Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.09 KB, 19 trang )
Những kiến thức trọng tâm:
1.Từ : từ đơn, từ phức
2. Câu
Bài tập 1: Khoanh vào chữ cái trước những từ đơn:
A . nhỏ B .to C. người D. Có
E. tiểu G. đại H. copy I. bồ hóng
Bài tp 2: Cho các từ sau: xanh xám, xanh tươi, ấp ủ, ấp úng, đi đứng
,xanh xao, cuống quýt, cồng kềnh.
Hãy xếp các từ đã cho vào 2 nhóm:
a. Từ ghép :
b. Từ láy:
Bài tập 3: Xác định các kiểu câu kể.(Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?)
a. Đình làng tôi trông như một tòa lâu đài cổ.(............)
b. Tiếng trống trường buổi sáng trong trẻo ấy là tiếng trống đầu tiên âm
vang mãi trong đời đi học của tôi. (.............)
c. Sóng vỗ loong boong dưới mạn thuyền.(...............)
d. Tiếng sóng vỗ loong boong dưới mạn thuyền. (...............)
I.Từ
1. Từ là gì?
-
Từ là đơn vị ngụn ng nh nht, cú ngha m c lp, dựng
t cõu.
- Tiếng là đơn vị tạo nên từ Tiếng Việt. Đây là đặc điểm cơ
bản nhất, quan trọng nhất trong cấu tạo từ Tiếng Việt .
Xét về mặt cấu tạo, từ Tiếng Việt được chia làm hai loại : Từ
đơn và từ phức.