Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày dạy : 10/11/2009</i>

Tiết 23

:



mối ghép cố định



mối ghép không tháo đợc


<b>a. Mục tiêu:</b><i>Giúp học sinh:</i>


- Hiểu đợc khái niệm và phân loại mối ghép cố định.


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo đợc
thờng gp.


- Có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ hình 25.1, hình 25.2, hình 25.3. Su tầm mỗi loại mối
ghép một mẫu vật: bulông, chốt.


- HS: Nghiên cứu bài, su tầm mẫu vật.
<b>C. tiến trình dạy học :</b>


<b> I. n định lớp</b> ( 1’ )
<b>II . Kiểm tra bài cũ: </b>( 5’)


Trình bày khái niệm và phân loại chi tiết máy ? Cho ví dụ về chi tiết máy?
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>T/g</b> Các hoạt động <b>Nội dung</b>


15’ <i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép cố </b></i>



<i><b>định.</b></i> GV: Tổ chức cho HS quan sát, tìm
hiểu hình 25.1 sgk.


HS: Quan sát, tìm hiểu.


? c im ca cỏc mi ghộp đó ?.
? Làm thế nào để tháo rời các chi tit
ú ?.


HS: Trả lời, nhận xét, đa ra kết luận theo
yêu cầu của GV.


GV: Nhận xét, điều chỉnh, thèng nhÊt.
HS: Ghi nhí.


I. Mối ghép cố định.


- Là loại mối ghép các chi tiết không
chuyển động tơng đối đợc với nhau.
- Gồm có hai loại:


+ Mối ghép tháo đợc.
VD: mối ghép ren.


+ Mối ghép không tháo đợc.


VD: mèi ghép hàn, mối ghép bằng đinh
tán.



20 <i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu mối ghép khơng </b></i>


<i><b>tháo đợc.</b></i>


GV: Tỉ chøc cho HS làm việc theo nhóm
tìm hiểu về mối ghép bằng đinh tán.
HS: Tiến hành làm việc theo nhóm, quan
sát, tìm hiểu về mối nối.


?. Cấu tạo của mối ghép nh thế nào ?.
?. Đặc điểm của mối ghÐp ?.


?. Mối ghép đợc ứng dụng ở đâu ? cho vớ
d minh ho ?.


HS: Đại diện nhóm trình bày, nhận xét bổ
sung của các nhóm.


GV: Bổ sung, thống nhất.
HS: Ghi nhớ.


GV: Giải thích, hớng dẫn HS tìm hiểu
mối ghép bằng hàn.


HS: Quan sát, tìm hiểu.


?. Nêu sự giống nhau và khác nhau của
các loại kiểu hàn.


HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét. đa ra kết



II. Mối ghép không tháo đợc.
1. Mối ghép bằng đinh tán.
a. Cấu tạo mối ghép.


- Đinh tán và chi tiết đợc ghộp


+ Đinh tán: gồm thân và mũ, làm bằng
kim loại dẻo: nhôm.


+ Chi tit c ghộp: dng tm.
b. c im và ứng dụng.
- Đợc dùng khi mối ghép:
+ Không hàn đợc.


+ Chịu nhiệt độ cao.
+ Chịu lực lớn.


VD: Nåi, c¸ch quạt trần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

luận.


GV: Hợp thức hoá các câu trả lời của HS.
HS: Ghi nhớ.


- Hn núng chy: Kim loại ở chổ tiếp
xúc đợc nung nóng chảy.


- Hàn áp lực: Kim loại ở chổ tiếp xúc
đợc nung tới trng thỏi do.



- Hàn thiếc: Chi tiết ở thể rắn.
b. Đặc điểm và ứng dụng.
- Đặc điểm: sgk.


- ứng dụng: sgk.
<b>IV</b>


<b> . Tỉng kÕt bµi (4 )</b>’
<b>1. Cđng cè</b> ( 2’ )


- HS: Đọc ghi nhớ, trả lời đặc điểm của mối ghép đinh tán và mối ghép hàn.
<b>2. Hớng dẫn về nhà</b> ( 2’ )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×