Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Tài liệu giáo dục khởi nghiệp (dùng cho giáo viên trung học cơ sở)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 140 trang )

TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾ
TẠI VIỆT NAM

VỤ GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN

TÀI LIỆU

GIÁO DỤC KHỞI NGHIỆP
(DÙNG CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ)
(Lƣu hành nội bộ)

HÀ NỘI -2017


Nội dung

Trang

Lời nói đầu

1

Danh mục các từ viết tắt

2

HẦ

:

ỚI THIỆU VỀ BỘ TÀI LIỆU



3

GIÁO DỤC KHỞI NGHIỆP LÀ GÌ?

3

SỰ CẦN THIẾT PHÁT TRIỂN VÀ THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH

3

TÀI LIỆU HỖ TRỢ CHO AI?

4

MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG TRÌNH

4

NỘI DUNG ĐÀO TẠO

4

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO

4

HẦ

: HƢỚNG DẪN/GỢ


đun : T Ề



ế
ả t u
tề

Bài 3: Sử dụ

H

T Ề V SỬ DỤ

1: T ề v
2: C

HƢƠ

tề





T Ề (9 iết)

t u


tề

ả t

ột



6



3 t ết

3 t ết

ế v

Bài 2: ậ

ế

Bài 3: Hạ

t


ã – ỗ

đun 3: Sử ụn

Bài 1: Đ

tề

ỏ (3 tiết)

s

ế v
s
t ị trƣờ
ợv t

u -

HẦ 3: T Õ CHƠ
HẦ



iền để h

ợv t

2: Sử dụ
3:

ế

48

49

ế



ế v

ế

i

22
34

đun : Sáng kiến và kế hoạch nhỏ để kiếm tiền (9 tiết)
Bài 1: S

5
5

3 t ết

ậ v




hị


ỏ 3 t ết


55

ỏ (3 tiết)

65

ƣờn (9 iế

74

(3 tiết)
t ị trƣờ
ợv t

75
(3 tiết)
t ị trƣờ

85
(3 tiết)

Ổ TRỢ: DÒNG CHẢ ĐỒNG TIỀN

: HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU GDKN

97
107

112

A. ĐỐI TƢỢNG ƢU TIÊN VÀ NHỮNG NGƢỜI HƢỞNG LỢI CỦA GDKN

112

B. DẠY GD N NHƢ THẾ NÀO VÀ AI CÓ THỂ DẠY GDKN?

112

C. HƢỚNG DẪN VỀ CÁC PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY GDKN

121

D. TRÕ CHƠI INH DOANH

126

E. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ

131

G. MỘT SỐ THUẬT NGỮ CƠ ẢN

132

I. TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ ĐỌC THÊM

135


2


LỜ



Trong nhữ
giáo dụ

Ĩ ĐẦU

y Đảng, Chính phủ ã rất qu

ƣớng nghiệp, phân luồng học sinh sau trung họ

nghiệ tr

trƣờng phổ t ô

t

ến nội dung

ơ sở, giáo dục khởi

,…

Để thực hiện những nội dung chỉ ạo trên củ Đảng và Chính phủ, tại
Hƣớng dẫn nhiệm vụ

ọc 2016-2017, Bộ Giáo dụ v Đ tạ ã ỉ ạo các
sở giáo dụ v
tạ , ơ sở giáo dụ “H
t ệ
ƣơ tr
dụ ƣớng
nghiệ tr
trƣờng phổ thông; biên soạn tài liệu giáo dụ ƣớng nghiệp, khởi
nghiệp kinh doanh và quản lý giáo dụ ƣớng nghiệ . Đổi mớ
ƣơ
,
thức hoạt ộng giáo dụ ƣớng nghiệ ,
ứng mục tiêu phân luồng học sinh, nhất
là phân luồ

s u THCS”.

Để
úv
t
ơ ội cho các nhà trƣờng, giáo viên có thể
thực hiện tốt nhiệm vụ trên, Vụ Giáo dụ t ƣờng xuyên phối hợp với Tổ chức Lao
ộng quốc tế tại Việt Nam (ILO) tổ chức biên soạn bộ tài liệu Giáo dục khởi
nghiệp. Bộ tài liệu này gồm 4 cuố , tr
2 uố ƣớng dẫn giáo viên và 2
cuốn bài tập cho học sinh ở 2 cấp THCS và THPT.
C
trƣờng, giáo viên có thể lựa chọ
, ơ u
ù ợ

liệu giảng dạy cho các chủ ề giáo dụ ƣớng nghiệp hoặc môn công nghệ.





Vụ Giáo dụ t ƣờng xuyên trân trọng cả ơ V
ò Tổ chứ
ộng
Quốc tế (ILO) tại Việt N
ã ỗ trợ thực hiện nội dung, kinh phí biên soạn tài
liệu này.
Bộ Tài liệu biên soạn lầ ầu chắc không tránh khỏi có những hạn chế, sai
sót, rất mong nhậ ƣợc sự góp ý củ
trƣờng và các cơ giáo, thầy giáo ể
chúng tơi có thể chỉnh sử ể tài liệu ƣợc hoàn thiện tốt ơ .
Hà Nội, ngày 12 tháng 10

2017

VỤ GIÁO DỤC THƢỜNG XUYÊN

3


DA H

ỤC C C TỪ V ẾT TẮT

GDKN


H ểu

ết về

d

GDKN

Giáo dục Khởi nghiệp

ILO

Tổ chứ

MOET

Bộ Giáo dụ v Đ

VNIES

Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam

THCS

Tru

THPT

Trung học phổ thông


TOT

Lớp tập huấn cho giáo viên

SL

Số ƣợng

ĐG

Đơ

ộng Quốc tế



tạo

ơ sở

4


Phần 1: GIỚI THIỆU VỀ BỘ TÀI LIỆU

I. GIÁO DỤC KHỞI NGHIỆP LÀ GÌ ?
Giáo dụ
ƣời họ
ƣợc nhận thức và một số kiến thức thực tế về

ơ ội, thách thứ , quy tr , ặ
ểm, tính cách và k
ần thiết ối với
ƣời làm kinh doanh, khởi sự doanh nghiệp.
Giáo dục khởi nghiệp ũ
t ể gọi là giáo dục công dân vì nó cung cấp
các k
ộng và tạo ra nhữ t y ổi góp phần cải thiệ
ơ trƣờng
trong cộ
ồng.
II. SỰ CẦN THIẾT PHÁT TRIỂN VÀ THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH
Với tỷ tệ thất nghiệ
, xu ƣớng cắt giảm biên chế khu vực công, sự tinh
giản và tái cấu trúc của các tậ
v
ƣơ tr
d ễn ra ở nhiều
ƣớc. Tự tạo việc làm thông qua phát triển doanh nghiệp nhỏ
ƣợc hầu ƣ
tất cả
ƣớc trên thế giớ ƣu t . Một số ƣớ ã ởi tạ
ƣơ tr
ƣ
kiến thứ
d
v
ƣơ tr
dục của mình và Tổ chứ
ộng

Quốc tế I O , ã ỗ trợ k thuật trong khía cạnh này cho nhiều quốc gia.
N
2005, I O ã ới thiệu bộ tài liệu Giáo dục kinh doanh (KAB) cho
Việt N t ô qu C ƣơ tr
t
ểm về Việ
T
.I O ã
hỗ trợ Viện Khoa học Giáo dục Việt nam (VNIES), thơng qua nhóm chun gia
của VNIES xây dựng Giáo trình mới về Giáo dục Kinh doanh (KAB) cho các
trƣờng Trung học Phổ thông (THPT) ở Việt Nam b ng cách dịch và chỉnh sửa bộ
tài liệu KAB sang tiếng Việt. Đã xuất bả t
ểm tiếng Việt có hiệu chỉnh lần
thứ
v t
11/2009.
Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 (Nghị quyết 35) của Chính phủ về
hỗ trợ và phát triển doanh nghiệ ế
2020. X y dựng doanh nghiệp Việt
N
ực cạnh tranh phát triển bền vững, cả ƣớc có ít nhất một triệu
doanh nghiệp. Việc thực hiệ C ƣơ tr
dục Khởi nghiệp trong nhà
trƣờ THPT
ƣớ
ần thiết, phù hợp trong việc thực hiện các nhiệm vụ và
giả
ể thực hiện Nghị quyết 35.
Thực tế cho thấy, việ
tạ

d
tƣơ
ô

ợ ến khi họ trƣởng thành, khi họ ã t ếp nhận một số thói quen khơng phù hợp
với kinh doanh.

5


III. TÀI LIỆU HỖ TRỢ AI?
Tài liệu dành cho giáo viên ƣợc thiết kế ể hỗ trợ giáo viên thực hiệ
tạo các bài học nêu trong tài liệu. Đ tạ
ố tƣợng họ s
THCS
từng có kinh nghiệm kinh doanh.

ƣ

Sách bài tập dùng cho học sinh THCS. Sách bài tậ ƣợc thiết kế dành cho
học sinh THCS, tuy nhiên sách bài tậ ƣợc giáo viên sử dụ
ồng thời trong
qu tr
tạo cho học sinh.
IV. MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG TRÌNH
Giúp họ s
x

ƣợc kinh doanh là gì và tầm quan trọng của kinh
doanh trong xã hội. Học sinh sẽ phát triể ƣợ tƣ duy v

ộng có tính kinh
doanh cho bản thân. Những thành quả có thể
ƣợc và những thách thức phải
vƣợt qua củ
ƣời làm kinh doanh. Học sinh phát triể ƣợc sự tự tin và khả
ấp nhận mạo hiểm một cách có tính tốn. Họ s
t
ƣợc một
số ý tƣởng kinh doanh có tính sáng tạo.
V. NỘI DUNG
C ƣơ

tr

ƣợc thiết kế t

Mô u , ồm:

Mô u 1: T ền, kiếm tiền và sử dụng tiền (9 tiết)
Mô un 2: Sáng kiến và kế hoạch nhỏ ể kiếm tiền (9 tiết)
Mô un 3: Sử dụ

tề

ểt

t ị trƣờ

9 t ết


VI. TÀI LIỆU
Bộ tài liệu gồm 2 quyển:
Tài liệu dùng cho giáo viên THCS.
Tài liệu dùng cho học sinh THCS.

6


Phần : HƢỚNG DẪN/GỢI Ý HƢƠ
đun

TỀ



H

ẢNG DẠY

T Ề V SỬ Ụ

T Ề (9 iế

I. Mục tiêu: Sau khi kết thúc mô dun này, học sinh sẽ ạt ƣợc những yêu cầu sau:
1. Kiến thức
- Tr

y ƣợc lí do vì sao phải sử dụng tiền trong xã hội

- Hiểu ƣợc vai trò củ

- Tr

ồng tiền trong xã hội

y ƣợc nhữ

-X



ƣợ

-X



ƣợc nhữ

ƣơ

t ứ

ả t u

ế

tề

ậ v


ả tề



tr

t u



tề

xã ội



ản thân và cách chi tiêu hợp lý

2. Kỹ năng
- Biết sử dụng tiền tiết kiệm, hợp lý và hiệu quả
-T

t

ƣợ số t ề

t ể

- Lập ƣợc kế hoạch sử dụng hợ


ƣợ



ý số t ề

ả t

tr

từ

ủa bả t

tr

từ

3. Thái độ
- Quý trọ
ồng tiền, từ
r ồng tiền chân chính

quý trọng thời gian, sứ

- Yêu thích và quan tâm tìm hiểu về tiề v
- Q trọ

ồng tiề v


t u ợ

ế

, t ết kiệ


tề

t ề tr

v


ƣời

p
t u

II. Nội dung
-

1: T ề v

-

2: C

- Bài 3: Sử dụ


ƣơ
ả t u
tề



t ứ

ế

tề



ậ v

t u

tề

ả t

ột



3 t ết


3 t ết


3 t ết

7


đun

Bài 1. TIỀ V C CH



T Ề HỢ

H

(3 iết)

I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh ạt ƣợc những u cầu sau:
- Tr

y ƣợc lí do vì sao phải sử dụng tiền trong xã hội

- Tr

y ƣợc những

-

ệt


ƣợc nhữ

ƣơ
ƣơ

t ứ
t ứ

ế
ế

- u thích tìm hiểu về tiề v nhữ

tề



tề



ƣơ

t ứ

tr

ế


xã ội
ả t

tề



II. Nội dung bài học

-Tề , ô

dụ

v v trò ủ t ề

ƣơ

- Nhữ

t ứ
ế

- Nhữ
III. Tài liệu và phƣơn

ế

tề

tề




tr



xã ội

ả t

iện

- Bài tập: 1,2,3
- Hình chiếu trong tài liệu
- Tài liệu phát tay: 1,2,3,4,5
- Một số

ƣơ

tệ

ƣ

y

ếu, giấy Ao, bút dạ,...

IV. Gợi ý các hoạ động dạy học


 Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa, cơng dụng và vai trò của tiền
tiề

-G
v
ể u ,

ỏ : Nếu
t ể

- Giáo viên ghi ý kiế

uố




ột số t ứ,
ƣợc nhữ t ứ

ọ s

ảng.

- Giáo viên: ể
t ể
ƣợc nhữ
ú ,
t ể ổ vật dụ


u

- Giáo viên
Bài tập 2 v 2
-G

v





r
t ô t ƣờ , ƣờ
ổ vớ số ƣợ
ều ơ

ô
uố ?

t ứ

u, ổ ô

6
, y u ầu 2
Bài tập 3.

ờ ạ dệ
tr

uậ về

khuyế
-G v
trị t ấ ơ sẽ

ớ t

ƣ

ƣ
u,

tề
xin, v.v.

Bài tập 1, 2

tr
vớ

y ết quả
u.



ô

tậ v


t ứ ầ tr

ụt
ột số t ứ

8


ƣờ



ả r

t ứ
trị cao hơ
trị ủ
ữ t ứ

tr
r tr

ổ vớ
ổ sẽ

,

uy tắ
u.


y

-G v
r ,t
uố
vừ t ảo luậ ở tr

ƣ
t ờ x xƣ
ƣờ
ƣ
r t ề . T ờ ấy, ọ
ƣờ

tr
ổ vật dụ
u ể
ƣợc nhữ t ứ
ầ . Xuất
t từ u ầu
tr
ổ vật dụ
ƣờ ã
r


ột số vật tƣợ trƣ
vật
u dù


ƣờng giá trị những t ứ tr
ổ . Vật tƣợ
trƣ
ú ầu
ữ t ứ ƣ tr u, ò, d t ú… y vòng cổ, vịng
tay, ngọc trai, hạt ca cao, lúa mì, kê, sắt thỏ , ồng, gốm, vải, lụa…vv. Dần dần
vai trò vật tƣợ trƣ
ủ ồ vật ƣợc chuyển sang tiền. T ề
ủ yếu hai loại
là tiền kim loạ ú v t ền giấy (in).
ú

-G
v
ƣớng dẫn họ s
ọc Tài liệu phát tay 1, 2 ể
v ầy ủ ơ về sự r ờ ủ t ề , v trò ủ t ề tr
uộc sống.
ếu H

- Giáo viên

ếu 1,2,3,4,5 ể

qu t

ểu

ọc.


Kết luận:
a. Định nghĩa về tiền:
ặc biệt ƣợc tách ra làm vật ngang giá chung cho
ƣơ t ện ể u
,t
ũy v t
t .

- Tiền là một loạ
tất cả các loạ
;

- Tiền là vật ú
ng kim loại hoặc in b ng giấy. Tiền thể hiện của giá trị
hàng hóa, có mệnh giá nhất ịnh do ngân hàng phát hành.
b. Vai trò của tiền trong cuộc sống:
Trong cuộc số ,
ƣời sử dụ
ồng tiề ể tr
công,... phục vụ cho tất cả các hoạt ộng củ
ƣời từ
hành, khám chữa bệnh, giải trí v.v...
T ơ

t ƣờ

,

ƣời có thể dùng tiề


- Tiêu tiền (tiêu thụ,
- Đầu tƣ

ƣơ

ể lấy tiền lãi ầu tƣ



ử tề

tr

ổi).

- Sƣu tập tiền (phục vụ sở t

,

d

,

ếu, tặ

tr

qu

ể làm những việ s u


y:

t ện thanh toán).

- Đổi lấy một loại tiền tệ

-C

ổi, mua bán, trả
, ặc, ở ến học

ể ả t

ế

trị v ấy ã .

ã .

ệ xã hội.

9


c. Vai trò của tiền trong kinh tế thị trường:
- Dù
ƣơ
nền kinh tế hàng hóa.
- Dù

d

v

tệ

ể mở rộng và phát triển nền kinh tế, ặc biệt là

ƣơ t ệ
vớ quốc tế.

ể thực hiện và mở rộng các mối quan hệ hợ t

- Dù
ô
ụ phục vụ mụ
ƣời sử dụng. Trong nền kinh tế
thị trƣờng, hầu hết mọi mối quan hệ xã hộ ều ƣợc tiền tệ hóa, mọi cá nhân, tổ
chứ ,
t ể…. ều khơng thể thốt ly khỏi mối quan hệ với tiền tệ. Tiền dần
trở thành công cụ ô t ể t ếu ể ải quyết
vấ ề trong xã hội.
 Hoạ động 2: Thảo luận về

phƣơn

hứ

iế


iền hợp ph p

1. Giáo viên
ớ t
5-6
,
nhữ
ƣơ t ứ ế t ề trong cuộc sống ả ợ
Tr
5 út,
ệt
r ƣợ
ều ƣơ
ế t ắ v ƣợ tuy dƣơ ,
ệt
r
t ứ ế t ề sẽ t u uộ v
ả ịu ạt
t, ú …
2. G

t ứ

v



ạ dệ

tr


t

u ể ệt
r
v
ô

.
t ứ
ế tề
ất sẽ
ƣợc t ơ
ƣơ
.

y ết quả làm việ



.

3. Giáo viên cho học sinh thảo luận ể ỉ r

ƣơ t ứ
v

ƣơ t ứ
ế t ề ất ợ
tr

số nhữ
ế tề
ã t ảo luậ ở
tậ t ảo luận nhóm.

4. G
v
kiến thảo luậ ủ

ý,
.

5. Giáo viên kết t ú

t

v

ải thích thêm cho họ s

ạt ộ

ƣ r

ế

về

ết luậ ở


tề
ƣơ
ững ý

dƣớ .

Kết luận
tề


 Trong cuộc số , tất ả
t u
u ầu ủ



ƣờ ều ả t
v

ƣờ

C
ều ƣơ t ứ ể ế
ƣờ ể x
ị v t ực hiện nhữ

 Nhữ
ƣợ t ề
ô


ƣơ
v

 Nhữ
ƣợ t ề

ƣơ

t ứ


t ứ
v


ế tề
quy ị
ế

ế
qu

ế

tề


.

t ề , tùy v

ƣơ t ứ

ều kiện, khả
ế tề
ù ợp.








ƣơ

t ứ

ế


uật

ƣơ
y ò

t ứ


ế


t ề ất ợ
quy ị


uật.

10


nhữ

vệ



ế

tề

pháp luật ấ

ô

ƣợ

 Muố
ế
ƣợ
ều t ề
ột


tậ v r
uyệ ể
ến thứ v
tốt, từ
doanh, ặ

s , uật sƣ… tự d , y t
quả ý
ấ …ở
d
ệ ớ .

).
t

ỉ ọc
tham gia sản xuất v
vệ
sƣ,


 N ƣờ
ô
ƣơ tr
ơ qu
ƣớ
y
ô
t ƣờ tr

d
ệp
ô
t
ô v ệ ầu
tƣ, sản xuất v
d
t
t ể ế
ƣợ
ều t ề . ở ƣơ
ủ ọ uô
ột số t ề ụ t ể, ố ị tr
ột
ả t ờ
, v ƣợ trả
t
s
v quy ị

ƣớc v d
ệp.
 Hoạ động 3: Nêu nhữn phƣơn
ế
hiệ

về

hứ


iế

iền hợp ph p h

ản h n

1. Giáo viên yêu cầu ỗ
ọ s
tự
r t ất 3
tề ợ

. Một ƣơ t ứ ế t ề
ƣợc trong thờ
ò ọ ,v
ƣơ t ứ ế t ề tr
sẻ về

2. Giáo viên yêu cầu



ợi

iể

ế

tề




uyệ v
ệ tạ v tƣơ

sẻ vớ

ụ uy

.

và đ nh i

Câu 1. Tiền ra ời

t

A. Nhu cầu chi tiêu ủ

ƣớc.

t u ủ

ƣời dân.

B. Nhu cầu

t ứ

ạ .


3. Giáo viên yêu cầu họ s
về

ƣơ t ứ ế t ề ủ
V.

ƣơ

ƣơ t ứ
t ể thực
tƣơ
.

C. Kết quả phát triể

ud

ủ sản xuất v tr



.

Đ p n: C
Câu 2. Tiền Việt Nam có thể sử dụng ượ
A. Đú

t t




tr n thế gi i?
B. Sai

Đ p n: B
Câu 3. Tr ng ố
hư ng th
iế tiền a h y h ra những hư ng
th
iế tiền hợ h v những hư ng th
iế tiền t hợ h th
y
ịnh ủa h
ật iệt Nam.

11


A. Nuô ợ



B.
d
y trồ , vật uô
C. Mu

t uố
ô




ỗ tự

D. Trồ


/ ể



ƣợc

t

trộ

tr

rừ

quốc gia

r u ể

E.

giải quyết công việc ƣ


ƣớ v yêu cầu ƣời dân/doanh nghiệp ƣ t ề
ô

ơ , ấy


F.

d

túy

G.

d

uố

H. Kinh doanh dịch vụ ắt t ,
I.

ƣời, t uố d ệt s u ệ
ất ƣợng hàng hóa

d

quất, x

ơt ể


ƣời

ạ d

J. Mu

ƣờ v

K. Mu



Đ p n:

t x , tẩ



vật

dã quý

Những p ƣơ
P ƣơ



t ứ

t ứ t ứ


ế
ế

ế

tr
tề

tề


ất ợ

s

ỏ V ệt Nam
: A, D, G, H
: B, C, E, F, I, J, K

12


Câu 4. Đây

ồng tiền của quốc gia nào?

A

B


D

C

E

F

G

H

Đ p n:
A. Đồng Won (Hàn Quốc)

B. Tiề Đồng Việt Nam

C. Đồng Bảng (Anh)

D. Đồng Nhân dân tệ Trung Quốc

E. Đồng Đơ Ư

F. Đồng Yên (Nhật Bản)

G. Đồ

H. Đô


Đô la (M )

S

r

13


đun - Bài 1

Bài tập 1.

Hãy đọc câu chuyện dưới đây và trả lời câu hỏi ở cuối câu chuyện
ạ N
uô ột
, ạ T u
uô ột
.S u
ạ N
ô
uố uô

uố uô ột
ủ ạ T u. ạ T u s u ột t ờ
ũ
ô
uố uô
uố uô ột


ủ ạ N . Cả
ạ ều
tề ể u
vật
y ut
. ạ N v ạ T u ặ
uv
tr
ổ vật uô
u, N
ấy
ủ T u v T u ấy
ủ N
t ƣơ
ƣợ t N
ô
ất tr v
r

ơ
ủ T u. H ạ suy
ả tuầ
ô t
ƣợ ả
Câu hỏi thảo luận: C
ƣợ vật uô
y ut


.


ãy ề xuất



ú N

ột t ờ


ô
ề xuất
, ƣ
trị
.

v T u

đun - Bài 1

Bài tập 2.

Hãy đọc câu chuyện dưới đây và trả lời câu hỏi ở cuối câu chuyện
C u
ô d v sả xuất ƣợ
ô.

t ợ r v sả
xuất ƣợ d v uố .
M


uô v sả xuất ƣợ t ịt ợ .
C u

d v uố ể
ƣơ
ô.

ầ t ịt ợ ể .
M ầ
ô ể uô ợ . N ƣ

ều ô
tề ể u
ữ t ứ
ầ .
C u
ế

ề xuất ổ ô ể ấy d v uố , ƣ

ô
ồ ý ổ v

ô

ô
ầ t ịt ợ .

ế ặ

M ề xuất ổ d v uố ể ấy t ịt ợ
ƣ
M
ơ
ồ ýv
M
ơ
ầ d v uố

ơ.
ƣờ ứ ạy vị

u ề xuất tr
ổ ƣ
ô t ể tr
ổ ƣợ t ứ

ƣờ ầ .
Câu hỏi thảo luận: C
C u ,
Hù v
M

Bài tập 3.



ãy t ả
ƣợ t ứ


uậ

ể ƣ r



ú
ầ .

đun - Bài 1

Hãy tưởng tư ng nếu v l do nào đ
à t t cả tiền tr n thế gian này t
nhi n iến
t, các ạn hãy đưa ra giải pháp như thế nào?

14


- N ƣời ta sẽ tr

ổi, mua bán hàng hóa b ng cách nào?

- Thanh tốn tiền cơng b ng cách nào?
- Đầu tƣ v

t tr ển sản xuất kinh doanh b ng cách nào?

đun


Slide 1

ài

L do ra đời của tiền
 Trong cuộc số ,
xuất r ƣợ tất ả ữ t ứ

nhau ể

ƣờ
ƣ
ƣợc nhữ t ứ

ƣờ ầ
ầ .

ều t ứ

r tề , ọ

ƣ

 Tr
qu tr
tr
ổ,
tr
ổi trực tiếp cho nhau ƣợc, từ
u

ể trao ổi nhữ t ứ ầ tr

ƣờ ặ
xuất ệ
ổ.

ƣ

ƣờ t
tr
ô tự sản xuất r

ô

tự sản


t ứ vớ
ƣợc.

v
ều t ứ khơng thể
u ầu cần phải có vật ngang giá

 Vật ngang giá
ầu tr u, ò, d t ú… y vò
trai, hạt ca cao, lúa mì, kê, sắt thỏ , ồng, gốm, vải, lụ …vv.
yếu

u


ổ, vòng tay, ngọc

 Dần dần vai trò vật tƣợ trƣ
ủ ồ vật ƣợc chuyển sang tiề . T ề
ại là tiền kim loạ ú v t ền giấy (in).



15


đun

Slide 2

ài

Tiền là gì?

 Tiền là một loại hàn hó đặc biệt ƣợc tách ra làm vật ngang giá
chung cho tất cả các loạ
;
ƣơ t ện dùng mua hàng, tích ũy v
thanh toán.
Tề

ột quốc gia do nhà nƣớ in đ ra v quản lý sử dụng. N
ứv
i

ị ủ
để in đ
iền theo nguyên tắc ổn ố iền
/ ú r ằn i
ị ủ
.

ƣớ
ƣợ



 Nếu số ƣợ

GDP t

tề



ất

 Nếu số ƣợ

GDP t
xuố .

tề

ịt


t ề ƣợc / ú r
ổn
v ƣợ ọ
ạ ph ,
tề

ƣợ
/ ú r
v ƣợ ọ

ố iền


hơn i
sẽ t

ị ủ
.

ó ổn ố iền hấp hơn i
ị ủ
iả ph

sẽ ả

 Hiện nay, hầu hết các quốc gia trên thế giới sử dụng tiền giấy có mệnh

u,


tr

ổi tiền hoặ

,

ƣời ta sử dụng tỉ lệ quy ổi.

Tề

ấy h n ó i
ị h .Tề ú

trị
t ự
trị ủ
ạ.Tề
ỉ t ể hiện giá trị hàng hóa, có mệnh giá nhất
ịnh do ngân hàng phát hành.
Tề

gia k

tr

t ế

 Một quố

ử dụn đƣợc ở tất ả

ô
trị t ự .

nền inh ế ạnh v t ề ƣợc quản
ƣợc sử dụn ở nhiều uố i h tr t ế ới.

quố

 Quốc gia

giớ t

ấy ủ ột quốc gia hƣ
ớ v ả t
tề
ấy

quố

ố t

quốc
tề



iền đƣợc sử dụn ở nhiều uố i h tr t ế
ó ợi hế hơn tr
ều


quan hệ kinh tế quốc tế.

16


đun

Slide 3

ài

Đặc điểm của tiền gi y Việt Nam hiện hành

 Có màu sắc khác nhau, có ảnh chân dung Chủ tịch Hồ Chí Minh, có
dịng chữ N
N
ƣớc Việt Nam, có nhiều
v . T ền có mệnh giá
lớn cịn có nhữ
ặc biệt ơ ể chống làm tiền giả.
Tề

ủ V ệt N

ƣ sử dụ

ƣợ ở tất ả

ƣớ tr


t ế

đun

Slide 4
Tiền và iế

tề

 Trong cuộc số
t u.
C
ƣờ ể x

ều


, tất ả

t ứ


 Nhữ
ƣợ t ề

t ứ


ƣơ
v




tr

ƣơ
d

d




ột

ả t

ế

tr
t ể

tề

ều kiện, khả
ế tề
ù ợp.








ƣơ

t ứ

ế

ƣơ

t ứ

ế

uật.
ững
uật.


t
s , uật sƣ tự d ,
d
ệp ớ .


t

ều


t ề , tùy v
ƣơ t ứ

t ề ất ợ
quy ị


 Muố
ế
ƣợ
ều t ề
tậ v r
uyệ v s u

ở ững vị trí quả ý ấ
tr
ơ

ƣờ

ế tề
quy ị
ế

ài

tiền trong cuộc sống

ƣơ t ứ ể ế

v t ực hiện nhữ

 Nhữ
ƣơ
ƣợ t ề
ô v

 N ƣờ
t ƣờ
tƣ, sản xuất v

ới.


d

ỉ ọc


ơ qu
ƣớ
y
ô
ô
t
ô v ệ ầu
ế
ƣợ
ều t ề .


17


đun

Slide 5

ài

Vai trò của tiền trong cuộc sống và thị trường
a. Vai trị của tiền trong cuộc sống:
T ơ

t ƣờ

,

ƣờ

 Tiêu tiền (tiêu thụ,
 Đầu tƣ

ể lấy tiề

t ể dù

ƣơ
ã

tề




ử tề

ể ả t

tr

ổi).

 Sƣu tập tiền (phục vụ sở t

,

d

ếu, tặ

tr

qu



vệ s u

y:

t ện thanh toán).


 Đổi lấy một loại tiền tệ

C ,



trị v ấy ã .

ế

ã .

ệ xã hội.

b. Vai trò của tiền trong kinh tế thị trường:
 Dù
ƣơ
nền kinh tế hàng hóa.
v

 Dù
d

tệ

làm ƣơ t ệ
vớ quốc tế.

ể mở rộng và phát triển nền kinh tế, ặc biệt là

ể thực hiện và mở rộng các mối quan hệ hợ t

 Dù
công cụ phục vụ mụ
ƣời sử dụ . Tr
ều kiện
nền kinh tế thị trƣờng hầu hết mọi mối quan hệ xã hộ ều ƣợc tiền tệ hóa, mọi
cá nhân, tổ chứ ,
t ể…. ều khơng thể thốt ly khỏi mối quan hệ với tiền tệ.
Tiền dần trở thành công cụ ô t ể t ếu ể giải quyết
vấ ề phát sinh
trong xã hội cả tr
ƣớc lẫ ƣớc ngoài

18


đun - Bài 1

Tài liệu phát tay 1.
Định nghĩa và các hái niệ

về tiền

- Tiền là một loại hàng hó đặc biệt ƣợc tách ra làm vật ngang giá
chung cho tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ cần thiết;
ƣơ t ện dùng
u
,t
ũy v t

t .
- Mỗ ƣớ ƣớc có một ồng tiền riêng và việ tr
quốc gia này sang tiền tệ của một quốc gia khác phải dự tr

ổi tiền tệ của một
“tỷ giá ngoại tệ”

- T ề ủ ột quố
d
ƣớ
r
ấy ặ ú
v quản lý sử dụ . N
ƣớ
ứv
trị ủ GDP tổ sả
ẩ quố
ể / ú tề t
guyên tắ tổ số t ề ƣợ / ú r
trị ủ GDP.
t

- Nếu số ƣợ
t ề ị ất
v

t ề ƣợ
ƣợ ọ

- Nếu số ƣợng t ề

t tề ịt
v ƣợ

/ ú r
tổ số t ề

t,


ƣợ


ơ
sẽ t




trị ủ GDP
.

/ ú r
tổ số t ề t ấ ơ
trị ủ GDP

t,

sẽ ả xuố .

- Hiện nay, hầu hết các quốc gia trên thế giới sử dụng tiền giấy có mệnh

giá khác nhau, khi tr
ổi tiền hoặ
, ƣời ta sử dụng tỉ lệ quy ổ ã
ƣợc thống nhất.
-Tề

ô
t ự
trị ủ
ạ.Tề
ịnh do ngân hàng phát hành.
-Tề
tr t ế
quố
t

ấy

ấy ủ
ột quố
ớ v ả t
tề

- Một quố
ƣợc sử dụ

- Quố
quố

trị t ự . T ề ú


trị
ỉ t ể hiện giá trị hàng hóa, có mệnh giá nhất




tế ạ
ều quố

ƣ sử dụ
ấy ô

ƣợ ở tất ả
trị t ự .

v t ề ƣợc quản lý tốt t
tr t ế ới.

t ề ƣợc sử dụ ở
ợ t ế ơ tr
ều


quố
tề



ều quố

tr t ế
qu
ệ kinh tế quốc tế.



19


GIỚI THIỆU TIỀN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI
Tên Quốc gia

Hình ảnh tờ tiền

Đơn vi iền tệ

Việt Nam

ồng

Hàn Quốc

Won

Vƣơn

uốc Anh

Trung Quốc


Bảng Anh

Nhân dân tệ

Đô

Úc

Yên

Nhật Bản

Đô

Mỹ

Singapore

ú

Đô

S

M

pore

20



đun . Bài 1

Tài liệu phát tay 2
iế
a

iế

tiền và sử dụng tiền trong cuộc sống

tiền

- Trong cuộc số , tất ả
t u
u ầu ủ
-C
ƣờ ể x
tề


v

ƣờ


ều ƣơ t ứ ể ế
ị v t ực hiện nhữ

ều


t ề , tùy v
ƣơ t ứ

ƣơ t ứ ế t ề ợ
v

quy ị


- Nhữ
ô

ƣơ

- Nhữ
ƣợ t ề
nhữ v ệ ể

v
tề

ế

- Muố
r
uyệ ể
việc tốt.

ế


t ứ

ế


ƣơ
ƣợ
ộng..

ế

tề

ế



uật v


uật

ột

vƣợt bậ ,






ƣơ t ứ ế
ƣợ
d y dứt ƣơ t .

ô

ƣợ

tề

.

ều kiện, khả
ế tề
ù ợp.


t ề ất ợ
quy ị

uật ấ
ô

ƣợ
ều t ề
ến thức, k

- N ƣờ
ô

t
t ể ế
ƣơ
ặc tiề ô

ả t
ƣời liên qu

ƣơ
y ò

t ứ


ế

.
t

ỉ ọc tậ ,
ứ tốt, ể có những cơng



ơ
ầu tƣ, sản xuất v
d
ều t ề . ở t u ập của họ chỉ ơ t uần là

Sử dụng tiền

- C ỉ sử dụ
- Cầ
ả s u:

tề v



ế



+C
ầ t ết, ồ dƣỡ
+C
+ T ết





ò

ý. T ề

ều

ế

ƣợ


ọ tậ ,

ệ v



r

quầ , vật dụ


rủi ro)

+ Đầu tƣ t sả xuất
+ Từ t ệ , ô

uộ số

vở, ồ dù

ù ợ vớ


ý

t u ợ

u s
sứ



ỗ trợ

vệ



d

t

xã ộ , tậ t ể, ỗ trợ ạ




,

ƣờ t



ạ …

21


đun . Bài 1


Tài liệu phát tay 3
Vai trò của tiền trong cuộc sống và kinh tế thị

ƣờng

a) Vai trò của tiền trong cuộc sống
- Tiền là công cụ quả

ýv

ô, à công cụ thể hiện chủ quyền quốc gia.

- Trong cuộc số ,
ƣời sử dụ
ồng tiề ể tr
công,... phục vụ cho tất cả các hoạt ộng củ
ƣời từ
hành, khám chữa bệnh, giải trí, v.v...
-T ơ

t ƣờ ,

ƣời có thể dùng tiề

- Tiêu tiền (tiêu thụ,
- Đầu tƣ

ƣơ

ể lấy tiền lãi ầu tƣ




ử tề

tr

ổi).

- Sƣu tập tiền (phục vụ sở t

,

d

,

ếu, tặ

tr

qu

ể làm những việ s u

y:

t ện thanh toán).

- Đổi lấy một loại tiền tệ


-C

ổi, mua bán, trả
, ặc, ở ến học

ể ả t

ế

trị v ấy ã .

ã .

ệ xã hội.

Tiề ƣợc sử dụng cho các thanh tốn và tín dụng quốc tế, phát huy vai trò mở
rộng quan hệ quốc tế
quố
ể xâm nhập kinh tế thế giớ tr
vực
ƣ
ọc k thuật, kinh tế xã hộ , t
,
….
Vai trò của tiền trong inh tế thị trường
*) Tiền

hư ng tiện không thể thiế


ể m rộng và phát triển nền kinh tế

- Tiề
ƣơ t ệ ƣu t ô
ô t ể thiếu trong xã hộ ,
ƣơ t ện
không thể thiếu ể mở rộng và phát triển nền kinh tế
, ƣời ta không thể tiến
hành sản xuất hàng hóa nếu khơng có tiền và sự ƣu t ô
ủa tiền.
- Tiền xuất hiện trong xã hộ
ƣ t ƣớ
trị v
ƣơ t ệ ƣu t ô
hàng, nh m làm cho việc sản xuất v tr
ổi, mua bán hàng hóa trở nên dễ dàng
và nhanh gọn nhất. Mặt khác sử dụng tiền trong kinh doanh có thể ú
ƣời sản
xuất hạ t
x
ƣợc chi phí và hiệu quả q trình kinh doanh, có chi
t
ũy ể thực hiệ t ầu tƣ x y vị .
- Tiề
ƣơ t ệ
t ơ v t ƣớ
trị chính xác nhất cho mọi
hàng hóa cho nên nó là cơng cụ khơng thể thiếu cho q trình mở rộng và phát
triển nền kinh tế hàng hóa.


22


*) Tiền

hư ng tiện ể thực hiện và m rộng các mối quan hệ quốc tế

- Từ nền kinh tế phát triển chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng, tiền vừa là
ƣơ t ện thực hiện mở rộng các mối quan hệ kinh tế xã hộ tr
ƣớc và còn
ƣơ t ện quan trọ
ể mở rộng quan hệ kinh tế - hợp tác quốc tế
*) Tiền là công cụ phục vụ mụ

í h ủa người sử dụng

- Trong nền kinh tế thị trƣờng hầu hết mọi mối quan hệ xã hộ ều ƣợc tiền tệ
hóa, mọi cá nhân, tổ chứ , oàn thế…. ều không thể t t ƣợc mối quan hệ với
tiền. Tiền dần trở thành công cụ ô t ể t ếu ể ải quyết
vấ ề phát sinh
trong xã hộ tr
ƣớc lẫ ƣớc ngồi. Cho nên tiền có thể thỏa mãn gầ
ƣ ọi
mụ

ƣời sử dụng tiền, chừng nào nền kinh tế hàng hóa và tiền cịn tồn tại
t ồng tiền vẫn thỏ ã ƣợc sức mạnh của nó.
- Tiền ở trong tay một ƣời, một tổ chứ ƣợc sử dụ
ú


và nghiêm túc, cơng b ng thì sẽ là một ều may mắ , ƣợc lại, tiề rơ v
kẻ xấu dù
ể thực hiện những việc xấu thì quả là một tai họa cho nhữ
khác.

sẽ

tốt
t y
ƣời

- Để tránh việc một cá nhân hoặc tổ chứ
sử dụng tiền cho các mục
xấu ƣ y ũ
ạn thị trƣờ
ể ầu ơ trục lợ t
ƣớc
v trò ều tiết tiền tệ b ng các chính sách phù hợp.
Một số hình thức thay thế cho tiền mặ nhƣ

Thẻ t

ũy

ểm của khách hàng

Phiếu quà tặng

u:


Séc

Thẻ tín dụng

Phiếu giảm giá

23


Bài 2 C C

HOẢ THU HẬ V CH T
CỦA



-

X



ƣợc nhữ

ả t u

-

X




ƣợc nhữ





-

ƣợc bả

Qu trọ

t

d

tề

t ể:



tề

t u

t u-




TIỀN

H (3 tiết)

I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh sẽ

-

U Ằ

tề




tề

y ủ

ƣờ tr

ế

ƣợc

II. Nội dung bài học
1. C


ả t u

2. C



3. T

d



tề

t u

tề

t u-

III. Tài liệu và phƣơn




tề

y ủ

iện


1. Bài tập: 1,2,3
2. Hình chiếu trong tài liệu
3. Tài liệu phát tay: 1,2,3
4. Một số

ƣơ

tệ

ƣ

y

ếu, giấy Ao, bút dạ,…

IV. Gợi ý các hoạ động dạy học

 Hoạt động 1: Các hoản thu nhập bằng tiền của gia đ nh
1. Giáo viên chia họ s
t
6n
v ặt t
: 1 N
nông/ ƣ/d
d ; 2 N
ộ ô
ứ ; 3 N

d

; 4 N
ộ ƣời khuyết tật, ƣờ
ô ơ v
ô
ơ ƣơ tự .
t ảo luận v

2. Giáo viên yêu cầu
ả t u ậ
tề
họ s
15 út
tập.
3. G

v





ạ dệ

4. Giáo viên bổ su
ếu ầ .
5. Giáo viên ết t ú

t

tậ 1 ể l ệt

ƣợc. Giáo viên cho

có thể
tr
ả t u

ạt ộng



y ết quả thảo luận.


tề



ƣ r

ững kết luận sau.



tề

Kết luận:
- Mỗ
thu nhậ

tề


t ể
ụ t uộ v

ều

uồ t u


u. N uồ
t

.
24


uố
ế
ƣợ
ều t ề t
. N ƣời sản xuất v
d
ều t ề .

- Nhữ
xuất v
ế

d
ƣợ


ƣờ ỉ
ƣơ tr

- Nhữ
ấy t ề từ

ế t ề t ô qu
trợ ấ … sẽ rất

ả t ực hiệ
ỏ v
ử tề v
ế
ƣợ

ạt ộng sản
y ắ t
,
ều t ề .

x

tề ,

 Hoạt động 2: Các hoản chi ti u ằng tiền trong gia đ nh
1. Giáo viên chia họ s
t
5-6
v y u ầu

thi nhau
l ệt

t u
tề
y tr
.G
v
họ s
5 út ể t ảo luận. Giáo viên
r
ệt
ƣợ
ều
ất

t u
t ề tr
sẽ
ế t ắ v ƣợ
t ƣở . N ữ
ệt
ƣợ t ơ sẽ ị ạt
t, ú .
2. Giáo viên yêu cầu

dệ
ọ ết quả thảo luậ
sung
ọ ết quả thảo luậ ể ả


3. Giáo viên tổ chứ t ƣở

v

ết quả thảo luậ v
ƣu ý ô
ô
tr
trò

ạt t

t ô



v


6. G

v

ếu H
t ể
ết t ú

ếu 2 ể




ải thích cho họ s
.

tr
ạt ộ

ƣ r

ờ ạ
ƣợc bổ

ơ .

v

4. Giáo viên yêu cầu học sinh
tập 2: Sắ xế
t ề tr
v
:C
uố ; C
Chi cho sản xuất-kinh doanh; Chi cho học tậ ; C
t ểt ,
; C qu
,t
ỏ;C
ử t ết kiệ /t
ũy….

5. G
v

v

ọc sinh.


t u
sức khỏe;
ả tr ; C
r

ơ về

ững kết luận sau.

Kết luận
-C



-Tề

t

rất
v

- Tất ả ọ

ƣờ tr
hợ vớ sức khỏe, khả

- Muố
ƣợ t ề .

ế
ủtề
doanh.

ủtề
ế
t u ểt

ều



tr
ế

tề


t ut
ƣợ t ề

sản xuất sứ




t u.

ế

ƣợ

ô



vô ạ .


ột

ộng, sản xuất, kinh doanh phù

.



ộng, sản xuất,
d

t u t ề t ết kiệ , ợ
ể vừ
ộ v t
ầu tƣ
sản xuất, kinh


 Hoạt động 3: Theo d i thu-chi hàng ngày của gia đ nh
1. Giáo viên

ớ t

5-6

v y u ầu

Bài tập 2.
25


×