Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.65 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.Chất dẫn điện, chất cách điện là gì? Cho VD.</b>
<b>I. Câu hỏi:</b>
<b>Trả lời:</b>
<b> Chất dẫn điện là chất…………</b>………...đi qua.
<b> Chất cách điện là chất………..đi </b>
<b>qua. </b>
<b>cho dòng điện</b>
<b>2. Dịng điện trong kim loại là gì?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b> Dịng điện trong kim loại là dịng </b>
<b>các………..dịch </b>
<b>chuyển có hướng.</b>
<b>êlectrơn tự do</b>
<b>II. Trắc nghiệm:</b>
<b>BT: Hãy khoanh tròn chử cái đứng trước câu </b>
<b>mà em cho đó là câu trả lời đúng.Các chất </b>
<b>đều dẫn điện là:</b>
<b> </b>A. Đồng, nhôm, ruột bút chì.
<b>Tiết </b>
<b>23</b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC HÔM NAY:</b>
<b> I.Sơ đồ mạch điện.</b>
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
<b>1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện.(SGK/58)</b>
<b>Nguồn điện </b>
<b>(pin,acquy)</b>
<b>Hai nguồn </b>
<b>điện mắc nối </b>
<b>tiếp (bộ pin, </b>
<b>Bóng đèn</b> <b><sub>Dây dẫn</sub></b>
<b>Công tắc </b>
<b>đóng</b> <b>Cơng tắc mở</b>
<b>Cơng tắc (cái đóng ngắt)</b>
<b>C1: Sử dụng các KH </b>
<b>trên hãy vẽ s đ ơ ồ</b>
<b>m ch đi n ạ</b> <b>ệ</b>
<b>H.19.3 theo đúng </b>
<b>vị trí các bộ </b>
<b>phận mạch điện </b>
<b>như trên hình </b>
<b>này.</b>
<b>2.Sơ đồ mạch điện</b>:
C3:Hãy mắc mạch
<b>điện theo sơ đồ đã vẽ </b>
<b>ở C2, tiến hành kiểm </b>
<b>tra và đóng cơng tắc </b>
<b>để đảm bảo mạch </b>
<b>điện kín và saùng.</b>
<b>C2:Hãy vẽ 1 sơ đồ khác </b>
<b>so với sơ đồ đã vẽ ở C1 </b>
<b>bằng cánh thay đơỉ vị trí </b>
<b>các kí hiệu trong sơ đồ </b>
<b>này.</b> <b><sub>K</sub></b>
<b>II. Chiều dòng điện:</b>
<b>* Quy ước chiều dịng điện:</b>
<b> - Chiều dòng điện là chiều từ cực dương </b>
<b>qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm </b>
<b>của nguồn điện.</b>
<b>- Dòng điện cung cấp bởi pin hay ắcquy </b>
<b>có chiều khơng đổi gọi là dịng điện một </b>
<b>Trả lời</b>
<b>Chiều dịng điện ngược với chiều dịch chuyển có </b>
<b>hướng của các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim </b>
<b>loại.</b>
<b>C4: Xem H20.4 và so sánh chiều quy ước của </b>
<b>dịng điện với chiều dịch chuyển có hướng của các </b>
<b>êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại.</b>
<b>Pin </b>
<b>Hình </b>
<b>20.4</b>
<b>Hình B</b>
<b> C5: Hãy dùng mũi tên như trong sơ đồ mạch điện </b>
<b>H21.1a để biểu diễn chiều dòng điện trong các sơ đồ </b>
<b>mạch điện hình 21.1b,c,d.</b>
<b>Hình A</b>
<b>? Hãy vẽ chiều dịng điện trong 2 sơ đồ sau:</b>
<b>II. Chiều dòng điện:</b>
<b>Hình A</b>
<b>Hình A</b> <b><sub>Hình B</sub></b>
<b>K</b>
<b>Hình B</b>
<b>III. Vận dụng:</b>
<b>* C6: a. Nguồn điện của đèn gồm mấy chiếc pin?Kí hiệu nào </b>
<b>trong bảng trên đây tương ứng với nguồn điện này? Thông </b>
<b>thường, cực dương của nguồn điện lắp về phía đầu hay </b>
<b>Câu C6:</b>
a)
a)Nguồn điện của đèn pin gồm có 2 viên pin. Nguồn điện Nguồn điện của đèn pin gồm có 2 viên pin. Nguồn điện
này có kí hiệu là:
này có kí hiệu là:
Thông thường cực dương của nguồn điện lắp về phía đầu
của đèn pin.
b) Sơ đồ mạch điện của đèn pin ( có mũi tên chỉ chiều
dịng điện)
<b> </b>
- <b>Mạch điện được mô tả bằng sơ đồ và </b>
<b>từ sơ đồ mạch điện có thể lắp mạch điện </b>
<b>tương ứng.</b>
<b> - Chiều dòng điện là chiều từ cực dương </b>
<b>qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực </b>
<b>21.1 Kẻ đọan thẳng nối cột bên phải với </b>
<b>cột bên trái cho đúng.</b>
<b>- Bóng đèn.</b>
<b>- Nguồn điện.</b>
<b>- Dây dẫn.</b>
<b>- Cơng tắc đóng.</b>
<b>- Hai nguồn điện mắc </b>
<b>nối tiếp.</b>
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau: Sơ
đồ mạch điện là
A. ảnh chụp mạch điện thật.
B. hình vẽ biểu diễn mạch điện với các ký hiệu của
yếu tố mạch điện.
C. hình vẽ đúng như kích thước của mạch điện thật.
D. hình vẽ đúng như kích thước của mạch điện thật
<b>IV. Dặn dò:</b>
- <b>Các em về nhà học bài, trả lời lại các câu </b>