thức ăn của ng vt no ?


Đại bàng  R¾n hỉ mang  Gµ


b) Trong số những động vật dới đây, lúa là thức ăn của động vật nào ?


 Rắn hổ mang  Cú mèo  Chuột đồng


c) Trong số những động vật dới đây, Chuột đồng không phải là thức ăn của động
vật nào ?


Đại bàng  R¾n hỉ mang  Gµ



d) Trong số những động vật dới đây, gà là thức ăn của động vật nào ?



 Rắn hổ mang  Cú mèo  Chuột đồng  gà


Bài2: Đánh mũi tên vào các sơ đồ dới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của
sinh vật kia . Đai bàng


a) Lóa Gµ R¾n hỉ mang.
Đại bàng
b) Lúa Chuét R¾n hỉ mang
Cú mèo
Bài3: Chuỗi thức ăn là gì ?


...
...
* HS đọc thông tin trong SGK và những kiến thức đã hc lm bi .


+ HS chữa bài, HS khác nhận xét .


<b>C/Củng cố </b><b>dặn dò</b> :


- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> </b>


<i><b> TiÕt3 Toán</b></i>


<i><b>ôn tập về tìm số trung bình cộng</b></i>


<b>I .Mục tiêu</b>: Giúp HS :



- Rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng .


- Rèn kĩ năng giải các bài toán về tìm số trung b×nh céng .


<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>:


<b>A. Bµi cị</b>: (5’)


- Giải đáp bài tập trong vở in.


<b>B.Bµi míi</b>:


* GTB : Nêu mục tiêu tiết học (1).


<b>HĐ1</b>: <b> Lun tËp (26 )</b>’


<b>* Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp trong</b>
<b>SGK.</b>


Bµi1: Y/C HS ¸p dơng quy tắc tìm số
trung bình cộng của các số .


Bài2: Y/C HS tính :


+ Tổng số ngời tăng trong 5 năm.


+ Tính số ngời tăng trung bình mỗi năm
Bài3: Y/C HS nêu đề bài :



+ TÝnh sè vë tæ 2 gãp .
+ TÝnh sè vë tæ 3 gãp .
+ TÝnh sè vë 3 tæ gãp .


- HS më SGK, theo dâi bµi .


- HS lµm :


(137 + 248 + 395) : 3 = 260
(348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
+ HS kh¸c so s¸nh KQ, nhËn xÐt .


- HS nêu yêu cầu đề bài, tự làm bài vào
vở, rồi chữa bài .


158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 ngêi


<b> </b>

635 : 5 = 127 ngời
+ HS chữa bài và nhËn xÐt

.



- 1HS đọc đề bài, HS làm bài vào vở.
Chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Tính số vở mỗi tổ góp .


Bài4: Bài toán cho biết gì ?
+ Y/C tìm gì ? Làm nh thế nào ?
+ GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS .
Bµi5: Y/C HS :



+ Tìm tổng của hai số đã biết .
+ Vẽ s .


+ Tìm tổng số phần bằng nhau .
+ Tìm mỗi số .


<b>HĐ2. Củng cố - dặn dò</b>: (1)


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học .


Trung b×nh 3 tỉ: (36 + 38 + 40) : 3 = 38 q
+ HS khác so sánh và nhận xét.


- HS nờu c :


+ Tính số máy lần đầu .
+ Tính số máy lần sau .


+ Tớnh s máy trung bình cộng .
- HS làm đợc :


15 x 2 = 30 phÇn
Tỉng sè phÇn b»ng nhau :
2 + 1 = 3 phÇn
Sè bÐ : 30 : 3 = 10


Sè lín : 30 - 10 = 20
- Nhắc lại nội dung của bài .



* <b>VN</b> : Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp in.
Chuẩn bị bài sau .


<i><b>TiÕt1 Lun tõ vµ câu</b></i>


<i><b>thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu</b></i>


<b>I.Mc ớch yờu cầu :</b> Giúp học sinh:


- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phơng tiện (Trả lời câu hỏi:
Bằng cái gì ? Với cái gì ? )


- Nhận biết trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu: Thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho
câu.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


GV: 2 tê giÊy - BT2 (P. nhËn xÐt).


<b>III. </b>

Các hoạt động trên lớp :



<b>A. Bài cũ</b>: (4) Y/C HS :
- Chữa bài tập 3 - tiÕt tríc.


<b>B.Bµi míi</b>:


*GTB: Nêu mục đích, y/c tiết học(1’)


<b>HĐ1</b>: <b>Phần nhận xét</b>.(13’)
* Y/c HS đọc đề bài .



+ Các dòng đợc in nghiêng là các TN trả
lời cho cõu hi no ?


+ Các trạng ngữ gì bổ sung ý nghĩa cho
câu ?


<b>HĐ2</b> : <b>Phần ghi nhớ (3 )</b>’


- Y/C HS đọc và học thuộc lòng nội dung
cần ghi nh .


<b>HĐ3</b>: <b>Phần luyện tập</b> (13)


* Tổ chức cho HS lµm bµi tËp trong vë
bµi tËp.GV theo dâi HD HS yếu làm bài.
Bài1: Y/c HS gạch chân dới các bộ phận
trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu .


- 2HS nêu miệng .
+ HS khác nhËn xÐt.


- HS më SGK, theo dâi bµi .


- 2HS nối tiếp đọc bài 1, 2 . Nêu đợc:
+ Dùng câu hỏi:


Bằng cái gì ?
Với cái gì ?



+ Bổ sung ý nghĩa phơng tiện cho câu.


- 3HS đọc nội dung cần ghi nhớ (SGK).
Cho ví dụ minh hoạ .


- HS yếu làm đợc bài tập 1 tại lớp. HS
khác làm tất cả các bài tập


- HS đọc y/c bài tập1, lớp làm vào vở theo
y/c, 2HS làm bảng lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



+ GV nhËn xÐt .


Bài2: Y/C HS đọc đề bài : Viết một đoạn
văn tả con vật, trong đó ít nhất có một
câu có trạng ngữ chỉ phng tin .


+ GV nhận xét .


<b>C/Củng cố, dặn dò</b>:(1)


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


a) Bằng một giọng thân tình, ...
b) Vì óc quan s¸t ... khÐo lÐo, ...
+ HS kh¸c nhËn xÐt .



- HS làm bài tập2 vào vở :
+ HS nối tiếp đọc KQ .
+ HS khác nhận xét .


- HS đọc bài và nhắc lại ND bài học .
* <b>VN </b>: Hoàn thành bài tập 2 (HS yếu)
Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b> </b>

<b> </b>

<b>Bi chiỊu</b>

<b> </b>



<b> Tiết tiếng việt (+)</b>


<b> Ôn tập </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>Giúp HS<b>:</b>


- Ôn luyện một số kiến thức về Thêm trạng ngữ cho câu.
- Luyện tập miêu tả các bộ phËn cña con vËt .


<b>II.Các hoạt động trên lớp:</b>
<b>A/</b>


<b> ktbc :</b>


- Y/C HS đọc ghi nhớ bài : Thêm trạng ngữ cho câu. Cho ví dụ minh ho.


<b>B/Nội dung bài ôn luyện</b> :


* GTB : GV nêu mục tiêu bài dạy .



<b>HĐ1: Thêm trạng ngữ cho câu .</b>


Bài1: Tìm trạng ngữ trong các câu sau:


a. Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả nh thế .
Th¹ch Lam .


b. Trên bờ hè, dới những chòm xoan tây lấp lống hoa đỏ, mẹ tơi mặt rầu rầu, đầu
hơi cúi, mắt nhìn nh khơng thấy gì, đi rất chậm .


Nguyªn Hång .


c. Thỉnh thoảng, từ chân trời phía xa, một vài đàn chim bay qua bầu trời ngoài cửa
sổ về phơng Nam .


NguyÔn Quỳnh.


Bài2: Thêm trạng ngữ vào chỗ trống trong các câu sau:


a. ., ánh nắng dịu dàng từ bầu trời ngoài cửa sổ rọi vào nhà, in hình hoa lá trên
mặt bàn, nền gạch hoa.


b. …, một đàn cò xoải cánh bay miết về những cánh rừng xa tít .


c. …, những con tàu nh những toà nhà trắng lấp loá đang neo đậu sát nhau.


Bài3: Viết đoạn văn ngắn tả cây cối hoặc loài vật mà em yêu thích. Trong đoạn văn
có một số câu sử dụng trạng ngữ. Viết xong, gạch dới các trạng ngữ ấy .



<b>HĐ2: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật .</b>


<b> B</b> ài1 : Hãy quan sát một chú bê con và ghi lại kết quả quan sát về các chi tiết: Đầu
(mắt, mũi, miệng, tai); thân hình (màu lơng, chân trớc, chân sau); đi (độ dài,
hình dáng, …) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* HS làm bài, G theo sát (Có thể gợi ý một số từ ngữ để HS dễ tả), gợi ý cho HS
còn lúng túng, chữa bài.


<b>C.Cñng cè </b><b> dặn dò</b> :


- Chốt lại nội dung vµ nhËn xÐt giê häc .




Tiết 7

<b> </b>

Luyện Địa lí và Lịch sử



<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp học sinh:


- Củng cố kiến thức về lịch sử bài : Nhµ Ngun thµnh lËp .


- Ơn lại một số đặc điểm tiêu biểu về : Biển, đảo, quần đảo của Việt Nam .


<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>A.KTBC: </b>


- Khi đi du lịch đến Đà Nẵng, du khách có thể đến nhng a danh no ?


<b>B.Nội dung bài ôn luyện</b> :



* GTB : GV nêu mục tiêu bài dạy.


* Cách tiến hành : Gv đa ra các câu hỏi Lịch sử và Địa lí , HS làm bài tập vào vở rồi
trình bày KQ:


Cõu1: Hóy ỏnh du x vo

trc ý em cho là đúng :


a. Nhà Nguyễn thành lập năm : b. Nhà Nguyễn chọn kinh đô là :


 1858 Thăng Long .


1802  Hoa L.


 1792  HuÕ


1789


c. Hãy đánh dấu x vào  trớc ý chứng minh các vua triều Nguyễn không muốn
chia sẻ quyền hành cho ai :


 Vua không đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tớng .


 Vua tự đặt ra luật pháp .


 Vua tự điều hành cỏc quan ng u tnh .


Cả ba việc làm trªn .


Câu2: Em hãy lấy dẫn chứng trong SGK (Cả phần chữ và hình)để chứng minh


rằng: Nhà Nguyễn trừng trị tàn bạo những ai chống đối .


Câu3: Vùng biển nớc ta có đặc điểm gì ? Biển có vai trị nh thế nào đối với nớc ta ?
Câu4 : Em hiểu thế nào là đảo? Nơi nào nớc ta có nhiều đảo nhất ?


(Do: Đà Nẵng nằm trên bờ biển đẹp, có nhiều bãi tắm thuận lợi cho du khách nghỉ
ngơi, …)


Câu5: Đảo và quần đảo nớc ta có giá trị gì ?


* GV nhận xét : Tuyên dơng những HS trả lời đúng nhiều câu hỏi , động viên ,
khích lệ những HS cịn TL đúng đợc ít câu .


<b>C/Cđng cố </b><b> dặn dò</b> :


- Chốt lại nội dung vµ nhËn xÐt giê häc .


<i><b>TiÕt 1 To¸n</b></i>


<i><b>ơn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu </b></i>
<i><b>của hai số đó </b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS :


- Rèn kĩ năng giải các bài tốn về : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. Bµi cị</b>:(5’)


- Giải đáp bài tập trong v in.



<b>B.Bài mới</b>:


* GTB<b>: </b>Nêu mục tiêu tiết häc. (1’)


<b>H§1: Lun tËp.(26 )</b>’


<b>* Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp trong</b>
<b>SGK.</b>


Bài1: Y/C HS tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó .


Bµi2: Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tìm
gì ?


+ Y/C HS giải bài toán .
+ GV nhận xét .


Bài3:Y/C HS đọc đề toán và nêu các bớc
giải .


+ Y/C HS làm bài rồi chữa bài


+ GV chấm và nhận xét kết quả bài HS
Bài4: Vận dụng dạng toán vào giải các
bài toán có liên quan .


Bµi5: Y/C HS tÝnh :
+ Tỉng hai sè .
+ HiƯu hai số.


+ Tìm mỗi số .


+ Gv nhận xét, cho điểm .


<b>HĐ2. Củng cố - dặn dò</b> :(1)


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


<b>*</b> HS mở SGK, theo dõi bài học .


- HS kẻ bảng nh SGK .


+ HS nháp và ghi KQ vào ô trống .
+ Chữa bài, nhận xét .


- Nờu đợc : Cho biết tổng số cây của hai
đội và hiệu số cây của hai đội .


§éi 1 trång : (1375 + 285) : 2 = 830 cây
Đội2 trồng : 830 - 285 = 545 cây
+ HS chữa bài, HS khác nhận xét .


<b>- </b>HS nờu c cỏc bớc để giải bài tốn này :
+ Tìm nửa chu vi .


+ Vẽ sơ đồ.


+ T×m chiỊu réng, chiỊu dµi .
+ TÝnh diƯn tÝch .



- Tổng hai số : 135 x 2 = 270
Số cần tìm : 270 - 246 = 24
- HS làm bào vào vở để chấm :
+ Số lớn nhất có ba chữ số là 999
+ Số lớn nhất có hai chữ số là 99
Số lớn : (999 + 99) : 2 = ?
Số bé : (999 - 99) : 2 = ?


+ HS nêu miệng, HS khác nhËn xÐt.
* <b>VN</b> : Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp in.
ChuÈn bị bài sau.


<i><b>Tiết3 Tập làm văn </b></i>
<i><b>Điền vào giÊy tê in s½n </b></i>


<b>I.Mục đích u cầu :</b> Giúp học sinh:


- Hiểu các yêu cầu trong: điện chuyển tiền, giấy đặt mua báo chí cho trớc .


- Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí


<b>II.</b>

Các hoạt động trên lớp :



<b>A. Giíi thiƯu bµi: </b>(2’)


- GV : Nêu mục đích, y/c tiết học .


<b>B. Bài mới</b>:


<b>HĐ1</b>: <b>HD HS điền nội dung vào giấy tê</b>



<b>in s½n .(32 )</b>’


Bài1: Y/c HS đọc bài tập 1 và mẫu “Điện
chuyển tiền đi” .


+ GNT :


1. N3VNPT: Lµ những kí hiệu riêng .
2. ĐCT: Điện chuyển tiền .


+ GV làm mẫu cách điền vào mẫu : Điện


- HS më SGK, theo dâi bµi .


- 1HS đọc y/c đề bài, cả lớp theo dõi .
+ HS nắm đợc: Cần bắt đầu viết từ : Phần
khách hàng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

chun tiỊn .


+ Y/C HS làm bài, sau đó trình bày .
+ GV nhận xét .


Bài2: Giúp HS giải thích các từ viết tắt :
BCVT, báo chí, độc giả, kế tốn trởng, thủ
trởng .


<b>H§2: Cđng cố, dặn dò</b>:(1)



- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


điện chuyển tiền .


+ Cả lớp làm việc cá nhân .


+ Vi HS c trc lp in chuyển tiền đã
đầy đủ nội dung .


- 1HS đọc y/c bài tập và nội dung : Giấy
đặt mua báo chí trong nớc .


+ HS ghi đúng tên các báo chọn đặt cho
mình, cho ơng bà, bố mẹ, anh chị .


+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6
tháng, 12 tháng)


+ HS kh¸c nhËn xÐt .
* <b>VN </b>: Ôn bài


Chuẩn bị bài sau.
<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×