Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.89 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. Mơc tiªu
– Cđng cố cho HS về phân số thập phân , tìm thành phần cha biết của các phép toán
- Củng cố cho HS giải thành thạo bài toán tìm số trung bình cộng
II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ
<b>III</b>
<b> . H oạt động dạy học chủ yếu</b>
1, Kiểm tra (5’)
<b>2. Luyện tập: </b>
<b>Bài 1: (7’)</b>
- Củng cố cho HS về
mối quan hệgiữa các
đơn vị trong hệ thập
phân, HS giải thích rõ
đ-ợc mối quan hệ đó
<b>Bµi2: (8)</b>
- Củng cố cách tìm
thành phần cha biết: Tìm
số hạng ,số bị trừ, số trừ,
thừa số ,số bị chia , sè
chia
<b>Bµi 3: (9’)</b>
- Củng cố cách tìm số
trung bình cộng trong
bài toán có lời văn
<b>B1 :tìm tổng các số</b>
<b>B2: tìm số các số hạng </b>
<b>B3: tìm số TBC</b>
<b>Bài 4: (9’)</b>
- Cñng cè cho HS các
cách giải dạng toán có
quan hệ tỉ lệ
<b>3. Củng cố tổng kết </b>
(4)
- Cho HS chữa bài tập ở SGK
- Cho HS làm bài
- Gọi HS chữa bài cụ thể
+ 1 gấp
10
1
bao nhiêu lần?
+
10
gấp bao lần
100
1
?
- GV nhận xét và chốt nội dung
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài, 1 HS lên
bảng làm
- Gọi HS chữa cơ thĨ
+ Nêu tên thành phần cha biết?
Cách tìm thành phn ú?
- Cho HS nêu rõ cách tìm từng
thành phần cha biết
Nhận xét
- Nêu nội dung bài toán
+ Bi tốn cho biết gì? Hỏi gì?
+ Để tìm trung bình 1 ngày làm
đợc… ta làm thế nào?
- Cho HS lµm bài- 1HS làm
bảng phụ
- GV chấm 1 số bài
- Gọi HS chữa cụ thể
+ Nêu các bớc giải trong bài
toán tìm số TBC?
- GV chữa chung
- Cho hS lµm bµi
- Tổ chức HS chữa bài ở nhóm
đơi
- Gäi HS b¸o c¸o , GV nhËn
xÐt
- GV nhận xét giờ
- 1 HS lên bảng chữa
bài
- HS học cá nhân
- 1 HS lên bảng chữa
bài
- HS cả lớp cùng chữa
bài và giải thích rõ mối
quan hệ của 2 đơn vị
- HS nêu cách làm từng
phép tính
- Chữa cụ thể và giải
hoàn chỉnh vào vở
- Cá nhân nêu nối tiếp
HS học cá nhân
- 1 HS lên bảng chữa
bài
- HS nêu rõ các bớc giải
và chữa cụ thể
- HS làm bài
- Cha bi ở nhóm đơi
- Các nhóm chữa cụ thể
- 2 HS nhắc lại ND ôn
tập
<b>Tập đọc (tiết 13) Những ngời bạn tốt</b>
<b>I Mơc tiªu: Gióp HS </b>
- Đọc trơI chảy,đúng phiên âm nớc ngồi..
- Đọc giọng diễn cảm,sơI nổi.
ND: Khen ngớị thơng minh,tình cảm gắn bó đáng quý của cá heo đối với con ngời.
<b>II Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh cá heo</b>
<b>III Các hot ng dy hc:</b>
<b>1Bi c: 3</b>
<b>2Bài mới</b>
<b>*Giới thiêu bài</b>
Gọi 1 HS kể lại câu chuyện Tác
phẩm xít
Nhận xét=> cho ®iĨm
a. Luyện đọc: 10’
. Đọc đúng phiên âm
nớc ngoài, hiểu nghĩa
của một số từ.
<b>b. Tìm hiểu bài</b>
+ A- ri -ôn gặp nạn
+ S thụng minh và
tình cảm của đàn cá
heo đối với con ngời
+ Tìm hiểu thêm về
<b>*Néi dung</b>
<b>c. Luyn c din </b>
<b>cm:8</b>
Đọc hay,nhẹ nhàng
<b>3. Củng cố </b><b>dặn </b>
<b>dß:2’</b>
Treo ảnh cá heo=> giới thiệu bài
-Cho 4 HS đọc nối tiếp ( 2 vòng) kết
hợp luyện đọc từ khó, giảI nghĩa từ.
- Luyện đọc theo nhóm 2-nêu cách
đọc từng đoạn- thể hiện
Treo bảng phụ ghi đoạn 2 YC cả lớp
đọc thầm – nêu cách đọc – th
hin.
-Đọc toàn bài.
Cho c lp c thm on 1
+ Vì sao nghệ sĩ A-ri -ôn phảI nhảy
xuống biển?
+iu kì lạ gì xảy ra khi nghệ sĩ cất
tiếng hát giã từ cuộc đời?
Nhận xét => kháI quát
Gọi 1HS đọc thầm đoạn 2+3
+ Em thấy cá heo đáng yêu ,đáng q
ở điểm nào?
+ Em có suy nghĩ gì về cách đối sử
của đoàn thủy thủ và đàn cá heo đối
với nghệ sĩ A-ri - ơn?
NhËn xÐt
+ Ngoµi câu chuyện trên em còn biết
thêm câu chuyện thú vị nào kể về loài
cá heo?
Nhn xột,k thờm ch c lớp nghe
những câu chuyện về đàn cá thông
minh.
+ Qua câu chuyệnem thấy cá heo là
loài cá nh thÕ nµo?
-Cho 4HS đọc nối tiếp – nêu cách
đọc từng đoạn.
Gọi1 HS đọc toàn bài – nêu cách
đọc tồn bài
Cho đọc nhóm – cử đại diện đọc thi
YC bỡnh chn nhúm c tt
+ Nêu nội dung bài học
Nhận xÐt giê
Quan s¸t
Nèi tiÕp
Đọc theo nhóm 2-
đại diện nêu cách
đọc – thể hiện
Cả lớp
Cả lớp nghe
Cả lớp đọc thầm
Cá nhân- nhận xét
3HS
1HS đọc to
Cá nhân
Nèi tiÕp- nhËn xét
bổ sung
Nối tiếp nhận
xét- kể thêm
Cả líp nghe
2HS
Nèi tiÕp- nhËn xÐt
1HS
Đọc theo nhóm 4-
đại diện nờu
nhn xột
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
<b>Tp c: ( tit 14) Ting n Ba- la-lai-ca trên sơng Đà</b>
<b>I Mơc tiªu: Gióp HS </b>
- Đọc trơi chảy,đúng phiên âm nớc ngoài..,đúng nhịp thơ.
- Đọc giọng diễn cảm,nhẹ nhàng tình cảm.
ND: Ca ngợivẻ đẹp kì vĩ của công trờng sông Đà và sức mạnh của con ngời trinh
phục dịng sơng và sự gắn bó hồ quyện của con ngời với thiên nhiên.
<b>II Đồ dùng dạy học: Tranh bài phóng to</b>
III Các hoạt động dạy học:
<b>1.Bài cũ: 3’</b>
<b>2.Bài mới</b>
<b>*Giới thiêu bài</b>
<b>a. Luyện đọc: 10’</b>
. Đọc đúng ,ging
c nh nhng.
Gọi 1 HS kể lại câu chuyện Một
Nhận xét=> cho điểm
Giới thiệu bài
-Cho 3HS c ni tip ( 2 vịng) kết
hợp luyện đọc từ khó, giảI nghĩa từ.
- Luyện đọc theo nhóm 2-nêu cách
1HS
Quan s¸t
Nèi tiÕp
<b>b. Tìm hiểu bài</b>
+ Vẻ đẹp của đêm
trăng trên cơng trờng.
+ Sự gắn bó của con
ngời với thiên nhiên
+ Thành quả lao động
sáng tạo..
*Néi dung
<b>c. Luyn c din </b>
<b>cm:8</b>
Đọc hay,nhẹ nhàng
Nhẩm thuộc
<b>3. Củng cố </b><b>dặn </b>
<b>dß:2’</b>
đọc từng đoạn- thể hiện
Treo bảng phụ ghi đoạn 2 YC cả lớp
đọc thầm – nêu cách đọc – th
hin.
-Đọc toàn bài.
Cho c lp c thm on 1
+ Kh th 1 t cnh gỡ?
+ Tìm câu thơ miêu tả cảnh dòng
sông?
+ Th no l trng chi vơi”?
Nhận xét => khái quát ý đoạn 1
Gọi đọc đoạn 2
+ Tìm những hình ảnh vừa sinh động ,
vừa tĩnh mịch ttrên cơng trờng trong
đêm trăng đẹp?
+ Tìm một hình ảnh cho thấy con
ng-ời và thiên nhiên hồ quyn vi nhau?
+ Công trình thuỷ điện hiện ra nh thế
nào?
+ Câu thơ Biển nguyênmuốn nói
lên điều gì?
Nhận xét => kháI quát
Cho 1HS c nêu nội dung bài?
-Cho 3HS đọc nối tiếp – nêu cách
đọc từng đoạn.
Gọi1 HS đọc toàn bài – nêu cách
đọc tồn bài
Cho đọc nhóm – cử đại diện đọc thi
YC bình chọn nhóm đọc tốt
Cho c¶ líp nhÈm thuéc
Gọi 3 HS đại diện cho 3tổ đọc thuộc
Nhận xột => cho im
+ Nêu nội dung bài học
Nhận xét giê
đại diện nêu cách
đọc – thể hiện
Cả lớp nghe
Cả lớp đọc thầm
Cá nhân- nhận xét
3HS
Thảo luận - đại
diện –nhận xét
1HS đọc to
Cá nhân
Nèi tiÕp- nhËn xÐt
– bổ sung
Cá nhân
Ni tip nhn
xột- k thờm
C lp nghe
1HS- nhận xét
3HS đọc nối
tiếp-nhận xét
1HS
Đọc theo nhóm 4-
đại diện nêu
Cả lớp nhẩm thuộc
3Hs đại diện đọc
<b>LuyÖn từ và câu: ( tiết 13) Tõ nhiỊu nghÜa</b>
<b>I Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa,tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
- Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong câu.
- Tìm VD về sự chuỷen nghÜa cđa mét sè danh tõ chØ bé phËn c¬ thể của con ngời.
<b>II Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh mét sè sù vËt,hiƯn tỵng</b>
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1Bài cũ: 2’</b>
<b>2Bµi míi</b>
<b>*Giới thiệu bài</b>
<b>a. Nhận xét : 20’</b>
Bài 1: Tìm nghĩa
gốc của từ:
răng,mũi,tai.
Bài 2: Hiểu đợc
nghĩa chuyển của
Gọi 1 HS đặt 2 câu phân biệt t ng
õm?
Giới thiệu bài
-Nêu nội dung bài tập 1
Cho cả lớp làm VBT theo YC
NHn xột=> kt lun “ răng,..”đó là
nghĩa gốc nghĩa ban đầu.
-Nªu néi dung bài tập 2
Cho thảo luận giảI nghĩa từ
mũi,răng,tai ở khổ thơ
1HS
Cá nhân
Cả lớp làm vở- nêu
nối tiếp
Cả lớp nghe
1HS
các từ trên
Bài 3: Hình thành
kháI niệm từ nhiều
nghĩa.
<b>b. Ghi nhớ / SGK: </b>
<b>c. Luyện tập: 10</b>
Bài 1: Tìm từ mang
nghĩa gôc, từ mang
nghĩa chuyển
Bài 2: Tìm từ mang
nghĩa chuyển
<b>3. Củng cố </b><b> dặn </b>
<b>dò:3</b>
Nhn xột=> khng nh ngha cỏc từ
này đợc hình thành trên cơ sở nghĩa
gốc gi l ngha chuyn
- Nêu nội dung bài tập 3
Cho thảo luận theo nhóm 2 nêu đợc
YC
NhËn xÐt=> kh¸I qu¸t mèi quan hƯ tõ
nhiỊu nghÜa.
+ Qua néi dung bµi tËp 1,2,3 Em hiĨu
thÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? Tõ nhiỊu
nghÜa cã mèi quan hƯ víi nhau nh hÕ
nµo
Gọi 3HS đọc phần ghi nhớ
-Nêu nội dung bài tập 1
Cho tù t×m tõ mang nghÜa gèc, từ
mang nghĩa chuyển?
Gọi đaị diện nêu
+ Em hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa?
-Nêu nội dung bài tập 2
Gọi 5HS nªu 5 nghÜa chun cđa 5 tõ
nghÜa gèc
NhËn xÐt
+ Em hiĨu thÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?
NhËn xÐt giờ
nêu- nhân xét
1HS
Tho lun theo
nhúm 4- i din
nờu- nhn xột
Cả lớp
3HS
1HS
Nối tiếp- nhận xét
bổ sung
1HS
Cá nhân
5HS – nhËn xÐt
1HS
<b>To¸n (tiÕt32): khái niệm số thập phân</b>
I. Mục tiêu
- Giỳp HS : Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản)
- Biết đọc , viết số thập phân (dạng đơn giản)
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
<b>1. Kiểm tra (4’)</b>
<b>2. Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu sè thËp </b>
<b>ph©n ( 12’)</b>
- Bớc đầu giúp HS làm
quen với số thập phân ở
dạng đơn giản
- Nắm đợc cách hình
thành số thập phân
10
1
= 0,1 ;
100
1
=
0,01
1000
1
= 0,001
<b>* Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1: (8)</b>
- HS nắm vững mối quan
hệ giữa PSTP và số thập
phân
- Gọi 1 HS chữa bài tập 3 ở
SGK
- GV giới thiệu bảng đơn vị đo
độ dài
- Hớng dẫn HS nêu nhận xét
từng hàngtrong bảng để hình
thành STP
+ 1dm bằng bao nhiêu m?
+ 1cm bằng bao nhiêu m?
- GV giới thiệu các số thập
phân đợc viết từ các phân số
thập phân
- Cho HS đọc , viết các số thập
phân vừa hình thành
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm vài vào vở
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài
+ Nêu các số thập phân vừa viết
- HS chữa bài và nêu
cách làm
- HS quan sát bảng và
nªu nhËn xÐt
- Rót ra kÕt ln cđa
tõng hµng
- Nêu nhận xét về mối
quan hệ của các đơn vị
đo
- HS đọc ,viết nhiều lần
- Vit bi vo v
- HS nêu rõ yêu cầu của
bµi
- Đọc viết thành thạo số
thập phân vừa viết đợc
<b>Bài 2: (6’)</b>
- Giúp HS chyển đổi đơn
vị đo độ dài từ dạng
phân số thập phân sang
STP
- Viết chính xác các STP
cố kèm theo đơn vị đo
VD: 5dm=
10
5
m = 0,5
m
<b>Bµi 3: (6’)</b>
- Giúp HS dựa vào bảng
đơn vị đo độ dài để hình
thành STP thơng qua
PSTP
<b>3.Cđng cè tỉng kÕt (3’)</b>
đợc? Đọc các STP đó?
- GV nhận xét chung
- Cho HS làm bài
- Gọi 2 HS lên bảng chữa cụ thể
+ Bài yêu cầu gì?
+ Mun vit chớnh xỏc cỏc s
o độ dài về dạng số thập phân
cần nắm đợc gỡ?
- GV chữa chung
- Cho HS phân tích rõ yêu cầu
của bài
- Cho HS lm bi v cha bi
nhún ụi
- Gọi 2 nhóm chữa bài cụ thể
- Gọi 2 HS nêu các số thập
- GV nhận xét giờ
- HS cả lớp cùng chữa
và bổ sung
- HS học cá nhân
- 2 HS chữa bài ở bảng
phụ
- HS cả lớp cùng chữa
bài
- Nhận xét và bổ sung
- HS học cá nhân
- Chữa bài theo nhóm
- Từng nhóm báo cáo
kết quả
- 2 HS nêu nội dung bài
học
Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tập làm văn: ( tiết 13) <b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu quan hệ về nội dung giữa các câu trong đoạn văn, biết viết câu mở đoạn.
- Thực hành luyện tập về làm văn tả cảnh.
<b>II. dựng dy hc: Tranh minh hoạ vịnh Hạ Long, cảnh Tây Nguyên.</b>
III. Các hoạt ng dy hc:
<b>1. Bài cũ: 5</b>
<b>2. Bài mới: 30</b>
<b>*HD tìm hiểu bài:</b>
<b>a. Bài 1: </b>
+ MB: Câu mở đầu.
+ TB: 3 đoạn tiếp.
+ KB: Câu cuối.
. Vai trò của câu mở
đoạn.
<b>bBài 2:</b>
+ Đoạn 1: Điền câu b
vì bao trùm cả hai ý:
Tây Nguyên có núi
cao và rừng dày.
+ Đoạn 2: Câu c: Tây
Nguyên có những
thảo nguyên ...
<b>c.Bài 3:</b>
+ Viết câu mở đoạn.
- Đọc dàn ý miêu tả cảnh sông nớc.
* Giới thiệu bài
- Cho c nội dung bài và thảo luận
những câu hỏi sau:
+ Xác định Mở bài ,thân bài, kết
bài?
+ PhÇn TB gồm mấy đoạn? Mỗi
đoạn tả những gì?
+ Những câu văn in đậm có vai trò gì
trong từng đoạn và cả bài?
YC cả lớp làm VBT-2HS làm phiếu
học tập
Nhận xét
- Nêu nội dung bài tập 2.
- Cho thảo luận theo nhóm 2 viết câu
ý bao trùm cho cả đoạn của 3 đoạn
văn trên.
Gi i din nhúm nờu- nhận xét.
+ Câu cần điền vào chỗ trống gọi là
cõu gỡ?
YC bình chọn bạn có câu mở đoạn
hay
Nhận xét khen thởng nhóm có câu
mở đoạn hay.
- Nêu nội dung bài tập 3
Cho cả lớp tự viết
Gi 5HS đọc bài viết của mình
2HS –nhËn xÐt- bỉ
sung
1HS đọc – cả lớp
đọc thầm
1HS đọc nội dung
cần thảo lun
Thảo luận làm VBT
2HSi din nờu-
nhn xột b sung
1HS
Thảo luận theo
nhóm 4
Đại diện nêu- nhận
xét
Cả lớp
1HS
Cả lớpviết
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
<b>5</b>
Nhận xét=>sửa
-Nêu nội dung bài học
Nhận xét giờ 2HS
To¸n (tiÕt33<b>): kh¸i niƯm sè thập phân ( tiếp)</b>
I. Mục tiêu
- Giỳp HS : Nhn biết khái niệm ban đầu về số thập phân và cấu tạo của số thập phân
- Biết đọc , viết số thập phân (dạng đơn giản)
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
<b>1. Kiểm tra (4’)</b>
<b>2. Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiệu cấu tạo của </b>
- Hình thành kháI niệm số
thập phân
Giỳp HS nm c cu tạo
của số thập phân gồm 2
phần: phần nguyên và
phần thập phân
- HS nêu đợc cấu tạo các
số thập phân cụ thể
<b>* Thùc hµnh (18’)</b>
<b>Bµi 1:</b>
- Giúp HS nắm dợc cấu
tạo của mỗi số thập phân,
chỉ ra đợc từng phần của
các số thập phân
<b>Bµi 2: </b>
- Gióp HS nhận rõ mối
quan hệ của số thạp phân
và phân số thập phân
- Viết chính xác các số
thập phân theo yêu cầu
<b>Bài 3:</b>
- HS bit chuyn đổi
thành thạo số đo độ dài về
số thập phân thông qua
phân số thập phân
<b>3. Củng cố tổng kết</b>
(5’)
- Gọi 2 HS viết và đọc các STP :
0,7 ; 0,009; 0,05
- GV giíi thiƯu bµi
Treo bảng phụYC nêu nối tiếp
chuyển các đơn vị đo độ dài trên
bảng về đơn vị đo m.=> chuyển về
số thập phân
2,7;8,56;0,195 là số thập phân
- Cho HS đọc các số thập phân đó
Ghi số thập phân 8,65
- GV giíi thiƯu cấu tạo của số thập
phân và cho HS nhắc lại
+ Mỗi số thập phân đợc cấu tạo
bởi mấy phần? Nêu rõ từng hàng
của số thạp phân?
- GV kÕt luận
- Cho HS làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Cho HS nhận xét bài
+ Mi s thập phân đợc cấu tạo
bởi mấy phần? Chỉ rõ từng phần ở
mỗi số thập phân?
- GV ch÷a chung
- Cho HS làm bài
- GV vẽ tia số lên bảng và yêu cầu
HS điền các số thập phân thích
hợp vào tia số
- Yêu cầu giải thích rõ mqh cđa sè
thËp ph©n võa viÕt víi PSTP
- Cho HS tự làm bài
-Tổ chức HS chữa bài ở nhóm
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả
- GV nhận xét và chữa chung
+ Nêu cấu tạo của số thập phân?
- GV nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm
bài
- HS học cả lớp
- HS đọc các số thập
phân
- Quan sát
- 3 HS nêu cấu tạo
của số thập phân
- HS học cá nhân
- 2 HS lên chữa cụ
thể ở bảng
- HS nhận xét bài
của bạn
- Nêu rõ cấu tạo
từng số
HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng
chữa cụ thể
- HS cả lớp cùng
chữa bài và giải
thích HS học cá
nhân
- Cha bi nhúm
Đại diện nêu- nhận
xét
-- 2 HS nêu nội
dung bài
<b>Khoa học ( 13’ ): phßng bƯnh sèt xt hut</b>
I.. Mơc tiªu
– Sau bài học HS biết: Nêu tác nhân, đờng lây truyền của bệnh sốt xuất huyết
- Nhận rõ sự nguy hiểm của bệnh và cách đề phịng
II. Đồ dùng dạy học : Hình trang 28, 29
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
<b>2. Bµi mới</b>
<b>*HĐ1: Làm bài tập ở </b>
SGK ( 10’)
- HS nêu đợc tác nhân
gây bệnh , đờng lây
truyền của bệnh sốt xuất
huyết
- Nhận rõ đợc sự nguy
hiểm của bệnh
§/ A: 1- b ; 2- b ; 3- a
4- b; 5- b
<b>*HĐ2: Quan sát và </b>
<b>thảo luận </b>
<b> ( 13’)</b>
- Giúp HS nắm đợc cách
phịng bệnh bằng cách
diệt muỗi và khơng
mui t
<b>*HĐ3. Liên hệ</b>
( 6’)
- HS nêu đợc những việc
làm cụ thể để phòng
bệnh sốt xuất huyết
<b>3. Củng cố tổng kết: 3’</b>
+ Nêu nguyên nhân của bệnh sốt
rét và cách đề phịng?
Cho hS làm việc theo nhóm đơi
- u cầu HS đọc kĩ thông tin và
làm bài tập trang 18
- Gọi từng nhóm nêu kết quả
thảo luận
+ Tác nhân gây bệnh sốt xuất
huyết là gì?
+ Bnh st xuất huyết lây truyền
qua đờng nào?
+ BÖnh sèt xuÊt huyÕt nguy
hiĨm nh thÕ nµo?
- Gv chèt néi dung
- Cho HS quan sát hình 2,3,4 và
thảo luận
+ Ch rừ và giải thích từng việc
làm đối với phịng bệnh sốt xuất
huyết?
- Gọi HS các nhóm lên chỉ và
nêu nội dung từng hình vẽ
- GV nhận xét và chốt nội dung
- Cho HS nêu cụ thể những việc
làm để phịng bệnh
+ Gia đình bạn đã làm gì để
phịng bệnh? Bản thân em cần
làm gì?
- GV nhËn xÐt chung
- Cho 2 HS nªu néi dung bµi häc
- GV nhËn xÐt giê
- 2 HS nêu bài học
- HS thảo luận theo
nhóm đơi
- C¸c nhãm quan sát
hình và trả lời các câu
hỏi ở SGK
- Từng nhóm nêu nội
dung
- HS lên bảng chỉ
tranh và gới thiệu
- Các nhóm khác bổ
sung
- HS học theo nhóm 4
- Các nhóm quan sát
hình và ghi nội dung
từng hình vào vở nháp
- Từng nhóm trình bày
nội dung
- Các nhóm khác bổ
sung
HS tự liên hệ
- HS trình bày ý kiến
trớc lớp
- HS khỏc bổ sung
- HS đọc ghi nhớ
Thứ năm ngày 7 thỏng 10 nm 2010
<b>Luyện từ và câu: ( tiêt 14) Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>
I Mơc tiªu: Gióp HS:
-Phân biệt đợc nghĩa gốc, nghhĩa chuyển trong một câu văn có sử dụng từ đồng
nghĩa.
Biết đặt câuphân biệt t nhiều nghĩa là động từ.
-Rèn luyện kĩ năng sủ dụng từ ngữ trong Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:Vở BT, bảng phụ.
<b> III Các hot ng dy hc </b>
<b>1.Bi c:3</b>
<b>2.Bài luyện:30</b>
<b>Bài 1: 10</b>
Phân biệt nghÜa gèc
cđa t “ ch¹y”, nghÜa
chun cđa tõ
chạy
<b>Bài 2:7 </b>
Tỡm nột ngha chung
ca từ “ chạy” là sự
vận động nhanh.
-ThÕ nµo là từ nhiều nghĩa?
Hớng dẫn cả lớp là BT
Nêu nội dung bài tập 1.
Cho cả lớp làm VBT
Nhn xột => khng nht chy
mang ngha gc.
-Nêu yêu cầu bài 2
Cho thảo luậntìm mối quan hệ và nét
nghÜa chung trong tõ “ch¹y”
NhËn xÐt- bỉ xung- kÕt ln
-Nêu yêu cầu bài tập 3
1HS
Cá nhân
Cả lớp làm bài-
nêu bài- nhận xét
1HS
<b>Bài3:7</b>
Tìm nghĩa gốc từ
ăn
<b>Bài 4:7</b>
Đặt câu phân biệt
nghĩa gốc , nghĩa
chuyển.
<b>3.Củng cố </b><b> dặn </b>
<b>dò :5</b>
Cho thảo luận theo nhóm 2tìm nghĩa
gốccủa từ ăn
Nhận xét=>kết luận
-Nêu yêu cầu bài tập 4
Cho cả lớp tự làm
Gi 5 HS đọc nối tiếp câu mình đặt
khơng trùng với câu trớc.
Nhận xét – bình chọn bạn có câu đặt
hay- tuyên dơngbạn đặt câu hay
+Thế nào là từ đồng nghĩa?Để phân
biệt nghĩa gốc,nghã chuyểnta làm thế
NhËn xÐt giê- thùc hµnh sư dơng tèt tõ
nhiỊu nghÜa.
Thảo luận theo
nhóm 2- đại diện
nêu-nhận xét
1HS
C¶ líp
5HS đọc nối tiếp
Cả lớp
2HS
Tốn<b> ( tiết ): 34</b> <b>hàng của số thập phân.</b>
<b>đọc, viết số thập phân</b>
I. Mơc tiªu
- Giúp HS : Nhận biết tên các hàng của số thập phân ở dạng đơn giản, quan hệ của 2
hàng liền nhau
- Biết đọc , viết số thập phân thành thạo
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1 .KiĨm tra (5’)</b>
<b>*Giới thiệu các hàng ,</b>
<b>cách đọc , viết số </b>
<b>thập phân (14’)</b>
+ Giúp HS nhận biết
tên gọi các hàng của
số thập phân, mối
quan hệ của hai hàng
liền nhau
+ HS nắm đợc cách
đọc, viết số thập phân
<b>*Thực hành</b>
<b>Bµi 1: ( 6’)</b>
- Giúp HS đọc thành
thạo các số thập phân
và chỉ ra từng hàng
của các số thập phân
đó
<b>Bµi 2: ( 6) </b>
- Củng cố kĩ năng viết
số thập phân dựa vào
hàng của số thập phân
+ Nêu cấu tạo của số thập phân?
Nhận xét=> cho điểm
- GV giới thiệu bảng ghi STP
+ Chỉ rõ phần nguyên , phần thập
phân của mỗi số thập phân?
+ Mi hng n vị liền trứoc so với
hàng liền sau có mối quan hệ nh thế
nào?
- Gv giíi tõng hµng cđa số thập
phân:375,406
- Cho HS nhắc lại và nêu rõ từng
hàng trong mỗi số thập phân
+ S thp phõn :375,406 đọc nh thế
nào?Viết ra sao?
* Tơng tự số thập phân: 0,1985..nêu
cách đọc cách viết
NhËn xÐt=> kÕt luận /SGK
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi2 HS nêu miệng bài
+ Nờu cỏch c ca cỏc s thập
phân? cách viết của các số thập
- GV chữa chung
- Cho HS làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng chữa cụ thể
- Cho HS nêu cách viết và chỉ rõ
từng hàng
- 2 HS lên bảng
Quan sát
- HS nêu rõ từng
phần của mỗi số
Cá nhân
Quan sát
- HS nhắc lại hàng
của các số thập phân
- 3 HS đọc các số
thập phân và nêu
cách đọc- viớet s
thp phõn.
- HS nêu yêu cầu và
tự lµm bµi
- Nêu miệng bài và
cách đọc, viết STP
<b>Bµi 3: (6’)</b>
- Gióp HS lµm tốt các
bài tập viết số thập
phân dựa vào mqh của
hỗn số và số thập phân
<b>3. Củng cố tæng kÕt</b>
(4’)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
+ Bài yêu cầu gì ? Nêu cách viết hỗn
số chứa phân số thập phân ra số thập
phân?
- GV chữa chung
+ Nờu cỏch c, viết số thập phân?
- GV nhận xét giờ học
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài vào
bảng phụ
- HS cả lớp cùng
chữa bàivà nêu rõ
cách làm
- 2 HS nêu nội dung
bài học
<b>Mỹ thuật</b>
<b>v Tranh đề tài: an tồn giao thơng</b>
<b>I/ Mục tiªu </b>
- HS hiểu biết về an tồn giao thơng (ATGT) v tìm chà ọn hình ảnh phù hợp
với nội dung đề tài
- HS vẽ đợc tranh về ATGT theo cảm nhận riêng.
- HS có ý thức chấp hành luật giao thơng
<b>II/ §å dïng:</b>
- GV: - tranh ảnh về ATGT, 1 số biển báo, hình gợi ý c¸ch vÏ.
- 1 số bài của học sinh năm trớc.
- HS: V thc hành, bút chì, tẩy, mầu vẽ.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>1. Giới thiệu</b>
<b>2. Hớng dẫn </b>
* Hoạt động 2
Cách vẽ tranh
- Dïng tranh ảnh giới thiệu- ghi
đầu bài
- Cho hs quan sát tranh ảnh về
ATGT
- Ni dung v trong tranh là đề
tài gì?
- Hình ảnh nào là đặc trng trong
ti?
-Khung cảnh chung trong bức
tranh là gì?
- Những hình ảnh nào thực hiện
đúng an tồn giao thụng?
- Những hình ảnh nào sai an
toàn giao thông?
- Cho HS quan sát tranh vẽ tự
tìm ra các bớc vẽ
- Nêu cách sắp xếp và vẽ các
hình ¶nh?
- Các hình ảnh chính phụ đã vẽ
xong cần điều chỉnh nh thế nào
cho bức tranh thêm sinh động?
- Bớc cuối cùng cần làm gì?
GV: Các hình ảnh ngời và
ph-ơng tiện giao thơng trong tranh
cần có hình dáng thay đổi tạo
khơng khí tấp nập nhộn nhịp..
- Cho HS thực hành vẽ trong vở
- HS nghe ghi đầu bài vào
vở
- An ton giao thông.
- Ngời đi bộ, đi xe đạp, xe
máy, ô tơ, tầu thuỷ, cột tín
hiệu, biển báo …
- Nhà cửa, cây cối, đờng xá …
- HS đi bộ trên vỉa hè …
- Cảnh HS sang đờng, cảnh
ngời qua lại ở ngã ba, ngã t
lộn xộn không thành 1 trt t
- Ngời, phơng tiện giao thông
cảnh vật cần có chính, có phụ
sao cho hợp lý, chặt chẽ và rõ
nội dung.
- Cần vẽ thêm các chi tiÕt.
- VÏ mµu theo ý thÝch
* Hoạt động 3
Thực hành
*Hoạt động 4
Nhật xét, đánh
giỏ
<b>3. Củng cố</b>
<b> Dặn dò</b>
thực hành
- Gợi ý HS cách vẽ thể hiện đề
tài
- GV xuống bàn quan sát uốn
nắn HS vẽ
- GV cïng 1 sè HS chän 1 sè
bµi vÏ và gợi ý các em nhận xét
về cách chọn nội dung sắp xếp
- GV tổng kết và nhận xét
chung giờ häc
- Về quan sát đồ vật hình ảnh có
dạng hình hộp, hình cầu.
- NhËn xÐt
Lịch sử: ( tiết 7) <b>Đảng cộng sản Việt Nam ra đời</b>
<b>I. Mơc tiªu: Häc sinh biÕt:</b>
- L·nh tơ Nguyễn ái Quốc là ngời chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam.
- ng ra i l sự kiện trọng đại đánh dấu thời kì của cách mạng nớc ta có sự lãnh
đạo đúng đắn và giành nhiều thắng lợi to lớn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh, t liệu lịch sử.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Bài cũ: 5 .’
<b>2. Bài mới: 30 .</b>’
<b>*Hoạt động 1: </b>
<b>Làm việc cả lớp.</b>
+ Nắm đợc nguyên
nhân thành lập
<b>*. Hoạt động 2: </b>
<b>Làm việc cả lớp.</b>
+ Tìm hiểu về nhân
vật lịch sử Nguyễn
áI Quốc.
+ DiÔn biến của hội
nghi thành lập
Đảng- Nguyễn áI
Quốc chủ trì hội
nghị.
<b>*Hot ng 3:</b>
+ ý ngha lich s
của sự kiện thành
lập Đảng.
<b>3. Cđng cè </b>–<b> dỈn </b>
<b>dß:3’</b>
+Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra
đi tìm đờng cứu nớc? Vào thời gian nào ?
ở đâu?
NhËn xÐt=> cho điểm
Giới thiệu bài
YC c thm on 1
+ Nờu tỡnh hình nớc ta từ giữa năm 1929
đến đầu năm 1930?
+ Nhiệm vụ cấp bách đó là gì? Vì sao?
Nhận xét
Cho đọc thầm đoạn 2
+ Ai là ngời có thể gánh vác sự kiện lịch
sử đó? Vì sao?
-Cho quan sát ảnh chân dung lÃnh tụ
Nguyễn ái Quốc?
+ HÃy miêu tả lại hình dáng của ngời
trong giai đoạn này?
Nhận xét => giới thiệu sơ lợc chân dung
của ngời trong giai đoạn này.
+ Hội nghị thành lập Đảng diễn ra nh thế
nào?Vào thời gian nào? ở đâu?
Nhn xét=> kết luận đúng
YC đọc đoạn cuối
+ Sự thống nhất giữa các tổ chức Đảng
thành 1 chính Đảng duy nhất đáp ứng
nhu cầu gì về cách mạng?
+ KÕt qu¶ ra sao?
+ Đảng ta đã lấy ngày nào là ngày kỉ
niệm ngày thành lập Đảng?
Nhận xét => khẳng nh ni dung bi
hc.
+ Nêu nội dung bài học.
Nhận xÐt giê
2HS – nhËn xÐt
Cả lớp đọc thầm
Cá nhân- nhận
xột-b sung
C lp c thm
2HS
Đại diện nêu
nhận xét –bỉ
sung
Cả lớp nghe
Thảo luận theo
nhóm 4 - đại diện
nêu-nhận xét
Cả lớp đọc thầm
đoạn cuối
3HS –nhËn xÐt
2HS
C¸ nhân- nhận
xét
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
<b>Tập làm văn: ( tiết 14 ) Lun tËp t¶ cảnh</b>
<b> I. Mục tiêu</b>
<b>-</b>Da trờn kt qu quan sát một cảnh sông nớc, dàn ý đã lập và hiểu biết về đoạn văn
trong bài văn tả cảnh sông nớc.
-Học sinh biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn, thể hiện rõ đối tợng miêu
tả, trình tự miêu tả, nét nổi bật của cảnh, cảm xúc của ngời tả.
<b>II</b>
<b> - Đồ dùng dạy học:</b>Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài cũ3’</b>
<b>2.Bài mới 32’</b>
<b>*Giới thiu bi</b>
+Tỡm hiu
+Phõn tớch
*Hớng dẫn viết đoạn
văn
+Chọnđoạn viết.
+Viết đoạn văn hoàn
chỉnh.
+Chữa đoạn .
<b>3Củng cố </b><b> dặn dò</b>
<b>5</b>
Kim tra dàn ý tiết 13
*Nêu nhiệm vụ giờ học
-Nêu đề văn- ghi bảng
+Bài văn u cầu tả cảnh gì?
+Cảnh đó có ở đâu?
-Cho 3HS đại diện 3tổ đọc 3dàn ý của
mình.
-Cho cả lớp chọn 1dàn ý chi tiết- bổ
xungcho một đoạn chi tiÕt
-Gọi đọc lại dàn ý chi tiết đó.
+Nêu lại u cầu của đề bài?
+§Ĩ chän viết một đoạn văn ta cần
chú ý điều gì?
- Cho cả lớp dựa vào dàn ý chi tiết trên
viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh
- Cho cả líp viÕt
Quan sát - đơn đốc cả lớp viết
Gọi 5HS đọc bài của mình
NhËn xÐt – søa sai từ,câu cho từng
HS
Cho bình chọn bạn viết tốt trong 5 bạn
Cho cả lớp tự sưa vë cđa m×nh.
Gọi 1HS viết tốt đọc lại bài ncủa
mình.
NhËn xÐt giê- VỊ nhµ viÕt thành một
bài văn hoàn chỉnh.
Cả lớp
2HS c
Ni tip
3HS
Cả lớp
1HS
Cá nhân
Cả lớp
5HS c bi.
Cả lớp
Cả lớp
1HS
- Giúp HS chuyển đổi thành thạo phân số thập phân ra hỗn số rồi ra số thập phân
- Củng cố cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân thành số đo dới dạng số tự
nhiên
<b>II</b>
<b> . Đồ dùng dạy học</b> : Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1 .Kiểm tra (5)</b>
<b>2. Bài mới: Luỵên tập</b>
<b>Bài 1: (10’)</b>
- Gióp HS biÕt c¸ch
chun 2 phân số thập
phân thành hỗn số rồi
thành số thËp ph©n
VD:
10
19
= 1
10
9
= 1,9
<b>Bài 2: (10’)</b>
- Củng cố cho HS cách
viết các đơn vị đo độ dài
,khối lợng từ số thập
phân ra số tự nhiên
2,5m = 25 dm
0,45kg = 450 g
<b>Bài 3: (10)</b>
- HS nắm vững các bớc
chuyển 1 PSTP thành số
thập phân
- Trỡnh by bi ỳng u
cầu
<b>3 .Cđng cè tỉng kÕt</b>
(5’)
+ Nêu cách đọc ,viết số thập
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát bài ở bảng
+ Chuyển 1 PSTP thành STP ta
làm thế nµo?
- Cho HS lµm bµi vµo vë
- Gäi 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét và chữa cơ thĨ
- Cho HS lµm bµi
- Gäi 2 HS lµm ở bảng phụ
- Tổ chức HS chữa bài
+ Mun vit đúng các đơn vị
đo từ STP ra số tự nhiên ta cần
nắm vững đợc gì?
- GV nhËn xÐt và chữa cụ thể
- Cho HS tự làm bài
- Tổ chức HS chữa bài ở nhóm
- Gọi HS nhận xét bµi
- GV nhận xét chung
+ Nêu cấu tạo của số thập
phân? Cách đọc, viết số thập
phân?
- GV nhËn xÐt giê häc
- 2 HS nªu néi dung
- HS quan sát bài mẫu
và nêu nhận xét
- 2 HS nêu cách làm
- HS làm bài
- Chữa bài ở bảng và
nêu cách làm
- HS học cá nhân
- 2 HS chữa bài ở bảng
phụ
- HS cả lớp cùng chữa
bài
- HS nhn xột v b
sung cỏch lm
- HS học cá nhân
- Chữa bài ở nhóm đơi
- Các nhóm báo cáo bài
tập của nhóm mình
- Nêu rõ cách làm
- 2 HS nêu nội dung bài
Khoa học ( 14’<b> ): phịng bệnh viêm não</b>
I. Mơc tiªu
- Sau bµi häc HS biÕt:
+ Nêu tác nhân lây truyền của bệnh viêm n·o
+ Nhận rõ sự nguy hiểm của bệnh và nêu cách đề phòng
II. Đồ dùng dạy học: Hình trang 30SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
<b>1. Kiểm tra </b>
( 5’)
<b>2. Bµi míi</b>
<b>*HĐ1: Trị chơi </b>“<i><b> Ai </b></i>
<i><b>nhanh ai đúng</b></i>”
( 14’)
- Thơng qua trị chơi HS
nêu đợc tác nhân gây
bệnh viêm não, ng lõy
truyn ca bnh
+ Nêu tác nhân gây bệnh sốt
xuất huyết và cách phòng
bệnh?
- GV ph bin cách chơi
- Cho đại diện các nhóm lên
- Gv treo bảnh cho 2 nhóm và
cho HS điền thơng tin cịn
thiếu lần lợt đến hết
- Cho HS nhận xét và chữa cho
- 2 HS nêu nội dung bµi
- HS về nhóm chơi
- Các nhóm cử đại diện
tham gia chơi
<b>Tác nhân: Do 1 loại vi </b>
rút sống ở động vật
truyền sang ngời
<b>*HĐ2 : Quan sát và </b>
<b>thảo luận ( 16 )</b>’
- HS biết cách diệt muỗi,
có ý thức giữ vệ sinh nơi
ở để ngăn chặn muỗi
sinh sản
<b>3.Cđng cè tỉng kÕt</b>
( 5’)
tõng nhãm
- GV nêu đáp án đúng và đánh
giá từng nhóm
+ Nªu tác nhân gây bệnhvà
đ-ờng lây truyền bệnh viêm nÃo?
- Yêu cầu HS quan sát từng
hình và trả lời c©u hái
+ Chúng ta cần làm gì để
phịng bệnh viêm não?
+ Ngăn chặn muỗi sinh sản
bằng cách nào?
- Cho HS liên hệ những việc đã
làm để diệt muỗi
- GV nhận xét chung
+ Nêu tác nhân gây bệnh viêm
nÃo?
+ Bệnh viêm nÃo nguy hiểm
nh thế nào?
+ Nêu cách phòng bệnh?
- GV nhận xét giờ
cho nhau
- 2 HS nêu kết luận
HS học cả lớp
- Quan sát và trả lời
theo yêu cầu
- HS nhận xét và bỉ
sung
- HS tù liªn hƯ
2 HS nªu néi dung bµi
häc
*************************************
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Đạo đức ( tiết 7 <b>): nhớ ơn tổ tiên </b>( tiết 1 )
I. Mơc tiªu
- Häc xong bµi, HS biÕt:
+ Trách nhiệm của mỗi ngời đói với tổ tiên, gia đình, dịng họ
+ Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên , giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình , dòng họ
II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh ngày giỗ tổ Hùng Vơng
<b>1. KiÓm tra ( 5’)</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>*HĐ1: Tìm hiểu </b>
truyện
Thm mộ” (15’)
- Giúp HS biết đợc
một biểu hiện của lòng
biết ơn tổ tiên bằng
những việc làm cụ thể
- Rút ra bài học về
lịng biết ơn
<b>* Bµi häc: SGK</b>
<b>*HĐ2: Làm bài tập1</b>
- Giúp HS biết đợc
những việc cần làm để
biết ơn tổ tiên
- Cho HS nêu bài học trớc
- Cho HS đọc truyện
- Cho HS thảo luậnND
+ Nhân ngày tết cổ truyền bố bạn
Việt đã làm gì để tỏ lịng biết ơn tổ
tiên?
+ Theo em bố bạn Việt muốn nhắc
nhở bạn Việt điều gì?
+ Vì sao Việt lại muốn lau bàn thờ
giúp mẹ?
- Gọi từng nhóm nêu nội dung thảo
luận
+ Đối với tổ tiên ta cần thể hiện và
có những việc làm thế nào để tỏ
lòng biết ơn?
- Cho 2 HS nêu cụ thể bài học ở
SGK
- Nêu nội dung bài tập 1
- Cho HS làm bài
- GV treo bảng ghi nội dung bài tập
1
- Gäi 2 HS nªu ý kiÕn vỊ tõng viƯc
- 2 HS nêu nội dung
- 2 HS đọc truyện
- HS thảo luận ở
nhóm đơi
- Các nhóm ghi kết
quả thảo luận và
trình bày trớc lớp
- HS nhận xét và bổ
sung nội dung
- HS rút ra bài học
qua câu chuyện
- 2 HS đọc bài học
1HS
Đáp án: Đúng: a,c,d,đ
( 7’)
<b>*HĐ3: Tự liên hệ</b>
- HS tự đối chiếu với
những việc cần làm để
đánh giá bản thân
( 8’)
<b>3. Cđng cè tỉng kết</b>
( 4)
làm và giải thÝch lÝ do
+ Vì sao em cho đó là việc làm đúng
thể hiện lòng biết ơn tổ tiên?
- GV chèt tõng ý
- Cho HS tù liªn hƯ
- Cho HS nãi cho nghe ở nhóm
Gọi 1 số HS trình bày trớc lớp
Nhận xét=> khen ngợi có những
việc làm tốt.
- Cho 2 HS nêu bài học
- GV nhận xét giờ học
sung
- HS giải thích cụ
thể
- Chữa hoàn chỉnh
vào vë
- HS tự liên hệ
- Trao đổi với nhau
nhúm ụi
- 1 số HS trình bày
trớc lớp
- 2 HS nêu nội dung
bài
<b>Ph o Toỏn: Héc ta</b>
<b>I Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Củng cố kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích héc ta sang một đơn vị đo diện tích
khác.
- Biíet so sánh các đơn vị đo diện tích ,giảI tốn có lời văn.
<b>II Đồ dùng dạy học: Vở luyện </b>
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1Bài cũ:</b>
<b>2Bµi lun </b>
Bµi 1:10’
+ Nắm vững cách
chuyển đổi đơn vị đo
héc ta về các đơn vị
đo klhác lớn hơn hoặc
nhỏ hơn.
Bµi 2:10’
+Biết so sánh các đơn
vị đo diện tích bằng
cách chuyển đổi các
đơn vị đo lớn về dơn
vị o nh hn so
sỏnh.
Bài 3: 14
Tìm siện tích cđa khu
rõng biÕt chiỊu dµi
12m,chiỊu réng b»ng
2/3 chiỊu dài.
<b>3. Củng có </b><b> dặn </b>
<b>dò:3</b>
Kết hợp bài luyện
Hớng dẫn cả lớp làm bài tập
-Nêu nội dung bài tập 1
-Cho cả lớp tự làm VBT- 3HS làm
bảng nhãm
Gọi treo bài – nêu bài- cách
chuyển đổi
NhËn xÐt- söa
+ Muốn chuyển đổi đơn vị đo héc ta
về dơn vị đo lớn hơn hoặc bé hơn ta
làm th no?
Nhận xét
Cho tự làm bài tập 2-1HS làm bảng
nhóm
Gọi treo bài nêu bài- cách so
sánh
Nhận xét
+ Để so sánh các đơn vị đo diện tích
ta làm th no?
-Nêu nội dung bài tập 3
+ Bàitoán cho biết g×?
+ Hái g×?
+ Để tìm diện tích của khu rừng ú
ta lm th no?
+ Nêu cách tìm chiều rộng?
Cho làm vở luyện 1HS làm bảng
phụ.
YC treo bài nêu cách làm và bài làm
của mình.
Nhận xét
+ Để tính diện tích HCN ta làm thế
nào?
Nhận xét giờ
1HS nêu nội dung
bài
Cả lớ làm vở -2HS
làm bảng nêu
bài- cách làm
3HS nêu nhận
xét
Cả lớp làm
1HS treo bài
nêu cách so sánh
\2HS
Cá nhận nêu
Nối tiếp
Cả lớp làm Vở
luyện
Cá nhận treo bài
nêu bài- cách
làm
<b>.I. Mục tiêu:</b>
- Rốn kĩ năng nói. Dựa vào lời kể củaGV , những hình ảnh minh hoạ phim trong SGK
và lời thuyết minh cho mỗi hình ảnh kể lại đợc câu chuyện “Cây cỏ nớc Nam” kết
hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ một cách tự nhiên.
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: Khuyên chúng ta nên yêu quý thiên nhiên,hiểu
đ-ợc giá trịvà trân trọngtừng cành cây ,ngọn cỏ,lá cây nớc Việt.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh phóng to</b>
<b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1Bài cũ:5’</b>
<b>2Bµi míi:</b>
aGiíi thiƯu bài3
b.Kể chuyện10
c. Hớng dẫn kể5
. Kể chuyện13
ýnghĩacâuchuyện
3
<b>3. Củng cố </b>
<b>dặn dò3</b>
+ Kể câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa
c¸c níc.
NhËn xÐt
Nêu mục đích u cầu của giờ học
- Gii thiu cõu chuyn.
GV kể tỉ mỉ toàn bộ câu chuyện lần 1
+ Câu chuyện có mấy nhân vật?Họ tên gì?
Ghi tên một số loại thuốc..
Treo tranh phong to kể tỉ mỉ nôị dung từng
bức tranh
Cho HS dựa tranh SGK và tranh sách bổ trợ
kể truyệnkể theo nhãm 4
YC đại diện từng nhóm kể nội dung tng
bc tranh
Gọi HS xung phong kể toàn câu chuyện dựa
các bức tranh
Cho HS kể truyện không dựa vào tranh
YC nhận xét và bình chọn bạn kể hay
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?
Nhận xét giờ
Về kể cho ngời thân nghe
1HS
Cả lớp nghe
Nối tiếp
Nghe quan sát
Kể theo nhóm 4
Đại diện nhận
xét
3HS
Cả lớp
Nối tiếp
3HS
Cả lớp
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
<b>Ph o Ting Vit: LTVC: Luyn tp Dựng t đồng âm để chơi chữ</b>
<b>I Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Chỉ ra những từ đồng âm và chỉ ra nghĩa của từng đồng âm đó.
- Đặt câu với từ đồng âm để phân biệt nghĩa của từng từ dồng âm đó.
<b>II Đồ dùng dạy học: Vở luyện </b>
<b>III Các hoạt động dạy học Mẹ H ơng béo</b>
<b>1Bài cũ:</b>
<b>2.Bµi míi</b>
<b>Bµi 1:10’</b>
Củng cố lí thuyết về
từ đồng âm.
<b>Bµi 2: 12’</b>
Tìm từ đồng âm và
nói nghĩa của từng
từ đồng âm đó.
<b>Bài 3:12’</b>
Tìm t ng õm,
ngha ca t ú.
Kết hợp với bài häc
Hớng dẫn cả lớp làm bài tập
Cho đọc thầm bài tập 1
YC thảo luận theo nhóm 4 để tìm ý
đúng.
+ Thế nào là từ đồng âm?
-Nêu nội dung bài tập 2.
Cho cả lớp tự làmvở luyện
Gọi HS nêu nối tiếp nghĩa của
từngtừ đó?
NhËn xÐt=> kÕt ln
YC c¶ líp tù lµm bµi tËp 3
Gọi 3 HS nêu từng từ đồng âm –
nêu nghĩa của từng từ đó?
NhËn xét => sửa
Cho bình chọn bạn có câu trả lời
Cả lớp đọc thầm
Thảo luận theo
nhóm 4- đại diện
nờu- nhn xột
1HS
Cả lớp làm vở luyện
Nối tiếp nhận xét
Cả lớp làm bài 3
3HS nêu nối tiếp
bài-nhận xét- bổ
sung
<b>3. Củng cố </b><b> dặn </b>
<b>dò:2</b>
hay nhÊt.
+ Thế nào là từ đồng âm?
+ Dùng từ đồng âm có tác dụng gì?
Nhận xét giờ?
2HS nªu nèi tiÕp-
nhËn xÐt
§Þa lÝ: ( tiÕt 7<b> ) Ôn tập.</b>
I. Mục tiêu:
- Xỏc nh v mụ tả vị trí của nớc ta trên bản đồ.
- Biết hệ thống hố kiến thức đã học về địa lí tự nhiên của nớc ta.
- Nêu tên, chỉ vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của nớc ta trên bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ địa lí VN, phiếu kẻ câu 2.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Bài cũ:3 .</b>’
<b>2. Bµi míi: </b>
<b>*Hoạt động 1: Làm </b>
<b>việc cả lớp: 10’</b>
+ Nhớ lại vị trí,hình
dạng của nớc ta
<b>*Hoạt động 2: Trò </b>
<b>chơi đối đáp </b>
<b>nhanh 10</b>” ’
+ Tìm và nêu nhanh
những dãy núi,con
sơng,đồng bằng
<b>*Hoạt động 3: Thảo </b>
<b>luận nhóm:10’</b>
+ Đặc điểm tự nhiên
của VN( địa hình
,khống sản,khí
hậu ,sơng
ngũi,t,rng)
<b>3. Củng cố, dặn </b>
<b>dò:3</b>
+Nêu vai trò của rừng Việt Nam?
Nhận xét => cho điểm
* Giới thiệu bài
Treo bn đồ khu vực Đơng Nam á
+ Xác định vị trí nớc ta trên bản đồ
khu vực?
+ Níc ta n»m ở khu vực nào của
Đông Nam á?
+ Nêu giới hạn và hình dạng của
n-ớc ta?
Nhận xét=> khái quát,chỉ cho HS
quan s¸t.
Treo bản đồ trống Việt Nam-2bản
đồ:
Chia líp thµnh 2 tỉ
+ Gắn tên những con sơng ,dãy
núi,đồng bằng lên bản đồ trốngtrên.
- Nêu cách chơi-luật chơi-thời gian
chơi
Cho các tổ cử đại diện chơi-chơi
Nhận xét-tuyên dơng nhóm thắng
cuộc trong cuộc chơi.
Cho c¶ líp th¶o ln các câu hỏi
sau.
+ Nờu c im ca a hỡnh nớc ta?
+ Kể tên các khoáng sản của nớc ta?
Nợi phân bố?
+ KhÝ hËu níc ta thc kiĨu khÝ hËu
g×?
+ Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
+ Nớc ta có mấy loạiđất,rừng?Nêu
đặc điểm của từng loại?
NhËn xÐt=> kÕt luËn chung
1HS – nhận xét
Quan sát lợc đồ
Cả lớp-3HS đại diện
chỉ-nhận xét
C¸ nhân
2HS nờu- ch trờn
bn
Quan sỏt lc
Cả lớp nghe phổ biến
luật chơi
C i din chi-
chi
Cá nhân
Tho lun theo nhóm
4- đại diện nêu- nhận
xét- bổ sung
C¶ líp nghe
2HS nêu lại
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Thực hành Toán: ( tiết 7) <b>Luyện tập kháI niệm số thập phân</b>
<b>I Mục tiêu: giúp HS : Nhận biết ban đầu về số thập phân theo kháI niệm số thập </b>
phân.
- Nắm vững cấu tạo của số thập phân.
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1Bài cũ: </b>
<b>2Bài luyện </b>
Bài 1: 12’
Điền đúng dấu phẩy
để có số thập phân
đúng.
. Nắm vững cấu tạo
số thập phân, cách
đọc ,viết số thập
phân.
Bµi 2:12’
. Chuyển phân số
,hỗn số về số thập
phân
Bài 3:12
Chuyển sè thËp
ph©n vỊ ph©n sè.
<b>3 Cđng cè </b>” <b> dặn </b>
<b>dò:3</b>
Kết hợp giờ học
Hng dn c lp lm bài tập
Nêu nội dung bài tập 1
YC cả lớp làm Vở luyện
Gọi 2 HS đọc 2 ý
+ Sè thËp ph©n bao gồm mấy phần?
Đó là phần nào?
+ Khi c ,viết số thập phân cần
đọc ,viết nh thế nào?
NhËn xét
-Nêu yêu cầu bài 2
-YC cả lớp làm vở luyện
Gọi treo bài nêu bài cách
chuyển
Nhận xét
+ Muốn chuyển một hỗn số về số thập
-Nêu nội dung bài tập 3
Cho tự làm tợng tự bµi 2
Gọi đại diện nêu bài- cách chuyển
Nhận xét
+ Sè thập phân bao gồm mấy phần?
Đó là những phần nào?
Nhận xét giờ.
1HS
Cả lớp làm vở
luyện-2HS nêu 2 ý
Nối tiếp- nhận xét
1HS
Cả lớp làm vở
luyện
Cá nhân
1HS
Cả lớp làm vở
Đại diện nêu-
nhận xét bổ sung
Thùc hµnh TiÕng ViƯt: ( TiÕt 7) <b>Lun tËp t¶ c¶nh</b>
<b>I Mục tiêu: HS biết lập dàn ý cho bài vă tả cảnh vờn rau hoặc vờn hoa ở một nơI nào </b>
đó.
- Sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh,các biện pháp nghệ thuật trong miêu tả để bài vă thêm
sinh động
<b>II Đồ dùng dạy học: Vở luyện, phiếu học nhóm</b>
<b>III Các hoạt động dạy hoc:</b>
<b>1Bài cũ: 5’</b>
<b>2Bài luyện :30’</b>
<b>* Xác định đề bài.</b>
*LËp dµn ý cho bài
<b>vă tả cảnh</b>
+ Mở bài: Giới thiệu
vờn rau hoặc vờn
hoa.
+ Thân bài
. Tả bao quát (chiều
dài,rộng ,rào ..
+ Kết bài: Nêu cảm
nghĩ của em về cảnh
mình tả.
+ Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
Nhiệm vụ của từng phần?
Nhận xét
Hng dẵn lập dàn ý
YC đọc nội dung đề
+ Đề văn YC tả cảnh gì?
+ Cảnh đó ở đâu?
NhËn xÐt
Gọi đọc gợi ý cho dàn ý
Cho thảo luận theo nhóm để tự trả lời
các câu hỏi cho dàn ý
Gọi đại diện các nhóm nêu phần dàn
ý của nhóm mình
NhËn xÐt
Cho nhãm lµm dµn ý ë phiÕu học tập
Nhận xét- bổ sung
Cho tự bổ sung cho đà ý bài văn của
mình chi tiết hơn.
Gọi 2HS đọc lại dàn ý chi tiết của
mình.
2HS nêu – nhận
xét – bbổ sung
Cả lớp đọc thầm
Cá nhân
2HS
Cả lớp đọc thầm
Thảo luận
Nèi tiÕp- nhËn xÐt
–bæ sung
1HS đại diện làm
phiếu – nêu bài
Cả lớp
C¶ líp bỉ sung-
nhËn xÐt
<b>3. Cđng cố </b><b> dặn </b>
<b>dò:3</b>
Nhận xét
+ Nêu cấu tạo cuă bài văn tả cảnh?
Nhận xét giờ 2HS
<b>Chính tả: ( tiết 7 ) Dòng kinh quê hơng</b>
<b>.I Mục tiêu:</b>
-Vit chớnh xỏc, trỡnh by ỳng ,p on viết: “ Dòng kênh quê hơng’’
- Nắm vững và thực hiện đúng quy tắc chính tả ở các tiếng có chứa iê,ia
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu khổ to ghi nội dung bài tập 3</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Bi c: 3</b>
<b>2. Bài mới: </b>
b) Hớng dẫn chính
tả:
- Néi dung:3’
. Viết đúng chữ hoa
trong bài
- Cách trình bày- t
thế ngồi viết: 3’
- Viết bài.15’
- Chấm – chữa5’
c) Luyện tập:7’
- Bài 2: + Điền đúng
các vần cho bài
đồng dao
+ Nêu đợc cách đánh
dấu thanh cỏc ting
cú vn ú.
3. Củng cố dặn
dò:3
- Nêu cách đánh dấu thanh các tiếng
có vần yê,..
- NhËn xét => cho điểm
Nêu nhiệm vụ YC giờ học
- Đọc toàn bài chính tả.
- Đọc thầm lại.
- ND bài nói gì?
+Nêu những chữ hoa trong bài?
Cho cả lớp viết nháp 2 HS viết
trên bảng
Nhận xét => sửa sai
-Khi viết cần trình bày nh thế nào ?
- Khi viết cần ngồi nh thế nào?
Đọc chậm
c c soỏt li
Gọi5HS thu vở - chấm
Nhận xét sửa lỗi
-Nêu YC bài tập
+ Bài tập YC gì?
Cho cả lớp tự làm VBT- 2HS lµm ë
phiÕuhäc tËp
Gọi treo bài – nêu cách đánh dấu
thanh các từ chứa iê,ia.
Nhận xét => khắc sâu kĩ năng đánh
dấu thanh.
- NhËn xÐtgiê häc.
- V nh vit ỳng quy tc chớnh t.
2HS
Cá nhân
Cả lớp
Cả lớp -2HS viết
bảng nhận xét
sửa
Cá nhân
Cả lớp viết
Cả lớp soát lỗi
5HS
1HS
Cá nhân