Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KH Chu de ban than 56 tuoi MN sao Mai Nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN </b>
<i><b>Thời gian thực hiện: 3 tuần:</b></i>


<i><b>Từ ngày 27 tháng 09 đến ngày 15 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>LVPT</b> <b>Mục tiêu chủ đề</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b>


<b>1. Phát</b>
<b>triển</b>
<b>thể chất</b>


- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp
+ Trẻ thực hiện các động tác tay


chân,bụng, bật, nhịp nhàng các động tác
trong bài thể dục theo hiệu lệnh.


+ Trẻ biết tập nhịp nhàng theo bài hát có
nội dung theo chủ đề.


+ Phối hợp các giác quan để chơi các trò
chơi vận động


- Kĩ năng VĐ cơ bản :


+ Có kỹ năng thực hiện một số vận động
đi trong đường hẹp; Ném đúng đích nằm
ngang; Bật xa 50cm


+ Biết tung bóng lên cao và bắt bóng, bị
bằng bàn tay, bàn chân, phối hợp nhịp


nhàng


+ Biết cách chơi trò chơi, chơi vui và
đúng luật


- PT Vận động tinh :


+ Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay,
ngón tay trong một số hoạt động


+ Uốn được các ngón tay, bàn tay, xoay
cổ tay


+ Phối hợp tay mắt tô, vẽ


<b>b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ </b>
- Biết ích lợi của 4 nhóm thực phẩm và
việc ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh đối
với sức khoẻ của bản thân


- Biết bảo vệ, chăm sóc các bộ phận cơ
thể và các giác quan. Biết phịng bệnh, giữ
gìn vệ sinh mơi trường.


- Thực hiện được một số công việc tự
phục vụ, chăm sóc vệ sinh cá nhân
- Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bị
khó chịu, mệt, ốm đau.


- Nhận biết và biết tránh một số vật dụng,


nơi nguy hiểm đối với bản thân.


- PT cơ lớn cơ nhỏ..
+ Tập lần lượt các
động tác theo hiệu
lệnh của cô.


+ Tập theo nhịp bản
nhạc, bài hát có nội
dung chủ đề.


- Kĩ năng VĐ cơ bản:
+ Tập các kĩ năng đi,
ném, bị, bật, tung
bóng lên cao và bắt
bóng…


- PT VĐ tinh :
+ Tập các vận động
của bàn tay : Vuốt,
miết, ấn bàn tay,
Xoay cổ tay
- DD và sức khoẻ :
+ Làm quen với một
số nhóm thực phẩm.
+ Biết mời cơ và các
bạn khi ăn và ăn từ
tốn


+ Biết bảo vệ, chăm


sóc cơ thể. Giữ gìn vệ
sinh mơi trường.
- Tránh một số vật
dụng nơi nguy hiểm.


<b>Tuần: </b>


- VĐCB: Đi trên
dây( Đi theo đường hẹp
về nhà) , Ném bóng
vào rổ...


- TCVĐ: Bé tạo dáng
<b>Tuần : </b>


- VĐCB: +Ném trúng
đích nằm ngang - Bò
bằng bàn tay, cẳng
chân và chui qua cổng.
-TCVĐ: Ai chạy nhanh
hơn.


<b>Tuần : </b>
- V ĐCB:
+ Bật xa 50 cm


+ tung bóng lên cao và
bắt bóng.


TCV Đ: Chạy nhẹ


nhàng


<b>2. Phát</b>
<b>triển</b>
<b>nhận</b>
<b>thức</b>


- Khám phá khoa học:


+ Phân biệt được một số đặc điểm giống
nhau, khác nhau của thân so với người
khác qua họ, tên, giới tính, sở thích và
một số đặc điểm bên ngoài.


+ Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu
thế giới xung quanh.


+ Biết mình cần phải làm gì, ăn gì để lớn
lên và khoẻ mạnh.


- KPKH :


+ Nhận biết những
đặc điểm bên ngoài ,
sở thích của bản thân
+ Biết được tác dụng
của các giác quan
+ Nhận biết một số
món ăn và cần tập thể
dục, lao động…



<b>Tuần: </b>
<i>Tốn: </i>


<i>- Đếm đến 5, nhận biết </i>
các nhóm đồ vật có 5
đối tượng, nhận biết số
5. ( nhóm tơi có bao
nhiêu bạn gái.)


- MTXQ: Họ tên, ngày
sinh, giới tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- LQ với tốn :


+ Trẻ có khả năng phân loại đồ dùng cá
nhân, đồ chơi theo hai dấu hiệu, nhận biết
số lượng trong phạm vi 5, nhận biết số 5;
Gộp, tách các đối tượng trong phạm vi 5


<i>- Khám phá xã hội:</i>


<i>+ Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính </i>
của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.


- LQVT :


+Đếm đến 5 nhận biết
số 5.



+ Gộp, tách các đối
tượng trong phạm vi 5


- KPXH:


+ Họ tên, ngày sinh,
giới tính, đặc điểm
bên ngồi


<b>Tuần : </b>
<i>Tốn:</i>


- Gộp các đối tượng
trong phạm vi 5.( T2)
- MTXQ: Các đặc
điểm bên ngồi, sở
thích của bản thân.
<b>Tuần:</b>


<i>- Tốn:</i>


+ Tách nhóm có 5 đối
tượng bằng các cách
khác nhau.


- MTXQ:


+ Bé lớn lên như thế
nào.



+ Điều gì bé thích
<i>- KHXH: </i>


+ Bé biết gì về mình…




<b>3. Phát</b>
<b>triển</b>
<b>ngơn ngữ</b>


- Kỹ năng nghe :


+ Trẻ lắng nghe và biết làm theo yêu cầu
của cô


+ Trẻ lắng nghe hiểu nội dung truyện kể,
truỵên đọc, thơ ca dao, đồng dao về chủ
đề bản thân.


+ Nghe và trao đổi được với người đối
thoại


- Kỹ năng nói :


+ Trẻ sử dụng các từ biểu hiện lễ phép.
+ Nói rõ ràng, mạch lạc.


+ Biết trả lời đúng các câu hỏi
+Dùng được câu đơn,câu ghép ...


+ Đọc biểu cảm bài thơ, cao dao, đồng
dao…


- LQ với việc đọc viết :


+ Biết chọn sách để “Đọc” và xem.
+ Biết cách ngồi, cách để vở, cách cầm
bút đúng.


+ Kể truyện theo tưởng tượng qua tranh
minh hoạ.


+ Biết cách mở sách và cách đọc sách từ
trái sang phải , từ trên xuống dưới.
+ Nhận biết phân biệt phát âm đúng các
chữ cái A, Ă, Â. Biết tơ, viết các chữ cái.
+ Tìm được các chữ cái trong từ...


+ Biết kí hiệu thơng thường: nhà vệ sinh,
nơi nguy hiểm…


-Kỹ năng nghe:
+ Nghe và hiểu các từ
ngữ khác nhau và biết
làm theo cô.


+ Trao đổi với mọi
người và bạn bè xung
quanh



<i>- Kỹ năng nói :</i>
+ Nói rõ ràng, mạch
lạc.


+ Sử dụng các loại
câu đơn giản.
+ Kể lại câu chuyện
theo yêu cầu


- LQ học đọc, học viết
:


+ Trẻ ngồi đúng tư
thể, để vở ngăn ngắn ,
cầm bút bằng tay
phải…


+ Đọc truyện theo
tranh


+ Tô, viết các chữ cái
đã học, các nét cơ
bản.


+ Nhận biết ký hiệu
thông thường theo yêu
cầu của cô.


<b>Tuần :</b>



<b> - Chữ cái: LQ với chữ</b>
cái A, Ă, Â. - Văn
<i>học: </i>


+ Truyện: Chuyện của
dê con- Giấc mơ kỳ
lạ ...


+ Đồng dao: Rềnh rềnh
ràng ràng


Tuần <b> : </b>
<i>- Văn học: </i>


+ Truyện: Câu chuyện
của tay phải, tay trái
+ ca dao, đồng dao:
Nu na nu nống, kéo
cưa lừa xẻ…
+ Chữ cái


Tập tô chữ A, Ă, Â.
<b>Tuần :</b>


+ Chữ cái


Ôn chữ cái: O, Ô, Ơ,
A, Ă, Â.


<i>- Văn học: </i>



+ KCTT: Đi chơi cơng
viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. phát </b>
<b>triển </b>
<b>tình cảm </b>
<b>xã hội </b>


<i>- PT tình cảm:</i>


+ Ý thức về bản thân.


+ Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo
những cơng việc vừa sức


+ Thích hợp tác với bạn bè trong các hoạt
động.


+ Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập và sử
dụng đúng cách.


+ Tơn trọng và chấp nhận sở thích riêng
của bạn, của người khác, chơi hoà đồng
với bạn.


- Kỹ năng xã hội :


+ Cố gắng hồn thành cơng việc được
giao.



+ Biết trao đổi thoả thuận với bạn khi thực
hiện hoạt động chung


+ Có thói quen thực hiện được một số
công việc tự phục vụ phù hợp với trẻ.
+ Biết tiết kiệm trong sinh hoạt.


- PT tình cảm
+ Dạy trẻ kỹ năng
sống trong các hoạt
động.


+ Nhận biết sở thích
của mình


+ Thực hiện được một
số công việc được
giao.


+ Quan tâm tới bạn
+ Thể hiện cảm xúc
qua lời nói


+ Giữ gìn đồ dùng, đồ
chơi.


- Kỹ năng xã hội :
+ Nhận biết cảm xúc
của mình đối với mọi


người xung quanh.
+ Tắt điện, tắt quạt,
khố vịi nước…
+ Chơi trị chơi dân
gian.


- Hoạt động:
+ Những bức tranh
vui vẻ - Buồn rầu -
giận dữ


- Sở thích, khả năng
của bản thân. + điểm
giống nhau của mình
với người khác.
- Nhận biết một số
trạng thái cảm xúc
( Vui, buồn, sợ hãi,
tức giận, ngạc nhiên,
xấu hổ.)


- Quan tâm, chi sẻ,
giúp đỡ bạn.


- Trò chơi: dân gian
như Nu na nu nống,
Kéo cưa lừa xẻ, dung
dăng dung dẻ…
- Trị chơi đóng vai:
Chơi đóng vai cơ


giáo, Gia đình, bán
hàng …


ơ


<b>5. Phát</b>
<b>triển</b>
<b>thẩm mĩ</b>


- PT cảm nhận, cảm xúc thẩm mĩ


<i>+ Tận hưởng, tự khám phá, bắt chước âm</i>
thanh, dáng điệu và sử dụng từ gợi cảm
nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm
thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của
các sự vật hiện tượng…


+ Thích thú ngắm nhìn và nói lên cảm xúc
của mình về các tác phẩm tạo hình của
mình …


+ Thể hiện những cảm xúc phù hợp trong
các hoạt động múa, hát về chủ đề bản
thân.


<i>- Kỹ năng : </i>


+ Biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu để
tạo ra một số sản phẩm mơ hình ảnh về
bản thân và người thân có bố cục và màu


sắc hài hoà.


+ Biết phối hợp các kỹ năng để tạo thành
các sản phẩm có kiểu dáng màu sắc khác
nhau


+ Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu
sắc, hình dáng bố cục.


+ Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm
phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát
qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ cử chỉ…
- Thể hiện sáng tạo


+ Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra sản


- cảm nhận, cảm xúc
+ Thể hiện tình cảm
của mình với cơ giáo
và bạn bè.


+ Ngắm nhìn vẻ đẹp
của các sự vật hiện
tượng thiên nhiên,
cuộc sống và tác
phẩm nghệ thuật.
+ Giáo dục kỹ năng
sống cho trẻ.
<i>- Kỹ năng : </i>



+ Phối hợp hài hoà
đường nét màu sắc để
vẽ, nặn, cắt, dán tranh
ảnh về chủ đề


+ Hát đúng giai điệu
lời ca và sử dụng
thành thạo các dụng
cụ âm nhạc


- Sáng tạo :


+ Tạo ra các sản phẩm
sáng tạo.


+ Tự thể hiện động
tác khi hát


<b>Tuần :</b>
<i> ÂN : </i>


+ Hát : Em vẽ -
Khuôn mặt cười -
năm ngón tay
ngoan ...


<i>+ Nghe hát: Em là </i>
bơng hồng - ru con...
- Tạo hình:



+ Vẽ chân dung của
tơi.


<b>Tuần : </b>
<i>Tạo hình: </i>


+ Làm đồ chơi, búp
bê của tôi ( Cắt dán
búp bê.)


+ Làm đồ dùng học.
<b>Tuần :</b>


+ Âm nhạc:


- Hát: Mời bạn ăn -
gà gáy vang dạy bạn
ơi - Vì Sao mèo rửa
mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phẩm và các kiểu vận động theo nhạc…
+ Thể hiện cảm xúc, sáng tạo trước cái
đẹp của một số hiện tượng tự nhiên qua
các sản phẩm vẽ , nặn, cắt dán, xếp hình
theo ý thích của trẻ qua hoạt động âm
nhạc.


+ Biết tô, vẽ tranh, xé dán về các hình ảnh
con người.



+ Nói lên ý tưởng tạo hình của mình
+ Biết lựa chọn tự thể hiện hình thức vận
động theo bài hát, bản nhạc


</div>

<!--links-->

×