BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
----------------------------------------
NGUYỄN QUANG NGHIỆM
NGHIÊN CỨU BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH ĐIỆN TỬ
HỌC PHẦN ĐIỆN CƠ BẢN TRÊN Ô TÔ HIỆN ĐẠI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
TS. ĐÀM HOÀNG PHÚC
Hà Nội – 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của
TS. Đàm Hồng Phúc. Đề tài được thực hiện tại bộ mơn Ơ tơ và Xe chun dụng,
Viện cơ khí động lực, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Các số liệu, kết quả trình
bày trong luận văn là hồn tồn trung thực .
Hà Nội, ngày 20 tháng 2 năm 2014
Học viên
Nguyễn Quang Nghiệm
1
LỜI CẢM ƠN
Với tư cách là tác giả của bản luận văn này, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc
đến TS. Đàm Hồng Phúc, thầy đã hướng dẫn tơi hết sức tận tình và chu đáo về
chun mơn để tơi hồn thành luận văn này.
Đồng thời cũng xin chân thành cảm ơn các thầy, cô và các bạn đồng nghiệp
đã giúp đỡ, tạo điều kiện về cơ sở vật chất trong suốt thời gian tôi học tập và làm
luận văn.
Cuối cùng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè, những người đã động
viên chia sẻ với tôi rất nhiều trong suốt thời gian tôi tham gia học và làm luận văn.
Học viên
Nguyễn Quang Nghiệm
2
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, ngành ôtô ngày càng phát triển
hơn. Khởi đầu từ những chiếc ôtô thô sơ hiện nay nghành công nghiệp ơtơ đã có sự
phát triển vượt bậc nhằm đáp ứng những yêu của con người. Những chiếc ôtô ngày
càng trở nên đẹp hơn, nhanh hơn, an toàn hơn, tiện nghi hơn…để theo kịp với xu
thế của thời đại.
Để có được điều đó thì cơng tác giáo dục đào tạo ngày càng chú trọng hơn.
Trên thế giới việc sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy là rất phổ biến. Tuy
nhiên ở nước ta việc ứng dụng bài giảng điện tử cịn rất hạn chế. Vì vậy tơi mong
muốn xây dựng được một hệ thống bài giảng điện tử chun ngành ơ tơ. Do thời
gian có hạn nên tơi mới thực hiện được đề tài “Nghiên cứu biên soạn giáo trình
điện tử học phần hệ thống điện cơ bản trên ô tô hiện đại”
Mặc dù hết sức cố gắng nhưng do kiến thức và thời gian có hạn nên luận văn
này khó tránh khỏi một vài sai sót, em mong nhận được sự chỉ bảo thêm của các
thầy .
Em xin chân thành cảm ơn thầy Đàm Hoàng Phúc đã hướng dẫn, chỉ bảo
nhiệt tình tơi trong thời gian thực hiện luận văn này.
Hà Nội, ngày 20 / 2 /2014
Học viên
Nguyễn Quang Nghiệm
3
MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU ............................................................................................................3
MỤC LỤC ...................................................................................................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.....................................................................................9
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỀU .............................................................................16
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT. ..............................................17
PHẦN A: PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÂY DỰNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ. ...........18
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ XÂY DỰNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ. .................................18
1.NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN SƯ PHẠM . .............................................................18
1.1. Mục tiêu giáo dục và đào tạo. ......................................................................... 18
1.2. Quan điểm mới về giáo dục, đào tạo. ................................................................ 18
2. CƠ SỞ SƯ PHẠM ĐỂ XÂY DỰNG VÀ BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI
GIẢNG. .....................................................................................................................19
2.1. Theo yêu cầu xã hội. ....................................................................................... 19
2.2. Theo mục tiêu đào tạo. ...................................................................................... 19
2.3. Tính thống nhất. ............................................................................................. 20
2.4. Vị trí bài giảng. ................................................................................................ 21
2.5. Đối tượng học. ............................................................................................... 22
CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG VỀ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ..........................................23
1.TỔNG QUAN VỀ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ. ..........................................................23
1.1. Tổng quan về bài giảng điện tử. ...................................................................... 23
1.2. Những ưu điểm của bài giảng điện tử (BGĐT). .............................................. 24
2. KẾT CẤU BÀI GIẢNG. .......................................................................................26
2.1.Triển khai khối kiến thức chuyên ngành ô tô. ................................................... 26
2.2. Khung nội dung bài giảng. .............................................................................. 29
2.3. Tổ chức bài giảng trên máy tính. ..................................................................... 30
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.........................................................................31
3.1. Thu thập và xử lý tài liệu. ............................................................................... 31
4. TINH ỨNG DỤNG CỦA BÀI GIẢNG. ..............................................................33
4.1. Cách sử dụng bài giảng. .................................................................................. 33
4.2. Đối tượng giảng dạy........................................................................................ 35
4.3. Khả năng cập nhật. ......................................................................................... 35
PHẦN B: NỘI DUNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ. ......................................................36
CHƯƠNG 1: CƠ BẢN VỀ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ . ..................................................36
BÀI 1: CƠ BẢN VỀ ĐIỆN. ......................................................................................36
1. KHÁI QUÁT VỀ DÒNG ĐIỆN. ..........................................................................36
1.1 Khái quát. ........................................................................................................ 36
1.2. Các chức năng của điện. ................................................................................. 36
4
1.3. Ba yếu tố của điện. ......................................................................................... 37
2. CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN. ................................................................................37
3. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (AC). .....................................................................38
4. DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU (DC). .......................................................................38
5. NGUYÊN LÍ VỀ PHÁT ĐIỆN. ............................................................................38
5.1. Cảm ứng điện từ. ............................................................................................ 38
5.2.Chiều dòng điện. .............................................................................................. 39
5.3. Nguyên lí về máy phát điện. ........................................................................... 40
5.4. Hiệu ứng tự cảm. ............................................................................................ 40
5.5. Hiệu ứng cảm ứng tương hỗ............................................................................ 41
BÀI 2: CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TỬ ................................................................................42
1. CHẤT BÁN DẪN. ................................................................................................42
1.1. Đặt vấn đề. ..................................................................................................... 42
1.2. Chất bán dẫn. .................................................................................................. 43
2. DIODE . ................................................................................................................44
2.1.Cấu tạo chung. ................................................................................................. 44
2.2. Nguyên lý hoạt động của Diode. ..................................................................... 45
2.3. Các loại Diode. ............................................................................................... 46
3.TRANSISTOR. ......................................................................................................51
3.1 Các transistor thường. ...................................................................................... 51
3.2.Transistor quang. ............................................................................................. 54
4. IC (Mạch tích hợp). ...............................................................................................54
5. ĐIỆN TRỞ . ..........................................................................................................56
5.1. Cấu tạo. .......................................................................................................... 56
5.2. Đọc giá trịđiện trở. ........................................................................................... 57
5.4. Điện trở nhiệt (Thermistor). ........................................................................... 60
6. TỤ ĐIỆN. ..............................................................................................................61
6.1. Cấu tạo. .......................................................................................................... 61
6.2. Nguyên lý hoạt động. ...................................................................................... 62
6.3. Cách ghi và đọc giá trị tụ điện. ....................................................................... 62
6.4. Phân loại tụ điện. ............................................................................................ 64
6.5. Các đặc điểm tích điện của tụ điện. ................................................................. 65
BÀI 3: CÁC MẠCH LOGIC ....................................................................................66
1. KHÁI QUÁT MẠCH LOGIC. .........................................................................66
2. CỔNG NOT. .........................................................................................................66
3.CỔNG OR. .............................................................................................................67
4. CỔNG NOR. .........................................................................................................68
5. CỔNG AND. .........................................................................................................68
5
6. CỔNG NAND. ......................................................................................................69
7. BỘ SO. ..................................................................................................................69
BÀI 4: CÔNG TẮC, RELAY, CẦU CHÌ TRÊN Ơ TƠ ...........................................70
1. CƠNG TẮC. .........................................................................................................70
1.1.Cơng tắc xoay. ................................................................................................ 70
1.2. Công tắc ấn, công tắc bập bênh........................................................................ 70
1.3. Công tắc cần, công tắc phát hiện nhiệt độ. ...................................................... 71
1.4. Cơng tắc phát hiện dịng điện, cơng tắc vận hành bằng sự thay đổi mức dầu. .... 71
2 . RELAY ( RƠ LE). ...............................................................................................71
2.1. Loại thường mở. ............................................................................................. 73
2.2. Loại thường đóng. .......................................................................................... 73
2.3. Loại 2 tiếp điểm. ............................................................................................ 73
2.4. Loại chuyên dùng. ............................................................................................. 73
3. CẦU CHÌ. .............................................................................................................74
3.1.Cách đọc giá trị tải cực đại............................................................................... 75
3.2. Cầu chì tự nhảy. .............................................................................................. 76
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG NẠP ĐIỆN ....................................................................76
BÀI 5: BÌNH ẮC QUY KHỞI ĐỘNG .....................................................................76
1. KHÁI QUÁT VỀ BÌNH ẮC QUY TRÊN Ơ TƠ..................................................77
1.1. Cơng dụng bình ắc quy trên ô tô. .................................................................... 77
1.2. Phân loại ắc quy. ............................................................................................. 78
2. CẤU TẠO ẮC QUY. ............................................................................................78
2.1. Cấu tạo của một ngăn. .................................................................................... 79
2.2. Vỏ ắc quy. ....................................................................................................... 81
2.3. Nắp thông hơi. ................................................................................................ 81
2.4. Cực ắc quy. ..................................................................................................... 81
2.5 .Cửa xem tỷ trọng. ........................................................................................... 82
3. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA BÌNH ẮC QUY. .........................................83
3.1. Hoạt động của một ngăn. ................................................................................ 83
3.2. Các q trình điện hóa trong ắc quy. ............................................................... 83
3.3. Thơng số ắc quy chì-axit. ............................................................................... 84
BÀI 6: MÁY PHÁT ĐIỆN TRÊN Ô TÔ ..................................................................85
1. KHÁI QUÁT. ........................................................................................................85
1.1. Vai trò của hệ thống cung cấp điện. ................................................................. 85
1.2. Cấu trúc hệ thống cung cấp điện. .................................................................... 86
1.3. Chức năng của máy phát điện. ........................................................................ 87
1.4. Nguyên lí máy phát điện. ................................................................................ 88
2. CẤU TRÚC MÁY PHÁT ĐIỆN. .........................................................................90
6
2.1. Máy phát điện kích từ bằng nam châm điện có vịng tiếp điện. ....................... 90
2.2. Các loại máy phát khác. .................................................................................. 93
3. ĐIỆN ÁP CHỈNH LƯU BỞI LƯU BỞI MÁY PHÁT. ........................................95
3.1. Dòng điện xoay chiều 3 pha. ........................................................................... 95
3.2. Bộ chỉnh lưu. .................................................................................................. 96
3. 3. Máy phát điện có điện áp điểm trung hồ. ...................................................... 98
BÀI 7 : BỘ TIẾT CHẾ TRÊN Ô TÔ. .....................................................................100
1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH DÒNG ĐIỆN PHÁT . .........................100
2 .NGUYÊN LÝ ĐIỀU CHỈNH. ............................................................................100
2.1.Tự điều khiển đối với dòng điện ra cực đại. ................................................... 101
3. BỘ TIẾT CHẾ LOẠI TIẾP ĐIỂM RUNG. ........................................................101
3.1.Cấu tạo. ......................................................................................................... 101
3.2. Nguyên lý hoạt động. .................................................................................... 102
5. BỘ TIẾT CHẾ LOẠI VI MẠCH. ......................................................................104
5.1. Cấu tạo tiết chễ vi mạch. .............................................................................. 104
5.2. Các loại bộ tiết chế vi mạch. ......................................................................... 105
5.3. Chức năng của bộ tiết chế vi mạch. ............................................................... 106
5.4. Các đặc tính của bộ tiết chế vi mạch. ............................................................ 106
5.5. Nguyên lý hoạt động bộ tiết chế vi mạch. ..................................................... 107
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ..............................................................113
BÀI 8. MÁY KHỞI ĐỘNG TRÊN Ô TÔ ..............................................................113
1. KHÁI QUÁT VỀ MÁY KHỞI ĐỘNG. .............................................................113
1.1. Công dụng máy khởi động. ........................................................................... 113
1.2. Các loại máy khởi động. ............................................................................... 113
1.3. Nguyên lý của máy khởi động. ..................................................................... 115
1. 4. Đặc tính của motor khởi động một chiều ..................................................... 119
2. CẤU TẠO MÁY KHỞI ĐỘNG. ........................................................................120
2.1. Các bộ phận của máy khởi động. .................................................................. 120
2.2. Cấu tạo . ....................................................................................................... 120
3. HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY KHỞI ĐỘNG. .........................................................123
3.1. Công tắc từ. .................................................................................................. 123
3.2. Ly hợp máy khởi động. ................................................................................. 125
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG .............................................................128
BÀI 9: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TRÊN Ô TÔ..................................................128
1. KHÁI QUÁT. ......................................................................................................128
1.1. Hệ thống đèn đầu. ......................................................................................... 128
1.2. Hệ thống đèn hậu. ......................................................................................... 129
1.3. Đèn sương mù. ............................................................................................. 129
7
1.4. Hệ thống cảnh báo đèn phía sau . .................................................................. 129
1.5. Hệ thống DRL (Đèn chạy ban ngày - Daytime Runing Light) . ..................... 129
1.6. Hệ thống chuông nhắc nhở bật đèn - hệ thống tự động tắt đèn . ................... 130
1.7. Hệ thống điều khiển đèn tự động . ................................................................ 130
1.8. Hệ thống điều khiển góc độ chiếu sáng đèn đầu . .......................................... 131
1.9. Hệ thống đèn đầu cao áp . ............................................................................. 131
1.10. Hệ thống chiếu sáng khi vào xe .................................................................. 132
2. BĨNG ĐÈN. .......................................................................................................133
2.1. Bóng đèn dây tóc. ......................................................................................... 133
2.2. Bóng đèn halogen. ........................................................................................ 133
2.3. Bóng đèn cao áp. .......................................................................................... 134
3. GƯƠNG PHẢN CHIẾU (CHÓA ĐÈN). ............................................................136
4. HỆ THỐNG ĐÈN HẬU......................................................................................137
2.1. Loại nối trực tiếp. ......................................................................................... 137
2.2. Loại có relay đèn hậu. ................................................................................... 137
5. HỆ THỐNG ĐÈN ĐẦU . ................................................................................ 138
5.2. Sơ đồ công tắc điều khiển đèn loại dương chờ. ............................................. 139
5.3 Sơ đồ công tắc điều khiển đèn loại âm chờ. ................................................... 140
6. HỆ THỐNG ĐÈN CHẠY BAN NGÀY. ............................................................141
6.1. Loại mạch giảm cường độ làm việc của đèn nhờ điện trở. ............................. 141
6.2. Loại giảm cường độ nhờ mắc nối tiếp các đèn đầu với nhau. ........................ 142
7. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TỰ ĐỘNG. ...................................................143
8. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN GÓC ĐỘ CHIẾU SÁNG ĐÈN ĐẦU. ...................144
8.1. Cấu tạo. ........................................................................................................ 144
8.2. Nguyên lý hoạt động. .................................................................................... 145
9. HỆ THỐNG ĐÈN ĐẦU LOẠI PHÓNG ĐIỆN..................................................146
9.1. ECU điều khiển đèn (ECU cho đèn đầu loại phóng điện/Cao áp) . ................ 146
9.2. Chức năng bảo vệ an toàn . ........................................................................... 147
10. HỆ THỐNG ĐÈN SƯƠNG MÙ PHÍA TRƯỚC VÀ PHÍA SAU. ..................147
10.1. Nguyên lý hoạt động của đèn sương mù phía trước. .................................... 147
10.2. Nguyên lý hoạt động của đèn sương mù phía sau. ....................................... 148
11. HỆ THỐNG NHẮC NHỞ VÀ CẢNH BÁO. ...................................................149
11.1. Hệ thống cảnh báo đèn phía sau. ................................................................. 149
11.2. Hệ thống chng nhắc nhở đèn - hệ thống tắt đèn tự động . ........................ 150
11.3. Hệ thống chiếu sáng khi lên xe ................................................................... 151
KẾT LUẬN .............................................................................................................153
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................154
PHỤ LỤC 1 .............................................................................................................155
8
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số hiệu
Tên hình vẽ
Trang
Hình A. 2.1
Ba cấp độ tổ chức thực hiện Elearning
23
Hình A. 2.2
Giao diện phần mềm TEAM 21 của TOYOTA
26
Hình A. 2.3
Kết cấu khung nội dung của các chương
29
Hình A.2.4
Kết cấu khung nội dung bài giảng trong chương 1
30
Hình A.2.5
Kết cấu khung nội dung trong một bài
30
Hình A.2.6
Giao diện thư mục chứa bài giảng trên máy tính
31
Hình A.2.7
Phần mềm bài giảng có tên E-Learning
33
Hình A.2.8
Trang bắt đầu của chương trình E-Learning
33
Hình A.2.9
Trang chọn chương trình
34
Hình A.2.10
Trang chọn nội dung
34
Hình A.2.11
Hình các thành phần của một trang bài giảng
35
Hình B.1.1
Hình minh họa dịng điện chạy trong mạch
36
Hình B.1.2
Đồ thị dịng điện xoay chiều
38
Hình B.1.3
Đồ thị dịng điện một chiều
38
Hình B.1.4
Hiện tượng cảm ứng điện từ
39
Hình B.1.5
Quy tắc bàn tay phải
39
Hình B.1.6
Nguyên lý máy phát điện xoay chiều
40
Hình B.1.7
Hiệu ứng tự cảm
40
Hình B.1.8
Hiệu ứng tương hỗ
41
Hình B.1.9
Điện tử và ứng dụng điện tử trên ơ tơ
42
Hình B.1.10
Điện trở của vật liệu.
43
Hình B.1.11
Chất bán dẫn loại N
44
Hình B.1.12
Chất bán dẫn loại P
44
Hình B.1.13
Các loại diode trong thực tế
45
Hình B.1.14
Cấu tạo và hoạt động của diode
45
9
Hình B.1.15
Ngun lý hoạt động và đường đặc tính của diode chỉnh lưu
46
Hình B.1.16
Chỉnh lưu bán kỳ (nữa chu kỳ)
47
Hình B.1.17
Chỉnh lưu tồn kỳ
47
Hình B.1.18
Diode chỉnh lưu trong máy phát điện trên ơ tơ
48
Hình B.1.19
Ký hiệu , đường đặc tính của diode Zener
48
Hình B.1.20
Nguyên lý hoạt động của diodeZener
49
Hình B.1.21
Ứng dụng của diode Zener trên ơ tơ
49
Hình B.1.22
Ký hiệu Led , các dạng đèn Led
50
Hình B.1.23
Ứng dụng của đèn Led trên ơ tơ
50
Hình B.1.24
Ký hiệu , cấu tạo và hình dạng thực tế của diode quang
50
Hình B.1.25
Nguyên lý hoạt động và đường đặc tính của diode quang
51
Hình B.1.26
Ứng dụng diode quang trên ơ tơ
51
Hình B.1.27
Các loại Transistor trong thực tế
51
Hình B.1.28
Cấu tạo và ký hiệu của transistor thường
52
Hình B.1.29
Nguyên lý hoạt động của transistor
52
Hình B.1.30
Đặc tính của transistor
53
Hình B.1.31
Ngun lý hoạt động của transistor
53
Hình B.1.32
Ứng dụng của Transistor trên ơ tơ
54
Hình B.1.33
Cảm biến giảm tốc sử dụng transistor quang trên ơ tơ
54
Hình B.1.34
IC trong thực tế
55
Hình B.1.35
Tín hiệu tương tự
55
Hình B.1.36
Tín hiệu số và đặc tính của tín hiệu số
56
Hình B.1.37
Điện trở trong thực tế
57
Hình B.1.38
Ký hiệu điện trở
57
Hình B.1.39
Cách ghi điện trở trực tiếp
57
Hình B.1.40
Mã màu điện trở
59
Hình B.1.41
Nhiệt điện trở và đặc tính của nhiệt điện trở
61
Hình B.1.42
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát trên ô tô
61
10
Hình B.1.43
Tụ điện , nguyên lý hoạt động của tụ điện
62
Hình B.1.44
Mã màu của tụ điện
63
Hình B.1.45
Hoạt động phóng - nạp và đặc tính của tụ điện
65
Hình B.1.46
Các loại IC số thơng dụng
66
Hình B.1.47
Ký hiệu và bảng chân lý của cổng NOT
67
Hình B.1.48
Nguyên lý hoạt động và mạch tương đương của cổng NOT
67
Hình B.1.49
Cổng OR và bảng chân lý của cổng OR
67
Hình B.1.50
Nguyên lý hoạt động và mạch tương đươngcủa cổng OR
68
Hình B.1.51
Cổng NOR và bảng chân lý của cổng NOR
68
Hình B.1.52
Cổng AND và bảng chân lý cổng AND
68
Hình B.1.53
Nguyên lý hoạt động và mạch điện tương đương cổng AND
69
Hình B.1.54
Cổng NAND và bảng chân lý cổng NAND
69
Hình B.1.55
Bộ so và đặc tính của bộ so
69
Hình B.1.56
Cơng tắc máy ( ổ khóa điện ) trên ơ tơ
70
Hình B.1.57
Cơng tắc ấn và cơng tắc bập bênh trên ơ tơ
70
Hình B.1.58
Cơng tắc tổ hợp và cơng tắc đóng mạch quạt két nước
71
Hình B.1.59
Cơng tắc phát hiện dịng điện
71
Hình B.1.60
Các loại rơ le sử dụng trên ơ tơ
72
Hình B.1.61
Ngun lý hoạt động của rơle
72
Hình B.1.62
Relay thường mở và relay thường đóng
73
Hình B.1.63
Relay 2 tiếp điểm ( Relay 5 chân )
73
Hình B.1.64
Một số loại relay điện từ
74
Hình B.1.65
Một số loại cầu chì lắp trên ô tô và ký hiệu cầu chì
75
Hình B.1.66
Hộp cầu chì trên ơ tơ
75
Hình B.1.67
Cầu chì tự nhảy
76
Hình B.2.1
Bình ắc quy sử dụng trên ơ tơ
77
Hình B.2.2
Cấu tạo bình ắc quy
79
Hình B.2.3
Cấu tạo một ắc quy đơn
79
11
Hình B.2.4
Cấu tạo bản cực
80
Hình B.2.5
Tỷ lệ phần trăm của nước điện tích
80
Hình B.2.6
Vỏ ắc quy, nắp ắc quy và nắp thơng hơi
81
Hình B.2.7
Các loại cực ắc quy
82
Hình B.2.8
Ký hiệu cực dương và cực âm trên ắc quy
82
Hình B.2.9
Cửa xem tỷ trọng
83
Hình B.2.10
Nguyên lý hoạt động của bình ắc quy
83
Hình B.2.11
Cấu trúc hệ thống cung cấp điện
87
Hình B.2.12
Các loại máy phát và tiết chế
88
Hình B.2.13
Ba chức năng của máy phát điện trên ơ tơ
88
Hình B.2.14
Cuộn dây và nam châm
89
Hình B.2.15
Ngun lí phát điện trong thực tế
89
Hình B.2.16
Mối quan hệ giữa động cơ điện và máy phát điện
90
Hình B.2.17
Rotor trong máy phát điện
90
Hình B.2.18
Chổi than và vịng tiếp điện
91
Hình B.2.19
Stator trong máy phát điện trên ơ tơ
91
Hình B.2.20
Đấu hình sao và đấu hình tam giác
92
Hình B.2.21
Bộ chỉnh lưu trong máy phát điện
93
Hình B.2.22
Tiết chế vi mạch trong máy phát điện
93
Hình B.2.23
Máy phát đời cũ trên ơ tơ
95
Hình B.2.24
Máy phát có bơm chân khơng trên ơ tơ
95
Hình B.2.25
Cấu tạo của máy phát có bơm chân khơng
95
Hình B.2.26
Máy phát điện khơng có vịng tiếp điện
96
Hình B.2.27
Dịng điện xoay chiều 1 pha
96
Hình B.2.28
Dịng điện xoay chiều 3 pha
97
Hình B.2.29
Bộ chỉnh lưu và dịng điện chỉnh lưu
98
Hình B.2.30
Điện áp điểm trung hồ
99
Hình B.2.31
Sơ đồ mạch điện diode trung hoà
100
12
Hình B.2.32
Tự điều khiển dịng điện
101
Hình B.2.33
Ngun tắc tiết chế
101
Hình B.2.34
Tiết chế loại rung trên ơ tơ
102
Hình B.2.35
Hoạt động của tiếp điểm
103
Hình B.2.36
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của một tiết chế loại rung
103
Hình B.2.37
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của một tiết chế bán dẫn
104
Hình B.2.38
Đầu ra trên tiết chế vi mạch
105
Hình B.2.39
Tiết chế loại D
106
Hình B.2.40
Tiết chế loại M
106
Hình B.2.41
Đặc tính của tiết chế vi mạch
108
Hình B.2.42
Khi khố điện ON
108
Hình B.2.43
Khi máy phát đang phát điện
109
Hình B.2.44
Khi điện áp máy phát cao hơn điện áp hiệu chỉnh
109
Hình B.2.45
Khi Rotor bị đứt dây
110
Hình B.2.46
Khi Rotor bị ngắn mạch
111
Hình B.2.47
Khi cực S bị ngắt mạch
112
Hình B.2.48
Khi cực B bị ngắt mạch
113
Hình B.2.49
Khi chân F nối mát
113
Hình B.3.1
Máy khởi động loại giảm tốc
114
Hình B.3.2
Máy khởi động loại đồng trục
115
Hình B.3.3
Máy khởi động loại bánh răng hành tinh
115
Hình B.3.4
Máy khởi động loại PS
116
Hình B.3.5
Đường sức từ trường và các lực hút đẩy của chúng
116
Hình B.3.6
Đường sức của khung dây và nam châm
117
Hình B.3.7
Lực từ sinh ra trên khung dây
117
Hình B.3.8
Cấu tạo thực tế của động cơ máy khởi động
118
Hình B.3.9
Dây quấn trong rotor
118
Hình B.3.10
Dịng điện trong rotor
119
13
Hình B.3.11
Các kiểu đấu dây
119
Hình B.3.12
Đặc tính của máy khởi động
120
Hình B.3.13
Các bộ phận của máy khởi động
121
Hình B.3.14
Cấu tạo cơng tắc từ
122
Hình B.3.15
Phần ứng và ổ bi cầu
122
Hình B.3.16
Vỏ máy khởi động
122
Hình B.3.17
Chổi than và giá đỡ
123
Hình B.3.18
Bộ truyền giảm tốc
123
Hình B.3.19
Li hợp khởi động và rãnh xoắn
123
Hình B.3.20
Nguyên lý hoạt động
125
Hình B.3.21
Hút vào
125
Hình B.3.22
Giữ chặt
125
Hình B.3.23
Hồi về
126
Hình B.3.24
Cấu tạo ly hợp máy khởi động
126
Hình B.3.25
Hoạt động của ly hợp khởi động (Khi khởi động)
127
Hình B.3.26
Hoạt động của ly hợp khởi động ( Sau khi khởi động)
127
Hình B.3.27
Hoạt động ăn khớp và nhả khớp
128
Hình B.4.1
HT đèn đầu và đèn hậu
129
Hình B.4.2
HT báo hỏng đèn sau
129
Hình B.4.3
Hệ thống DRL
131
Hình B.4.4
Hệ thống chng nhắc nhở
131
Hình B.4.5
Hệ thống AUTO
131
Hình B.4.6
Hệ thống điều khiển chóa đèn
132
Hình B.4.7
Hệ thống đèn đầu cao áp
132
Hình B.4.8
Hệ thống CS khi vào xe
133
Hình B.4.9
Vị trí của các bộ phận trong hệ thống chiếu sáng và tín hiệu
133
Hình B.4.10
Bóng đèn loại dây tóc
134
Hình B.4.11
Bóng đèn halogen
135
14
Hình B.4.12
Sơ đồ cấu tạo của đèn xenon
136
Hình B.4.13
Chùm sáng đèn xenon (dưới) so sánh với đèn halogen trên
137
Hình B.4.14
Chóa đèn hình chữ nhật
138
Hình B.4.15
Cách bố trí tim đèn
138
Hình B.4.16
Hệ thống đèn hậu
139
Hình B.4.17
Hệ thống đèn đầu khơng có relay điều khiển
140
Hình B.4.18
Sơ đồ cơng tắc điều khiển đèn đầu loại dương chờ
140
Hình B.4.19
Sơ đồ mạch điều khiển đèn kiểu âm chờ
141
Hình B.4.20
Hệ thống DRL có điện trở
143
Hình B.4.21
Hệ thống DRL mắc nối tiếp
143
Hình B.4.22
Cảm biến và chức năng của hệ thống đèn tự động
145
Hình B.4.23
Mạch điện hệ thống đèn tự động
145
Hình B.4.24
Cơ cấu điều khiển góc độ chiếu sáng của đèn đầu
146
Hình B.4.25
Mạch điện điều khiển góc độ chiếu sáng đèn đầu
146
Hình B.4.26
Mạch điện điều khiển đèn đầu Xenon
147
Hình B.4.27
ECU điều khiển đèn cao áp
148
Hình B.4.28
Hoạt động của hệ thống đèn sương mù trước
149
Hình B.4.29
Hoạt động của hệ thống sương mù sau
149
Hình B.4.30
Hoạt động của mạch báo hỏng đèn phanh
150
Hình B.4.31
Hệ thống nhắc nhở đèn
151
Hình B.4.32
Hệ thống tắt đèn tự động
152
Hình B.4.33
Hệ thống chiếu sáng khi lên xe
153
Hình KL.1
Hướng mở rộng của để tài
154
15
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỀU
Số hiệu
Tên bảng biểu
Trang
Bảng A.2.1 Ma trận các nhóm kiến thức chun ngành ơ tơ
27
Bảng B.1.1 Cách ghi và đọc giá trị điện trở
58
Bảng B.1.2 Bảng quy ước các vòng màu của điện trở
58
Bảng B.1.3 Bảng giá trị của vòng màu thứ hai
59
Bảng B.1.4 Bảng liệt kê các loại điện trở và ứng dụng của chúng
60
Bảng B.1.5 Bảng quy ước mã màu của tụ điện
63
Bảng B.1.6 Bảng phân loại tụ điện theo vật liệu và công dụng
64
Bảng B.1.7 Nhận biết giá trị tải theo màu vỏ đối với cấu chì nhỏ hơn 30A
75
Bảng B.1.8 Nhận biết giá trị tải theo màu vỏ đối với cấu chì lớn hơn 30A
76
16
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT.
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Ký hiệu và chữ viết tắt
CNTT
E-learning
CBT
WBT
LMS
BGĐT
BDSC
EFI
ESA
ABS
AB
EPD
HTML
P(Woat)
D
R
T
LED
I (Ampe)
U(Vơn)
ρ(g/cm3)
Q(A.h)
Wkt
Giải thích
Cơng nghệ thơng tin.
Học qua mạng.
Học trên máy tính.
Học trên Web
Hệ thống quản lý học tập
Bài giảng điện tử
Bảo dưỡng sữa chữa
Hệ thống phun xăng điện tử
Hệ thống đánh lửa lập trình
Hệ thống phanh chống bó cứng .
Hệ thống phanh tự động
Hệ thống ổn định thân xe
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
Công suất
Diode
Điện trở
Transistor
Diode phát sáng
Dòng điện
Điện áp
Nồng độ của dung dịch điện phân
Dung lượng của bình ắc quy
Cuộn dây kích từ của máy phát điện
17
PHẦN A: PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÂY DỰNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ.
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ XÂY DỰNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ.
1.NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN SƯ PHẠM.
1.1.Mục tiêu giáo dục và đào tạo.
Mục tiêu giáo dục và đào tạo là cơ sở định hướng cho toàn bộ hoạt động tổ
chức và quản lý đào tạo ở mọi loại hình thức và phương thức đào tạo. Đồng thời là
cơ sở để thiết kế nội dung chương trình đào tạo cho các ngành nghề cụ thể phù hợp
với từng loại hình khác nhau.
Mục tiêu đào tạo không chỉ là cơ sở định hướng mà điều quan trọng hơn là
chuẩn đánh giá toàn bộ quá trình đào tạo nghề nghiệp ở các mức độ khác nhau. Dựa
vào mục tiêu đào tạo từng phần hoặc từng mơn học bài giảng chúng ta có cơ sở để
đáng giá chất lượng và hiệu quả của quá trình đào tạo; trên cơ sở đó đánh giá trình
độ tổ chức đào tạo của nhà trường, trình độ nghiệp vụ sư phạm của mỗi giáo viên.
1.2. Quan điểm mới về giáo dục, đào tạo.
Trong những năm gần đây, để đáp ứng nhu cầu mới của xã hội hiện đại với
những biến đổi nhanh chóng về mọi lĩnh vực chính trị, kinh tế văn hóa - xã hội và
khoa học công nghệ… hàng loạt các quan điểm, ý tưởng mới về một nền giáo dục
hiện đại đã ra đời và có ảnh hưởng sâu sắc đến q trình phát triển giáo dục - đào
tạo ở nhiều nước. Nhà trường ngày nay được chuyển từ hệ thống khép kín, cơ lập
trong xã hội sang hệ thống mở, hịa nhập tích cực với các biến đổi của đời sống xã
hội. Nó có vai trị to lớn khơng chỉ trong việc truyền thụ kiến thức, kinh nghiệm xã
hội mà cịn có tác dụng trực tiếp phát triển những thái độ, khả năng cần thiết để đảm
bảo cho người học nắm vững, phát triển kiến thức và đặc biệt là sử dụng vốn kiến
thức đó vào trong các hoạt động thực tiễn. Bộ ba kiến thức - kỹ năng - thái độ có
mối liên hệ chặt chẽ với nhau trong cuộc sống vừa lao động vừa học tập của mỗi cá
nhân. Những ưu tiên về mục đích giáo dục cũng có những thay đổi cơ bản. Mục tiêu
giáo dục ngày càng được định hướng gắn bó chặt chẽ hơn với đời sống hiện thực
của xã hội và cá nhân như: học để lao động và hoàn thiện nhân cách, học cách sống
18
(tồn tại) và thích ứng với những biến đổi, học tập tích cực và tự học, độc lập sáng
tạo…
Mối quan hệ thầy trị cũng có những biến đổi quan trọng, ngày nay mối quan
hệ này đang chuyển dần từ quan hệ phụ thuộc, người thầy ln đóng vai trị chủ đạo
với chức năng cơ bản là tổ chức, hướng dẫn, chỉ đạo tồn bộ q trình dạy - học và
người học có vị trí trung tâm, tham gia tích cực, chủ động và sáng tạo vào quá trình
dạy - học. Những nhu cầu, lợi ích và khả năng của người học được quan tâm thích
đáng trong q trình dạy - học. Đặt người học vào vị trí trung tâm quá trình dạy học
có nghĩa là làm cho người học làm chủ mình hơn, có khả năng lựa chọn, tìm hiểu,
sáng tạo những phương pháp học tập tích cực trong quá trình tiếp thu kiến thức.
2. CƠ SỞ SƯ PHẠM ĐỂ XÂY DỰNG VÀ BIÊN SOẠN NỘI DUNG BÀI
GIẢNG.
2.1. Theo yêu cầu xã hội.
Đất nước ta đang bước vào thời kỳ đổi mới - thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa
Xã hội, sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế đất nước trong q trình cơng nghiệp
hố- hiện đại hố cần một nguồn nhân lực có trình độ văn hố, có kỹ năng nghề
nghiệp, ln làm chủ được những tiến bộ của khoa học kỹ thuật. Vấn đề này đang
được Nhà nước ta quan tâm và có những chính sách thích hợp đối với ngành giáo
dục nói chung và lĩnh vực đào tạo nghề nói riêng. Về cơ bản nguồn nhân lực qua
đào tạo đã đáp ứng được yêu cầu cơ bản về nhu cầu của nền kinh tế đất nước.
Ngày nay, khoa học kỹ thuật - công nghệ thông tin phát triển không ngừng
và được ứng dụng ngày càng rộng rãi vào trong lao động sản xuất, điều đó là nhân
tố thúc đẩy nền kinh tế nước ta cũng như các nước khác trên thế giới phát triển
mạnh mẽ. Để theo kịp nhịp độ phát triển của nền kinh tế thì giáo dục đào tạo nghề
phải lấy yêu cầu thực tế của nền kinh tế xã hội làm cơ sở để xây dựng mục tiêu đào
tạo và thời gian đào tạo. Đây chính là cơ sở để xây dựng nên một bài giảng điện tử
có tính ưu việt cao trong giảng dạy hiện nay.
2.2. Theo mục tiêu đào tạo.
19
Khi xây dựng nội dung chương trình cho một bài giảng ta cần phải dựa vào
mục tiêu của bài giảng, mục tiêu được hiểu là cái đích cần đạt tới sau mỗi khóa đào
tạo. Mục tiêu được cụ thể hố qua từng chương, từng bài học. Sự kết hợp nhiều mục
tiêu cụ thể trong từng nội dung học tập sẽ tạo thành mục tiêu lớn - mục tiêu tổng
quát. Mục tiêu tổng quát này phải tiêu biểu, điển hình. Ta có thể phân ra 3 mục tiêu
cơ bản sau:
Mục tiêu kiến thức: Đây là mục tiêu thuộc thành phần lý thuyết, là hoạt động
cơ bản của đa số các chương trình giáo dục, đó là những kiến thức người học tiếp
thu được sau một q trình học tập. Nó được biểu hiện ở ba mức độ:
+ Nhớ lại: Tái hiện được những kiến thức đã học để có thể trình bày lại được.
+ Lý giải: Giải thích được các hiện tượng, dữ kiện, số liệu đã học được …
bằng ngôn ngữ của chính mình thơng qua các tư liệu đã được đọc, được học.
+ Vận dụng: Tìm được các giải pháp tối ưu nhất cho việc ứng dụng bài học
vào nội dung công việc cụ thể trong thực tiễn.
Mục tiêu kỹ năng: Mục tiêu này thuộc thành phần “học tập - ứng dụng”, gồm
các hoạt động đòi hỏi sự điều hợp giữa thần kinh (trí óc) và cơ bắp. Đó là những
thao tác mà người học cần đạt được sau quá trình học tập. Mục tiêu này là mục tiêu
cơ bản của chương trình đào tạo chun nghiệp.
2.3. Tính thống nhất.
Trong q trình giáo dục nói chung, q trình giảng dạy và học tập nói riêng
phải đảm bảo tính thống nhất giữa mục tiêu - nội dung - phương pháp - phương tiện.
Về nội dung: Việc xây dựng, biên soạn nội dung phải đáp ứng được mục tiêu
đề ra. Cụ thể là phải đổi mới nội dung dạy và học cho phù hợp với thực tế xã hội.
Nội dung phải liên tục cập nhật dạy học kỹ thuật cần định hướng mạnh vào sản
xuất. Nội dung học tập cần có nội dung phong phú hơn, có nhiều dẫn chứng minh
họa cụ thể hơn.
Về phương pháp: Phương pháp dạy học là tổng hợp các cách thức làm việc
của người dạy và người học để đạt được những mục đích nhất định. Trong q trình
ấy, người dạy giữ vai trị chủ đạo, định hướng hành động cho người học, người học
20
tích cực, chủ động trong các hoạt động. Việc xây dựng phương pháp dạy học cần
phải dựa vào nội dung dạy học vào đối tượng học, phải đảm bảo mối quan hệ giữa
“mục tiêu - nội dung - phương pháp - phương tiện” có như vậy mới đạt được hiệu
quả như mục tiêu đã đề ra.
Các phương pháp dạy học được các Nhà sư phạm đưa ra gồm:
+ Nhóm phương pháp dạy học bằng lời:
i. Phương pháp thuyết trình: Giảng thuật, giảng diễn, giảng giải
ii. Phương pháp đàm thoại: Đàm thoại tái hiện, đàm thoại giải thích,
minh hoạ.
+ Nhóm các phương pháp dạy học trực quan (sử dụng mơ hình, vật thật, sử
dụng phương tiện kỹ thuật hỗ trợ: máy chiếu – phim chiếu, máy vi tính…)
+ Nhóm phương pháp luyện tập.
+ Phương pháp ôn tập, phương pháp dạy học chuyên biệt.
+ Phương pháp làm việc với sách giáo khoa và tài liệu tham khảo…
Về phương tiện: Phương tiện là toàn bộ các dụng cụ, các thiết bị kỹ thuật và
tài liệu hướng dẫn dùng để trang bị cho quá trình dạy học. Việc sử dụng phương
tiện dạy học vừa là phương pháp giảng dạy vừa là công cụ hỗ trợ cho người dạy, trợ
giúp đắc lực cho quá trình nhận thức đối với người học. Nó là nhu cầu tất yếu của
quá trình dạy học để đảm bảo phép biện chứng của quá trình nhận thức đi từ cái cụ
thể đến cái trừu tượng và ngược lại.
Việc lựa chọn phương tiện giúp cho người dạy truyền đạt nội dung bài học
một cách nhanh nhất, hiệu quả nhất, chính xác, chất lượng nhất, bài giảng phong
phú, hấp dẫn mang tính khoa học cao. Mặt khác giúp người học lĩnh hội bài giảng
một cách nhanh và vững chắc, kích thích hứng thú và phát huy khả năng tư duy của
người học tốt nhất.
2.4. Vị trí bài giảng.
Để xây dựng được nội dung bài giảng ta cần phải dựa vào vị trí, chương trình
và thời lượng bài giảng trong chương trình đào tạo. Với mỗi một bài giảng nó có
những nội dung và đặc trưng riêng. Do đó khi xây dựng chương trình bài giảng ta
21
cần phải quan tâm đến nhưng đặc trưng đó để nội dung bài giảng ta biên soạn ra phù
hợp với đặc trưng của môn học, cô đọng, ngắn gọn nhưng vẫn phải đảm bảo đầy đủ
kiến thức cần thiết cho quá trình đào tạo. Nội dung bài giảng khi biên soạn phải phù
hợp với thời lượng của môn học và đảm bảo cho người học có thể nắm bắt được
những kiến thức cần thiết và có những khái niệm cơ bản làm tiền đề cơ sở để học
các môn chuyên ngành khác.
2.5. Đối tượng học.
Như chúng ta đã biết mỗi ngành nghề trong một trường đào tạo đều tuyển
sinh nhiều đối tượng khác nhau điều đó có nghĩa là mặt bằng kiến thức và khả năng
nhận thức của từng đối tượng là khác nhau. Do đó; khi xây dựng nên một cách thức
giảng dạy ta cũng cần chú ý đến đặc điểm này.
Đối tượng hướng tới của Đề tài là xây dựng bài giảng về chuyên ngành
cho các trường đào tạo nghề, trường đào tạo công nhân, thợ sửa chữa, ... và các
đối tượng quan tâm khác.
Trên cơ sở đó, trong nội dung luận văn tốt nghiệp này em tập trung vào việc
xây dựng nên một cơng cụ có khả năng tạo nên một giao tiếp thuận lợi nhất, giúp
cho việc giảng dạy cũng như học tập là hiệu quả nhất, có tính thực tiễn cao nhất. Từ
đó ý tưởng xây dựng một bài giảng điện tử hình thành. Trong nội dung giao diện
của bài giảng có thể mang lại cho chương trình đào tạo những thơng tin cập nhật với
nhiều nội dung đính kèm, những video minh họa... Có thể nói đây là một giao diện
rất tiện ích cho việc giảng dạy cũng như học tập mang lại hiệu quả cao .
22
CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG VỀ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ.
1.TỔNG QUAN VỀ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ.
1.1. Tổng quan về bài giảng điện tử.
Bài giảng điện tử là hình thức giảng dạy, học tập dựa trên sự hỗ trợ của các
phương tiện cơng nghệ thơng tin và truyền thơng. Các hình thức ứng dụng bài giảng
điện tử có thể chia thành:
Computer-based learning (dạy học dựa vào máy tính, thường trên lớp): Bài
giảng trên lớp có một số khai thác ứng dụng CNTT dưới sự hướng dẫn của giáo
viên (sự tương tác người học-máy còn hạn chế).
E-learning (computer-based training hay web-based training, học qua mạng):
Sử dụng máy tính và qua mạng để tự học các bài giảng mà giáo viên soạn sẵn (tính
tương tác cao).
Trong hệ thống E-Learning, vai trò của người học là trung tâm. Việc áp dụng
E-Learning vào thực tế phụ thuộc vào nhu cầu và điều kiện triển khai hệ thống.
Có thể tồ chức thực hiện E-Learning ở nhiều cấp độ khác nhau.
Hình A.2.1: Ba cấp độ tổ chức thực hiện Elearning
Cấp độ 1: CBT (Computer- Based Training - Học trên máy tính)& WBT (WebBased Training - Học trên Web/Internet/Intranet) : Khởi đầu của mọi mơ hình ELearning.
- Học thơng qua CD-ROM hoặc Web ( Mơ hình học qua Web đang ngày
càng phát triển).
- Có kiểm tra đầu vào.
23
- Học từng bước, có kiểm tra mức độ tiếp thu bài.
- Học viên tự học, khơng có giáo viên hướng dẫn.
- Chi phí thấp
Cấp độ 2: Học trực tuyến có giảng viên.
- Học thơng qua Internet/intranet, sử dung hệ thống quản lý học tập (LMS).
- Có sự giao tiếp giữa giảng viên – học viên, học viên- học viên
- Giảng viên có thể trả lời câu hỏi, đặt câu hỏi, chấm điểm đánh giá học viên.
- Giảng viên có thể đánh giá khả năng của học viên, đồng thời có thể chỉ dẫn
tham gia các khóa học mức cao hơn.
Cấp độ 3: Lớp học ảo.
- Học thông qua Internet/intranet, sử dung hệ thống quản lý học tập (LMS).
- Các “lớp học ảo” được tổ chức ngay trên mạng như các lớp học thông
thường.
- Các giờ học “live” được tổ chức để thảo luận về các “case studies”.
Giảngviên có thể thực hiện các hướng dẫn trực tiếp (hands-on) nhờ e-lab.
- Học viên có thể trực tiếp xem lại các bài giảng và làm bài tập off-line với
hình thức giống như đang tham gia lớp học trực tiếp.
- Tất cả các khóa học trực tuyến có thể được quản lý, giám sát giống như các
lớp học thông thường.
1.2. Những ưu điểm của bài giảng điện tử (BGĐT).
+ Tính khoa học:
o Trình bày được bài giảng một cách ngắn gọn, dễ hiểu, có liên kết để đi
tới các mục khác nhau một cách dễ dàng.
o Giúp người học có khả năng tự học mọi lúc, mọi nơi.
o Dễ dàng chia sẻ.
o Thông điệp học tập tương đối nhất quán, cập nhật dễ dàng.
o Rút ngắn khoảng cách giữa người dạy và người học.
o Hệ thống đào tạo từ xa sử dụng BGĐT có thể dễ dàng quản lý, đánh
giá học viên...
24