Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet SH6L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ……… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 1 (HKI)
Lớp: ………. Mơn: TỐN – Khối: 6


Ngày kiểm tra: ……../ ……./…..


Điểm Lời phê


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b> (3đ)


<i><b>Câu 1: Đánh dấu x vào ơ thích hợp</b></i>


CÂU ĐÚNG SAI


a) 5 . 5 . 5 = <sub>5</sub>3
b) 8 : 85 3 88


c) <sub>9</sub>2<sub> = 18</sub>
d) 17 .17 173  4


<i><b>Câu 2: Điền số thích hợp vào ơ vng</b></i>


a) x 5 + 7


22


b) : 9 - 4


5
<i><b>Câu 3: Điền dấu (>, <, =) vào ô trống</b></i>
a) 32 23



b) 33 + 1 52
c) 6 : 64 2 3 . 5 + 1
d) 52 + 32 82


<i><b>Câu 4: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê </b></i>
các phần tử và cho biết mỗi tập hợp có bao
nhiêu phần tử


M
A
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>B. TỰ LUẬN</b> (7đ)


<i><b>Câu 1: (2đ)</b></i>


a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lơn hơn 8
nhưng nhỏ hơn 15 và cho biết tập hợp có bao
nhiêu phần tử


b) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6,
tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 3, rồi dùng
kí hiệu  để thể hiện mối quan hệ giữa hai
tập hợp trên


<i><b>Câu 2: Tính giá trị biểu thức (3đ)</b></i>


a) <sub>5 . 3 48 : 4</sub>2 2




b) 57 . 873 + 57 . 127
c) 7 : 76 4 5 . 52  18


<i><b>Câu 3: Tìm số tự nhiên x (2đ)</b></i>
a) x + 41 = 112


b) 5 ( x – 12) + 7 = 2 : 27 2


<b>BÀI LÀM</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


táo




Mận


đào


cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên: ……… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 1 (HKI)
Lớp: ………. Mơn: TỐN – Khối: 6


Ngày kiểm tra: ……../ ……./…..



Điểm Lời phê


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b> (3đ)


<i><b>Câu 1: Đánh dấu x vào ơ thích hợp</b></i>


CÂU ĐÚNG SAI


a) 8 : 85 3 88


b) 17 .17 173  4


c) 5 . 5 . 5 = <sub>5</sub>3
d) <sub>9</sub>2<sub> = 18</sub>


<i><b>Câu 2: Điền số thích hợp vào ô vuông</b></i>


a) x 5 + 7


27


b) : 9 - 4


3
<i><b>Câu 3: Điền dấu (>, <, =) vào ô trống</b></i>
a) 32 23 + 1


b) 33 52


c) 7 : 74 2 9 . 5 + 4


d) 52 + 62 112


<i><b>Câu 4: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê </b></i>
các phần tử và cho biết mỗi tập hợp có bao
nhiêu phần tử


M
A
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>B. TỰ LUẬN</b> (7đ)


<i><b>Câu 1: (2đ)</b></i>


a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lơn hơn 10
nhưng nhỏ hơn 18 và cho biết tập hợp có bao
nhiêu phần tử


b) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8,
tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng
kí hiệu  để thể hiện mối quan hệ giữa hai
tập hợp trên


<i><b>Câu 2: Tính giá trị biểu thức (3đ)</b></i>
a) <sub>7 . 3 75 : 5</sub>2 2





b) 75 . 873 + 75 . 127
c) 8 : 86 4 3 . 32  15


<i><b>Câu 3: Tìm số tự nhiên x (2đ)</b></i>
a) x - 41 = 112


b) 5 ( x – 16) + 7 = 3 : 37 4


<b>BÀI LÀM</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


tơm




cua


ốc


rùa


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×