Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Đánh giá tác động môi trường dự án bệnh viện phụ sản chất lượng cao phương nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 129 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN CHẤT LƢỢNG CAO
PHƢƠNG NAM

Chun ngành: MƠI TRƢỜNG

Giảng viên hƣớng dẫn : PGS.TS Hồng Hƣng
Sinh viên thực hiện
MSSV: 09B1080031

: Nguyễn Thị Bích Hƣơng
Lớp: 09HMT1

TP. Hồ Chí Minh, 03/2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Họ và tên :

Nguyễn Thị Bích Hƣơng

Chun ngành:



Mơi trƣờng

MSSV :

09B1080031

Lớp

09HMT1

:

1. Đồ án tốt nghiệp: Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản
chất lƣợng cao Phƣơng Nam.
2. Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu):
 Phân tích, đánh giá hiện trạng mơi trƣờng khu vực dự án;
 Dự báo các tác động xấu gây ô nhiễm môi trƣờng;
 Đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng do dự án gây ra;
 Xây dựng chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng.
3. Ngày giao đồ án tốt nghiệp:

13/11/2010

4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:

08/03/2011

5. Họ tên ngƣời hƣớng dẫn


Phần hƣớng dẫn:

PGS.TS Hoàng Hƣng

:

………………………………

Nội dung và yêu cầu đồ án tốt nghiệp đã đƣợc thông qua bộ môn.
Ngày
Chủ nghiệm bộ môn.
(Ký và ghi rõ họ tên)

tháng

năm 201 1

Ngƣời hƣớng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)


PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN
Ngƣời duyệt (chấm sơ bộ):……………………………………………………..
Đơn vị:…………………………………………………………………………..
Ngày bảo vệ:………………………………………………………………….....
Điểm tổng kết:………………………………………………………………......
Nơi lƣu trữ đồ án tốt nghiệp:……………………………………………………
PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


LỜI CAM ĐOAN
Tơi Nguyễn Thị Bích Hƣơng xin cam đoan rằng đây là đề tài nghiên cứu thực
sự của cá nhân, dƣới sự hƣớng dẫn của thầy là PGS.TS Hoàng Hƣng. Các nội
dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài này là trung thực, không sao chép luận
văn của bất cứ ai dƣới bất kỳ hình thức nào. Những nội dung và phƣơng pháp sử
dụng đánh giá trong đề tài xuất phát từ thực tiễn và kinh nghiệm, số liệu trong
các bảng biểu phục vụ cho đề tài đƣợc lấy từ dự án đầu tƣ của cơng trình. Ngồi
ra đề tài còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng nhƣ số liệu của các tác giả,
cơ quan, tổ chức khác và cũng đƣợc thể hiện trong phần tài liệu tham khảo.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm trƣớc
Hội đồng cũng nhƣ kết quả luận văn của mình.
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Bích Hƣơng


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập tại trƣờng Đại học Kỹ Thuật Cơng Nghệ Thành
phố Hồ Chí Minh em đã đƣợc quý Thầy Cô, đặc biệt là các Thầy Cô Khoa
Công Nghệ Sinh Học và Môi Trƣờng, trang bị một hành trang vào đời quý báu.
Em xin chân thành cảm ơn q thầy cơ đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những
kiến thức hữu ích giúp em hồn thành tốt Đồ án tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy hƣớng dẫn PGS.TS Hoàng Hƣng đã tận tình

hƣớng dẫn, cung cấp tài liệu và đóng góp nhiều ý kiến thiết thực trong suốt quá
trình thực hiện Đồ án.
Đồng thời, em xin cám ơn các cô chú, anh chị trong Công ty TNHH bệnh viện
Phƣơng Nam đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp tài liệu, số liệu giúp em hoàn
thành tốt Đồ án này.
Cuối cùng, xin đƣợc cảm ơn các bạn bè cùng lớp Môi Trƣờng HMT1,2 đã động
viên, ủng hộ và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập vừa qua.


MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................... v
DANH MỤC BẢNG ............................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH .............................................................................. viii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................1
1. LÝ DO THỰC HIỆN ĐỒ ÁN .................................................................... 1
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỒ ÁN .......................................................................... 2
CHƢƠNG 1. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN ................3
1.1Nội dung ....................................................................................................... 3
1.2Các phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng .................................... 3
1.3Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động mơi
trƣờng ....................................................................................................................... 5
CHƢƠNG 2. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ...................................................8
2.1Dự án ............................................................................................................ 8
2.2Chủ dự án ..................................................................................................... 8
2.3Vị trí địa lý của dự án ................................................................................. 8
2.4Nội dung chủ yếu của dự án ...................................................................... 9
2.4.1Kế hoạch – Mục tiêu của dự án .......................................................9
2.4.1.1 Mục tiêu của dự án....................................................................9
2.4.1.2 Các thông số quy hoạch dự án ..................................................10

2.4.1.3 Giải pháp kiến trúc cơng trình ..................................................10
2.4.1.4 Máy móc thiết bị của dự án .......................................................16
2.4.1.5 Các cơng trình phụ trợ .............................................................. 23
2.5Phƣơng án đền bù và giải phóng mặt bằng .............................................. 33
2.6Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................. 33
CHƢƠNG 3. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƢỜNG VÀ
KINH TẾ – XÃ HỘI ......................................................................................34
3.1 Điều kiện tự nhiên và môi trƣờng ............................................................ 34

i


3.1.1 Điều kiện địa hình – địa chất .........................................................34
3.1.1.1 Điều kiện về địa hình ................................................................ 34
3.1.1.2 Địa chất cơng trình ...................................................................34
3.1.2 Địa chất thủy văn ..........................................................................35
3.1.3 Điều kiện khí tượng ........................................................................36
3.1.3.1 Nhiệt độ................................................................................................. 36
3.1.3.2 Lượng mưa ........................................................................................... 37
3.1.3.3 Độ ẩm .................................................................................................... 38
3.1.3.4 Gió, bão, lũ lụt ..................................................................................... 39
3.1.3.5 Bức xạ ................................................................................................... 39
3.1.3.6 Nắng ...................................................................................................... 40
3.1.3.7 Áp suất khơng khí ................................................................................ 40
3.2 Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng tại khu vực dự án ............................ 41
3.2.1 Hiện trạng mơi trường khơng khí ...................................................41
3.2.2 Hiện trạng môi trường nước ..........................................................42
3.2.3 Hiện trạng hệ sinh thái ...................................................................43
3.2.3.1 Hệ sinh thái trên cạn .................................................................43
3.2.3.2 Hệ sinh thái dưới nước.............................................................. 44

3.3 Điều kiện kinh tế xã hội ............................................................................ 46
3.3.1 Điều kiện kinh tế ............................................................................47
3.3.2 Điều kiện xã hội .............................................................................48
CHƢƠNG 4. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG..................51
A.GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG CỦA DỰ ÁN ..................................................51
4.1 Nguồn gây tác động ................................................................................... 51
4.2 Các tác động đến môi trƣờng ................................................................... 51
4.2.1 Tác động mơi trường do khói thải ..................................................52
4.2.2 Tác động môi trường do bụi ........................................................... 55
4.2.3 Tác động môi trường do tiếng ồn ...................................................56
4.2.4 Tác động môi trường do nước ........................................................58

ii


4.2.5 Tác động môi trường do rác thải ...................................................59
4.2.6 Tác động đến điều kiện kinh tế – xã hội trong khu vực ..................60
4.2.6.1 Hoạt động dịch vụ .....................................................................60
4.2.6.2 Giao thông vận tải.....................................................................61
4.2.7 Tác động môi trường do sự cố môi trường ...................................61
B.GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ...............................................61
4.3 Nguồn gây tác động ................................................................................... 61
4.4 CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG ............................................... 63
4.4.1 Tác động mơi trường do khí thải ....................................................63
4.4.1.1 Bụi ............................................................................................. 63
4.4.1.2 Khí thải máy phát điện .............................................................. 63
4.4.1.3 Khí thải từ q trình khám chữa bệnh ......................................65
4.4.1.4 Khí thải từ hoạt động giao thơng ..............................................65
4.4.1.5 Khí thải từ vị trí tập trung chất thải rắn ...................................67
4.4.1.6 Khí thải từ hệ thống thoát nước và xử lý nước .........................67

4.4.2 Tác động môi trường do nước thải .................................................68
4.4.2.1 Nước mưa ..................................................................................68
4.4.2.2 Nước thải y tế ............................................................................69
4.4.2.3 Nước thải sinh hoạt ...................................................................70
4.4.3 Tác động môi trường do chất thải rắn ...........................................72
4.4.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................. 72
4.4.3.2 Chất thải rắn y tế ......................................................................73
4.4.4 Tác động môi trường do chất thải nguy hại ...................................76
4.4.5 Tác động môi trường do tiếng ồn, độ rung ....................................77
4.4.6 Tác động môi trường do nhiệt thừa ................................................78
4.4.7 Các sự cố mơi trường có thể phát sinh...........................................79
4.4.8 Các tác động không liên quan đến chất thải ..................................80
CHƢƠNG 5. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG VÀ CHƢƠNG
TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ........................................................... 81

iii


A.GIAI ĐOẠN XÂY ỰNG CỦA ĐỰ ÁN.....................................................81
5.1 Các biện pháp giảm thiểu tác động mơi trƣờng khơng khí................... 81
5.2 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nƣớc................................................. 82
5.3 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm lên môi trƣờng đất ......................... 83
5.4 Các biện pháp quản lý chất thải rắn......................................................... 84
5.5 Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực lên điều kiện kinh tế xã hội khu vực .......................................................................................................... 84
B.GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ...............................................85
5.6 Các biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí ........................................ 85
5.7 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nƣớc................................................. 89
5.8 Các biện pháp quản lý và xử lý chất thải rắn ......................................... 96
5.8.1 Biện pháp quản lý chất thải rắn .....................................................96
5.8.2 Biện pháp xử lý chất thải rắn .........................................................97

5.9 Xử lý CTR y tế nguy hại còn lại và CTR nguy hại ............................... 98
5.10 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt .............................................. 100
5.11 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do tiếng ồn .................................... 100
5.12 Các biện pháp phòng chống và ứng cứu sự cố mơi trƣờng ................ 100
5.12.1 Phịng chống cháy nổ ...................................................................100
5.12.2 An toàn lao động ..........................................................................101
5.12.3 Sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải .........................................102
5.13 Các biện pháp hỗ trợ ............................................................................... 103
5.14 Chƣơng trình giám sát mơi trƣờng trong giai đoạn thi cơng .............. 103
5.15 Chƣơng trình giám sát môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động........... 105
5.16 Dự trù kinh phí các cơng trình mơi trƣờng ........................................... 108
CHƢƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................110
6.1 Kết luận ....................................................................................................... 110
6.2 Kiến nghị ..................................................................................................... 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

iv


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BKHCNMT

- Bộ Khoa học Công nghệ

BTNMT

- Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

CBCNV


- Cán bộ công nhân viên

CTR

- Chất thải rắn

ĐTM

- Đánh giá tác động môi trƣờng

HTXLNT

- Hệ thống xử lý nƣớc thải

MTTQ

- Mặt trận tổ quốc

PCCC

- Phòng cháy chữa cháy

QCVN

- Qui chuẩn Việt Nam

THC

- Tổng hidrocacbon


TCMT

- Tiêu chuẩn môi trƣờng

TCVN

- Tiêu chuẩn Việt Nam

TPHCM

- Thành phố Hồ Chí Minh

UBND

- Uỷ ban Nhân dân

WHO

- Tổ chức Y tế Thế giới

v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Bố trí tổng mặt bằng đất dự án ................................................................ 11
Bảng 2.2. Các hạng mục xây dựng chính................................................................. 12
Bảng 2.3. Các hạng mục xây dựng phụ ................................................................... 12
Bảng 2.4. Diện tích khối tầng hầm........................................................................... 13
Bảng 2.5. Diện tích khối tầng 1................................................................................ 13

Bảng 2.6. Diện tích khối tầng 2................................................................................ 14
Bảng 2.7. Diện tích khối tầng 3................................................................................ 14
Bảng 2.8. Diện tích khối tầng 4................................................................................ 15
Bảng 2.9. Diện tích khối tầng 5................................................................................ 15
Bảng 2.10. Bảng thống kê phòng nội trú tầng 4 ...................................................... 15
Bảng 2.11. Bảng thống kê phòng nội trú tầng 5 ...................................................... 16
Bảng 2.12. Danh sách máy móc thiết bị dự kiến ..................................................... 16
Bảng 2.13. Tiến độ thực hiện dự án ......................................................................... 33
Bảng 3.1. Mực nƣớc ứng với tần suất ...................................................................... 36
Bảng 3.2. Diễn biến nhiệt độ trung bình các năm tại trạm Tân Sơn Hịa ................ 37
Bảng 3.3. Diễn biến lƣợng mƣa trung bình tháng các năm tại trạm Tân Sơn Hòa .. 38
Bảng 3.4. Diễn biến độ ẩm tƣơng đối trung bình các năm tại trạm Tân Sơn Hòa ... 39
Bảng 3.5. Diễn biến số giờ nắng các năm tại trạm Tân Sơn Hòa ............................ 40
Bảng 3.6. Kết quả phân tích chất lƣợng khơng khí tại khu vực dự án ..................... 41
Bảng 3.7. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt tại khu vực dự án ...................... 42
Bảng 3.8. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc cấp tại khu vực dự án ...................... 43
Bảng 3.9. Một số phiêu sinh trong hệ sinh thái dƣới nƣớc xung quanh khu vực
dự án ......................................................................................................................... 44
Bảng 4.1. Hệ số và tải lƣợng ô nhiễm do đốt dầu DO của các phƣơng tiện
vận chuyển, thi công trong công trƣờng .................................................................. 53
Bảng 4.2. Thành phần của dầu DO (0,25%) ............................................................ 53
Bảng 4.3. Nồng độ các khí ơ nhiễm trong khí thải của các phƣơng tiện thi công ... 55

vi


Bảng 4.4. Mức ồn của các thiết bị thi công .............................................................. 57
Bảng 4.5. Các vấn đề ơ nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh ................................. 62
Bảng 4.6. Tải lƣợng các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện trong một giờ 64
Bảng 4.7. Nồng độ các khí ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện........................... 64

Bảng 4.8 Hệ số ô nhiễm từ xe gắn máy ................................................................... 66
Bảng 4.9 Tải lƣợng ô nhiễm từ xe gắn máy ............................................................. 67
Bảng 4.10 Tính chất nƣớc thải y tế trƣớc khi xử lý ................................................. 69
Bảng 4.11 Thành phần nƣớc thải bệnh viện Từ Dũ ................................................. 70
Bảng 4.12 Tải lƣợng ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt của bệnh viện .................. 71
Bảng 4.13 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ............................. 71
Bảng 4.14 Thành phần cơ lý của rác sinh hoạt ........................................................ 73
Bảng 4.15 Thành phần rác thải y tế.......................................................................... 74
Bảng 4.16 Cƣờng độ ồn khi vận hành máy phát điện ở những cự ly khác nhau ..... 78
Bảng 4.17 Các nguồn gây tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải
trong giai đoạn hoạt động ......................................................................................... 80
Bảng 5.1 Chi phí giám sát chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí hàng năm trong
giai đoạn xây dựng ................................................................................................... 104
Bảng 5.2 Chi phí giám sát đặc tính mƣớc mặt hàng năm trong giai đoạn xây dựng 104
Bảng 5.3 Vị trí và chỉ tiêu giám sát hàng năm ......................................................... 105
Bảng 5.4 Chi phí giám sát chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí hàng năm ................. 106
Bảng 5.5 Chi phí giám sát đặc tính nƣớc thải hàng năm ......................................... 107
Bảng 5.6 Chi phí giám sát đặc tính nƣớc mặt hàng năm ......................................... 108

vii


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Vị trí bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam ............................. 9
Hình 5.1 Quy trình xử lý khí thải máy phát điện ..................................................... 87
Hình 5.2 Sơ đồ mạng lƣới thoát nƣớc mƣa của bệnh viện phụ sản Phƣơng Nam ... 89
Hình 5.3 Sơ đồ mạng lƣới thoát nƣớc thải sinh hoạt của bệnh viện phụ sản
Phƣơng Nam............................................................................................................. 90
Hình 5.4 Sơ đồ mạng lƣới thốt nƣớc thải y tế của bệnh viện phụ sản
Phƣơng Nam............................................................................................................. 90

Hình 5.5 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ............................................................................. 91
Hình 5.6 Công nghệ xử lý nƣớc thải của bệnh viện phụ sản Phƣơng Nam ............. 93
Hình 5.7 Sơ đồ hệ thống thu gom phân loại chất thải rắn ........................................ 97

viii


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây cùng với sự phát triển của nền công nghiệp ở nƣớc ta,
tình hình ơ nhiễm mơi trƣờng cũng gia tăng đến mức báo động. Điều đó dẫn đến sự
ô nhiễm trầm trọng của môi trƣờng sống, ảnh hƣởng đến toàn diện sự phát triển của
đất nƣớc, sức khỏe, đời sống của nhân dân cũng nhƣ vẻ mỹ quan của khu vực.
Vì vậy, hiện nay vấn đề mơi trƣờng đang đƣợc mọi ngƣời quan tâm hàng đầu. Việc
phát triển kinh tế xã hội gắn kết với bảo vệ môi trƣờng bền vững là vấn đề rất quan
trọng. Hiện nay vấn đề quản lý môi trƣờng đang là mối quan tâm lớn của nhiều
quốc gia, nhiều tổ chức xã hội và chính bản thân mỗi cộng đồng dân cƣ. Để góp
phần bảo vệ mơi trƣờng cơng ty chúng tơi đã thực hiện dự án này. Trong đó, tơi đã
trực tiếp tham gia các công việc nhƣ đi khảo sát hiện trạng môi trƣờng, đánh giá các
tác động môi trƣờng liên quan đến dự án cũng nhƣ đề xuất những biện pháp để
giảm thiểu các tác động đó.
1. LÝ DO THỰC HIỆN ĐỒ ÁN
Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố phát triển nhất của Việt
Nam thu hút rất nhiều nhà đầu tƣ trong và ngoài nƣớc. Trong đó Quận 7 là một
trong những Quận có vị trí địa lý khá quan trọng và là Quận có tốc độ phát triển
kinh tế cao, thu hút rất nhiều dự án đầu tƣ và Khu Đô Thị Mới Nam Thành Phố
đang đƣợc đầu tƣ và phát triển thành một khu đô thị kiểu mẫu với cơ sở hạ tầng
hiện đại, bao gồm các khu dân cƣ với tiện nghi ở cao cấp, các cơng trình cơng cộng,
cơng viên vui chơi, khu đại học và các khu công nghiệp sạch… Tạo ra một khu đa

chức năng cao cấp phát triển song hành với đô thị cũ, giải tỏa ách tắc về hạ tầng cho
trung tâm nội thành và đáp ứng nhu cầu nhà ở đang ngày càng gia tăng.
Hiện nay, lƣợng ngƣời đến sinh sống và làm việc tại Khu A Đơ Thị Mới Nam
Thành Phố ngày càng nhiều, do đó nhu cầu về mơi trƣờng giáo dục và chăm sóc sức
khỏe cho con em họ để họ có thể yên tâm sinh sống và làm việc là một điều hết sức
quan trọng nên nhu cầu khám và điều trị phụ sản cho ngƣời dân nơi đây là một nhu

GVHD: PGS.TS Hồng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

1


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

cầu tất yếu. Đây cũng chính là nhu cầu trong một đơ thị đƣợc xây dựng mới theo
các tiêu chuẩn hiện đại về quy hoạch xây dựng.
Do đó, việc đầu tƣ bệnh Viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam là việc làm hết
sức cần thiết trong tình hình hiện nay. Dự án đƣợc triển khai xây dựng sẽ giải quyết
một số nhu cầu cấp thiết về tình hình quá tải tại các bệnh viện lớn trên địa bàn
Thành phố cũng nhƣ về chỗ khám và trị bệnh phụ sản của ngƣời dân ở đây và các
khu vực lân cận.
Tuy nhiên, cần phải phân tích các nguồn gây ơ nhiễm cũng nhƣ các biện pháp giảm
thiểu, kiểm sốt ơ nhiễm đảm bảo khơng gây ảnh hƣởng đến mơi trƣờng. Đó là lý
do để em chọn đề tài “Đánh giá tác động môi trƣờng Bệnh viện phụ sản chất lƣợng
cao Phƣơng Nam tại Lô MD7 – Khu A – khu đô thị mới Nam Thành Phố Hồ Chí
Minh – Phƣờng Tân Phú – Quận 7, TP. Hồ Chí Minh”.
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỒ ÁN
Phân tích, đánh giá hiện trạng môi trƣờng khu vực xây dựng dự án, dự báo các tác
động tích cực, tiêu cực, trực tiếp, gián tiếp, trƣớc mắt và lâu dài trong quá trình xây

dựng và hoạt động của bệnh viện.
Đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi
trƣờng trong q trình hoạt động.
Cam kết thực hiện biện pháp bảo vệ môi trƣờng, xây dựng chƣơng trình quản lý và
giám sát mơi trƣờng trong suốt quá trình dự án đi vào hoạt động.

GVHD: PGS.TS Hồng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

2


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

CHƢƠNG 1. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN
1.1 Nội dung
Khảo sát các số liệu liên quan đến địa lý, điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế, xã
hội của địa phƣơng cụ thể là khu vực xây dựng dự án;
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trƣờng đƣợc nhà nƣớc quy định;
Xác định nhu cầu cấp nƣớc, cấp điện để phục vụ cho quá trình hoạt dộng của dự án;
Xác định nguồn ơ nhiễm và tác hại của chúng đến môi trƣờng. Đánh giá tác động
của dự án trong giai đoạn xây dựng cũng nhƣ khi dự án đi vào hoạt động;
Đánh giá các nguồn gây tác động, đề xuất các biện pháp thích hợp nhằm khống chế
các tác động do dự án gây ra ảnh hƣởng đến môi trƣờng tự nhiên – kinh tế – xã hội;
Xây dựng chƣơng trình giám sát mơi trƣờng.
1.2 Các phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng
Hiện nay, trên thế giới sử dụng rất nhiều phƣơng pháp đánh giá tác động mơi trƣờng
nhƣng nói chung phƣơng pháp đánh giá tác động mơi trƣờng có thể đƣợc phân loại
nhƣ sau:
 Phƣơng pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm do tổ chức Y tế thế

giới (WHO) thiết lập;
 Phƣơng pháp nhận dạng;
 Phƣơng pháp dự báo;
 Phƣơng pháp liệt kê;
 Phƣơng pháp đánh giá;
 Phƣơng pháp ma trận;
 Phƣơng pháp bảng liệt kê;
 Phƣơng pháp mơ hình hố mơi trƣờng.
Các phƣơng pháp đánh giá tác động mơi trƣờng trong báo cáo này bao gồm:
 Phƣơng pháp nghiên cứu, khảo sát thực địa, bao gồm:
+ Sƣu tầm tài liệu và khảo sát thực tế:

GVHD: PGS.TS Hoàng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

3


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

 Địa hình, địa chất
 Khí tƣợng thủy văn
 Thủy vực và nguồn nƣớc
 Các hệ sinh thái.
+ Sƣu tầm tài liệu về cơ sở hạ tầng:
 Hệ thống cấp nƣớc
 Hệ thống thoát nƣớc
 Hệ thống đƣờng giao thông
 Hệ thống thông tin liên lạc
 Hệ thống phòng cháy chữa cháy

 Mạng lƣới điện và hệ thống cung cấp năng lƣợng.
+ Khảo sát hiện trạng môi trƣờng khu vực dự án:
 Khảo sát chất lƣợng nƣớc mặt
 Khảo sát chất lƣợng nƣớc cấp
 Khảo sát chất lƣợng khơng khí.
 Phƣơng pháp liệt kê (Checklists)
+ Liệt kê các tác động môi trƣờng do hoạt động xây dựng dự án;
+ Liệt kê các tác động mơi trƣờng do q trình vận hành dự án gây ra, bao gồm
các nhân tố gây ô nhiễm môi trƣờng: nƣớc thải; khí thải; chất thải rắn; an
tồn lao động; cháy nổ; vệ sinh môi trƣờng;…
+ Dựa trên kinh nghiệm phát triển của các bệnh viện phụ sản hiện hữu, dự báo
các tác động đến môi trƣờng, kinh tế và xã hội trong khu vực do hoạt động
của dự án gây ra.
 Phƣơng pháp so sánh
So sánh về lợi ích kỹ thuật và kinh tế, lựa chọn và đề xuất phƣơng án giảm thiểu các
tác động do hoạt động của dự án gây ra đối với môi trƣờng, kinh tế và xã hội.

GVHD: PGS.TS Hồng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

4


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

1.3 Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trƣờng
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM) của dự án đƣợc thực hiện trên cơ sở
các văn bản sau:
- Luật Bảo Vệ Môi Trƣờng Quốc Hội nƣớc Cộng Hịa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

khóa XI, kỳ họp thứ 8, thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của của quốc hội khóa XI, kỳ
họp thứ 4 về việc quản lý và đầu tƣ xây dựng.
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính Phủ về việc quy định
chi tiết một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy.
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính Phủ về việc
quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Mơi Trƣờng;
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của
Chính Phủ về việc quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật
Bảo Vệ Môi Trƣờng;
- Nghị định 117/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 2 năm 2009 của Chính Phủ về xử lý vị
phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị định 140/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 của Chính phủ quy định việc bảo vệ
mơi trƣờng trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến
lƣợc, quy hoạch, kế hoạch, chƣơng trình và dự án phát triển.
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 9/4/2007 của Chính Phủ về quản lý chất thải
rắn.
- Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25/6/2002 của Bộ trƣởng Bộ Khoa
Học Công Nghệ và Môi Trƣờng về việc công bố danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam
về môi trƣờng bắt buộc áp dụng.

GVHD: PGS.TS Hồng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

5


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam


- Quyết định 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài Nguyên
và Môi Trƣờng về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trƣờng.
- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài
Nguyên và Môi Trƣờng về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại;
- Thông tƣ số 05/2008/TT- BTNMT của Bộ Trƣởng Bộ Tài Nguyên Và Môi
Trƣờng ban hành ngày 08 tháng 12 năm 2008 về việc hƣớng dẫn đánh giá môi
trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và cam kết bảo vệ môi trƣờng thay
thế Thông tƣ số 08/2008/TT- BTNMT của Bộ Trƣởng Bộ Tài Nguyên Và Môi
Trƣờng ban hành ngày 08 tháng 09 năm 2006 ;
- Thông tƣ số 04/2004/TT-BCA ngày 31/02/2004 của Bộ Công an hƣớng dẫn thi
hành nghị định 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính Phủ về việc quy định
chi tiết một số điều của Luật phịng cháy chữa cháy.
- Thơng tƣ 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài Nguyên
và Môi Trƣờng hƣớng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp
phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại.
- Thông tƣ 16/2009/TT-BTNMT ngày 17 tháng 10 năm 2009, Quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng.
- Thông tƣ 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009, Quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng.
Các tiêu chuẩn môi trƣờng Việt Nam ban hành năm 1995 và các tiêu chuẩn Việt
Nam về môi trƣờng bắt buộc áp dụng ban hành kèm Quyết định số 35/2002/QĐBKHCNMT ngày 25/06/2002 (không bị bãi bỏ bởi quyết định 22/2006/QĐBTNMT ngày 18/12/2006) cụ thể:
1. TCVN 5948-1999: Âm học – Tiếng ồn do phƣơng tiện giao thông đƣờng bộ
phát ra khi tăng tốc độ – Mức ồn tối đa cho phép;
2. TCVN 5949-1998: Âm học – Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cƣ. Mức
ồn tối đa cho phép;
3. TCVN 6561:1999- Tiêu chuẩn an toàn bức xạ ion hóa tại các cơ sở X-quang;
GVHD: PGS.TS Hồng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

6



Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

4. QCVN 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc
sinh hoạt;
5. QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc
mặt;
6. TCVN 7382:2004 -Chất lƣợng nƣớc –Nƣớc thải bệnh viện – Tiêu chuẩn thải;
7. TCVN 6962: 2001 – Rung động và chấn động – Rung động do các hoạt động
xây dựng và sản xuất công nghiệp – Mức tối đa cho phép đối với môi trƣờng
khu công cộng và khu dân cƣ;
8. QCVN 03:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
9. QCVN 05-06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng
khơng khí xung quanh;
10. QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
11. Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trƣởng Bộ Y tế
về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông
số vệ sinh lao động.
12. TCVN 6705: 2000, TCVN 6706: 2000 và TCVN 6707: 2000- Các tiêu chuẩn
liên quan đến chất thải rắn không nguy hại ;
Các văn bản kỹ thuật
-

Dự án đầu tƣ xây dựng bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam tại
Phƣờng Tân Phú, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Báo cáo do
Cơng ty TNHH BỆNH VIỆN PHƢƠNG NAM kết hợp với đơn vị tƣ vấn có
chức năng thực hiện, trong đó tơi đã trực tiếp tham gia viết báo cáo “Đánh

giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng
Nam”.

GVHD: PGS.TS Hồng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

7


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

CHƢƠNG 2. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
2.1 Dự án
DỰ ÁN BỆNH VIỆN PHỤ SẢN CHẤT LƢỢNG CAO PHƢƠNG NAM
Tại Lô MD7 – Khu A – Khu đô thị mới Nam Thành Phố Hồ Chí Minh – Phƣờng
Tân Phú – Quận 7 – TP. Hồ Chí Minh.
2.2 Chủ dự án
CƠNG TY TNHH BỆNH VIỆN PHƢƠNG NAM
Địa chỉ: 115 Nguyễn Đình Chiểu, Phƣờng 6, Quận 3.
Ngƣời đại diện: Bà Nguyễn Thị Thúy Quyên

Chức vụ: Giám đốc

2.3 Vị trí địa lý của dự án
Vị trí đầu tƣ xây dựng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam có
tổng diện tích khu đất 5429,8 m2 nằm trong Lô MD7 – Khu A – Khu đơ thị mới
Nam Thành Phố Hồ Chí Minh – Quận 7. Dự án nằm trên tuyến đƣờng Nguyễn
Lƣơng Bằng cách đại lộ Nguyễn Văn Linh không xa thuận tiện cho việc tiếp cận
giữa khu vực quy hoạch với các cụm dân cƣ trong khu A và trung tâm Phú Mỹ
Hƣng. Khu đất dự án tọa lạc tại khu A, đô thị mới Nam thành phố đƣợc giới hạn

nhƣ sau:
 Phía Đơng giáp với đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng
 Phía Bắc giáp Đất dự án chung cƣ The Mark
 Phía Nam giáp bệnh viện Tâm Đức qua đƣờng Nguyễn Đồng Chí
 Phía Tây giáp đƣờng quy hoạch.

GVHD: PGS.TS Hoàng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

8


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

Hình 2.1 Vị trí bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

2.4 Nội dung chủ yếu của dự án
2.4.1 Kế hoạch – Mục tiêu của dự án
2.4.1.1 Mục tiêu của dự án
Dự án đầu tƣ xây dựng bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam có quy mơ
tƣơng đối lớn trên cơ sở khai thác và sử dụng hiệu quả diện tích đất, tạo dựng đƣợc
đầy đủ các cơng trình cơng cộng, thúc đẩy sự phát triển toàn diện cho toàn khu A
Phú Mỹ Hƣng.
-

Xây dựng một bệnh viện phụ sản mới, hiện đại và hoàn chỉnh, đáp ứng đƣợc yêu
cầu phát triển đô thị ngày càng cao, thực hiện theo đúng quy hoạch chung
1/2000 Khu chức năng số 1 – Khu A Phú Mỹ Hƣng.

GVHD: PGS.TS Hồng Hƣng

SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

9


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam

-

Bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam đƣợc xây dựng hoàn chỉnh cùng
với bệnh viện Pháp Việt, bệnh viện Tâm Đức ở các khu đất lân cận sẽ tạo đƣợc
môi trƣờng ở lý tƣởng với đầy đủ các tiện ích cơng cộng và phúc lợi xã hội,
khơng chỉ hồn thiện chức năng khu quy hoạch mà chính là yêu cầu cấp thiết và
chính đáng cần đƣợc đáp ứng cho những cƣ dân đô thị mới các điều kiện y tế
hiện đại và hoàn chỉnh.

-

Hoàn thiện chiến lƣợc phát triển ngành y tế, hoàn chỉnh quy hoạch chung hệ
thống y tế thành phố, từng bƣớc nâng cao đời sống và chăm sóc sức khỏe cộng
đồng trong giai đoạn nền kinh tế nƣớc ta đang phát triển và trên đƣờng hội nhập.

-

Đáp ứng đƣợc mục tiêu đầu tƣ, kinh doanh sinh lợi nhuận chính đáng của nhà
đầu tƣ, đóng góp vào nguồn ngân sách của nhà nƣớc thông qua nghĩa vụ nộp
thuế và tạo dựng đƣợc một tài sản to lớn, phục vụ cho xã hội.
2.4.1.2 Các thơng số quy hoạch dự án

-


Diện tích khu đất

: 5.429,8 m²

-

Diện tích xây dựng

: 1.883,77 m²

-

Diện tích cây xanh

: 1.853,96 m²

-

Diện tích giao thơng sân bãi

: 1.692,07 m²

-

Mật độ xây dựng

: 34,69%

-


Tổng diện tích sàn xây dựng

: 7.606,86m²

-

Hệ số sử dụng đất

: 1,40

-

Tầng cao xây dựng

: 5 tầng

2.4.1.3 Giải pháp kiến trúc cơng trình
Tổng mặt bằng của dự án đƣợc thiết kế với tỷ lệ diện tích đất xây dựng chiếm
34,69% cây xanh 34,14% và đƣờng xá, sân bãi chiếm 31,16%. Tổ hợp cơng trình
đƣợc thiết kế hợp khối với các khu chức năng đƣợc bố trí theo từng tầng. Diện tích
sử dụng mặt bằng chi tiết đƣợc nêu trong bảng 2.1

GVHD: PGS.TS Hoàng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

10


Đánh giá tác động môi trƣờng dự án bệnh viện phụ sản chất lƣợng cao Phƣơng Nam


Bảng 2.1 Bố trí tổng mặt bằng đất dự án
STT

Mặt bằng sử dụng

Đơn vị

Diện tích sử dụng

Tỉ lệ (%)

1

Diện tích xây dựng

m2

1883,77

34.69

2

Diện tích cây xanh

m2

1853,96


34.14

3

Diện tích đƣờng xá, sân bãi

m2

1692,07

31.16

5429,80

100

Tổng cộng

Nguồn: Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện phụ sản Phương Nam, 2009
Tổ hợp cơng trình đƣợc thiết kế hợp khối với các khu chức năng đƣợc bố trí theo
từng tầng. Các khu chức năng này tiếp cận trực tiếp với lõi giao thơng chính (giao
thơng đứng gồm có 1 thang máy dùng cho băng ca, 2 thang máy cho bệnh nhân nội
trú và 2 thang máy cho bệnh nhân khám ngoài và 1 thang bộ thốt hiểm) đặt tại vị
trí trung tâm của cơng trình. Cụ thể các khu chức năng của cơng trình nhƣ sau:
-

Tầng Hầm: Khu Hành Chính tổng hợp, hội trƣờng 100 chỗ, các nhà kho, phòng
Oxy, Hầm phân, các phòng kỹ thuật, phòng máy phát điện dự phòng, chỗ đễ xe
nhân viên.


-

Tầng 1: Khu vực sảnh chính + quầy hƣớng dẫn, khoa cấp cứu, khoa dƣợc, khoa
khám sản 1&2, khu vực canteen.

-

Tầng 2: Khu khám phụ khoa, khu thẩm mỹ, khu vực hành chánh, khoa vô sinh –
hiếm muộn, khoa kế hoạch hóa gia đình, khoa sinh đẻ, khu vực bếp dinh dƣỡng
trung tâm.

-

Tầng 3: Khoa phẫu thuật – gây mê hồi sức, khoa xét nghiệm (Hóa sinh, Vi sinh,
Huyết học), khu điều trị trẻ sơ sinh.

-

Tầng 4&5: Các phòng nội trú (với các loại phòng khác nhau: phòng 1 giƣờng,
phòng 2 giƣờng, phòng 3 giƣờng và phòng 4 giƣờng), các phòng bác sỹ, y tá,
điều dƣỡng viên, khu phục vụ. Dự kiến số giƣờng bệnh khoảng 100 giƣờng.

Mặt bằng bố trí từ tầng hầm đến tầng 5 được đính kèm trong phần phụ lục.

GVHD: PGS.TS Hồng Hƣng
SVTH: Nguyễn Thị Bích Hƣơng

11



×