Giáo án Tiếng việt 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI –
TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I - Mục tiêu
Ơn lại cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam.
Rèn kỹ năng viết đúng tên, tên người, tên địa ý Việt Nam trong mọi văn bản.
II - Đồ dùng dạy – học.
- Bảng ghi săn bài ca dao,vở BT tiếng việt.
III Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:5’
(?) Em hãy nêu cáh viết hoa tên
người, tên địa lý Việt Nam? Cho ví
- H/s lên bảng trả lời theo y/c.
dụ?
- GV nxét và ghi điểm cho hs.
2) Dạy bài mới:33’
a) Giới thiệu bài:
- GV ghi đầu bài lên bảng.
b) HD làm bài tập:
Bài tập 1:
Hs nghe
- H/s đọc to, cả lớp theo dõi.
- Nhận phiếu, bút và thảo luận theo nhóm 4.
Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Chiếu, Hàng
- Chia nhóm, phát phiếu và bút dạ.
hải, Mã Vĩ, Hàng Giấy, Hàng Cót, Hàng Mây, Hàng
- Gọi 3 nhóm lên dán phiếu lên bảng
Đàn, Hàng Than, Phúc Kiến, Hàng Mã, Hàng Mắm,
để hoàn chỉnh bài ca dao.
Hàng Ngang, Hàng Đồng, Hàng Nón, Hàng Hịm,
- Gọi hs nxét, chữa bài.
Hàng Đậu, Hàng Bông, Hàng Bè, Hàng Bát, Hàng
Tre, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Già.
- 1, 2 hs đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
- H/s đọc to yờu cầu, cả lớp theo dõi.
- Quan sát bản đồ,làm bài
Bài tập 2:
- Treo bản đồ địa lý VN lên bảng.
- Tìm nhanh trên bản đồ tên các danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử của
nước ta, viết lại các tên đó.
(?) Tên các tỉnh?
VD:+ Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Hồ Bình.
Hà Giang, Lào Cai, n Bái, Tuyên Quang, Bắc
Cạn, Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng
Ninh.,Kon Tum, Đắk Lắk.
(?) Tên các Thành phố?
+ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phịng, Huế,
Cần Thơ...
(?) Các danh lam thắng cảnh?
+ Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, hồ Hồn Kiếm, hồ Xn
Hương, hồ Than Thở...
(?) Các di tích lịch sử?
+ Thành Cổ Loa, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Hồng
Thành Huế, hang Pác Bó, cây đa Tân Trào...
- Gọi các nhóm dán phiếu và trình
bày.
- GV nxét, bổ sung.
- Trình bày phiếu của nhóm mình.
3) Củng cố - dặn dò: 2’
(?) Nêu quy tắc viết hoa tên riêng?
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc c.bị bài học sau, xem trước BT