Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bộ sưu tập Lô gô của các đơn vị, cơ quan, trường học (Sưu tầm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỨ HAI, NGAØY 28 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T31</b>



<b>BẢNG NHÂN 7</b>


<b>I/ Mục Tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 7


- Vận dụng phép nhân 7 trong giải tốn .


<b>II/ Đồ Dùng Học Tập:</b>


 Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn.


<b>III/ Các Hoạt Động Dạy Học:</b>


<i><b>Hoạt Động GV</b></i> <i><b>Hoạt Động HS</b></i>


<b>1/ OÅn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS làm bảng lớp.
GV nhận xét- Ghi điểm:
<b>3/ Bài mới:</b>


- GT bài – ghi tựa.
- HD lập bảng nhân.


- GV dùng các tấm bìa để HD lập bảng nhân
7.(Tương tự như lập bảng nhân 6)



-HS học thuộc bảng nhân 7 tại lớp.
<i><b>Luyện Tập:</b></i>


<b> Bài 1 : Tính nhẩm( SGK)</b>


<b>Bài 2: Bài tốn:</b>
-HS đọc đề bài tốn.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ta
làm sao?


BT2/b:


32 : 5 = 6( dư 2)
34 : 6 = 5( dö 4)
20 : 3 = 6(dö 2)
27 : 4 = 6 (dö 3)


- HS dùng những tấm bài có 7 chấm trịn, dưới
sự HD của GV để thực hiện lần lượt từng tấm
bìa, để rút ra bảng nhân 7. HS nắn vững mối
quan hệ giữa phép nhân và phép tính cộng.
7 x 1 = 7 7 x 6 = 42


7 x 2 = 14 7 x 7 = 49
7 x 3 = 21 7 x 8 = 56
7 x 4 = 28 7 x 9 = 63


7 x 5 = 35 7 x 10 =70
-1 số HS đọc lại bảng nhân 7.
-Thi đọc thuộc bảng nhân 7.


-Dựa vào bảng nhân HS lần lượt tính nhẩm các
phép tính trong bài tập 1. HS nêu miệng.


7 x 3 = 21 7 x 8 = 56 7 x 2 = 14
7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 10 =70
7 x 7 = 49 7 x 4 = 28 7 x 9 = 63
7 x 1 = 7


0 x 7 = 0


7 x 0 = 0
- HS nêu YC bài toán.
-1 tuần : 7 ngày
-4 tuần : ? ngày


-HS làm vào vở: Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận xét và ghi ñieåm cho HS.


<b>Bài 3: Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào</b>
ơ trống.


7 14 21 42 63


-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>4/ Củng cố:</b>



<b>- GV gọi HS đọc bảng nhân 7.</b>
<b>5/ Dặn dị: </b>


-Vê nhà học thuộc bảng nhaân 7.


Đáp số: 28 ngày
-HS nêu YC bài. Nắm được điều bài toán cho
biết và điều bài toán hỏi.


-1 HS lên bảng làm bài 3. Cả lớp làm vở


-Đại diện 2 dãy, mỗi dãy 5 HS lên bảng, mỗi
em điềm 1 số vào ô trống. Dãy nào nhanh đúng
là dãy đó thắng.


-Lớp nhận xét – tuyên dương.
-Là tích trong bảng nhân 7.

<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN : T19-20</b>


<b>TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG.</b>


<b>I/ Mục Tiêu: </b>


<b>A/ Tập Đọc: </b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Khơng được chơi bóng dưới lịng đường vì dễ gây tai nạn . Phải
tôn trọng luật giao thông , tôn trọng luật lệ , qui tắc chung của cộng đồng ( Trả lời được các CH
trong SGK )



<b>B/ </b>


<b> Kể chuyện</b>:


Kể lại được một đoạn văn của câu chuyện
<b>II/ Đồ Dùng Dạy Học:</b>


 Tranh MH câu chuyện.


<b>III/ Các Hoạt Động Dạy Học:</b>


<i><b>Hoạt Động GV</b></i> <i><b>Họat Động HS</b></i>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra bài: Nhớ lại buổi đầu đi học.
<i><b>Nhận Xét- Ghi Điểm.</b></i>


<b>3/ Bài mới: GT bài – Ghi tựa.</b>
<b>b. Luyện đọc:</b>


* Đọc mẫu lần 1:


-Giọng nhân vật: Giọng tâm sự, nhẹ nhàng,
hồn nhiên.


* Hướng dẫn luyện đọc – kết hợp giải nghĩa
từ:



-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả bài và
luyện phát âm từ khó.


-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn nắn
kịp thời các lỗi phát âm theo phương ngữ.
-Đọc đoạn và giải nghĩa từ:


-Luyện đọc câu dài/ câu khó:


- 3 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi SGK.


- HS lắng nghe và theo doõi


- HS đọc bài từng câu nối tiếp theo.


- Đọc trôi chảy, đúng các từ thường sai do tiếng
địa phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chú ý nhận xét- sửa sai – tun dương.
- Đọc bài theo nhóm đơi. HS đọc thi đua theo
nhóm chú ý giọng đọc của từng nhân vật.
<b>Hoạt Động 2: Tìm hiểu nội dung bài.</b>
-1HS đọc lại toàn bài.


- GV đọc câu hỏi SGK.


Câu 1: Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?
Câu 2:Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần
đầu ?



Câu 3:Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng
hẳn?


Câu 4: Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào
khi tai nạn xảy ra?


Câu 5:Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất
ân hận trước tai nại do mình gây ra?


6/ Câu chuyện trên muốn nói với em điều gì?
- GV chốt lại: Câu chuyện muốn khun các
<i><b>em: Khơng được chơi bóng dưới lịng đường</b></i>
<i><b>vì sẽ gây tai nạn cho chính mình, cho người</b></i>
<i><b>qua đường. Người lớn cũng như trẻ em cũng</b></i>
<i><b>phải tôn trọng luật lệ giao thông, tôn trong</b></i>
<i><b>các luệt lệ, qui tắc nơi công cộng.</b></i>


-Đọc bài theo cách phân vai. Thi đua theo
nhóm.


<b> KỂ CHUYỆN:</b>



-Gọi 1 HS nêu yêu cầu của tiết kể chuyện.
-GV HD kể theo tranh vẽ:


-Câu chuyện có mấy nhân vật?


-HS nhìn vào tranh kể theo từng đoạn câu
chuyện. Chú ý lời của từng nhân vật.



-Kể thi đua theo nhóm.


-Kể thi đua từng cá nhân trước lớp.
- GV nhận xét – bổ sung – tuyên dương.
<b>4/ Củng cố- dặn dò: </b>


-GV hỏi lại nội dung câu chuyện.


dấu phẩy. Ở câu văn dài. Kết hợp giải nghĩa 1
số từ mới trong bài: Cánh phải; cầu thủ; khung
thành; đối phương; húi cua. (SGK)


-4 em một nhóm đọc và thi đọc.
-1HS đọc lại toàn bài.


- HS đọc thầm từng đoạn rồi trả lời câu theo ý
của mình nhưng đúng với nơi dung:


1/ Các bạn chơi đá bóng dưới lịng đường.
2/ Vì Long mãi đá bóng st phải tơng vào xe
gắn máy. May mà bác đi xe dừng lại kịp. Bác
nổi nóng khiến cả bọn chạy tán loạn.


3/ Quang sút bóng chợt trên vỉa hè, đập vào đầu
một cụ già qua đường, làm cụ lảo đảo, ôm đầu,
khuỵu xuống.


4/Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy.



-Quang nấp sau một gốc cây lén nhìn sang.
Quang sợ tái cả người. Quang nhận thấy chiếc
lưng cịng của ơng cụ sao giống ơng nội thế.
Quang vừa chạy theo chiếc xích lô, vừa méu
máo: ông ơi … cụ ơi… cháu xin lỗi.


-HS tự phát biểu và rút ra bài học:
-Không được đá bóng dưới lịng đường.
-Lịng đường khơng phải là chỗ đá bóng.


-Đá bóng dươí lịng đường rất nguy hiểm, dễ
gây tai nạn cho chính mình, cho người khác.
-Phải tơn trọng trật tự nơi công cộng.


-Không được làm phiền gây họa cho người
khác.


-Cử 2 nhóm thi đọc.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS nêu từng nhân vật.
-HS nhìn vào tranh kể.
-2 nhóm kể thi đua.


-Thi kể từng cá nhân trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giáo dục tư tưởng cho HS.
-Nhận xét chung tiết học.


-HS về nhà kể lại cho mọi người trong gia


đình nghe. Và xem trước bài “ Lừa và ngựa”


-Lắng nghe.


<b>THỨ BA, NGÀY 29 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T32</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục Tiêu:</b>


- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức , trong giải toán .
- Nhận xét được về tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ thể


<b>II/ Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu:</b>


<i><b>Hoạt Động GV</b></i> <i><b>Hoạt Động HS</b></i>


1


<b> / Ổn định :</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ</b>


-GV kiểm tra bài tiết trước.
-GV nhận xét- ghi điểm.
<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a.GT bài: - Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b.Luyện tập:</b></i>



<b>Bài 1: (SGK) Tính nhẩm:</b>


-u cầu HS tự làm sau đó nêu kết quả.


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức:</b>
-Gọi 2 HS lên bảng


-Lớp làm bảng con.


-Nhận xét tuyên dương – Ghi điểm.


<b>Bài 3: Bài tốn:</b>
-HS đọc đề bài tốn.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


- 2 HS đọc lại bảng nhân 7.


- HS nêu YC bài tốn. Lần lượt nêu miệng
các phép tính trong bài 1.


7 x 1 = 7 7 x 8 =56
7 x 2 = 14 7 x 9 = 63
7 x 3 = 21 7 x 7 =49
7 x 6 = 42 7 x 5 = 35
7 x 4 = 28 0 x 7 = 0
7 x 0 = 0 7 x 10 = 70
- HS làm câu b tương tự.


- HS nêu YC bài toán: Tính giá trị phép tính.


- 2 HS lên bảng:


7 x 5 + 15 7 x 7 + 21
= 35 + 15 = 49 + 21
= 50 = 70
7 x 9 – 17 7 x 4 + 32
= 63 – 17 = 28 + 32
= 46 = 60


- HS đọc và nêu YC bài tốn. Nắm được
những gì bài tốn đã cho và điều bài tốn YC
tìm. Suy nghĩ tìm lời giải đúng và thực hiện
phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Muốn biết 5 lọ hoa có bao nhiêu bông hoa ta
làm sao?


<b>Bài 4: Bài tốn:</b>
-HS đọc đề bài tốn.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Nhận xét ghi điểm cho HS.
<b>Bài 5:dành cho HS khá giỏi.</b>
<b>4/ Củng cố- Dặn do ø </b>:


<b>5.Dặn do ø </b>: Về nhà học lại bảng nhân và làm
bài tâp 4 SGK.


<i><b>Giải:</b></i>



Số bông hoa 5 lọ có là:
7 x 5 = 35 (boâng hoa)


<i><b>Đáp số: 35 bông</b></i>


-2 HS lên bảng thi đua làm- Lớp nhận xét
tuyên đương.


a/ 7 x 4 = 28(oâ vuoâng)
b/ 4 x 7 = 28(ô vuông)


- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
14; 21; 28; 35 ; 42 ; 49 .
56 ; 49; 42; 35 ; 28 ; 21.


<b>TẬP VIẾT – T7</b>


<b>ÔN CHỮ HOA: E - Ê</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ hoa E ( 1 dòng ) Ê ( 1 dòng ) viết đúng tên riêng Ê – đê ( 1 dòng ) và câu ứng dụng
<i>Em thuận anh hồ... có phúc ( 1 lần ) bằng chữ viết cỡ nhỏ </i>


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


 Mẫu chử hoa.


 Từ Ê đê và câu tục ngữ: Em thuận anh hịa là nhà có phúc.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1/ Ổn định:


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-u cầu HS viết lại các từ đ4 học của tiết
trước.


-GV nhận xét- Ghi điểm.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


-GT bài- Ghi bảng.
-GT chữ viết:


<b>E, Ê, Ê-đê.</b>



<b>Em thuận anh hịa là nhà có phúc.</b>


<i><b>Luyện viết chữ hoa: </b></i>


-Ê đê. Là tên một dân tộc tiểu số có trên
270.000 ngừơi, sống chủ yếu ở các tỉnh
Đăk Lắk và Phú n, Khánh Hịa, viết có
gạch nối giữa 2 chữ Ê - đê.


-Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng:
-1 HS đọc câu ứng dụng.


-Đây là câu nói khuyên mọi người anh em



-1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trước.
(Kim Đồng, Dao có mài mới sắc, người có
học mới khơn).


-HS viết bảng con: Kim Đồng, Dao.


-HS viết chữ vào bảng con.


<b>E, E</b>


<b>Ê-đê.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trong gia đình sống cần phải hoà thuận
thương yêu nhau để làm gương cho xã hội.
-GV nhận xét- Tuyên dương.


-Hướng dẫn viết bài vào vở.


-GV viên nhắc nhở cách cầm viết, cách
ngồi viết.


<i><b>4/ Củng cố- Dặn dò:</b></i>
-Gv thu vở chấm bài.


-Gv nhận xét chung tiết học.


<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI – T13</b>


<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Nêu được ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống .


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


 Các hình trong SGK trang 28- 29.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1/ OÅn định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>


-HS nêu bài học hơm trước.
-Nhận xét


<b>3/ Bài mới:</b>
a/ GTB: Ghi tựa


<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>
- HS thảo luận nhóm.


-Quan sát hình 1a, 1b trang 28.


<i><b>GVKL: Trong cuộc sống khi gặp 1 kích thích</b></i>
<i><b>bất ngờ từ bên ngoài, cơ thể tư động phản</b></i>
<i><b>ứng lại rất nhanh. Những phản ứng như thế</b></i>
<i><b>được gọi là phản xạ. Tủy sống là trung ương</b></i>
<i><b>thần kinh điều khiển hoạt động phản xạ</b></i>
<i><b>này. Ví dụ: Nghe tiếng động mạnh bất ngờ</b></i>


<i><b>ta thường giật mình và quay người về phía</b></i>
<i><b>phát ra tiếng động; con ruồi bay qua mắt ta</b></i>
<i><b>nhắm mắt lại.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Chơi trò chơi thử phản xạ đầu</b>
gối và ai phản ứng nhanh.


-GV HD cách chơi:Thử phản xạ đầu gối.
-HS đọc lại phần bài học SGK.


-3 HS nêu phần bạn cần biết của tiết trước.
-HS nhắc lại


-HS thảo luận nhóm.


-Quan sát hình 1a, 1b trang 28.


-Các nhóm báo cáo kết quả nội dung các
hình vẽ của nhóm mình. Các nhóm báo cáo
bổ sung.


-HS hiểu phân tích nêu được vài ví dụ về
hoạt động phản xạ thường gặp trong đời
sống.


- 1 soá HS nhắc lại.


-HS dùng búa cao su để thử phạn xa đầu
gối. như hình vẽ SGK.



-HS chơi theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>4/ Củng cố dặn dò : </b></i>


-GV nhận xét tun dương những HS có phản
xạ nhanh.


-Về nhà học bài và làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau.


-HS chơi theo sự hướng dẫn của GV và lớp
trưởng.


-Lớp nhận xét – tuyên dương những nhóm
chơi nhanh.


-HS đọc lại phần bài học SGK.

<b>ĐẠO ĐỨC – T7</b>



<b>QUAN TÂM, CHĂM SÓC ÔNG BÀ,</b>


<b> CHA MẸ, ANH CHÒ EM.</b>



<b>I/ Mục tiêu: Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người </b>
thân trong GĐ.


- Biết được trẻ em quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ , anh chị em bằng những việc làm phù
hợp với khả năng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



 Tranh MH baøi hoïc.


 Các bài thơ bài hát về chủ đề gia đình.


<b>III/ Các Hoạt Động Dạy Học:</b>


<i><b>Hoạt động gv</b></i> <i><b>Hoạt động hs</b></i>


1/ Khởi Động:
- Hoạt động 1:


<b>GVKL: Mỗi người chúng ta đều có 1 gia đình và</b>
<i><b>được ơng bà, cha mẹ, anh chị em yêu thương, chăm</b></i>
<i><b>sóc. Đó là quyền mà mọi trẻ em được hưởng. Song</b></i>
<i><b>cũng còn những bạn nhỏ thiệt thịi, sống thiếu tình</b></i>
<i><b>u thương và sự chăm sóc của gia đình. Vì vậy</b></i>
<i><b>chúng ta cần thơng cảm, chia sẻ với các bạn. Các bạn</b></i>
<i><b>đó có quyền được xã hội và mọi người xung quanh</b></i>
<i><b>cảm thông, hổ trợ và giúp đỡ.</b></i>


Hoạt Động 2:


-GV kể chuyện “Bó hoa đẹp nhất” cho cả lớp
nghe. (Tranh MH)


- GVKL: Con cháu có bổn phận quan tâm,
<i><b>chăm sóc, ơng bà, cha mẹ và những người</b></i>
<i><b>thân trong gia đình.</b></i>


<i><b>- Sự quan tâm chăm sóc của các em sẽ mang</b></i>


<i><b>lại niềm vui hạnh phúc cho ông bà, cha mẹ</b></i>
<i><b>và những người trong gia đình.</b></i>


<b>Hoạt Động 3: Đánh giá hành vi.</b>


- GVKL: Vịêc làm của các bạn Hương (trong
tình huống a), Phong (trong tình huống c) và
Hồng (trong tình huống đ) là thể hiện tình
thương yêu và quan tâm chăm sóc ông baø cha


- Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau.
- HS nêu lên được nội dung bài hát.


- HS kể về sự quan tâm chăm sóc của gia
đình giành cho mình trứơc lớp.


- HS hiểu được T/C và sự quan tâm chăm
sóc của gia đình giành cho mình. Hiểu được
giá trị được quyền sống trong gia đình.


- 1 số HS nhắc lại.


- Qua câu chyệu HS nắm được bổn phận của
mình là phải quan tâm chăm sóc ơng bà cha
mẹ anh chị em.


- HS biết đồng tình với những hành vi, vịêc
làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc ơng bà
cha mẹ, anh chị em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mẹ.


-Vịêc làm của các bạn Sâm (trong tình huống
b) và Linh (trong tình huống d) Là chưa thể
hiện tình thương yêu và quan tâm chăm sóc
ông bà cha mẹ.


-GV hỏi: Các em có làm được những việc
như bạn: Hương, Phong, Hồng không?


4


<b> / Hướng dẫn thực hành .</b>


-Yêu cầu HS tìm những bài hát, bài thơ, bài
ca dao nói về tình cảm gia đình.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà học bài.


-HS tự trả lời.


-HS tìm bài thơ, bài hát, ca dao về tình cảm
gia đình.


-HS tự vẽ ra giấy một món q tặng cho
người thân trong gia đình.


<b>CHÍNH TẢ – T13</b>




<b>TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>


<b>I/ Mục tiêu: -Chép và trình bày đúng bài CT.</b>


- Làm đúng BT(2) a/b.


- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trốngtrong bảng(BT3).
<b>I/ Đồ dung dạy học:</b>


 Viết sẵn bài viết và bài tập lên bảng.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ : </b>
<i>-GV nhận xét- Sửa sai.</i>
<b>3/ Bài mơi: </b>


<i><b>GT baøi – Ghi bảng.</b></i>


-GV đọc mẫu bài viết lần 1.
-Đoạn văn nói đến ai?
-Đoạn văn có mấy câu?
-Có các loại dấu câu nào?
-Những chữ nào viết hoa?
-Tìm từ khó viết.


-Luyện viết bảng con.


<i><b>Luyện viết bài:</b></i>


- GV nhắc nhở HS khi viết bài.
<i><b>Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài tập 2: Lựa chọn</b></i>
-HS đọc YC đề bài:


-GV HD HS làm bài vào vở.


- HS viết bảng con các từ: ngoằn ngoèo, xào
rau, ngoẹo đầu, cái gương.


-1 HS đọc lại bài viết.
-Nói đến bạn Quang.


-HS nêu những chữ viết hoa trong bài và
cách đặt dấu câu sau lời nhân vật.


- HS tìm những chữ khó viết trong bài: Xích
<i>lơ, q quắt, lưng cịng, bỗng.</i>


- HS viết bảng con các từ khó.


- HS nhìn bảng viết bài vào vở chính tả.Viết
chính xác. Ngồi ngay ngắn khơng cúi quá
sát.


- HS làm các bài tập trong vở chọn những
âm, vần, chữ đúng để điền vào.



a/ tr hay ch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 3: Viết tên chữ và chữ còn thiếu vào</b></i>
bảng.


-HS học thuộc bảng chữ cái tại lớp.
4/ Củng cố dặn dò:


-GV thu vở chấm bài.
-Nhận xét bài viết của HS.
-GV nhận xét chung tiết học.


Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn.


(Là cái gì?) Cái viết mực.


<b>THỨ TƯ, NGAØY 30 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần).


<b>I/ Đồ dung dạy học:</b>


 Vẽ sẵn sơ đồ vào bảng con như SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt dộng GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<i><b>1/ Ổn định:</b></i>
<i><b>2/Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV kiểm tra bài tiết trước.
GV nhận xét- ghi điểm.
3/ Bài mới


<i><b>GT bài – ghi tựa.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Nội dung bài:</b></i>


-Bài toán SGK. HS nêu YC bài tốn.
Tóm tắt:


2cm


A---B


C_________.__________.__________D
?cm


<b>GV rút ra KL: Muốn gấp 1 số lên nhiều lần</b>
<i><b>ta lấy số đó nhân cho số lần.</b></i>


<b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: HS đọc đề:</b>
Tóm tắt:


6 tuổi


Em.________.


- HS làm BT3.


<i><b>Giải:</b></i>


Số bông hoa 5 lọ có là:
7 x 5 = 35 (boâng hoa)


<i><b>Đáp số: 35 bơng</b></i>
-2 HS đọc bài tốn


-HS nêu YC bài tốn.


-Đoạn AB dài 2cm; đoạn CD gấp 3 lần.
-Bài tốn YC tính đoạn CD.


-HS suy nghĩ và tìm cách giải.
2 + 2 + 2 = 6 cm hoặc 2 x 3 = 6 cm
-1 số HS nhắc lại.


-5 HS nhắc lại.


-HS vận dụng bài học để thực hiện bài toán.
-HS nêu YC bài toán.1 HS lên bảng, lớp
làm vở nháp.


-HS suy nghĩ và tìm cách giải. Và thực hiện
phép tính đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Anh.________.________.
?tuổi


-GV nhận xét – ghi điểm.
<b>Bài 2: (TT bài 1)</b>


-HS đọc u cầu BT.
-HD HS giải.


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Nhận xét ghi điểm cho HS.


<b>Bài 3: (Dòng 1 dành cho HS khá giỏi.)</b>


-HS thảo luận nhóm báo cáo, lớp theo dõi bổ
sung.


-GV nhận xét- sửa sai – ghi điểm.
<i><b>4/ Củng cố</b><b> -</b><b> Dặn dò</b><b> :</b><b> </b></i>


-GV nêu nội dung kiến thức bài dạy YC HS trả
lời.


-Như vậy muốn gấp một số lên nhiều lần ta
làm sao?


-GV nhận xét chung tiết học.



-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


-1 HS lên bảng – lớp VBT.
Giải:


Số quả cam mẹ hái được là:
7 x 5 = 35 (quả cam)
Đáp số: 35 quả cam
-HS nêu YC bài.


Số đã cho 3 6 4 7 5 0


Nhiều hơn Số


đã cho 5 đơn vị 8 <i><b>1</b><b>1</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>1</b><b>2</b></i> <i><b>1</b><b>0</b></i> <i><b>5</b></i>
Gấp 5 lần số đã


cho 15 <i><b>3</b><b>0</b></i> <i><b>2</b><b>0</b></i> <i><b>3</b><b>5</b></i> <i><b>2</b><b>5</b></i> <i><b>0</b></i>


-1 HS thảo luận báo cáo.
-1-2 HS nêu lại ghi nhớ.


<b>TẬP ĐỌC – T21</b>


<b>BẬN</b>



<b>I/ Mục tiêu:- Biết đầu biết đọc bài thơ với giọng vui, sôi nổi.</b>


- Hiểu ND : Mọi người, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những cơng việc có ích, đem niềm
vui nhỏ góp vào cuộc đời.( Trả lời được CH 1,2,3; thuộc được một số câu thơ trong bài).



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


 Tranh MH bài học SGK.


<b>III/ Các hoạt động đạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/Bài cũ:</b>


-GV kiểm tra bài tiết trước.
-Nhận xét- Ghi điểm.
<b>3/Bài mới:</b>


a/ GV GT bài – Ghi tựa.
b/ Luyện đọc.


-GV đọc mẫu lần 1.
-GV HD cách đọc bài.


-Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ


-HS đọc bài “Lừa và ngựa”.Và trả lời câu
hỏi.


-Hs laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khó.



-HD đọc từng đoạn .


-Đọc bài theo nhóm đơi.
-Thi đua đọc bài theo nhóm.
-Đọc cá nhân. ĐT lớp.
Tìm hiểu nội dung bài.


-GV đọc câu hỏi - YC HS trả lời.( SGK)


<i><b>Câu 1: Mọi người, mọi vật xung quanh bé đều</b></i>
bận những việc gì?


<i><b>Câu 2: Bé bận những việc gì?</b></i>


-Em bé bú mẹ, ngủ ngon, tập khóc, cười nhìn
ánh sáng cũng là em đang bận rộn với cơng
viêc của mình, góp niền vui nhỏ của mình vào
niền vui chung cho mọi người.


<i><b>Câu 3: Vì sao mọi người, mọi vật đều bận mà</b></i>
vui?


<i><b>GV chốt lại: Mọi người mọi vật trong cộng</b></i>
<i><b>đồng xung quanh ta đều hoạt động, đều làm</b></i>
<i><b>việc. Sự bận rộn của mỗi người, của mỗi vật</b></i>
<i><b>làm cho cuộc sống thêm vui.</b></i>


<b>Luyện đọc lại. </b>


-HS thi ñua học thuộc lòng.


<b>4/ Củng cố: </b>


-GV hỏi lại bài.


-Em có bận khơng ? Em thường làm những
việc gì? Em có thấy bận mà vui khơng?


-GV nhận xét- tuyên dương.
-GV nhận xét chung tiết hoc.
<b>5/ Dặn dò: </b>


-Về nhà học thuộc lại bài.
-Chuẩn bị bài sau.


dòng thơ.


-Luyện đọc đoạn thơ. Đọc từng khổ thơ nối
tiếp bài. Đọc trôi chảy ngắt nghỉ đúng từng
dòng thơ, từng khổ thơ.


-Đọc bài theo nhóm đơi.
-Thi đua đọc bài theo nhóm.
-Đọc cá nhân. ĐT lớp.


-HS đọc thầm. HS trả lời các câu hỏi.


-Trời thu bận xanh; Sông Hồng bận chảy;
Xe bận chạy; Lịch bận tính ngày;….


- Bé bận bú, bận ngủ, bận chơi, tập khóc,


cười, nhìn ánh sáng.


- HS tự phát biểu theo sự hiểu biết.


+ Vì mọi người bận làm những cơng việc có
ích cho cuộc sống nên mang lại niềm vui.
……


-HS thi đua đọc thc lịng từng khổ thơ.
-Cả bài.


-3 HS.


-Tự nói theo ý của mình.


<b>THỨ NĂM, NGÀY 1 THÁNG 10 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T34</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải tốn .
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
-GV nhận xét- Ghi điểm.
<b>3/ Bài mới:</b>



<i><b>-GT bài- Ghi tựa.</b></i>
<i><b>-Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Viết theo mẫu.(Thực hiện cột 1,2. Cột</b>
3,4 dành cho HS khá giỏi).


-GV HD HS cách làm bài.


<b>Bài 2 Tính. .(Thực hiện cột 1,,3 Cột 4 dành cho</b>
HS khá giỏi).


-HS nêu YC bài toán
-HS làm bảng con.


-Đại diện 2 dãy lên bảng.
<b>Bài 3 : Bài toán:</b>


-HS đọc đề bài toán.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết tốp múa có bao nhiêu bạn nữ ta
làm sao?


-Gọi 1 HS lên giải.
-GV nhận xét - sửa sai.


<b>Bài 4: HS thực hành vẽ đoạn 4 theo HD của</b>
GV.( câu c dành cho HS khá giỏi)



<b>4/ Củng cố: </b>
<b>5/ Dặn dò: </b>


-Về nhà ôn lại bảng nhân.


-1 HS lên bảng:
Giaûi:


Số quả cam mẹ hái được là:
7 x 5 = 35 (quả cam)
Đáp số: 35 quả cam
-HS nêu YC bài toán. HS thực hiện trong
SGK.


4 gấp 6 lần bằng 24 5 gấp 8 lần bằng 40
7 gấp 5 lần bằng 35 6 gấp 7 lần bằng 42
7 gấp 9 lần bằng 63


4 gấp 10 lần bằng 40
-3 HS lên bảng – Lớp bảng con.
D1 D2
12 14 35 29 44
x x x x x


6 7 6 7 6
72 98 210 204 174


-HS đọc bài toán rồi nêu YC. HS suy nghĩ và


thực hiện bài toán. 1 HS lên bảng - Lớp VBT
-Nêu được lời giải đúng và phép tính chính
xác.


Giải:


Số bạn nữ tập múa có là:
6 x 3 = 18 (bạn)
Đáp số: 18 bạn.
-HS vẽ trên giấy nháp trước, sau đó vẽ vào
vở.


a-AB dài 6 cm
b-CD dài 12cm
c- MN dài 2 cm

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU – T7</b>



<b>ƠN TẬP VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG,</b>


<b>TRẠNG THÁI. SO SÁNH.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết thêm được một số kiểu so sánh : so sánh sự vật với con người ( BT1) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


 Viết sẵn bài tập vào giấy rô ki.


<b>III/ Các hoạt dộng dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1/Ổn định:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-3 HS lên bảng,


-GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>GT bài- Ghi tựa.</b></i>


<i><b>Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh trong những</b></i>
câu thơ dưới đây:


a/ Trẻ em như búp trên cành


Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan.
<i>Hồ Chí Minh</i>


b/ Ngơi nhà như trẻ nhỏ.
Lớn lên với trời xanh


<i> Đồng Xuân Lan</i>


c/ Cây pơ- mu đầu dốc
Im như người lính canh


<i>………….</i>



<i> Nguyễn Thái Vận</i>


d/ Bà như quả ngọt chín rồi.


Càng thêm tuổi tác, càng thêm lịng vàng.
<i><b>Bài tập 2: HS đọc YC của bài.</b></i>


- Cần tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng
của các bạn nhỏ ở đoạn nào?


- Cần tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng
của Quang và các bạn nhỏ ở đoạn nào?
-Nhận xét tuyên dương HS.


<i><b>Bài tập 3: HS đọc YC bài:</b></i>


-Lớp làm vở bài tập. 1 số HS báo cáo bài làm
-Lớp nhận xét bổ sung.


-GV nhận xét – ghi điểm.
<i><b>4/ Củng cố- dặn dò:</b></i>
-GV hỏi lại bài.
-Về nhà xem lại bài.


-HS điền dấu phẩy vào đoạn văn sau.


-Bà em mẹ em chú em đều là công nhân
xưởng gỗ.


-Hai bạn nữ học giỏi nhất lớp em đều xinh


xắn đễ thương và rất khéo tay.


-Bộ đội ta trung với nước hiếu với dân.
-HS nêu YC của bài.


-HS gạch dưới chân các tư so sánh trong các
câu thơ. Nêu lên hình ảnh so sánh.


a/ Trẻ em như búp trên cành<i> . </i>
b/ Ngôi nhà như trẻ nhỏ<i> . </i>


c/ Cây pơ- mu im như người lính canh.
d/ Bà như quả ngọt chín rồi.


-Đây là kiểu so sánh ngang nhau.
-HS đọc YC của bài:


-Đoạn 1 và hết đoạn 2.
-Cuối đoạn 2 và 3


-Các từ: cướp bóng, bấm bóng, dẫn bóng,
<i>chuyền bóng, dốc bóng, chơi bóng sút bóng. </i>
<i>-Hoảng sợ, sợ tái người.</i>


-HS đọc YC của bài.


-1 HS đọc lại bài TLV của tuần 6. HS thảo
luận nhóm.


-Đại diệm báo cáo kết quả. náo nức, Mĩm


<i>cười. âu yếm, bỡ ngỡ…………</i>


-Học LTVC bài: Ôn tập chỉ hoạt động trang
thái. So sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BẬN</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng các dịng thơ , khổ thơ 4 chữ .
- Làm đúng TB điền tiếng có vần en / oen ( BT2).


- Làm đúng BT (3 ) a / b chọn 4 trong 6 tiếng , hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


 Viết sẵn bài lên bảng lớp.


<b>III/ Cáchoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


1/ Ổn định:


2/Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét- Ghi điểm.
3/ Bài mới:


-GT bài - Ghi tựa.


-GV phổ biến nội dung YC bài.
a/ Trao đổi về nội dung đoạn viết:


-GV đọc mẫu một lần.


-Bé bận làm gì?


-Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.
c/HD viết từ khó.


-Cho HS phát hiện từ khó
-Sau đó viết bảng con.
d/ GV đọc bài cho HS chép.
e/GV đọc lại bài cho HS dò.
g/ Chấm bài.(Thu 8 bài chấm).
<b>Luyện tập: </b>


-GV HD làm bài tập.
-Gọi 1 HS đọc YC.
-YC HS tự làm.
-Nhận xét sửa sai.
<b>4/ Củng cố- dặn dò: </b>
-GV thu vở BT chấm điểm.
-GV nhận xét chung tiết học.


-Về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được. Chuẩn
bị bài sau.


-HS viết bảng con từ: tròn trĩnh; chảo rán;
<i>giếng nước; thiên nhiên.</i>


-1 HS đọc thuộc lòng chữ cuối bảng.



-2 HS đọc lại bài.


-HS trả lời theo bài đã học.
-Đoạn thơ viết theo thể thơ 4 chữ.
-HS tìm từ khó trong bài.


-HS viết từ khó vào bảng con. Bận; khóc …
-HS nêu cách viết của thẻ thơ 4 chữ. Nêu
những chữ cần viết hoa. Nêu cách viết trình
bày chính tả.


-HS nghe đọc và chú ý viết bài vào vở.
-HS chữa bài chéo.


-HS làm các bài tập VBT.


+Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen rỉ,
<i>hèn nhát.</i>


*3a/ Trung thu, trung tâm,….( Các từ khác GV
hướng dẫn tương tự).


-Lắng nghe và thực hiện.


<b>THỨ SÁU, NGÀY 2 THÁNG 10 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T35</b>



<b>BẢNG CHIA 7</b>


<b>I Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia )


<b>II</b>


<b> / Chuẩn bị:</b>


 Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn.


<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC: HS laøm BT3</b>


<b>- GV nhận xét.</b>
<b>3/Bài mới:</b>
<b>a/ GTB: Ghi tựa.</b>


<b>b/ Giảng bài: Lập bảng chia 7.</b>


- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 7 chấm trịn và
hỏi: 7 lấy 1 được mấy?


- Hãy viết phép tính tương ứng với 7 được lấy
1 lần được 7.


- Trên tất cả các tấm bìa có 7 chấm tròn, biết


mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm
bìa?


- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa?
Vậy 7 : 7 được mấy?


- HS đọc phần ghi bảng: 7 : 7 = 1


* GV gắn lên bảng 2 tấm bìa và hình thành
tương tự như vậy cho đến hết bảng chia 7.
-GV hỏi và cho HS nhận xét vế SBC – SC – T
trong bảng chia 7.


<i><b>c/ Hoïc thuộc lòng bảng chia7:</b></i>


- HS nhìn bảng đọc ĐT bảng chia 7 vừa xây
dựng được.


- YC HS tự học thuộc.
- Thi đọc thuộc bảng chia 7.
<b>d/ Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>


- TB YC chúng ta làm gì?
- HS suy nghĩ tự làm bài.


<b>Bài 2: Xác định YC của bài sau đó HS tự làm.</b>
-Hỏi: Khi đã biết 7 x 5 = 35, có thể ghi ngay



- HS làm bảng lớp.
Giải:


Số bạn nữ tập múa có là:
6 x 3 = 18 (bạn)
Đáp số: 18 bạn.
-HS lắng nghe.


-Được 7.
-7 x 1 = 7


-Có 1 tấm bìa.
-Phép tính: 7 : 7 = 1
- 7 : 7 = 1


-HS thực hiện theo YC của GV để hình
thành bảng chia.


-HS trả lời.


-Đọc dãy các số bị chia: 7, 14, 21, 28,…., 70.
Và rút ra kết luận đây là số đếm thêm 7,
bắt đầu từ 7.


-HS thi đọc cá nhân.
-1 HS đọc YC bài toán.
-HS nêu miệng.


28:4=7 70:7=10 21:7=3



14:7=2 56:7=8 63:7=9


49:7=7 35:7=5 7:7=1


42:7=6
42:6=7
0:7=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

kết quả của 35 : 7 và 35 :5 được khơng? Vì
sao?


-Nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề. </b>
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?


-YC HS suy nghĩ và giải BT.
-Chữa bài và ghi điểm.
<b>Bài 4: YC HS đọc đề bài.</b>
-Sau đó tự giải.


-Chữa bài ghi điểm.
<b>4/ Củng cố – dặn dò:</b>


-Gọi vài HS lên đọc thuộc bảng chia 7.
-Trò chơi thi nhau đố về bảng chia
7--Về nhà học thêm cho thuộc bài.


-Khi đã biết 7 x 5 = 35, ta có thể ghi ngay
35: 5 = 7 và 35 : 7 = 5, Vì lấy tích chia cho


thừa số này ta được thừa số kia.


7x5=35 7x6=42 7x2=14


35:7=5 42:7=6 14:7=2


35:5=7 42:6=7 14:2=7


7x4=28
28:7=4
28:4=7


-HS thực hiện theo YC của GV.
<b>Bài giải:</b>


Mỗi hàng có số HS là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
-1 HS lên bảng giải:


<b>Bài giải:</b>
Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
-HS xung phong.


<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI – T14</b>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦN KINH.</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Biết được vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con người


<b>II/ Đồ dùng:</b>


 Các hình trong SGK.


<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1/ Ổn định</b>
<b>2/ KTBC:</b>


-Nêu các cơ quan thần kinh ?
-Kiểm tra một vaì vở BT của HS.
-Nhận xét đánh giá.


<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>GTB: Hôm nay các em học bài Hoạt động</b></i>
thần kinh. Ghi tựa.


<b>Hoạt động 1: Em phản ứng như thế nào?</b>
-YC HS thảo luận nhóm:


-Gọi vài HS TL câu hỏi.


-HS lắng nghe nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Em phản ứng khi nào?


-Em chạm tay vào vật nóng.
-Em vơ tình ngồi phải vật nhọn.


-Em nhìn thấy một cục phấn ném về phía
mình.


-Em nhìn thấy người khác ăn chanh chua.
* Cơ quan nào điều khiển phản ứng đó.


<b>GVKL: Khi có một tác động bất ngờ nào đó</b>
<i><b>tới cơ thể, cơ thể sẽ có phản ứng trở laị để bảo</b></i>
<i><b>vệ cơ thể, gọi là các phản xạ. Tủy sống là</b></i>
<i><b>trung ương thần kinh ĐKHĐPX này.</b></i>


-YC HS kể thêm một vài PX khác.
<b>Hoạt động 2: TH thử phản xạ đầu gối.</b>
-Học tập theo nhóm sau đó trả lời câu hỏi.
-Em đã tác động như thế nào vaò cơ thể?
-Phản ứng cuả chân ntn?


-Do đâu chân có p/ư như thế?


<b>GVKL: Nhờ có tủy sống ĐK, cẳng chân có</b>
<i><b>PX với kích thích.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Trị chơi ai p/ư nhanh.</b>


-YC HS chia thành nhóm. Mỗi nhóm đứng
thành một vịng trịn.



-GVHD cách chơi, cho HS chơi thử, sau đó cả
lớp cùng chơi.


<b>4/ Củng cố – dặn dò:</b>


-Nêu một số p/ư mà em thường gặp trong
cuộc sống?


-Nhận xét tiết học


-Về nhà làm BT và học thuộc bài. Chuẩn bị
b sau.


khác bổ sung.


-HS lắng nghe và nhắc lại.


-HS chia thành các nhóm lần lượt bạn này
ngồi, bạn kia thử phản xạ đầu gối.


-HS ngồi trên ghế cao, chân buông thõng.
Dùng búa cao su đánh nhẹ phía dưới xương
bánh chè.


-Cẳng chân bật ra phía trước.


-Do kích thích vào chân truyền qua dây TK
tới tủy sống. Tủy sống ĐK chân PX.


-HS tham gia chơi tích cực.



-HS nêu


-Lắng nghe và thực hiện.


<b>TẬP LÀM VĂN – T7</b>



<b>NGHE- KỂ “ KHƠNG NỠ NHÌN”.</b>


<b>TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP.</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe - kể lại một câu chuyện , khơng nỡ nhìn ( BT1)


- Bước đầu biết cùng các bạn tổ chức cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên quan tới trách nhiệm của
học sinh trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do giáo viên gợi ý ( BT2)


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/ Bài cũ:</b>


-GV nhận xét ghi điểm.
<b>3/ Bài mới: </b>


-GT bài – ghi tựa.


-Hướng dẫn HS làm bài tập.
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


-GV hd quan sát tranh MH.



-GV kể lần 1 (giọng vui, khôi hài)


-GV hỏi: Anh thanh niên làm gì trên chuyến
xe buýt?


-Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì?
-Anh trả lời thế nào?


-GV kể lần 2.


-u cầu hs thi nhau kể lại câu chuyện.
- Em có nhận xét gì về câu chuyện.
-GV chốt lại ý khôi hài của câu chuyện.
<i><b>Anh thanh niên trên chuyến xe buýt không biết</b></i>
<i><b>nhường chỗ cho người già, phụ nữ lại che mặt và giải</b></i>
<i><b>thích rất buồn cười là khơng nỡ nhìn các cụ già và</b></i>
<i><b>phụ nữ phải đứng.</b></i>


<i><b>Các em cần có nếp sơng văn minh nơi cộng cộng: bạn</b></i>
<i><b>trai phải biết nhường chỗ cho bạn gái; nam giới khỏe</b></i>
<i><b>mạnh phải biết nhương chỗ cho người già yếu.</b></i>


<i><b>Bài tập 2. Hs đọc YC đề bài tập.</b></i>
-GV HD HS cách tổ chức cuộc họp.
-Thảo luận và báo cáo theo tổ.


-Nhận xét tun dương các nhóm thực hiện
tốt.



-GV nhận xét chung tiết học.
<b>4/ Củng cố:</b>


-GV hỏi lại bài.
-Giáo dục TT cho HS.
-GV nhận xét tiết học.


<b>5/ Dặn dò: Về nhà xem lại bài.</b>


-3 hs đọc bài làm “ Kể lại buổi đầu đi học”


-HS đọc YC bài- đọc câu hỏi gợi ý. Chú ý
nghe GV kể.


-Anh ngoài hai tay ôm mặt.


-Cháu nhức đầu à? Có cần dầu xoa khơng?
-Cháu khơng nỡ nhìn các cụ già và phụ nữ
phải đứng.


-HS chăm chú nghe.


-1 HS giỏi kể lại. Từng cặp HS tập kể.
-4 HS thi đua kể lại câu chuỵên.
-HS trả lời nhiều ý kiến khác nhau.


-HS đọc yêu câu nội dung. 1HS đọc trình tự 5
bước tổ chức cuộc họp (SGK).


-HS chọn nội dung vấn đề họp. Tôn trọng luật


đi đường; Bảo vệ của cơng; Giúp đỡ người có
hồn cảnh khó khăn.


-Các tổ hoạt thảo luận theo nội dung cuộc
họp.


-Các nhóm báo cáo bài làm nội dung thảo
luận của nhóm mình.


-Lắng nghe và thực hiện.


<b>SINH HOẠT </b>

<b> CUỐI TUẦN</b>



<b>I/ Mục Tiêu :</b>


1.Kiến thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề : văn hố văn nghệ
2.Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II/ Chuẩn Bị :</b>


1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.
2.Học sinh : Các báo caùo


<b>III/ Các Hoạt Động Dạy Học:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.</b>


GV tập cho hs báo cáo tình hình lớp về


chuyên cần


-Xếp hàng ra vào lớp
-Giữ trật tự trong giờ học


-Bạn nào tích cực trong giờ học , hăng hái
phát biểu


-Đi học soạn sách vở đủ không


-GV nhắc nhở hs đọc bài yếu cố gắng về chăm
đọc bài nhiều :


-Nhận xét. Khen thưởng tổ đạt.
<b>Hoạt động 2 : Văn hoá văn nghệ.</b>
Sinh hoạt văn nghệ.


Hai em vừa hát vừa làm động tác
Gv tuyên dương


Thảo luận : Phương hướng tuần 8
Duy trì nề nếp lớp


Học và làm bài đầy đủ.


Tham gia các phong trào của trường , đội
Nhận xét tiết sinh hoạt.


Dặn dò:Thực hiện tốt kế hoạch tuần 8



-Các tổ trưởng báo cáo.


-Nề nếp : trật tự ra vào lớp, xếp hàng
nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ.Học và làm
bài tốt, Không chạy nhảy qua mương,
không ăn quà trước cổng trường, giữ vệ sinh
lớp.


-Lớp trưởng tổng kết.


-Lớp trưởng thực hiện bình bầu. Chọn tổ
xuất sắc, CN.


-Thảo luậän nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.


-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp
hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp.


Lớp hát


Hs chú ý nghe và thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×