TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG 2021
Chun đề 32
ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHƠNG GIAN
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ GIỎI MỨC ĐỘ 8-9-10 ĐIỂM
Phương pháp giải một số bài toán
1. Gắn tọa độ đối với hình chóp
1.1.
Đáy là tam giác đều
Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ
trục như hình vẽ, AB a 1 .
Tọa độ các điểm là:
3 1
O(0;0;0), A 0; ;0 , B ;0;0 ,
2
2
3
1
C ;0;0 , S 0;
; OH
.
2
2 SA
Đáy là tam giác vng tại B
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1 .
Tọa độ các điểm: B O 0;0;0 ,
A 0; AB;0 , C BC,0;0 ,
S 0; AB;
BH .
SA
Đáy là hình vng, hình chữ nhật
Hình chóp có cạnh bên (SA) vng góc với mặt đáy:
Đáy là tam giác cân tại A
Đáy là tam giác cân tại B
Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ
trục như hình vẽ, a 1 .
Tọa độ các điểm là:
O(0;0;0), A 0; OA;0 , B OB;0;0 ,
C OC ;0; 0 , S 0; OA; OH
.
SA
Đáy là tam giác vuông tại A
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1 .
Tọa độ các điểm: A O 0;0;0 ,
B 0; OB;0 , C AC;0;0 ,
S 0;0; SA .
Đáy là hình thoi
Gọi O là trung điểm AC. Chọn hệ
trục như hình vẽ, a 1 .
Tọa độ các điểm: O 0;0;0 ,
A OA;0;0 , B 0, OB;0 ,
C OC;0;0 , S OA;0; OH
.
SA
Đáy là tam giác thường
Dựng đường cao BO của
ABC. Chọn hệ trục như hình vẽ,
a 1.
Tọa độ các điểm: O 0;0;0 ,
A OA;0;0 , B 0, OB;0 ,
C OC;0;0 , S OA;0; OH
.
SA
Đáy là hình thang vng
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
Tọa độ O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
B 0; OB;0 , C OC;0;0
D 0; OD;0 , S OA;0; OH
.
SA
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
Tọa độ A O 0;0;0 , B 0; AB;0 ,
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
Tọa độ
A O 0;0;0 ,
C AD; AB;0 , D AD;0;0 , S 0;0; SA .
B 0; AB;0 , C AH ; AB;0 ,
D AD;0;0 , S 0;0; SA .
1.2.
Đáy là tam giác, mặt bên là tam
giác thường
Vẽ đường cao CO trong ABC .
Chọn hệ trục như hình, a = 1.
Ta có:
O 0;0;0 , A 0;OA;0 ,
B 0; OB;0 , C OC;0;0 , S 0; OH ; OK
SH
Hình chóp có mặt bên (SAB) vng góc với mặt đáy
Đáy là tam giác cân tại C (hoặc
Đáy là hình vng-hình chữ nhật
đều), mặt bên là tam giác cân tại S
(hoặc đều)
Gọi O là trung điểm BC, chọn hệ
trục như hình, a = 1.
Ta có: O 0;0;0 , A 0;OA;0 ,
Dựng hệ trục như hình, chọn a = 1.
Ta có: A O 0;0;0 , B AB;0;0
C AB; AD;0 , D 0; AD;0 , S AH;0;
AK
SH
B 0; OB;0 , C OC;0;0 , S 0;0; SO
1.3.
Hình chóp tam giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm:
AB 3 BC
O 0;0;0 , A 0;
;0 , B
;0; 0 ,
2
2
BC
C
;0;0 ,
2
AB 3
S 0;
; OK
.
6
SH
OH
Hình chóp đều
Hình chóp tứ giác đều
Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ
AB 2
AB 2
;0;0, B 0;
;0 ,
điểm: O 0;0;0 , A
2
2
OB
OA
AB 2
C
;0;0 ,
2
OA
AB 2
D 0;
;0
2
OB
S 0;0; SO .
2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ
2.1.
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm:
Lăng trụ đứng
Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A O 0;0;0 ,
với
O 0;0;0 ,
B 0; AB;0 ,
A OA;0;0 ,
C AD; AB;0 ,
B 0; OB;0 ,
D AD;0;0 ,
C OC;0;0 ,
A 0;0; AA ,
D 0; OD;0 ,
B 0; AB; AA ,
C AD; AB; AA , D AD;0; AA .
B 0; OB; AA , C OC;0; CC , D 0; OD; DD
Lăng trụ tam giác đều
Gọi O là trung điểm một
cạnh đáy, chọn hệ trục
như hình vẽ với a = 1. Ta
có:
AB
O 0;0;0 , A ;0;0 ,
2
AB
B ;0;0, C 0;OC;0 ,
2
A OA;0; AA ,
AB
B ;0; BB , C 0;OC; CC .
2
A OA;0; AA ,
Lăng trụ đứng có đáy tam giác thường
Vẽ đường cao CO
trong tam giác ABC
và chọn hệ trục như
hình vẽ với a = 1.
Tọa độ điểm là:
O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
B OB;0;0 ,
C 0; OC;0 ,
A OA;0; AA ,
B OB;0; BB , C 0;OC; CC .
2.2.
Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu
Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vng hoặc hình
của đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một
chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm
cạnh tam giác đáy
thuộc cạnh đáy khơng chứa đỉnh đó
Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
các điểm O, A, B, C, D, A .
điểm O, A, B, C, A.
Tìm tọa độ các
Tìm tọa độ các
điểm
cịn
lại thơng
qua hệ thức vectơ
điểm
cịn
lại thơng qua hệ thức vectơ
bằng nhau: AA BB CC DD .
bằng nhau: AA BB CC .
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài tốn tìm GĨC
Câu 1.
(Mã 103 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vng
ABC D và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng MC D và MAB bằng
Facebook Nguyễn Vương 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.
7 85
85
B.
17 13
65
6 85
85
Lời giải
C.
6 13
65
D.
Chọn C
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, cạnh hình lập phương là 1, ta được tọa độ các điểm như sau :
1 1 1
M ; ; , C 0;1;0 , D 1;1;0 và A 1;0;1 , B 0;0;1 .
2 2 6
5.1 3.3
Khi đó n MC D 0;1;3 ; n MAB 0;5;3 nên cos
MAB , MC D 2 2 2 2
5 3 . 1 3
2
7 85
6 85
7 85
. Suy ra sin MAB , MC D 1
.
85
85
85
Câu 2.
(Mã 102 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là tâm của hình vng
ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO
1
MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin
2
của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
A.
6 13
.
65
B.
7 85
.
85
C.
6 85
.
85
D.
17 13
.
65
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG 2021
Lời giải
Khơng mất tính tổng quát ta đặt cạnh của khối lập phương là 1.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho A(0; 0; 0), B (1; 0; 0), D(0;1; 0) và A(0; 0;1) (như hình vẽ).
1 1 1
2 2 3
Khi đó ta có: M ; ; .
1 1
2 2
2
3
2 1
3 2
Suy ra: AB (1;0;0), MA ; ; AB, MA 0; ; n1 (0; 4;3) là VTPT của mặt
phẳng ( MAB ).
1 1 1
1 1
DC (1; 0;0), MD ; ; DC , MD 0; ; n2 (0; 2; 3) là VTPT của mặt
2 2 3
3 2
phẳng ( MC D) .
cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC D) bằng:
n .n
0.0 4.2 3.( 3)
17 13
cos( n1 , n2 ) 1 2
.
2
2
2
2
2
2
n1 . n2
65
0 (4) 3 . 0 2 ( 3)
Câu 3.
(THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.ABCD , có
AB a , AD a 2, góc giữa AC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Gọi H là hình chiếu vng góc
Facebook Nguyễn Vương 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
của A trên AB và K là hình chiếu vng góc của A trên
AD. Tính góc giữa hai mặt phẳng AHK và
ABBA .
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 30 .
Lời giải
Do ABCD.ABCD là hình hộp chữ nhật nên A ' C ' là hình chiếu vng góc của A ' C trên
( ABCD) ( A ' C , ( ABCD)) ( A ' C , A ' C ') CA
' C ' 300.
CC '
'C '
CC ' a.
Ta có AC AB 2 AD 2 a 3; tan CA
A'C '
Kết hợp với giả thiết ta được ABB ' A ' là hình vng và có H là tâm.
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vng góc của K trên A ' D '& A ' A.
Ta có
1
1
1
a 6
a
AK
; A ' K A ' A2 AK 2
;
2
2
2
AK
A ' A AD
3
3
1
1
1
a 2
a
KF
; KE A ' K 2 KF 2 KE .
2
2
2
KF
KA A ' K
3
3
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn O A ' còn D, B, A theo thứ tự thuộc các tia
Ox, Oy, Oz. Khi đó ta có tọa độ các điểm lần lượt là:
a a
a 2
a
a 2
a 2
A(0;0; a), B '(0; a;0), H (0; ; ), K (
;0; ), E (
;0;0), F (0;0;
).
2 2
3
3
3
3
Mặt phẳng ABB ' A ' là mặt phẳng ( yOz) nên có VTPT là n1 (1; 0; 0);
a2
Ta có AK , AH n 2 , n 2 (2; 2; 2).
6
Mặt phẳng ( AKH ) có VTPT là n 2 (2; 2; 2 );
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AHK và ABBA .
1
450.
Ta có cos cos(n1 , n 2 )
2
Câu 4.
(THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ,
SAB là tam giác đều và SAB vng góc với ABCD . Tính cos với là góc tạp bởi SAC và
SCD .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG 2021
A.
3
.
7
B.
6
.
7
5
.
7
Lời giải
C.
D.
2
.
7
Chú ý: Ta có thể giải bài tốn với cạnh hình vng a 1 .
Gọi O, M lần lượt là trung điểm của AB, CD . Vì SAB là tam giác đều và SAB vng góc với
ABCD nên
SO ABCD .
3
1
Xét hệ trục Oxyz có O 0; 0;0 , M 1; 0;0 , A 0; ;0 , S 0;0;
. Khi đó
2
2
1 1
C 1; ;0 , D 1; ; 0 .
2 2
1 3
1 3
Suy ra SA 0; ;
, AC 1; 1;0 , SC 1; ;
, CD 0;1;0 .
2
2
2
2
3 3 1
;
; .
Mặt phẳng SAC có véc tơ pháp tuyến n1 SA, AC
2
2
2
3
;0;1 .
Mặt phẳng SAD có véc tơ pháp tuyến n1 SC , CD
2
n1.n2
5
Vậy cos .
n1 . n2 7
Câu 5.
(Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tâm
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN
a 6
. Khi đó giá trị sin của
2
góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD bằng
A.
2
.
5
B.
3
.
3
C.
5
.
5
D.
3.
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi I hình chiếu của M lên ABCD , suy ra I là trung điểm của AO .
Khi đó CI
3
3a 2
.
AC
4
4
Xét CNI có: CN
a
, NCI 45o .
2
Áp dụng định lý cosin ta có:
NI CN 2 CI 2 2CN .CI .cos 45o
a 2 9a 2
a 3a 2 2 a 10
.
2. .
.
4
8
2 4
2
4
Xét MIN vuông tại I nên MI MN 2 NI 2
Mà MI / / SO, MI
3a 2 5a 2 a 14
.
2
8
4
1
a 14
.
SO SO
2
2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ:
2
2 2
2
2
Ta có: O 0;0;0 , B 0;
; 0 , D 0;
; 0 , C
; 0; 0 , N
;
; 0 ,
2
2
2
4 4
2
14
2
14
A
; 0; 0 , S 0; 0;
; 0;
, M
.
4
4
2
4
2 2
14
2
14
Khi đó MN
, SB 0;
;
;
;
2 4
4
2
2
Vectơ pháp tuyến mặt phẳng SBD : n SB SD
2
14
;
, SD 0;
.
2
2
7 ; 0; 0 .
2
7.
MN .n
2
3
Suy ra sin MN , SBD
.
3
6
MN . n
7.
2
Câu 6.
(THPT Lê Q Đơn Đà Nẵng -2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a. Góc giữa hai mặt
phẳng A ' B ' CD và ACC ' A ' bằng
A. 60.
B. 30.
C. 45.
D. 75.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ O A ', Ox A ' D ', Oy A ' B ', Oz A ' A.
Khi đó: A '(0; 0; 0) , D '( a; 0; 0) , B '(0; a; 0) , C '( a; a; 0) ,
A(0; 0; a ) , D ( a ; 0; a ) , B (0; a ; a ) , C ( a ; a ; a ) .
A ' B ' (0; a; 0), A ' D ( a; 0; a ), A ' A (0; 0; a ), A ' C ' ( a; a; 0).
A ' B ', A ' D (a 2 ; 0; a 2 ).
Chọn n1 (1;0; 1) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng A ' B ' CD .
A ' A, A ' C ( a 2 ; a 2 ;0).
Chọn n2 (1;1;0) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ACC ' A ' .
Góc giữa hai mặt phẳng A ' B ' CD và ACC ' A ' là:
cos = cos n1 , n2
Câu 7.
1
2. 2
1
60.
2
(Sở Bắc Ninh -2019) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đơi một vng góc và
OA OB OC a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 .
B. 150 .
C. 120 .
D. 60 .
Lời giải
A
M
C
O
B
Cách 1:
1
1
a2
OM OA OB
2
Ta có
OM .BC OB 2 .
2
2
BC OC OB
1
1
a 2
.
AB
OA2 OB 2
2
2
2
a2
OM .BC
1
2
Do đó: cos OM , BC
OM .BC 120 .
OM .BC a 2
2
.a 2
2
Cách 2:
BC OB 2 OC 2 a 2 và OM
Facebook Nguyễn Vương 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
a a
Ta có: O 0;0;0 , A 0; a ;0 , B a ;0;0 , C 0;0; a , M ; ;0 .
2 2
a a
Khi đó ta có: BC a ;0; a , OM ; ;0
2 2
BC .OM
cos BC ; OM
BC .OM
Câu 8.
a2
1
2
BC ; OM 120 .
2
a 2
a. 2.
2
(THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng có độ dài
đường chéo bằng a 2 và SA vng góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SBD và ABCD . Nếu tan
A. 30 .
B. 60 .
2 thì góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng
C. 45 .
Lời giải
D. 90 .
Gọi I AC BD .
Hình vng ABCD có độ dài đường chéo bằng a 2 suy ra hình vng đó có cạnh bằng a .
SBD ABCD BD
.
SI ; AI SIA
Ta có SI BD
SBD ; ABCD
AI BD
SA SA a .
Ta có tan tan SIA
AI
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có A 0;0;0 , B a;0;0 , C a; a;0 , S 0;0; a .
Khi đó SA 0;0; a ; SC a; a; a ; SB a;0; a .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Mặt phẳng SAC có vectơ pháp tuyến n1 1;1;0 .
Mặt phẳng SBC có vectơ pháp tuyến n2 1;0;1 .
n1.n2
1
1
SAC ; SBC 60 .
Suy ra cos SAC ; SBC
n1 . n2
2. 2 2
Câu 9.
(THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a , SA a 2 . Gọi
G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
A. arccos
3
.
5
B. arccos
5
.
5
C. arccos
5
.
3
D. arccos
15
.
5
Lời giải
Gọi O AC BD .
Tam giác SAO vuông : SO SA2 AO 2
a 6
2
Gắn tọa độ như hình vẽ
a a a a a 6
A 0;0;0 , B a;0;0 , C a; a;0 , D 0; a;0 , O ; ;0 , S ; ;
.
2 2 2 2 2
a 5a a 6
Vì G là trọng tâm tam giác SCD nên G ; ;
.
2
6
6
a a a 6 a
a 5a a 6 a
Ta có : AS ; ;
1;1; 6 , BG ; ;
3;5; 6 .
2 2 2 2
2 6 6 6
Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
BG. AS
3 5 6
5
cos BG; SA
.
BG. AS
5
40. 8
Câu 10.
(Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN .
A.
2
.
5
B.
3 2
.
4
C.
2 2
.
5
D.
4 2
.
13
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O 0;0;0 ,
3
3
3 6
a 6
1
1
; 0 , H 0;
;0 , AH
A 0;
;
A ;0; 0 , B ;0;0 , C 0;
3
2
2
2
6
6 3
3 6
;
Ta có AB AB B 1;
. Dễ thấy ABC có vtpt n1 0;0;1 .
6 3
1 3 6
3 3 6
M là trung điểm AA M ;
;
;
, N là trung điểm BB N ;
4 12 6
4 12 6
1 5 3 6
MN 1;0;0 , CM ;
;
6
4 12
6 5 3
3
;
CMN có vtpt n2 0;
0; 2 2;5
6 12 12
cos
Câu 11.
1
5
2 2
tan
1
2
cos
5
33
(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018 ) Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc. Gọi
, , lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng ABC (hình vẽ).
A
C
O
B
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 3 cot 2 . 3 cot 2 . 3 cot 2 là
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 48 .
B. 125 .
D. 48 3 .
C. Số khác.
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trực tâm tam giác ABC , vì tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc nên ta
1
1
1
1
có OH ABC và
.
2
2
2
OH
OA OB
OC 2
,
,
.
Ta có
OA; ABC OAH
OB; ABC OBH
OC ; ABC OCH
OH
OH
OH
, sin
, sin
.
OA
OB
OC
1
1
1 1
Đặt a OA , b OB , c OC , h OH thì 2 2 2 2 và
h
a
b
c
Nên sin
1
M 3 cot 2 . 3 cot 2 . 3 cot 2 2
sin 2
1
. 2 2
sin
1
. 2 2
sin
a2
b2
c2
1
1
1
2 2 . 2 2 . 2 2 8 4 a 2 b 2 c 2 . 2 2 a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 . 4 a 2b 2 c 2 . 6 .
h
h
h
h
h
h
Ta có: a 2 b 2 c 2 .
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 .
1 1 1
1 1
1
1
a 2 b 2 c 2 . 2 2 2 3 3 a 2 .b 2 .c 2 .3 3 2 . 2 . 2 9 .
2
a b c
h
a b c
1
1 1 1
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 . 2 2 2
4
h
a b c
2
2
1 1 1
1
3 a b .b c .c a . 3 3 2 . 2 . 2 3 3 a 4b 4c 4 .9 3 4 4 4 27 .
a b c
abc
3
2 2
2 2
2
2
3
3
1 1 1
1
1 1 1
a b c . 6 a 2b 2c 2 . 2 2 2 a 2b2 c 2 . 3 3 2 . 2 . 2 27 .
a b c
h
a b c
2 2 2
Do đó:
1
1
1
2 a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 . 4 a 2b 2 c 2 . 6
2
h
h
h
8 4.9 2.27 27 125 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c , hay OA OB OC .
Vậy min M 125 .
M 8 4 a 2 b2 c 2 .
Facebook Nguyễn Vương 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A
α
a
H
h
c
O
C
b
B
Câu 12.
(Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a , cạnh
bên SA a và vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tan của góc tạo bởi hai
mặt phẳng AMC và SBC bằng
A.
5
.
5
B.
2 5
.
5
3
.
2
Lời giải
C.
D.
2 3
.
3
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ sao cho A O , như hình vẽ:
Khi đó ta có:
a
A 0;0; 0 , B 2a ; 0;0 , D 0; 2a ;0 , C 2a ; 2a ;0 , S 0;0; a , M 0; a ; .
2
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
a
a
SB 2a ;0; a , SC 2a ; 2a ; a , MA 0; a ; , MC 2a ; a ; .
2
2
n1 SB , SC 2a 2 ;0; 4a 2 và n2 MA , MC a 2 ; a 2 ;2a 2 .
Gọi ( 0 90 ) là góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC và SBC .
n1 .n2
ta có cos cos n1 , n2
n1 . n2
10a 4
20.6. a
4 2
2a 2 .a 2 4a 2 .2a 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 a 4a . a a 2 a
5
.
30
2
30
5
1
5
1
Mà tan
. Suy ra tan
.
1
2
5
cos
25
5
2
Câu 13.
Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thang vng tại A và B , AB BC a, AD 2a . Biết
SA ( ABCD), SA a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính sin góc giữa đường
thẳng MN và mặt phẳng ( SAC ) .
A.
3 5
.
10
B.
2 5
.
5
5
.
5
Lời giải
C.
D.
55
.
10
Chọn A
Đặt không gian Oxyz với A O(0;0;0), AB Ox, AD Oy, AS Oz .
Ta có: S (0;0; a), B(a;0;0), D(0;2a;0), C(a; a;0) .
a a
a 3a
M ( ;0; ), N ( ; ;0)
2 2
2 2
3a a
MN (0; ; )
2 2
AS (0;0; a), AC (a; a;0)
AS , AC (a 2 ; a 2 ;0) là vtpt của mặt phẳng (SAC ) .
3a 3
MN .n( SAC )
3 5
2
sin( MN ;( SAC ))
.
10
MN n( SAC )
9a 2 a 2
. a4 a4
4
4
Facebook Nguyễn Vương 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 14.
(Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh
cạnh bên SA 2a và vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
tạo bởi hai mặt phẳng
a,
M là trung điểm cạnh SD. Tính tang của góc
AMC và SBC bằng
S
M
A
D
C
B
3
.
A.
2
5
.
C. 5
2 3
.
B.
3
2 5
.
D. 5
Lời giải
Chọn D
z
S
2
M
D
1
A
y
B
x
C
1
Sử dụng phương pháp tọa độ trong khơng gian
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ Oxyz. O A(0; 0; 0) ; B (1; 0; 0); D(0;1; 0); C (1;1; 0); S (0; 0; 2)
1
2
Do M là trung điểm của SD nên M 0; ;1
BC (0;1; 0); SB (1; 0; 2) BC ; SB 2; 0;1
1
1
MA 0; ;1 ; AC (1;1;0) MA; AC 1;1; . VTPT của (AMC) là: n 2; 2;1
2
2
cos SBC ; AMC
Câu 15.
5
tan SBC ; AMC
3
1
5
3
2
1
2 5
5
900 . Góc giữa đường thẳng
Cho khối tứ diện ABCD có BC 3 , CD 4 ,
ABC
ADC BCD
AD và BC bằng 600 . Cơsin góc giữa hai phẳng ABC và ACD bằng
A.
43
.
86
B.
4 43
.
43
2 43
.
43
Lời giải
C.
D.
Chọn C
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
43
.
43
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Dựng AO BCD khi đó O là đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BCDO .
Góc giữa đường thẳng AD và BC là góc giữa đường thẳng AD và OD và bằng
ADO 600
Xét tam giác ADO vuông tại O : tan 600
OA
OA 3 3.
OD
Gắn hệ tọa độ Oxyz vào hình chóp như hình vẽ.
Ta có:
O 0;0;0 ; B 4;0;0 ; D 0;3;0 ; C 4;3;0 ; A 0; 0;3 3 .
AB 4; 0; 3 3 ; BC 0;3;0 ; AD 0;3; 3 3 ; CD 4;0;0 .
Mặt phẳng ABC nhận véctơ n1 AB , BC 9 3; 0;12 làm véctơ pháp tuyến.
Mặt phẳng ADC nhận véctơ n2 AD , CD 0;12 3;12 làm véctơ pháp tuyến.
n1.n2
4
2 43
Nên cos ABC ; ADC
43
43.2
n1 . n2
Câu 16.
Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vng cạnh a , SA ABCD và SA a . Gọi E và F
lần lượt là trung điểm của SB , SD . Côsin của góc hợp bới hai mặt phẳng AEF và ABCD là.
Facebook Nguyễn Vương 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A.
1
.
2
B.
3
.
3
C.
3.
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O , B Ox , D Oy , S Oz .
a
a
a a
B a ;0;0 , D 0; a ;0 , S 0;0;a . Khi đó E ;0; , F 0; ; .
2
2
2 2
a
a a a
AE ; 0; , AF 0; ; .
2
2
2 2
a a a
n
;
;
1 1;1; 1 . .
4 4 4
Vectơ pháp tuyến của mp AEF là n1 AB, AF
Vectơ pháp tuyến của mp ABCD là n2 AS (0;0; a) n2 0;0;1 . .
Vậy côsin góc giữa 2 mặt phẳng AEF và ABCD là.
n1.n2
1
3
cos AEF , ABCD
.
3
3
n1 . n 2
Câu 17.
Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi là góc giữa đường thẳng A ' B và mặt
phẳng BB ' D ' D . Tính sin .
A.
3
.
5
B.
3
.
2
1
.
2
Lời giải
C.
D.
3
.
4
Chọn C
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
+Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với A O 0;0;0 , B a;0; 0 , C a; a;0 , D 0; a;0 , A ' 0;0; a ,
B ' a;0; a , C ' a; a; a , D ' 0; a; a .
+Ta thấy OC BB ' D ' D và OC a; a;0 nên suy ra mặt phẳng BB ' D ' D có một vec tơ
pháp tuyến là n 1;1;0. .
+Đường thẳng A ' B có vectơ chỉ phương là A ' B a;0; a ta chọn u 1;0; 1 .
n.u
1.1 1.0 0.(1)
1
+Ta có sin
.
n.u
12 12 0 2 . 12 02 (1) 2 2
Câu 18.
Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu
vng góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , AH a 5 . Gọi
là góc giữa hai
đường thẳng AB và BC . Tính cos .
A. cos
7 3
.
48
B. cos
1
C. cos .
2
3
.
2
D. cos
7 3
.
24
z
D
A
C
B
O
A
C y
H
B
x
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz với O A như hình vẽ, chọn a 1 đơn vị, khi đó ta có tọa độ điểm B 1;0;0 ,
1 3
;0 , vì H là hình chiếu của A nên suy ra
C 0; 3;0 suy ra trung điểm của BC là H ;
2
2
1 3
; 5 . Ta tìm tọa độ B , gọi tọa độ B x; y; z khi đó ta có AB OB nên
tọa độ của A ;
2 2
3 3
1
3 3
3
; 5 . Ta cũng có BC ;
; 5 và AB ;
; 5 . Từ đó ta
tọa độ B ;
2
2 2
2 2
2
AB.BC
7
7 3
có cos
.
24
2. 6. 8
AB . BC
Câu 19.
Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi, tam giác ABD đều. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của BC và C ' D ' , biết rằng MN B ' D . Gọi là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt
đáy ABCD , khi đó cos bằng:
A. cos
1
.
3
B. cos
3
.
2
C. cos
1
.
10
D. cos
1
.
2
Lời giải
Chọn A
* Chọn AB 2 BD 2; AC 2 3 , đặt
AA ' h , chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có: D 1;0;0 , B 1;0;0 , C 0; 3;0 ,
D ' 1;0; h , C ' 0; 3; h , B ' 1;0; h .
1 3 1 3
M ;
;0 , N ;
; h , MN 1;0; h , B ' D 2;0; h .
2 2 2 2
* Do MN B ' D MN .B ' D 0 2 h 2 0 h 2 MN 1; 0; 2 . Ta có:
MN //u MN 1;0; 2 , ABCD n j 0;0;1 .
* Do là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt đáy ABCD nên ta có:
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
u.n
2
1
sin cos u; n
cos 1 sin 2
.
3
3
u.n
TÀI LIỆU ƠN THI THPTQG 2021
Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài tốn tìm KHOẢNG CÁCH
Câu 20.
(Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các kích thước
AB 4, AD 3, AA 5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C bằng
A.
3
.
2
5 2
.
3
Lời giải
B. 2 .
C.
D.
30
.
19
Chọn D
z
B'
A'
D'
C'
5
4
3
A
B
x
D
y
C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Có A 0 0;0 , C ' 4;3;5 , C 4;3; 0 , B ' 4; 0;5 ,
AC ' 4; 3; 5 , B ' C 0; 3; 5 , AC ', B ' C 30; 20;12 , CC 0; 0; 5 ,
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng cần tìm là:
AC ', B ' C .CC
60
30
d AC ', B ' C
.
1444 19
AC ', B ' C
Câu 21.
(Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là
hình chữ nhật. Biết A 0;0;0 , D 2;0;0 , B 0; 4;0 , S 0; 0; 4 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính
khoảng cách từ B đến mặt phẳng CDM .
A. d B, CDM 2 .
C. d B, CDM
B. d B , CDM 2 2 .
1
. D. d B , CDM 2 .
2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
xA xC xB xD
xC 2
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên y A yC yB yD yC 4 C 2; 4;0 .
z z z z
z 0
A C
C
B
D
M là trung điểm của SB M 0; 2; 2 .
Viết phương trình mặt phẳng CDM :
CD 0; 4; 0 , CM 2; 2; 2 CD CM 8; 0; 8 .
CDM có một véc tơ pháp tuyến n 1; 0;1 .
Suy ra CDM có phương trình: x z 2 0 .
Vậy d B; CDM
Câu 22.
002
12 02 12
2.
(HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB AC a , AA h a, h 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC
theo a , h .
A.
ah
2
a 5h
2
.
B.
ah
2
5a h
2
.
C.
ah
2
2a h
2
.
D.
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
A 0;0;0 ; A 0;0; h ; C 0; a;0 ; B a;0;0 ; B a;0; h ; C 0; a; h .
AB a;0; h ; BC a; a; h ; AB; BC ah; 2ah; a 2 ; AB a;0;0 .
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
ah
2
a h2
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
AB; BC . AB
ah
d AB; BC
.
2
2
AB; BC
a
5
h
Câu 23.
(Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi I là
trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của CI , góc giữa SA và
mặt đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CG bằng
A.
a 21
14
B.
a 14
8
a 77
22
Lời giải
C.
D.
a 21
7
Chọn B
a
a
a 3
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz sao cho I 0; 0;0 , A ; 0;0 , B ; 0; 0 , C 0;
;0 .
2
2
2
Ta có CI
a 3
a 3
a 7
, IH
, AH
2
4
4
a 3
H là trung điểm CI suy ra H 0;
;0 .
4
SH a 7 S 0; a 3 ; a 7 .
450 SA, ABC SA, AH SAH
4
4
4
a a 3 a 7 a a 3 a 7 a a 3
Ta có: SA ;
;
;
;0
, CG ;
, CA ;
4
4
4
12
2
2
6
2
a 21 a 3
a 6
SA, CG
SA, CG
.
;0;
12
6
12
SA, CG .CA a 14
Khoảng cách giữa SA và CG :
.
8
SA, CG
Câu 24.
(Chun Lê Q Đơn - Đà Nẵng 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là
trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .
2a
.
3
Lời giải
Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // AM CK // AMD .
A.
4a
.
3
B.
a
.
3
C.
D.
3a
.
4
Facebook Nguyễn Vương 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Khi đó: d CK , AD d CK , AMD d C , AMD .
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
a
Ta có: A 0; 0;0 , B a; 0;0 , D 0; a; 0 , A 0;0; a , B a;0; a , C a; a;0 , M a; 0; .
2
a 2
a
AM a;0; , AD 0; a; a , AM , AD ; a 2 ; a 2 .
2
2
Vậy mặt phẳng AMD nhận n 1; 2; 2 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mp AMD : x 2 y 2 z 2a 0 .
Do đó: d C , ADM
Câu 25.
a 2 a 2a a
.
3
3
(THPT Hồng Hoa Thám - Hưng n 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với
ASB 1200 và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM ,
BN .
A.
2 327a
.
79
B.
237a
.
79
2 237a
.
79
Lời giải
C.
D.
5 237a
316
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn C
Gọi O là trung điểm AB , SAB cân tại S SO AB .
Ta có:
SAB ABC gt
SAB ABC AB SO ABC .
SO AB cmt
600 SO OB a
Xét SOB vng tại O có OSB
tan 600
Ta có: OC là đường cao của tam giác đều cạnh 2a 3 nên: OC 3a
Gắn hình chóp S.ABC lên hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó ta có:
O 0; 0; 0 ,B a 3 ; 0; 0 , A a 3 ; 0; 0 ;C 0; 3a; 0 ;S 0; 0;a AB 2a 3; 0; 0
3a a
M là trung điểm SC nên M có tọa độ: 0; ; .
2 2
9a a
N là trung điểm MC nên N có tọa độ: 0; ; .
4 4
3a a
AM có véc tơ chỉ phương AM a 3 ; ; hoặc a 2 3; 3;1
2 2
9a a
BN có véc tơ chỉ phương BN a 3 ; ; hoặc b 4 3 ; 9;1
4 4
a,b .AB 2 237
a
Ta có: d AM ; BN
79
a,b
Câu 26.
(Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy
ABC là tam giác vuông
tại A , AB 1cm , AC 3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S. ABC có thể tích bằng
A.
3
cm .
2
B.
5 5
cm 3 . Tính khoảng cách từ C tới SAB
.
6
5
cm .
4
3
cm .
4
Lời giải
C.
D.
5
cm .
2
Facebook Nguyễn Vương 25