Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tuan 2 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.42 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>


<b> THỨ HAI</b>


<b> Ngày soạn: 29/8/2010</b>
<i> Ngày giảng:30/8/2010</i>


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.</b>
<b>Ai có lỗi?</b>


A/ Mục tiêu :
+ Tập đọc:


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót
cư xử khơng tốt với bạn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- Rèn đọc đúng các từ: khuỷu tay, nguệch ra, nắn nót, nổi giận, Cô- rét- ti
+ Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
+ Giáo dục HS yêu thích môn học.


B / Chuẩn bị - Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:-Tập đọc :2 em đọc bài</b></i>
“ Đơn xin vào đội và nêu nhận xét cách
trình bày lá đơn?



-Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu :</b></i>


* Trong tình bạn có những lúc gặp chuyện
khơng vui .Điều gì giúp chúng ta giữ được
tình bạn? Bài học hơm nay các em sẽ tìm
hiểu về điều đó


<i><b> b) Luyện dọc: </b></i>
-Giáo viên đọc tồn bài .


(-Giọng nhân vật En ri cô : chậm rãi ,
nhấn giọng các từ : nắn nón , nguệch ra ,
kiêu căng …Đoạn 2 đọc giọng nhanh căng
thẳng hơn .Trở lại chậm rãi nhẹ nhàng ở
đoạn 3 . Đoạn 4 và5 lời cô rét ti dịu dàng
…)


-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .


-Đọc từng câu trước lớp


-Viết từ khó lên bảng ( Cơ- rét- ti , En- ri
-cô .,..Yêu cầu HS đọc ).


-Gọi HS đọc tiếp nối nhau từng câu .


-GV lắng nghe uốn nắn cho HS .
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài


-2 HS lên bảng đọc bài và trả lời yêu
cầu của giáo viên .


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
-Lớp quan sát 5 tranh .


-Nêu nội dung cụ thể từng bức tranh
vẽ vừa quan sát .


-Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc
mẫu


-HS đọc từng câu nối tiếp cho đến hết
bài thể hiện đúng lời của từng nhân vật
( chú ý phát âm đúng các từ ngữ mà
học sinh địa phương thường đọc và
viết sai )


-HS đọc từng đoạn trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ khó .
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
đọc theo cặp .



-Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc
đúng .


-Yêu cầu 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh
các đoạn 1 , 2, 3


-Gọi 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3,4
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


<i><b> *Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 </b></i>
<i>- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? Vì</i>
<i>sao hai bạn nhỏ lại giận nhau ?</i>


<i>-Vì sao En ri cơ hối hận muốn xin lỗi Cô</i>
<i>rét </i>


<i> ti ?</i>


*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3


-Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?
<i>Em đốn Cô rét ti nghĩ gì khi chủ động làm</i>
<i>lành với bạn ?</i>


*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 5


-Bố đã trách mắng En ri cơ như thế nào ?
<i>Lời trách của bố có đúng khơng ? Theo</i>
<i>em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?</i>



<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>


-Chọn để đọc mẫu đoạn 4&5 .
*Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em .
-Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai
-Giáo viên lắng nghe và sửa sai .


-Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân
và nhóm đọc hay nhất .


<i><b>) Kể chuyện : 1Giáo viên nêu nhiệm vụ</b></i>


-Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ
kể lại 5 đoạn trong truyện ai có lỗi bằng
lời kể của em dựa vào trí nhớ và 5 tranh
minh họa.


2 . Hường dẫn kể từng đoạn theo tranh
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong sách
giáo khoa phân biệt nhân vật .


-Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe


-Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước
lớp .-Theo dõi gợi ý học sinh kể còn lúng
túng


đ) Củng cố dặn dò :


* -Qua câu chuyện em học được điều gì ?


-Nhắc lại yêu cầu của tiết kể chuyện .
-GV nhận xét đánh giá tiết học


-HS dựa vào chú giải trong SGK để
giải nghĩa từ .


-HS đọc từng đoạn trong nhóm , từng
cặp HS tập đọc


*Hai học sinh mỗi em đọc một đoạn
của bài tập đọc .


* 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh
các đoạn .


-2HS tiếp đọc đoạn 3 và 4
*Lớp đọc thầm đoạn 1và 2 :


-Hai Bạn nhỏ tên là En ri cô và Cô rét
ti .


- Cô rét ti vô ý đụng khuỷu tay vào En
ri cô làm En ri cô viết hỏng …


-Vì En ri cơ bình tĩnh nghĩ lại và biết
Cơ rét ti không cố ý chạm vào tay
mình …


- Lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời .



-Cô rét ti cười hiền hậu đề nghị ta lại
thân nhau như trước đi …


-Tại mình vơ ý nên mình cần phải làm
lành với bạn …


- Đọc thầm đoạn 5 .


-Bố mắng chính En ri co là người có
lỗi đã khơng chú động xin lỗi cịn tính
đánh bạn Bố trách như vậy là rất đúng
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu


-Các nhóm tự phân vai ( En ri cô , Cô
rét ti và người bố )


-Học sinh đọc cá nhân và đọc theo
nhóm . Bình xét cá nhân và nhóm đọc
hay


-Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ
của tiết học .


-Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh
minh họa của 5 đoạn truyện , nhẩm kể
chuyện


-Đọc thầm câu chuyện theo lời kể
SGK .



-Từng học sinh kể cho nhau nghe .
-5học sinh nối tiếp nhau kể theo 5
đoạn của câu chuyện


-Lớp nhận xét lời kể của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Về nhà tập kể lại nhiều lần.


<b>TOÁN</b>


<b>Trừ các số có ba chữ số </b>(có nhớ một lần )


A/ Mục tiêu


- Biết cách thực hiện về phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm).


- Vận dụng vào giải tốn có lời văn (có một phép trừ) .
- Làm bài tập 1 (cột 2,3), 2 (cột 1,2,3), 3


- Giáo dục HS u thích mơn học


B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 3
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập số 2 và


bài 5về nhà .


-Yêu cầu mỗi em làm một cột bài 2 và một
học sinh làm bài 3 .


-Chấm vở 2 bàn tổ 1 .


-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>


<i><b> *.Giới thiệu phép trừ : 432 - 215</b></i>
<i><b> + Ghi bảng phép tính 432 - 215 = ? </b></i>
-Yêu cầu học sinh đặt tính .


-Hướng dẫn học sinh cách tính .


-Ghi nhận xét về cách tính như sách giáo
khoa .


-Phép trừ này có gì khác so với các phép
trừ đã học ?


<i><b>2 Phép trừ 627 – 143 = ? </b></i>


-Yêu cầu học sinh thực hiện tương tự như
đối phép tính trên .



-Vậy ở ví dụ này có gì khác so với phép
tính ở ví dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ?
c) Luyện tập:


-<b>Bài 1</b>: - Gọi HS nêu bài tập 1


-Yêu cầu vận dụng trực tiếp cách tính như
phần lí thuyết tự đặt tính và tính kết quả
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Yêu cầu HS đổi vở để KT chéo.
-Gọi 1 số HS nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b> -Gọi học sinh đọc yêu cầu BT


2HS lên bảng sửa bài .


-HS 1 : Lên bảng làm bài tập số 2
-HS2 : Làm bài 5 vẽ hình theo mẫu
để tạo ra con mèo


-2HS khác nhận xét .


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài HS nhắc lại tựa bài


-Một HS đứng tại chỗ nêu cách đặt
tính .



-Lớp theo dõi hướng dẫn về cách trừ
có nhớ một lần .


- Rút ra nhận xét phép trừ này khác
với phép trừ đã học là phép trừ có
nhớ ở hàng chục .


-Dựa vào ví dụ 1 đặt tính và tính khi
đến hàng trăm thì dừng lại nghe giáo
viên hướng dẫn về cách tính tiếp .
- Ở phép tính này khác với phép tính
trên là trừ có nhớ sang hàng trăm
- Một HS đọc yêu cầu bài 1.


-Vận dụng cách tính qua 2ví dụ để
thực hiện làm bài .


-Chẳng hạn : 541 422
-127 -114
414 308
- HS đổi vở để KT cho nhau.
-HS nhận xét bài bạn




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm


-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn



-GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 3</b>:-GV gọi HSđọc bài toán.


-Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách
giải bài tốn .


-u cầu 1 HS lên bảng tính .


-Cả lớp cùng thực hiện vào bảng con .
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng, chữa
bài.


-Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>*Học sinh khá giỏi</b>


<b>Bài 4</b> -Gọi HS đọc bài trong SGK


-Yêu cầu nhìn vào tóm tắt để đặt đề tốn và
giải


- Yêu cầu một em lên bảng giải
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở


-Giáo viên chấm vở 1số em, nhận xét đánh
gia.ù


d) Củng cố - Dặn dị:



-Nêu cách đặt tính về các phép tính cộng
<i>số có 3 chữ số có nhớ một lần ?</i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


-2 em lên bảng đặt tính và tính :
627 555
- 443 - 160
184 315
- HS nhận xét bài bạn .


+Đọc bài tập trong sách giáo khoa .
-1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài
vào bải vào bảng con .


<i><b> Giải :</b></i>


Số con tem bạn Hoa sưu tầm là :
335 – 128 = 207 ( con tem )


<b> </b><i><b>Đ/S: 207 con</b></i>


<i><b>tem </b></i>


-HS nhận xét bài bạn, chữa bài .
-HS nêu đề bài trong SGK.


-Một em nhìn vào tóm tắt nêu đề bài
rồi giải



<i><b> Giải :</b></i>


Đoạn dây còn lại dài là :
243 - 27= 216 ( cm)


<b> </b><i><b>Đ/S: 216 cm </b></i>


-2 HSkhác nhận xét bài bạn .
-HS nêu cách tính .


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
-Xem trước bài “ Luyện tập”


<i><b> </b></i>


<b> THỨ BA</b>


<b> </b> <i>Ngày soạn: 29/8/2010</i>
<i> </i> <i>Ngày giảng:31/8/2010</i>


<b>CHÍNH TẢ( NGHE VIẾT</b><i><b>)</b></i>


<b>Ai có lỗi</b>


I- Mục tiêu:


- Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có uêch/uyu



- Làm đúng bài tập 3 a/b


- Gd học sinh ý thức trình bày đúng qui định VSCĐ.
II- Đồ dùng dạy- học : Bảng con, bảng phụ.


III- Các hoạt động dạy- học :


A-KTBC:- GV đọc cho HS viết bảng 1 số
từ : hiền lành, chìm næi, cái liềm.


- Gv nhận xét, cho điểm.


B- Bài mới : 1- Gtb:- Gv nêu mục đích,
yêu cầu của bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2- Hướng dẫn nghe - viết : a) Chuẩn bị :
+ GV đọc bài chính tả:


-+Hỏi : Đoạn văn nói lên điều gì?
- Tìm tên riêng trong bài. Tên riêng đó
được viết như thế nào ?


- Tìm trong bài những chữ theo em là khó
viết ?


- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó
- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng
con.


b) GV đọc cho HS viết :


- GV đọc từng câu.


c) Chấm ,chữa bài : - GV chấm 5 - 7 bài,
nhận xét.


3- Hướng dẫn làm bài tập:


+ BT2:Tìm các tn chứa tiếng:có vần
uêch,uyu


- Chia lớp làm 4 nhóm – hs trong nhóm
tìm và ghi ra giấy


- Đai diện các nhóm lên dán kq
- Gvnhận xét .


+ BT3: treo bảng phụ


- YC làm bảng con rồi lên điền


- Gv nhận xét chốt lời giải đúng: cây sấu,
chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn.
4- Củng cố –dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó


- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK..
- En- ri- cô ân hận khi bình tĩnh lại…


- Cơ- rét- ti . Viết hoa chữ cái đầu tiên
-Học sinh tìm


- HS viết bảng con


- HS viết bài, sốt lỗi bằng chì.


- HS nêu yc


- HS thảo luận và ghi ra giấy.


- Điền vào VBT
- 3 em đọc.


- HS chú ý


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Cô giáo tí hon</b>


<b>I-Mục tiêu</b> :


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bọc lộ tình cảm
yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo.


- H/s đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ khó trong bài: nón, ngọng líu, núng nính .
- Hiểu 1 số từ ngữ trong bài: khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, trâm bầu…


- Qua bài thấy được các bạn nhỏ yêu thương cô giáo và muốn trở thành cô giáo.



<b>II-Đồ dùng dạy- học </b>: Tranh minh hoạ ( SGK ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3học sinh lên đọc bài .


-Em thấy bạn nhỏ trong bài thơ có ngoan
<i>khơng? Vì sao ?</i>


-GV nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về nội dung
của một trò chơi mà các bạn nhỏ rất thích
qua bài : “Cơ giáo tí hon“.


<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>


a/ Đọc mẫu :- Đọc tồn bài ( giọng rõ ràng
, rành mạch , vui thong thả , nhẹ nhàng
…)


-Giới thiệu tranh minh họa .


-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa


từ


- Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu .
- Chia đoạn:


+ Đoạn1: Bé kẹp lại tóc... chào cơ.
+ Đoạn 2: Bé treo nón... đánh vần theo.
+ Đoạn 3: Còn lại


-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài .


-Hướng dẫn học sinh đọc đúng ở các từ
khó . Nếu có từ nào sai thì cho dừng lại
để sửa


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
-Theo dõi và hướng dẫn học sinh đọc
đúng .


c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài


-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi: :-Truyện có những nhân vật nào
<i>?</i>


<i>-Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì ?</i>
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài, TLCH:
<i>- Những cử chỉ nào của cơ giáo Bé làm </i>
<i>em thích thú nhất ?</i>



<i>- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng </i>
<i>yêu của đám” học trò” ? </i>


-Giáo viên tổng kết nội dung bài
d) Luyện đọc lại :


-Yêu cầu 2 HS khá, giỏiù đọc tồn bài .
-Treo bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc


-3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ :” Khi mẹ vắng nhà “ và trả lời câu
hỏi.


-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
-2 HS nhắc lại .


-Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc
mẫu và quan sát tranh minh họa .
- HS đọc từng câu và từng đoạn trước
lớp , giải nghĩa các từ: khoan thai, khúc
khích, tỉnh khơ, trâm bầu,núng nính
(SGK ) .


-Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để
đọc đúng đoạn văn .


-HS quan sát và lưu ý ở tững tiếng và
chỗ nghỉ trong bài .



-Cả lớp đọc thầm theo .


-HS lần lượt đọc từng đoạn trong
nhóm .


-Các nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT từng
đoạn .


-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
-3 HS đọc lại cả bài .


-Đọc thầm đoạn 1.


-Trong truyện có Bé và 3 đứa em
- Hiển , Anh và Thanh đang chơi trị
chơi lớp học , Bé đóng vai cơ giáo các
em của Bé đóng vai học trị .


- Bé thả ống quần xuống , kepï lại tóc ,
lấy nón của má đội trên đâù …


- Làm y hệt như học trị thật : đứng dậy,
khúc khích cười chào cơ , ríu rít đánh
vần theo cơ …


-2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc tồn
bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

câu khó .



-Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 1
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
e) Củng cố - Dặn dò:


-Gọi 2 HS nêu nội dung bài học .
-GV nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn dò HS về nhà học bài


- 3HS thi đua đọc diễn cảm đoạn 1 .
-2 HS thi đọc cả bài.


- 2 HS nêu nội dung vừa học.


-Về nhà học bài và xem trước bài mới :
“ Chiếc áo len “


<b>TOÁN</b>
<b>Luyện tập</b>


A/ Mục tiêu


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ một
lần) .


- Vận dụng vào để giải tốn có lời văn (có một phép cộng hoặc phép trừ)
- BT cần làm: 1,2(a), 3(cột 1,2,3), 4


B/ Chuẩn bị : -Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 3 học sinh lên bảng sửa bài tập số
1 cột 4 , 5 và bài 3 , về nhà .


-Chấm vở 1 số em
-Nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b></i>
b) Luyện tập:


-<b>Bài 1 </b> - Nêu bài tập trong SGK.


-Yêu cầu HStự tính kết quả


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở và đổi
chéo để tự chữa bài .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Lưu ý học sinh về phép trừ có nhớ


<b>Bài 2</b> :- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và GV


ghi bảng



-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính
.


-Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng làm
mỗi em làm một cột .


-Gọi học sinh khác nhận xét


+Nhận xét chung về bài làm của học sinh


<b>Bài 3</b> - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài


tập 3


-Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách tìm
ra số cần điền


2HSlên bảng sửa bài .


-HS 1 : Lên bảng làm bài tập 1


-HS2 : Làm bài 1 cột 5 -Học sinh 3 :
Làm bài tập 3 .


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


- Một em nêu đề bài 1 .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .



- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một
cột


-Chẳng hạn : 567 868 387
-325 - 528 - 58
224 340 329
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
-Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
-2HS lên bảng thực hiện .


-Đặt tính và tính :


542 660 404
- 318 - 251 -184
224 409 220
-2HS nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng tính


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4</b> :


-Yêu cầu lớp quan sát tóm tắt đặt đề bài
toán rồi giải vào vở.



-Yêu cầu một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn dị:


-Nêu cách đặt tính về các phép tính cộng
<i>, trừ </i>


*Nhận xét đánh giá tiết học .


SBT 752 <i><b>371</b></i> 621


ST 426 246 <i><b>390</b></i>


Hiệu <i><b>326</b></i> 125 231


- Nhận xét , chữa bài.


-Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
-Một em lên bảng làm bài.
Giải :


Số ki lô gam gạo cả 2 ngày bán là :
415 + 325 = 740 ( kg )
Đ/S : 740 kg
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học.
-Về nhà học và làm BT.


<b>Buổi chiều:</b>


<b>BD- PĐ TIẾNG VIỆT</b>


<b>Ôn luyện từ và câu</b>


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Ơn về các từ chỉ sự vật, bước đầu làm quen với biện pháp tu từ : so sánh .
- Rèn luyện óc quan sát tốt, biết cách so sánh hay .


- Học sinh yêu những hình ảnh so sánh đẹp trong thơ văn .
- Giáo dục HS u thích mơn học.


II. CHUẨN BÒ :


-GV : Bảng phụ . Tranh minh hoạ.
-HS : Sách giáo khoa .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
<b>1.Ổn định</b> :Nề nếp.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i>Hướng dẫn làm bài tập1</i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.


H. Hai bàn tay của bé được so sánh
với gì?


-Yêu cầu làm theo nhóm.
-Yêu cầu các nhóm trình bày.


- GV theo dõi uốn nắn - kết hợp


giảng: màu ngọc thạch, cánh diều,


- HS đọc đề bài - cả lớp đọc thầm theo.
-Hai bàn tay em được so sánh với hoa đầu
cành.


- HS làm theo nhóm bàn - Hồn thành bài
tập.


- Đại diện các nhóm lên trình bày: Gạch
dưới những sự vật so sánh.


a/ Hai bàn tay em - hoa đầu cành.
b/ Mặt biển - tấm thảm khổng lồ bằng
ngọc thạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dấu “á”


<i>Hướng dẫn làm bài tập 2.</i>
- Yêu cầu HS đọc đề.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
H. Em thích hình ảnh so sánh nào ở
bài tập 2 ? Vì sao?


- GV nhận xét chung.


- Một HS đọc và nêu u cầu đề bài.
- HS trong lớp nối tiếp nhau phát biểu.



4. Củng cố – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học – biểu dương HS học tốt.


- Về quan sát các vật xung quanh, xem có thể so sánh chúng với những gì.


<b>BD- PĐ TIẾNG VIT (T chn)</b>


Từ ngữ về : Thiếu nhi
Ôn tập câu: Ai là gì?
I: <b>Mục tiêu</b>:


Giỳp H/s cng c li cỏc kiến thức đã học trong tuần: Từ ngữ về : Thiếu nhi
Ơn tập câu: Ai là gì?


Luyện viết đơn


II:<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn H/s làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>: a)Tìm những từ ngữ nói về tình
cảm của trẻ em đối với ông bà ,cha mẹ,
thầy cô, bạn bè:


b) Chọn hai từ, đặt câu với mỗi từ vừa
tìm đợc


<b>Bài 2</b>: Tìm các bộ phận của các câu :
a,b, c dới đây và xếp chúng vào các cột
trong bảng sau sao cho đúng



a) Linh là học sinh giỏi nhất lớp
b) Các em thiếu nhi là tơng lai của


t nc


c) Cô giáo là ngời mẹ thứ hai của
em


<b>Bài 3</b>: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
dới đây:


<b>a)</b> <b>Cây xà nu</b> là hình ảnh thân
thuộc của dân tộc Tây Nguyên.


<b>b)</b> <b>Trẻ em</b> là búp trên cành


<b>c)</b> Ch nhõn tng lai của đất nớc<b> là </b>
<b>các em thiếu nhi</b>


<b>*Häc sinh kha giái:</b>


<b>Bài 4:</b> Hãy viết một 3 - 4 câu bày tỏ
nguyện vọng vào Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh và lời hứa khi đợc
chấp nhận vào Đội


<b>Hoạt động 2: Củng cố- dặn dò</b>


NhËn xÐt giê häc



H/s làm bài vào vở


5 H/s nối tiếp hau nêu bài làm- lơpứ nhận
xét


H/ làm bài vào vở
Ai(cái gì,con gì?)
a)...
b)...
c)...


Là gì?


...
...
...


H/s làm bài vào vở


3H/s nối tiếp nhau nêu bài lµm-líp nhËn
xÐt


H/s lµm bµi vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ƠN TIẾNG VIỆT</b>
<b>Luyện viết vở ô li</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS viết đúng,đẹp một đoạn bài:”Ai có lỗi”


-Rèn kĩ năng viết đúng,trình bày đẹp.


-Giáo dục ý thức tự giác rèn chữ viết.
<b>II.Caùc hoạt động dạy học:</b>


HĐ1:Hướng dẫn HS cách viết:
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Viết từ khó vào bảng con.
- HS viết một số từ viết hoa.
HĐ2:Viết bài vào vở:


-Viết đoạn 1:”Ai có lỗi”


Chú ý các nét chữ, khoảng cách giữa các tiếng….
-Viết một số từ hoa vào vở.


<b>III.Củng cố dặn dò:GV nhận xét.</b>


Chuẩn bị bài sau.
<b> </b>


<b>THỨ TƯ</b>


<b> Ngày soạn: 31/8/2010</b>
<i> Ngày giảng:01/9/2010</i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>Từ ngữ về Thiếu Nhi – ôn tập câu: Ai là gì?</b>



<b>I. Mục đích u cầu.</b>


- Tìm được một vài tử ngữ về trẻ em theo yêu cầu BT1.


- Tìm được các bộ phận trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? – là gì? BT2
- Đặt được các câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm BT3


- Giáo dục HS ý thức học bài.
<b>II. Ñ ồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng phụ viết lời giải bài t p 1.ậ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập .
-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng về vốn
từ trẻ em và ôn kiểu câu đã học ở lớp
2 qua bài “Mở rộng vốn từ về thiếu
nhi “


b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:



*<b>Bài 1</b>: -Yêu cầu 2 HS đọc thành tiếng


bài tập 1. Cả lớp đọc thầm.


-3 HS lên bảng làm bài tập
-HS1 : Làm lại bài tập 1 .
-HS2 làm bài tập 2 .


-HS 3 . -Các sự vật được so sánh trong bai
thơ là : Trăng tròn như cái đĩa


-Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
-1 đến 2 học sinh nhắc lại


- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1
-Cả lớp đọc thầm bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Yêu cầu làm vào vở bài tập sau đó
trao đổi theo nhóm để hồn chỉnh bài
làm .


-Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy to


-Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm lên
bảng chơi tiếp sức.


-Lấy bài của nhóm thắng để viết vào
bảng cho hồn chỉnh .



-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
từ đã được hồn chỉnh .


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng


* <b>Bài 2</b> : - Yêu cầu 1 HS đọc thành


tiếng về yêu cầu bài tập 2 .


-Mời một em lên bảng làm mẫu bài 2a
.


-Mời 2 học sinh lên bảng gạch chân 1
gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “
Ai , cái gì , con gì ?”


-Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lới
câu hỏi “ Là cái gì ?”


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
-Giáo viên theo dõi nhận xét


-Chốt lại lời giải đúng .


*<b>Bài 3</b> :-Yêu cầu 1 HS yêu cầu đọc


BT.


-Yêu cầu cả lớp đọc thầm .



-Yêu cầu học sinh thực hiện vào giấy
nháp


-Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa
đặt cho bộ phận in đậm .


-Giáo viên theo dõi và nhận xét .
d) Củng cố - Dặn dò


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn HS về nhà học xem trước bài
mới


nhóm rồi cử ra người tham gia chơi tiếp
sức viết ra các từ ngữ chỉ về trẻ em , tính
nết , tình cảm hoặc sự chăm sóc của người
lớn đối với trẻ em .


-Lớp theo dõi nhận xét và chấm điểm thi
đua


-Lớp đọc đồng thanh các từ dưới bảng sau
đây


Chỉ trẻ em Thiếu nhi , thiếu niên , nhi
đồng, trẻ con …


Chỉ tính nết trẻ
em



Ngoan ngỗn ,lễ phép ,
ngây thơ , hiền lành …
Tình cảm hoặc


sự chăm sóc của
người lớn đối
với ùtrẻ em


Thương yêu , yêu quý ,
quan tâm , nâng đỡ , chăm
sóc , nâng niu , chăm chút
-2 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2 .


- 1 HS làm mẫu câu a.


-Cả lớp đọc thầm bài tập và làm bài vào vở
.


-2 em lên bảng lên bảng sửa bài .


<i><b>Ai (cái gì , con </b></i>
<i><b>gì )</b></i>


<i><b> Là gì </b></i>


a/ Thiếu nhi là măng …nước
b/ Chúng em là H S tiểu học
c/ Chích bơng là bạn …trẻ em
-Lớp theo dõi nhận xét



-1-2 em đọc yêu cầu đề bài


-Cả lớp đọc thầm bài tập 3 rồi làm vào
nháp


-Nối tiếp nhau đọc các câu hỏi.


<i><b>- Cái gì là hình ảnh quen thuộc của làng </b></i>
quê Việt Nam -Ai là những chủ nhân
tương lai của đất nước ?


-Đội thiếu niên tiền phong HCM là ai ?
- Lớp nhận xét ý bạn .


Về nhà học thuộc bài và làm các bài tập
cịn lại .


<b>TỐN</b>


<b>Ơn tập các bảng nhân</b>


A/ Mục tiêu :


- Thuộc các bảng nhân 2 , 3, 4 , 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Vận dụng được vào tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn (có một phép
nhân). Làm BT 1. 2(a,c), 3,4.


B/ Chuẩn bị : - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ.


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập số 1và số
5.


-Chấm vở tổ 3 .
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hơm nay chúng ta về các phép tính về
các bảng nhân và cách tính giá tri biểu
thức , tính chu vi hình tam giác
<i><b> b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Giáo viên tiếp tục tổ chức cho học sinh </b></i>
tự luyện tập


c) Luyện tập:


-<b>Bài 1</b>: -Nêu yêu cầu bài tập


-Yêu cầu học sinh tự ghi nhanh kết quả
phép tính .



-Hỏi thêm một số cơng thức khác .
*Giới thiệu nhân nhẩm với số trịn trăm
-Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm
theo mẫu 200 x 3 = ?


nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm
viết: 200 x 3 = 600


- Yêu cầu học sinh tính nhẩm các phép
tính cịn lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b> : - HS đọc yêu cầu BTà


- 1 HS làm mẫu phép tính: 4 x 3 + 10
Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính cịn
lại.


- Gọi HS nêu kết quả.


-Gọi học sinh khác nhận xét


-Nhận xét chung về bài làm của HS.


<b>Bài 3</b> Gọi học sinh đọc bài toán trong


SGK


-Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề.


-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Gọi 1HS lên bảng giải .


-Gọi HS khác nhận xét bài bạn


-2 HS lên bảng sửa bài .


HS 1 : Lên bảng làm bài tập 1cột 3
-HS 2 : Làm bài 5


.*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


-Mở SGK và vở bài tập để luyện tập
- HS tự làm bài vào vở BT.


- 3 HS nêu miệng kết quả tìm được.
-Trả lời thêm một số cơng thức khác .
-Chẳng hạn : 3 x 6 = 18 ; 3 x2 = 6 ; 2 x
7 = 14 ; 2 x 10 = 20 ...


-Lớp theo dõi để nắm về cách nhân
nhẩm với số tròn trăm .


-HS tự nhẩm và ghi kết quả vở.


- 3 HS nêu miệng cách nhẩm và cách
viết


-HS khác nhận xét bài bạn.



- đọc yêu cầu BT


- 1 HS làm mẫu phép tính, lớp nhận
xét.


-Cả lớp làm bài vào vở các phép tính
cịn lại.


- 2-3 HS nêu kết quả.


a/ 5 x 5 + 18 = 25 + 18 b/ 5 x 7- 26=
35-26


= 43 =
9


-2HS nhận xét bài bạn .


-HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
-Một em đọc bài toán


-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4</b> :-Gọi học sinh đọc đề


-Yêu cầu lớp theo dõi và tìm cách giải bài
tốn



-u cầu học sinh lên bảng giải bài
-YC thực hiện tính chu vi tam giác .
-Gọi học sinh khác nhận xét


+GV nhận xét chung về bài làm của HS
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


nhận chữa bài


Giải :


Số ghế trong phòng ăn là :
4 x 8 = 32 ( cái ghế )
Đ/S: 32 cái
<i><b>ghế </b></i>


.


-Cả lớp cùng thực hiện tính .
-Một học sinh lên bảng giải bài
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại


<b>ƠN TỐN</b>



<b>Ơn trừ các số có ba chữ số</b>


<b>I:Mục tiêu:</b>


<b>- Giúp HS biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ ở hàng chục và hàng </b>
trăm).


- Vận dụng về giải tốn có lời văn về phép trừ.
- Giáo dục HS u thích mơn học


<b>II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Bài1:Đặt tính rồi tính


a. 451-215 533-114
764-308 442-137
155-39 317-142
b. 605-261 837-444
329-273 122- 81
-Lưu ý:HS đặt tính và thực hiện kết quả.


HS làm vào bảng con


Bài 2:Một đoạn dây điện dài 650 cm ,người ta đã cắt đi 245 cm.Hỏi đoạn dây điện
còn lại dài bao nhiêu cm?


Bài 3:Giải bài tốn theo tóm tắt sau:


Bạn Hoa và bạn Bình có:348 con tem
Baïn Hoa coù: 160 con tem


Bạn Bình có:……… con tem?


Lưu ý:HS giải bài toán vào vở.HS đặt lời giải khác
Gọi 2 HS lên bảng giải


Chữa bài và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BD- P TON</b>
<b>ễn luyn</b>


I: <b>Mục tiêu:</b>


Củng cố các kiến thức dà học trong tuần về các bảng nhân, bảng chia
Rèn kỹ năng giải toán


II: <b>Hot ng dy hc</b>


<b>Hot động 1: Hớng dẫn H/s làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>: Tính:


a)40 x 2+ 358 b)5 x 9 -18
c)5 x 8 x 2 d)3 x3 x 4


<b>Bài 2</b>: Có 54 bông hoa cắm vào mỗi lọ
6 bông. hỏi cú bao nhiờu l c cm
hoa?


<b>Bài 3</b>: Tìm số có hai chữ số mà tích của
các chữ số là 12



Bài 3: Không cần tính kết quả cụ thể .
Em h·y cho biÕt c¸c tỉng sau coa b»ng
nhau kh«ng?


A = 123 + 456 +78 +90
B = 498 + 76 + 153 +20


<b>Bài 4</b>: Điền số vào chỗ chÊm:


a)5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x....
b) 13 + 13 + 13 + 13 + 13 =...x...


c) m + m + m + ... + m + m = ...x...


<b>Hoạt động 2 : Củng cố dặn dò</b>


Thu vở chấm chữa bài


H/s làm bài vào vở
1em lên bảng chữa bài
H/s làn bài vào vở
1em nêu bài lµm
H/s lµm bµi vµo vë
H/s lµm bµi vµo vë


H/s lµm bµi vµo vë


<b>THỨ NĂM</b>


<b> Ngày soạn: 01/9/2010</b>


<i> Ngày giảng: /9/2010</i>


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Ôn chữ hoa Ă, Â</b>


A/ Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên rêng Âu
Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng : Ăn quả…mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
B/ Chuẩn bị : - Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L mẫu chữ viết hoa về tên riêng Âu Lạc
trêndòng kẻ li


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>- KT bài viết ở nhà của HS</b></i>
- -Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa Ă ,


-Hai em lên bảng, cả lớp vil[pstreen
bảng con : Vừ A Dính , anh em .
- Học sinh nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 và một số từ chỉ danh từ riêng ứng dụng
có chữ hoa  , L .


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con :</b></i>


<i><b>*Luyện viết chữ hoa :</b></i>


-Yêu cầu tìm các chữ hoa Ă , Â có trong
<i>tên riêng Âu Lạc ?</i>


-Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


<i><b>*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng </b></i>
-Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc


-Giới thiệu về Âu Lạc là tên nước ta thời
cổ có vua An Dương Vương đóng đơ ở Cổ
Loa ( Đơng Anh Hà Nội )


<i><b>*Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu 1 HSđọc câu ứng dụng .
-Ăn quả …trồng cây/Ăn khoai… mình
trồng .


-Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung câu
tục ngữ


Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
-u cầu luyện viết những tiếng có chữ
hoa .


c) Hướng dẫn viết vào vở :


-Nêu yêu cầu :viết chữ Ă chữ Â,ø L1


dòng cỡ nhỏ .-Viết tên riêng Âu Lạc 2
dòng cỡ nhỏ .


-Viết câu tục ngữ 2 lần .


-Nhắc nhớ HSvề tư thế ngồi viết , cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng
mẫu


d/ Chấm chữa bài


-Chấm từ 5- 7 bài học sinh


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
đ/ Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết chữ
hoa và câu ứng dụng


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn học sinh về nhà học và xem trước
bài mới .


-Vài HS nhắc lại tựa bài.


-Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng
ÂU Lạc gồm  và L


- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết


vào bảng con .


-1 HS đọc từ ứng dụng .


-Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc
-Luyện viết từ ứng dụng vào bảng
con .


- Phải biết nhớ ơn những người đã
giúp đỡ mình, những người làm ra
những thứ cho mình thừa hưởng.
-HS tập viết trên bảng con: Ăn khoai,
Ăn quả.


- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên


-Nộp vở để GV chấm điểm .


-Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa
và danh từ riêng


-Về nhà tập viết nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn chữ hoa B”


<b>CHÍNH TẢ</b> <b>(nghe viết )</b>


<b>Cơ giáo tí hon</b>


A/ Mục tiêu:



- Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT 2(a,b) hoặc BT phương ngữ do GV soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> B/ Chuẩn bị : - Nội dung bài tập 2b chép sẵn vào bảng phụ.</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sai ở tiết trước .


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
1/ <b> </b><i><b>Hướng dẫn chuẩn bị</b></i> :
-Đọc đoạn văn ( 1 lần)
-Yêu cầu 1 HS đọc lại .


-Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn văn
+ Đoạn văn có mấy câu?


+Chữ đầu câu viết như thế nào ?
<i>+ Chữ đầu đoạn viết ntn ?</i>



<i>+ Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết </i>
<i>ntn?</i>


-Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng
khó


-Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


-Đọc cho học sinh viết vào vở


-Đọc lại để HStự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngồi
lề vở.


-Thu vở chấm và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<b>Bài 2 </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập


-Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2b lên .
-Giúp học sinh hiểu yêu cầu


-Yêu cầu 1 HS làm mẫu


-Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh nhận xét chéo nhóm
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học



-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ : Nguệch ngoạc , khuỷu
<i>tay , vắng mặt, nói vắn tắt, cố gắng, </i>
<i>gắn bó.</i>


-Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu
bài


-Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
-1 HS đọc lại bài .


-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài


- Đoạn văn có 5 câu ,
- Viết hoa chữ cái đầu


- Ta phải viết hoa chữ cái đầu , đầu
đoạn văn viết lùi vào một chữ .
- Tên riêng Bé - bạn đóng vai cô
giáo - phải viết hoa.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con .


-Cả lớp nghe và viết bài thơ vào vở


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì
-Nộp bài để giáo viên chấm điểm .
-Lớp chia thành hai dãy .


-Một em làm mẫu trên bảng
-Cả lớp thực hiện vào vở


-Tiếng ghép được với tiếng gắn là:
<i>Gắn bó , hàn gắn , </i>


<i>-Gắng : cố gắng , gắng sức …</i>
<i>-Nặn : Nặn tượng , nhào nặn</i>
<i>--Nặng : nặng nề , nặng nhọc </i>
<i>-Khăn : khó khăn , khăn tay .</i>


<i>-Khăng : khăng khít , khăng khăng ,</i>
-3 HS nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỐN</b>


<b>Ơn tập các bảng chia</b>


A/ Mục tiêu :


- Thuộc các bảng chia cho 2,3,4,5.


- Biết tính nhẩm thương của các số trịn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết)
- Giáo dục HS yêu thích học tốn



B/ Chuẩn bị : - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2HS lên bảng sửa bài tập số 2 cột
b và 3 về nhà .


-Chấm vở 2 bàn tổ 3 .
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Tiếp tục tổ chức cho học sinh tự luyện </b></i>
tập


<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


-<b>Bài 1</b>: - Hướng dẫn HS đọc yêu cầu


bài và tự làm bài.


- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả các
phép tính.


-Gọi HS nhận xét bài bạn.



+ Em hãy nêu mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia?


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


-Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm
<i>theo mẫu 200 : 2 = ?</i>


-Yêu cầu 1 HS làm mẫu phép tính 300 :
3 = ?


- Cả lớp tự làm các phép tính cịn lại
- Gọi HS nêu kết quả.


-Nhận xét chung về bài làm của HS.


<b>Bài 3</b> - Gọi HS đọc bài toán.


-Yêu cầu học sinh nêu dự kiện và u
cầu đề


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái
cốc ta làm thế nào?



-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng giải .


- Chấm bài 1 số em, nhận xét chữa bài.


-2học sinh lên bảng sửa bài .
-HS 1 : Lên bảng làm bài tập 2b
HS2 : làm BT3


*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài HS nhắc lại tựa bài


-Cả lớp thực hiện điền nhanh kết quả vào
các phép tính dựa vào các bảng nhân,
chia đã học.


- 3 em nêu miệng kết quả :


3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3
= 15


12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3
= 5


12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5= 3


- Phép nhân có liên quan đến phép chia:
từ một phép nhân ta được hai phép chia
tương ứng.



-Lớp theo dõi để nắm về cách chia nhẩm
200 : 2 = ? Nhẩm 2 trăm : 2 = 1
trăm


viết 200 : 2 = 100
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả:
400 : 2 = 200 ; 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 ; 800 : 4 = 200
-HS nhận xét, chữa bài .


- 2 em nêu yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm
và phân tích bài tốn .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở
- HS lên bảng giải


Giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 4</b> :- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT.
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Thi giải
nhanh, nối đúng phép tính với kết quả”
-Yêu cầu 2 nhóm thi tiếp sức, mỗi em
nối một phép tính với kết quả.


-Gọi HS nhận xét


+ Nhận xét chung , tuyên dương
d) Củng cố - Dặn dò:



-Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


Đ/S: 6 cái cốc
-HS nhận xét bài bạn .


-Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
-Một em đọc yêu cầu bài .


-Lớp chia nhóm thực hiện trị chơi .
-Đại diện nhóm nêu miệng bài làm :
28 là kết quả của phép tính 4 x7 hoặc 24
+ 4


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại


<b>ƠN TỐN</b>
<b>Ơn bảng nhân</b>


I. Mục tiêu.


- Củng cố các bảng nhân đã học 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.


- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, chu vi hình tam giác và giải tốn.
- Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài tập.



II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
1.Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi1:TÝnh nhÈm


3x4= 2x6= 4x3= 5x6=


3x7= 2x8= 4x7= 5x4=


3x5= 2x4= 4x9= 5x7=


3x8= 2x9= 4x4= 5x9=


-HS làm bảng con.
Bµi2:TÝnh nhÈm:
200x2= 200x4=


100x5= 300x2=


400x2= 500x1=


Bài3:Trong một phòng ăn có 8 cái bàn,mỗi bàn xếp 4 cái ghế.Hỏi trong phòng
ăn có bao nhiêu cái ghế?


-Bài 2,bµi 3 HS lµm vµo vë.
- Chữa bài và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TH SU</b>



<b> Ngày soạn: 01/9/2010</b>
<i> Ngày giảng: /9/2010</i>


<b>TẬP LÀM VĂN </b>
<b>Viết đơn</b>


A/ Mục tiêu :


<i><b>- Bước đầu viết được đơn xin vào đội TNTP HCM dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin</b></i>
vào Đội.


- Giáo dục HS u thích mơn học
B/ Chuẩn bị : - Mẫu đơn (Vở BT ) .
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra vở của HS về viết đơn xin thẻ
đọc sách.


-Gọi 2 HS lên làm bài tập 1
2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài :


Ở tiết TLV hôm nay các em sẽ tập viết một
lá đơn xin vào Đội của chính mình.


3) Hướng dẫn làm bài tập :



<i><b>*Bài 1 : -Gọi 2 HSđọc yêu cầu bài tập, cả </b></i>
lớp đọc thầm .


-Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài .
-Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu đơn
đã học trong tiết tập đọc , nhưng có những
nội dung khơng thể viết hồn tồn như mẫu .
-Phần nào trong đơn phải viết như mẫu và
phần nào khơng theo mẫu ? Vì sao ?


-Giáo viên chốt lại : Lá đơn phải trình bày
theo mẫu :


+ Mở đấu phải viết tên Đội .


+Địa điểm , ngày , tháng , năm viết đơn ,.
+Tên của đơn , tên người hoặc tổ chức nhận
đơn , +Họ tên ngày, tháng, năm sinh của
người viết,... trình bày lí do , lời hứa , chữ
kí .


-Yêu cầu học sinh làm vào vở hoặc vào giấy
rời đã chuẩn bị trước .


-Gọi 2 học sinh nhắc lại cách viết .


-Giáo viên lắng nghe và nhận xét, đánh giá.
<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học



-Nhắc HSvề cách trình bày nguyện vọng của
mình bằng đơn khi muốn tham gia vào một
đồn thể nào đó .


-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


-Học sinh nộp vở .


-Hai em lên bảng làm bài tập 1
-Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu
của tiết tập làm văn này .


-Hai em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc
thầm.


- Lắng nghe giáo viên để tìm hiểu
thêm về cách viết đơn xin vào Đội .
-Trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi .


-Sau đó đại diện nhóm nói về nội
dung lá đơn .


-Phần lí do viết đơn , bày tỏ nguyện
vọng , lời hứa là những nội dung
không cần viết theo khn mẫu . Vì
mỗi người có một lí do , nguyện
vọng và lời hứa riêng .



-Thực hành viết đơn vào vở hoặc
vào tờ giấy rời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ƠN TIẾNG VIỆT</b>
<b>Luyện đọc</b>


I: <b>Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- Đọc đúng và diễn cảm hai bài tập đọc: Cô giáo tí hon
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm cho HS.


- Giáo dục HS lòng ham học bộ môn.


<b>II. </b>Hot ng dy hc:


Giáo viên Học sinh


1.Giới thiệu bi:


- Giỏo viờn gii thiệu ngắn gọn tên bài.
2. Luyện đọc


Hoạt động 1:Luyện đọc từ khó :


Cho HS tự phát hiện từ khó đọc- luyện
phát âm cho HS.


Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn:


-Yêu cầu học sinh luyện đọc một số câu


dài: Học sinh tự phát hiện


Hoạt động 3: Thi đọc diễn cảm:
Gv nhận xét, đánh giá.


3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học-
Dặn HS về nhà luyện đọc.


- Häc sinh l¾ng nghe.


-Ngọng líu, núng nính, khúc khích.
- Học sinh luyện đọc cá nhân- nhóm.
Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.


- HS luyện đọc theo nhóm- GV theo dõi,
giúp đỡ.


.


- Các nhóm thi đọc.
- Lắng nghe để thực hiện.


<b>TỐN</b>
<b>Luyện tập</b>


A/ Mục tiêu :


- Biết tính giá trị biểu thức có phép nhân, phép chia.


- Vận dụng được váo giải tốn có lời văn (có một phép nhân)


- BT cần làm : 1,2,3


B/ Chuẩn bị : - Hình tam giác, mỗi em bốn hình
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi HSlên bảng làm bài tập số 1 cột 3
và 4 và bài tập số 2 .


-Chấm vở 1 số em.
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: Ghi bảng</b></i>


-<b>Bài 1</b>: -Gọi HS nêu yêu cầu BT.


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, GV theo
dõi giúp đỡ.


-Gọi 3 HS lên bảng tính mỗi em một biểu
thức, lớp nhận xét bổ sung.


-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài
-Giáo viên nhận xét đánh gia.


<b>Bài 2</b> :-Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài



-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh rồi trả lời
miệng câu hỏi:


+Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình


3học sinh lên bảng làm bài .
-HS1 : làm bài tập 2


-HS 2 và 3 : Làm bài 1 cột 3 và 4 tính .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


-Một em nêu đề bài .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện.
- Cả lớp nhận xét bài bạn


- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài.


5 x 3 + 132 = 15 + 132 = 147
- Một em nêu yêu cầu bài


- Lớp quan sát tranh vẽ và trả lời theo
yêu cầu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nào?



+Đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt ở
<i>hình B? </i>


-Học sinh khác nhận xét.


+Nhận xét chung về bài làm của học sinh


<b>Bài 3</b> -Gọi HSđọc bài toán trong SGK.


-Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở


-Gọi một học sinh lên bảng giải .


- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài.


<b>* Học sinh khá giỏi</b>


<b>Bài 4</b> :- Gọi học sinh đọc đề


-Yêu cầu quan sát và tìm cách ghép hình .
-Yêu cầu học sinh lên bảng xếp hình
-Cả lớp cùng thực hiện xếp hình .
-Gọi học sinh nhận xét


+Nhận xét chung về bài làm của học sinh
d) Củng cố - Dặn dò:


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .



hàng vậy đã khoanh vào <sub>3</sub>1 số con vịt.
-Học sinh nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài .


-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng giải bài :
* Giải :- Số học sinh ở 4 bàn là :
2 x 4 = 8 ( học sinh )


Đ/S: 8 học sinh
-Lớp nhận xét, bổ sung.


-Quan sát hình mẫu và thực hiện ghép
hình .


-Một học sinh lên bảng ghép .


- Xếp 4 hình tam giác thành hình cái


- Lớp nhận xét bài bạn .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
học


-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại


M«n :<b>SHTT SAO</b>


I. Mục tiêu:


- HS hoạt động theo kế hoạch của đội.


- Biết tham gia hoạt động một cách chủ động.
- Giáo dục tính tập thể cho HS.


<b> </b>II. Các hoạt động:


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


1. Ổn định tổ chức.
2. Hoạt động.
3. Dặn dò.


<b>- Y/c HS sinh hoạt văn </b>
nghệ.


- GV theo giỏi HD.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về ôn lại các nội
dung đã thực hiện.


- Thực hiện.
- Hd


Đ
D
D


D
D
D
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×