Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

NBV PHÁT TRIỂN đề MINH họa 2020 THEO mức độ 8 (điểm) đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.25 KB, 25 trang )

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ

TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
• ĐỀ SỐ 6
 
Câu 1.

Cho hàm số  f  x   ax 4  bx 2  c   (a, b, c  )  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho đồng biến 
trên khoảng nào được liệt kê dưới đây? 

A. (2; ) . 
Câu 2.

B. (2; ) . 

D. (;  2) . 

C. 2  3i . 

D. 13 . 

Mođun của số phức  z  2  3i  là 
A. 1 . 

Câu 3.

 
C. (;2) . 

B. 1 . 



Trong không gian  Oxyz , đường thẳng đi qua điểm  M 1;  2;3  và nhận vectơ  u   2;1;  1  làm 
vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là 
x 1 y  2 z  3
x  2 y 1




A.
.  
B.
2
1
1
1
2
x  2 y 1 z 1
x 1 y  2




C.
.   
D.
1
2
3
2

1

Câu 4.

Cho cấp số nhân   un   có số hạng đầu  u1  3  và số hạng thứ hai  u2  6 . Số hạng thứ tư bằng 
A. 12 .

B. 24 .

1

Câu 5.

1

C. 5 . 

D. 13 . 

Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm  A 1;0;0  ,  B  0;3;0  ,  C  0;0;4   có phương 

B.

x y z
   0 . 
1 4 3

C.

x y z

   1 . 
1 3 4

D.

x y z
   1 . 
1 4 3

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa? 
A. f  x   x .  
3

x

B. f  x   4 .

x

C. f  x   e .

1
3

D. f  x   x .

Một nguyên hàm  F  x   của hàm số  f  x   3x  là 
A. F  x  

Câu 9.


0

B. 0 . 

trình là 
x y z
A.    0 . 
1 3 4

Câu 8.

D. 24 .

1

0

A. 12 . 

Câu 7.

C. 12 .

Biết   f  x  dx  2 ,   g  x  dx  3 . Khi đó    3 f  x   2 g  x   dx  bằng 
0

Câu 6.

z 1


3
z 3

1

3x
 2019 x. B. F  x   3x  2019.   C. F  x   3x ln 3.  
ln 3

D. F  x  

3x
 2019.  
ln 3

Đồ thị trong hình là của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án  A, B, C  và  D . Hàm số đó là 
hàm số nào? 
Trang 1/8 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />y

O

x

A. f  x    x3  3x 2  3 .  

 

3
f
x


x
 3x 2  3 . 
B.  

C. f  x    x 4  3x 2  3 .  

D. f  x   x3  3x 2  3 . 

Câu 10. Tìm  n    biết khai triển nhị thức   a  2 
A. 13 . 

n4

,  a  2  có tất cả  15  số hạng. 

B. 10 . 

C. 17 . 

D. 11 . 

Câu 11. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng  4a 2  và chiều cao bằng  a  là 
4
A. 16a3 . 
B. 4a 3 . 

C. 2a 3 . 
D. a3 . 
3
Câu 12. Trong các hàm số sau hàm số nào có tập xác định   ? 
1
1
1
A. y 

B. y 

C. y 

1
cos x
cos x  2
cos x 
2

D. y 

1

cos x  1

Câu 13. Số phức  1  i  2  i   i  là 
A. 1  2i . 

B. 3  2i . 


C. 3  3i . 

D. 1  3i . 
2

Câu 14. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  mặt  cầu   S  : x 2  y 2   z  3  10 .  Tìm  bán  kính  R của  mặt  cầu 

 S  . 
A. 10 . 

B. 10 . 

C. 100 . 

D. 20 . 

Câu 15. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho hai  điểm  A  2;  1;0  ,  B  0;1;  2  .  Tìm  tọa  độ  trung  điểm  M   của 
đoạn thẳng  AB  
A. M 1;0;  1 . 

B. M  2;2;  2  . 

C. M  1;1;  1  

D. M  2;0;  2 . 

Câu 16. Hàm số  y  f  x   liên tục trên  R  và có bảng biến thiên như hình bên dưới. biết  f  4   f  8  
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm đã cho trên  R  bằng 

A. 9 .


B. f  4  .

 
D. 4 .

C. f  8  .
2

Câu 17. Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  f   x    x 2  9  x 2  3 x  ,  x  .   Gọi  T   là  giá  trị  cực  đại  của 
hàm số đã cho. Chọn khẳng định đúng. 
A. T  f  0  . 
B. T  f  9  . 
Trang 2/8 – />
C. T  f  3 . 

D. T  f  3 . 


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ 
Câu 18. Cho hình lăng trụ  ABC. ABC   có đáy là tam giác đều cạnh  a , BB  a 6  Hình chiếu vng góc 
H  của  A  trên mặt phẳng   ABC    trùng với trọng tâm của tam giác  AB C  ( tham khảo hình vẽ 

bên). Cosin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 

 
A.

15


15

B.

3

6

C.

2

3

D.

2

6

Câu 19. Cho khối lăng trụ tam giác đều  ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng  a   bằng. Góc giữa  AB ' và mặt 
phẳng   A ' B ' C ' bằng 
 
0
A. 60 . 
B. 450 . 

C. 30 0 . 

D. 90 0 . 


Câu 20. Cho hai số phức  z1  1  3i  và  z2  3  4i . Môđun của số phức  w 
A. w 

10

2

B. w  

9 13
 i . 
25 25

C. w 

z1
 là 
z2

5

10

D. w 

10

5


Câu 21. Tính thể tích  V  của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng  5cm  và chiều cao bằng  10cm . 
A. V  500  cm3  . 

B. V 

250
cm3  . 

3

C. V 

500
cm3  . 

3

D. V  250  cm3  . 

Câu 22. Trong  mặt  phẳng  Oxy,   gọi  A, B   là  hai  điểm  biểu  diễn  hai  nghiệm  phức  của  phương  trình 
z 2  2 z  10  0.  Độ dài đoạn thẳng  AB  bằng 
A. 12.
B. 4.  

D. 2.  

C. 6.  

 
Câu 23. Cho  hình  lăng  trụ  đứng  ABC. ABC    có  đáy  ABC   là  tam  giác  vng  tại  A ,  AA  AC  a   và 


AB  a 3 . Khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng  ( A ' BC )  bằng 
A.

a 21

7

B.

a 3

7

C.

a 21

3

D.

a 7

3

Câu 24. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy  r  4  và chiều cao  h  4 2  là. 
A. 64 2 . 
B. 32 . 
C. 32 2 . 

D. 128 . 
Câu 25. Khối chóp tứ giác đều  S . ABCD  có tất cả các cạnh bằng  a  có thể tích bằng 
A.

2a 3

2

B. a 3 . 

C.

2a 3

6

D.

a3

3

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)  x  2 y  2 z  5  0  và điểm  A( 1;3; 2) . Khoảng cách 
từ A đến mặt (P) là 
Trang 3/8 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />2
14
3 14

A.
 
B.

C. . 
7 .
14
3
Câu 27. Gọi  x1 , x2  là hai nghiệm thực của phương trình  4 x
A. 3 . 

B. 4 . 

2

x

 2x

2

 x 1

D. 1. 
 3 . Giá trị của  x1  x2  bằng 

C. 2 . 

D. 1. 


Câu 28. Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng  7 , số hạng cuối bằng  1792  và công bội bằng  2 . Tổng tất cả 
số hạng của cấp số nhân này bằng 
A. 1785 . 
B. 1791. 
C. 3577 . 
D. 3583 . 
Câu 29. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  đường  thẳng  d :
đường thẳng  d  là 



A. u   1;1; 4  .  



B. u   4;6;  1 .  

x 1 y 1 z  4
.  Một  vectơ  chỉ  phương  của 


2
3
1



C. u   2;3;  1 . 




D. u   2;3;1 . 

Câu 30. Trong  không  gian  Oxyz ,  phương  trình  của  mặt  phẳng  đi  qua  điểm  M 1;1;0  và  có  vectơ  pháp 
 

tuyến  n  1;1;1  là 
A. x  y  3  0 . 

B. x  y  z  2  0 .  C. x  y  z  1  0 . 

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y   x  2 
A.

7

2

D. x  y  2  0 . 

1
1
 trên đoạn   4;   bằng 
x 1
2


B. 1. 

C. 3 . 


D.

31

5

Câu 32. Phương trình bậc hai  z 2  az  b  0  a, b     có một nghiệm  3  2i . Tính  S  2a  b . 
A. S  25 . 

B. S  32 . 

Câu 33. Số nghiệm thực của phương trình  9 x
A. 0 . 
B. 1 . 

2

 4 x 3

C. S  25 . 

D. S  32 . 

C. 3 . 

D. 2 . 

 1  là 


Câu 34. Cho hàm số  f  x   liên tục trên    và có một nguyên hàm là  F  x  . Biết  F 1  8 , giá trị  F  9   
được tính bằng cơng thức 
A. F  9   f   9  . 
 

B. F  9   8  f  1 . 

9

9

C. F  9    8  f  x   dx . 
1

D. F  9   8   f  x  dx . 
1

Câu 35. Diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  y   x3  và  y  x 2  2 x  là 

9
A. S  .  
4

7
B. S  .  
3

C. S 

37


12

4
D. S  .  
3


Câu 36. Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A(1;1;0), B(2; 1;1).  Một véc tơ pháp tuyến  n  của mặt phẳng 

(OAB)  (với  O  là gốc tọa độ) là 


A. n  (3;1; 1) . 
B. n  (1; 1; 3) . 


C. n  (1; 1;3) . 


D. n  (1;1;3) . 

Câu 37. Một cốc thủy tinh có dạng hình trụ có bán kính đáy bằng   3cm  và chiều cao 8cm , người ta muốn 
làm hộp giấy cứng dạng hình hộp chữ nhật để đựng cốc (xem hình vẽ). Diện tích phần giấy cứng để 
làm hộp đựng (vừa khít cốc, kín hai đầu và khơng tính lề, mép) bằng 

Trang 4/8 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ 


A. 288cm2 . 

B. 105cm 2 . 

C. 192 cm2 . 

D. 264 cm 2 .

Câu 38. Gọi  S  là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình  log 1  x  2   2 . Tổng các phần 
2

tử của  S  bằng 
A. 2 . 

B. 0. 

C. 2. 

D. 3. 

Câu 39. Cho hàm  y  f  x   số có bảng biến thiên như sau: 

 
Phương trình  f  x   m  có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 
A. 2  m  2 . 

B. 2  m  2 . 

C. 4  m  2 . 


D. 4  m  2 .

Câu 40. Tính độ dài đoạn thẳng  CD  trong hình bên dưới 
y

D
3

y=

2

C
-3

1

-2 -1 O
-1
-2

y=x+2

A. CD  8 . 

B. CD  27 . 

Câu 41. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  f  x  
A. tan x  cot x  C . 


x-1
x-2

B. tan x  cot x  C . 

1

2

3

x

 
C. CD  13 . 

D. CD  26 . 

1
 
 trên khoảng   0;   là 
2
sin x cos x
 2
2

C.  tan x  cot x  C .  D.  tan x  cot x  C . 

Câu 42. Gọi   C   là đồ thị của hàm số  y  log 2018 x  và   C   là đồ thị hàm số  y  f  x  ,   C    là đối xứng 
với   C   qua trục tung. Hàm số  y  f  x   đồng biến trên khoảng nào sau đây? 

A.  0;1 . 

B.  ; 1 . 

C.  1;0  . 

D. 1;   . 

Trang 5/8 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 43. Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  đáy  là  hình  thang  vuông  tại A   và  B , AB  AD  a ,  BC  2a .  Cạnh 
bên  SB  vng góc với đáy và  SB  a 7 ,  M  là trung điểm của  BC  (tham khảo hình vẽ bên). Tính 
khoảng cách  d  giữa hai đường thẳng  AM và  SC  

A. d 

a 14

3

Câu 44. Cho hàm số 

B. d 

f  x

 biết 

A. 3ln 2  1 . 


3a 14

2

f 0  1

C. d 

 và  f   x  

3x  1

 x  1

B. 8ln 2 . 

2

3a 7

7

D. d 

a 14
.
6

1


. Tích phân   f  x  dx  bằng 
0

C. 3ln 2  2 . 

D. 8ln 2  4 . 

Câu 45. Có  bao nhiêu giá  trị  nguyên của  tham số  m   để  phương trình  9 x  8.3x  m  4  0   có hai  nghiệm 
phân biệt? 
A. 17 . 
B. 16 . 
C. 15 . 
D. 18 . 
Câu 46. Cho  hàm  số  y  x 3  3 x 2  3 x  5   có  đồ  thị  (C ) .  Tìm  tất  cả  những  giá  trị  nguyên  của 

k   2019; 2019  để trên đồ thị  (C )  có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến tại đó vng góc với đường 
thẳng  d : y  (k  3) x . 
A. 2021 . 
Câu 47. Cho 

hàm 

B. 2017 . 

y  f  x  

số 

C. 2022 . 


liên 

tục 

và 

có 

D. 2016 . 
đạo 

hàm 

trên 

 

thỏa 

mãn 

1

a
a
5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x  , x   , biết rằng tích phân  I   x. f   x  dx    (với   là phân 
b
b
0

số tối giản ). Tính  T  8a  3b . 
A. T  1 . 
B. T  0 . 

C. T  16 . 

D. T  16 . 

Câu 48. Cho hàm số  f  x   có bảng xét dấu đạo hàm như sau 


 
f   x     

 

  1   

 

2  

 



 

 4  


 

-  

0  

+  

0  

+  

0  

-  

0  

+  

 Hàm số  y  f 1  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
 3

A.   ;  1 . 
 2


B.  ; 1 . 

C.  1; 0  . 


D.  ;  2  . 

Câu 49. Giá  trị  lớn  nhất  của  hàm  số  f  x   10 x  1  x3  2 x  m trên   1;3 có  giá  trị  nhỏ  nhất  thuộc 
khoảng nào dưới đây?
A.  33;34  . 

B.  35;36  . 

Trang 6/8 – />
C.  31;33 . 

D.  34;35 . 


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ 
Câu 50. Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên    và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của 

 5
phương trình  f 2 cos x  1  trên khoảng   0;
 2




  là: 


A. 4 .


B. 3 .

C. 5 .



 
D. 2 .

Trang 7/8 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 
2.D 
3.A 
4.B 
5.B 
6.C 
7.D 
11.B 
12.B 
13.A 
14.A 
15.A 
16.C 
17.C 
21.D 
22.C 
23.A 

24.A 
25.C 
26.C 
27.D 
31.C 
32.C 
33.D 
34.D 
35.C 
36.B 
37.D 
41.A 
42.C 
43.D 
44.D 
45.C 
46.C 
47.B 

8.D 
18.D 
28.C 
38.C 
48.A 

9.B 
19.B 
29.C 
39.A 
49.D 


10.B 
20.D 
30.B 
40.D 
50.C 

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương   />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
 

Trang 8/8 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+

TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
• ĐỀ SỐ 6
 
Câu 1.

Cho hàm số  f  x   ax 4  bx 2  c   (a, b, c  )  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho đồng biến 
trên khoảng nào được liệt kê dưới đây? 

A. (2; ) . 

 
C. (;2) . 
Lời giải 


B. (2; ) . 

D. (;  2) . 

Chọn D
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (;  2)  và  (0; 2) .
Câu 2.

Mođun của số phức  z  2  3i  là 
A. 1 . 
B. 1 . 

C. 2  3i . 
Lời giải

D. 13 . 

Chọn D
Ta có:  z  22  ( 3) 2  13 . 
Câu 3.


Trong không gian  Oxyz , đường thẳng đi qua điểm  M 1;  2;3  và nhận vectơ  u   2;1;  1  làm 

vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là 
x 1 y  2 z  3
x  2 y 1 z 1





A.
. B.

2
1
1
1
2
3
x  2 y 1 z  1
x 1 y  2 z  3
C.
.  D.





1
2
3
2
1
1
Lời giải 
Chọn A

Đường  thẳng  đi  qua  điểm  M 1;  2;3   và  nhận  vectơ  u   2;1;  1   làm  vectơ  chỉ  phương  có 
phương trình chính tắc là


x 1 y  2 z  3


.
2
1
1  
Câu 4.

Cho cấp số nhân   un   có số hạng đầu  u1  3  và số hạng thứ hai  u2  6 . Số hạng thứ tư bằng 
A. 12 .

B. 24 .

C. 12 .
Lời giải

D. 24 .

Chọn B
Ta có  u2  6  6  u1  d  d  9 . 
u4  u1  3d    u4  3  27  u4  24 . 
1

Câu 5.

1

1


 Biết   f  x  dx  2 ,   g  x  dx  3 . Khi đó    3 f  x   2 g  x   dx  bằng 
0

A. 12 . 

0

0

B. 0 . 

C. 5 . 
Lời giải

D. 13 . 

Trang 1/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Chọn B
1

1

1

  3 f  x   2 g  x   dx   3 f  x  dx   2 g  x  dx  3.  2   2.3  0 . 
0


Câu 6.

0

0

Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm  A 1;0;0  ,  B  0;3;0  ,  C  0;0;4   có phương 
trình là 
x y z
A.    0 . 
1 3 4

B.

x y z
   0 . 
1 4 3

x y z
   1 . 
1 3 4
Lời giải 
C.

D.

x y z
   1. 
1 4 3


Chọn C
Với ba điểm  A 1;0;0  ,  B  0;3;0  ,  C  0;0; 4   nói trên, mặt phẳng   ABC   là mặt phẳng đoạn 

x y z
chắn, nên có phương trình là     1 . 
1 3 4
Câu 7.

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa? 
1

A. f  x   3 x .  

B. f  x   4 x.

C. f  x   e x .

D. f  x   x 3 .

Lời giải 
Chọn D
Hàm số lũy thừa có dạng  y  x  với    .  
Câu 8.

Một nguyên hàm  F  x   của hàm số  f  x   3x  là 

3x
 2019 x. B. F  x   3x  2019.  
ln 3
3x

C. F  x   3x ln 3.  
D. F  x  
 2019.  
ln 3
A. F  x  

Lời giải 
Chọn D
Ta có   3x dx 

3x
 C (với  C  là hằng số). 
ln 3

Chọn  C  2019 , khi đó một nguyên hàm  F  x   của hàm số  f  x   3x  là  F  x  
Câu 9.

3x
 2019.  
ln 3

Đồ thị trong hình là của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án  A, B, C  và  D . Hàm số đó là 
hàm số nào? 
y

O

x

 

A. f  x    x3  3x 2  3 . B. f  x    x3  3x 2  3 . 
C. f  x    x 4  3x 2  3 . D. f  x   x3  3x 2  3 . 
Lời giải
Chọn B
Trang 2/17 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
 Từ hình vẽ và các đáp áp ta thấy đồ thị đã cho có dạng là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số  a  0  
nên loại các đáp án  C, D . 
 Mặt khác khi  x  0  thì  y  0  nên loại đáp án  A . 
Vậy đáp án đúng là  B . 
Câu 10. Tìm  n    biết khai triển nhị thức   a  2 
A. 13 . 

B. 10 . 

n4

,  a  2  có tất cả  15  số hạng. 
C. 17 . 
Lời giải

D. 11 . 

Chọn B
n4
Nhị thức   a  2   có  15  số hạng nên  n  4  14  n  10 . 
Câu 11. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng  4a 2  và chiều cao bằng  a  là 
4
A. 16a3 . 

B. 4a 3 . 
C. 2a 3 . 
D. a3 . 
3
Lời giải 
Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ đó là:  V  h.S d  a.4a 2  4a 3 . 
Câu 12. Trong các hàm số sau hàm số nào có tập xác định   ? 
1
1
1
1
A. y 

B. y 

C. y 

D. y 

1
cos x
cos x  2
cos
x

1
cos x 
2
Lời giải 

Chọn B
Xét đáp án A:
1

Hàm số  y 
 xác định khi  cos x  0  x   k  k    . 
cos x
2



Vậy tập xác định của hàm số: D   \   k 2 , k     
2


Xét đáp án B:
1
Hàm số  y 
 xác định khi  cos x  2  0  cos x  2 (luôn đúng). 
cos x  2
Vậy tập xác định của hàm số  D    
Xét đáp án C:
1
1

1
Hàm số  y 
 xác định khi  cos x   0  cos x   x    k 2  k   . 
1
2

2
3
cos x 
2
 

Vậy tập xác định của hàm số  D   \    k 2 , k    . 
 3

Xét đáp án D
1
Hàm số  y 
 xác định khi  cos x  1  0  cos x  1  x  k 2  k    . 
cos x  1
Vậy tập xác định của hàm số  D   \ k 2 , k   . 
Vậy chỉ có đáp án B có tập xác định là D   . 
Câu 13. Số phức  1  i  2  i   i  là 
A.  1  2i . 

 

B.  3  2i . 

C.  3  3i . 
Lời giải

D.  1  3i . 

Chọn A
Ta có  1  i  2  i   i  1  i  2  i   i  2  3i  i 2  i  1  2i . 

Trang 3/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />2

Câu 14. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  mặt  cầu   S  : x 2  y 2   z  3  10 .  Tìm  bán  kính  R của  mặt  cầu 

 S  . 
A. 10 . 

B. 10 . 

C. 100 . 
Lời giải 

D. 20 . 

Chọn A
Câu 15. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  hai  điểm  A  2;  1;0  ,  B  0;1;  2  .  Tìm  tọa  độ  trung  điểm  M   của 
đoạn thẳng  AB  
A. M 1;0;  1 . 

B. M  2;2;  2  . 

C. M  1;1;  1  

D. M  2;0;  2  . 

Lời giải 
Chọn A

20

x  2  1

1  1

Gọi  M  x; y; z   vì  M  là trung điểm của  AB  ta có:  y 
 0  M 1; 0;  1 . 
2

02

 z  2 1


Câu 16. Hàm số  y  f  x   liên tục trên  R  và có bảng biến thiên như hình bên dưới. biết  f  4   f  8  
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm đã cho trên  R  bằng 

B. f  4  .

A. 9 .

 
D.  4 .

C. f  8 .

Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên và giả thiết  f  4   f  8 nên  f  8  là giá trị nhỏ nhất. 

2

Câu 17. Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  f   x    x 2  9  x 2  3 x  ,  x  .   Gọi  T   là  giá  trị  cực  đại  của 
hàm số đã cho. Chọn khẳng định đúng. 
A. T  f  0  . 
B. T  f  9  . 

C. T  f  3 . 

D. T  f  3 . 

Lời giải 
Chọn C
2
2
f   x   0   x 2  9  x 2  3x   0   x  3 x  3 x 2  x  3  0  
x  0
 x  x  3 x  3  0   x  3 . 
 x  3
x  0  là nghiệm kép của phương trình  f   x   0  nên khơng là cực trị    Loại phương án 
2

3

A.

x  9  khơng là nghiệm của phương trình  f   x   0  nên không là cực trị    Loại phương án  D.

Bảng xét dấu của  f   x    


 
Trang 4/17 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại  x  3  hay  T  f  3 . 
Câu 18. Cho hình lăng trụ  ABC. ABC   có đáy là tam giác đều cạnh  a , BB  a 6  Hình chiếu vng góc 
H  của  A  trên mặt phẳng   ABC    trùng với trọng tâm của tam giác  ABC  ( tham khảo hình vẽ 
bên). Cosin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 

 
15
A.

15

3
B.

6

2
C.

3
Lời giải 

D.

2


6

Chọn D

Xét góc giữa cạnh bên  AA  và mặt đáy. 
Theo giả thiết ta có  AH   ABC   . 
  Góc giữa  AA  và   ABC    bằng góc giữa hai đường thẳng  AA  và  AH . 

AAH  90o . 
AAH  vng tại  H  nên  
Do đó   AA, AH   
AAH . 
ABC. ABC   là hình lăng trụ nên  AA  BB  a 6 . 
2 a 3 a 3


ABC   đều nên  AH  .
3 2
3

a 3

AH
2

AAH 
 3 
AAH  vuông tại  H    cos 
AA a 6
6






Câu 19. Cho khối lăng trụ tam giác đều  ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng  a   bằng. Góc giữa  AB ' và mặt 
phẳng   A ' B ' C ' bằng 
 
A. 60 0 . 
B. 45 0 . 
C. 30 0 . 
D. 90 0 . 
Lời giải
Trang 5/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Chọn B

 

Ta có  
AB ',  A ' B ' C '    
AB ', A ' B '   
AB ' A ' . 

AA '
AB ' A ' 
1 
AB ' A '  450  
Có  tan 

A' B '
Câu 20. Cho hai số phức  z1  1  3i  và  z2  3  4i . Môđun của số phức  w 
A. w 

10

2

B. w  

9 13
 i . 
25 25

C. w 

5

10

z1
 là 
z2

D. w 

10

5


Lời giải 
Chọn D
Ta có:  w 

z
1  3i
z1
1 9
10
 1 



z2
z2
3  4i
5
9  16

Câu 21. Tính thể tích  V  của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng  5cm  và chiều cao bằng  10cm . 
250
500
A. V  500  cm3  . 
B. V 
cm3  .  C. V 

 cm3  .  D. V  250  cm3  . 
3
3
Lời giải 

Chọn D
Ta có  V   R 2 h   .52.10  250  cm3  . 
Câu 22. Trong  mặt  phẳng  Oxy ,   gọi  A, B   là  hai  điểm  biểu  diễn  hai  nghiệm  phức  của  phương  trình 
z 2  2 z  10  0.  Độ dài đoạn thẳng  AB  bằng 
A. 12.
B. 4.  
C. 6.  
D. 2.  
 
Lời giải 
Chọn C

 z  1  3i
z 2  2 z  10  0  

 z  1  3i
Suy ra tọa độ  A  1;3 , B  1; 3 . 
Vậy độ dài  AB 

2

 1  1   3  3

2

 6.  

Trang 6/17 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+

Câu 23. Cho  hình  lăng  trụ  đứng  ABC. ABC    có  đáy  ABC   là  tam  giác  vuông  tại  A ,  AA  AC  a   và 
AB  a 3 . Khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng  ( A ' BC )  bằng 
A.

a 21

7

B.

a 3

7

a 21

3
Lời giải 

C.

D.

a 7

3

Chọn A

A'


C'

B'

H

C

A
E
B
Kẻ AE  BC ( E  BC ) ;  AH  AE ( H  A 'E ) . 

BC  AE 
  BC  ( AAE )  BC  AH . 
BC  AA 
Mà  AH  AE  AH  ( ABC ) . 
Do đó khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng  ( A ' BC )  bằng  AH . 
1
1
1
4
Xét tam giác  ABC  vng tại  A  ta có 


 2 . 
2
2
2

AE
AB
AC
3a
1
1
1
4
1
7
a 21
Xét tam giác  AAE  vng tại  A  ta có 



 2  2  2  AH 
2
2
2

AH
AE
AA
3a
a
3a
7

Ta có: 


Câu 24. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy  r  4  và chiều cao  h  4 2  là. 
A. 64 2 . 
B. 32 . 
C. 32 2 . 
D. 128 . 
Lời giải 
Chọn A
Thể tích của khối trụ là  V   r 2 h  64 2  
Câu 25. Khối chóp tứ giác đều  S . ABCD  có tất cả các cạnh bằng  a  có thể tích bằng 
a3
2a 3
2a 3
A.

B. a 3 . 
C.

D.

3
2
6
Lời giải
Chọn C

Trang 7/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
 

1
a 2
a 2
Ta có  AO  AC 
 và  SO  SA2  AO 2 

2
2
2
Mà  S ABCD  a 2 . 
1
a3 2
Vậy  VS . ABCD  .S ABCD .SO 

3
6

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)  x  2 y  2 z  5  0  và điểm  A( 1;3; 2) . Khoảng cách 
từ A đến mặt (P) là 
2
14
3 14
A.
 
B.

C. . 
D. 1. 
3
7 .

14
Lời giải 
Chọn C
| (1)  2.3  2.(2)  5 | 2
  
Ta có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) là  d( A;( P )) 
3
12  (2)2  (2)2
Câu 27. Gọi  x1 , x2  là hai nghiệm thực của phương trình  4 x
A.  3 . 

B.  4 . 

2

x

 2x

2

 x 1

 3 . Giá trị của  x1  x2   bằng  

C.  2 . 
Lời giải

D.  1. 


Chọn D
2

Ta có:  4

x2  x

2

x2  x 1

3 4

x2  x

 2.2

x2  x

 2x  x  1
3  2

 2 x  x  3  l 

x  0
 1  x2  x  0  

 x 1
Do đó  x1  x2  1 . 
2x


2

x

Câu 28. Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng  7 , số hạng cuối bằng  1792  và cơng bội bằng  2 . Tổng tất cả 
số hạng của cấp số nhân này bằng 
A. 1785 . 
B. 1791. 
C. 3577 . 
D. 3583 . 
Lời giải 
Chọn C
Cấp số nhân   u n   có  u1  7  và cơng bội  q  2 . Giả sử  un  1792 . 
Ta có  un  u1.q n 1  1792  7.2n1  n  9 . 
Tổng tất cả số hạng của cấp số nhân là  s9  u1.

q9  1
29  1
 7.
 3577 . 
q 1
2 1

Trang 8/17 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
Câu 29. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  đường  thẳng  d :
đường thẳng  d  là 






A. u   1;1; 4  .  

x 1 y 1 z  4
.  Một  vectơ  chỉ  phương  của 


2
3
1



B. u   4;6;  1 .  

C. u   2;3;  1 . 



D. u   2;3;1 . 

Lời giải
Chọn C



Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  d là  u   2;3;  1 . 

Câu 30. Trong  khơng  gian  Oxyz ,  phương  trình  của  mặt  phẳng  đi  qua  điểm  M 1;1;0  và  có  vectơ  pháp 
 

tuyến  n  1;1;1  là 
A. x  y  3  0 . 
C. x  y  z  1  0 . 

B. x  y  z  2  0 . 
D. x  y  2  0 . 
Lời giải

Chọn B



Mặt phẳng đi qua điểm  M 1;1;0  và có vectơ pháp tuyến  n  1;1;1  có phương trình là 
 
1( x 1)  1( y 1) 1( z  0)  0  x  y  z  2  0 . 
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y   x  2 
A.

7

2

B. 1. 

1
1
 trên đoạn   4;   bằng 

x 1
2


C. 3 . 

D.

31

5

Lời giải 
Chọn C
Ta có  y   x  2 

1
1
 (điều kiện:  x  1 )   y  1 

2
x 1
 x  1


1

x  2   4; 

y  0 

 0  1   x  1  0 
2  . 

2

 x  1
 x  0
31  1  7
Khi đó  y  0   3 ;  y  4   ;  y    . 
5
2 2
Vậy  min y  3  khi  x  0 . 
1   x  1

2

2

1

 4; 2 



Câu 32. Phương trình bậc hai  z 2  az  b  0  a, b     có một nghiệm  3  2i . Tính  S  2a  b . 
A. S  25 . 

B. S  32 . 

C. S  25 . 

Lời giải 

D. S  32 . 

Chọn C
Theo giả thiết ta có: 

3a  b  5  0 a  6
 a  3  2i   b  0  5  12i  3a  2ai  b  0  


2a  12  0
b  13
Do đó  S  2a  b  2.  6   13  25 . 
Cách khác: Phương trình đã cho có 1 nghiệm  3  2i  nên nghiệm cịn lại là  3  2i . 
 z1.  z2   a  6
 2a  b  25 . 
Theo định lí Vi – et ta có:  
 z1. z2  b  13

 3  2i 

2

Trang 9/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 33. Số nghiệm thực của phương trình  9 x
A. 0 . 
B. 1 . 


2

 4 x 3

 1  là 
C. 3 . 
Lời giải 

D. 2 . 

Chọn D
Ta có:  9 x

2

 4 x 3

 x  1
 1  x2  4x  3  0  

 x  3

Câu 34. Cho hàm số  f  x   liên tục trên    và có một nguyên hàm là  F  x  . Biết  F 1  8 , giá trị  F  9   
được tính bằng cơng thức 
A. F  9   f   9  . 
B. F  9   8  f  1 . 
9

9


C. F  9    8  f  x   dx . 

D. F  9   8   f  x  dx . 

1

1

Lời giải 
Chọn D
9

9

9

9

Ta có:   f  x  dx  F  x  1  F  9   F 1   f  x  dx  F  9   8  F  9   8   f  x  dx . 
1

1

1

Câu 35. Diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  y   x3  và  y  x 2  2 x  là 
9
7
37

4
A. S  .  
B. S  .  
C. S  .  
D. S  .  
4
3
12
3
Lời giải 
Chọn C
x  0
3
2
2
Phương trình hồnh độ giao điểm   x  x  2 x  x( x  x  2)  0   x  1 . 
 x  2
1

Ta có  S 



0

x 3  x 2  2 x dx 

2
4


3

x

x
    x2 
 4 3


1

3
2
3
2
 ( x  x  2 x)dx   ( x  x  2 x)dx  

2
0
2

4

3

x

x
    x2 
 4 3



0

1
0

8 5 37
   . 
3 12 12


Câu 36. Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A(1;1; 0), B (2; 1;1).  Một véc tơ pháp tuyến  n  của mặt phẳng 
(OAB)  (với  O  là gốc tọa độ) là 




A. n  (3;1; 1) . 
B. n  (1; 1; 3) . 
C. n  (1; 1;3) . 
D. n  (1;1;3) . 
Lời giải
Chọn B


Ta có  OA  1;1;0  ,  OB   2; 1;1 . 
 



Một véc tơ pháp tuyến  n  của mặt phẳng   OAB   là  n  OA; OB   1; 1; 3 . 

Câu 37. Một cốc thủy tinh có dạng hình trụ có bán kính đáy bằng   3cm  và chiều cao 8cm , người ta muốn 
làm hộp giấy cứng dạng hình hộp chữ nhật để đựng cốc (xem hình vẽ). Diện tích phần giấy cứng để 
làm hộp đựng (vừa khít cốc, kín hai đầu và khơng tính lề, mép) bằng 

Trang 10/17 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
A. 288cm 2 . 
B. 105cm2 . 

C. 192 cm 2 . 
Lời giải

D. 264 cm 2 .

Chọn D
Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là  8 cm , đáy là hình vng có đường trịn nội tiếp chính là 
đường trịn đáy hình trụ có bán kính 3 cm . Vậy hình hộp có đáy là hình vng có cạnh đáy  6cm  và 
chiều cao  8cm . Diện tích tồn phần hình hộp là  2.62  4.6.8  264 . 
Câu 38. Gọi  S  là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình  log 1  x  2   2 . Tổng các phần 
2

tử của  S  bằng 
A.  2 . 

B. 0. 

C. 2. 

Lời giải 

D. 3. 

Chọn C
x  2  0
 x  2

2
Ta có:  log 1  x  2   2  
 1    x  2  2  x  2 . 

2
x  2   
2

Suy ra  S  1; 0; 1; 2 . 

Vậy tổng các phần tử của  S  bằng 2. 
Câu 39. Cho hàm  y  f  x   số có bảng biến thiên như sau: 

 
Phương trình  f  x   m  có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 
A. 2  m  2 . 

B. 2  m  2 . 

C. 4  m  2 . 
Lời giải


D. 4  m  2 .

Chọn A
Quan sát bảng biến thiên ta thấy phương trình  f  x   m  có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ 
khi  2  m  2 .
Câu 40. Tính độ dài đoạn thẳng  CD  trong hình bên dưới 
y

D
3

y=

2

C
-3

A. CD  8 . 

1

-2 -1 O
-1
-2

y=x+2

B. CD  27 . 


x-1
x-2

1

2

x

3

 
C. CD  13 . 
Lời giải 

D. CD  26 . 

Chọn D
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số  y 

x 1
 và đường thẳng  y  x  2  là: 
x2

Trang 11/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
1  13
x

.

x 1
2
2

 
 x  2  x  x 3  0 
x2

1  13
.
x 

2
 1  13 5  13 
 1  13 5  13 
Tọa độ 2 giao điểm là:  C  
;  D  

;

 2

 2 ; 2 
2





2

2

 1  13 1  13   5  13 5  13 


Độ dài đoạn  CD  là:  CD  
 
  26 . 
2   2
2 
 2

1
 
 trên khoảng   0;   là 
2
sin x cos x
 2
B. tan x  cot x  C . 
D.  tan x  cot x  C . 
Lời giải

Câu 41. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  f  x  
A. tan x  cot x  C . 
 
C.  tan x  cot x  C .   

2


Chọn A
Nguyên hàm 



f  x  dx  

1
sin 2 x  cos2 x
1 
 1
d
x

dx   
 2  dx  tan x  cot x  C  
2
2
2
2
2

sin x cos x
sin x cos x
 cos x sin x 

Câu 42. Gọi   C   là đồ thị của hàm số  y  log 2018 x  và   C    là đồ thị hàm số  y  f  x  ,   C    là đối xứng 
với   C   qua trục tung. Hàm số  y  f  x   đồng biến trên khoảng nào sau đây? 
A.  0;1 . 


B.  ; 1 . 

C.  1;0  . 

D. 1;   . 

Lời giải 
Chọn C

y  f  x
 

 

y
  

 

C 

y  log 2018 x
1
  

  O
  

1   


x
  

 C

 
Ta có hàm số  y  log 2018 x  có tập xác định  D   0;    là hàm số đồng biến trên   0;   . Vì   C    
đối xứng với   C   qua trục tung nên hàm số  y  f  x   là hàm số nghịch biến trên   ;0  . Ta có 

 f  x 
khi f  x   0
 nên suy ra đồ thị hàm số  y  f  x  : 
f  x  
 f  x  khi f  x   0
Dựa vào đồ thị  y  f  x   ta suy ra hàm số  y  f  x   đồng biến trên   1;0  . 
Trang 12/17 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
Câu 43. Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  đáy  là  hình  thang  vng  tại A   và  B , AB  AD  a ,  BC  2a .  Cạnh 
bên  SB  vng góc với đáy và  SB  a 7 ,  M  là trung điểm của  BC  (tham khảo hình vẽ bên). Tính 
khoảng cách  d  giữa hai đường thẳng  AM và  SC  

A. d 

a 14

3

B. d 


3a 14

2

C. d 

3a 7

7

D. d 

a 14
.
6

Lời giải
Chọn D

 

Vì  AB  AD  BM  MC  a   và  BAD
ABC  900   nên  ABMD   là  hình  vng, AMCD   là  hình 
bình hành. 
+ Gọi  O  là tâm hình vng  ABMD . 
+ Kẻ  OH  SD  tại  H . 
 AM  BD
 AM   SBD   CD   SBD   OH  CD . 
Ta có:  

 AM  SB
 OH   SCD  . 
+  d  AM , SC   d  AM ,  SCD    d  O,  SCD    OH 


1
1
d  B, SD  
2
2

BD.BS
BD 2  BS 2

 

1 a 2.a 7
a 14


2
2
2 2a  7 a
6

Câu 44. Cho hàm số  f  x   biết  f  0   1  và  f   x  
A. 3ln 2  1 . 

B. 8ln 2 . 


3x  1

 x  1

2

1

. Tích phân   f  x  dx  bằng 
0

C. 3ln 2  2 . 
Lời giải

D. 8ln 2  4 . 

Chọn D
Ta có  f  x    f   x  dx  

3x  1

 x  1

2

dx  

3x  3  2

 x  1


2

dx  

 3
2 
2
 

C 
 dx  3ln x  1 
 x  1  x  12 
x 1


Với  x  0  ta được  f  0   1  2  C  1  C  1 . 

Trang 13/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />1
1
1
2


 1  dx   3 x ln x  3x  2 ln x  1  x   8ln 2  4 . 
Suy ra   f  x  dx    3ln x  1 
0

x 1 
0
0
Câu 45. Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của tham số  m  để  phương  trình  9 x  8.3x  m  4  0   có  hai nghiệm 
phân biệt? 
A. 17 . 
B. 16 . 
C. 15 . 
D. 18 . 
Lời giải 
Chọn C
Ta có phương trình  9 x  8.3x  m  4  0  (*) 
Đặt  t  3x  điều kiện  t  0 .
 
Phương trình trở thành  t 2  8.t  m  4  0  (**). Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì 
phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt dương. Điều đó tương đương 
 '  0
20  m  0
m4


 
P 0   m4  0  
m  20
S 0
 80


Do đó có 15 giá trị  m  nguyên thỏa mãn. 
Câu 46. Cho  hàm  số  y  x 3  3x 2  3 x  5   có  đồ  thị  (C ) .  Tìm  tất  cả  những  giá  trị  nguyên  của 


k   2019; 2019  để trên đồ thị  (C )  có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến tại đó vng góc với đường 
thẳng  d : y  (k  3) x . 
A. 2021 . 
B. 2017 . 
C. 2022 . 
D. 2016 . 
Lời giải 
Chọn C
Hàm số  y  x 3  3x 2  3 x  5  có tập xác định  D   . 
Ta có  y '  3 x 2  6 x  3  
Để tiếp tuyến của  (C )  tại điểm  M ( x; y)  vng góc với đường thẳng  d  thì 

 3x

2

 6 x  3  k  3  1 . 

 3  k  3 x 2  6  k  3 x   3k  8  0  (*) 
u cầu bài tốn trở thành phương trình (*) có ít nhất một nghiệm. 
TH1:  k  3  khơng thỏa mãn. 
TH2:  k  3  phương trình (*) có ít nhất một nghiệm khi   '  0  
  k  3  0  k  3  loại  k  3 . 
Vậy  k   2019; 2019  và  k  3  có 2022 số  k  nguyên. 
Câu 47. Cho 

hàm 

số 


y  f  x  

liên 

tục 

và 

có 

đạo 

hàm 

trên 

1

 

thỏa 

mãn 

a
a
5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x  , x   , biết rằng tích phân  I   x. f   x  dx    (với   là phân 
b
b

0
số tối giản ). Tính  T  8a  3b . 
A. T  1 . 
B. T  0 . 
C. T  16 . 
D. T  16 . 
Lời giải 
Chọn B
Ta có :  5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x  . (1) 
Thay  x  bằng  1  x , ta được :  5 f 1  x   7 f  x   3  x 2  1 . (2) 

3
5
7
Từ (1) và (2) suy ra :  24 f  x   36 x 2  30 x  21  f  x    x 2  x  . 
2
4
8
1
1
5
3

I   x. f   x  dx   x.  3 x   dx   . 
4
8

0
0
Trang 14/17 – />


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
Vậy :  a  3; b  8  T  8a  3b  0 . 
Câu 48. Cho hàm số  f  x   có bảng xét dấu đạo hàm như sau 

                1                    2                    3                    4                      
f   x              -          0         +       0          +        0         -         0     +              

 Hàm số  y  f 1  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 

 3

A.    ;  1 . 
2



B.   ; 1 . 

C.   1; 0  . 

D.   ;  2  . 

Lời giải
Chọn A
x  0
1  2 x  1




Có  y  0  2 f 1  2 x   0  f 1  2 x   0  

 3
   x  1
3  1  2 x  4
 2

Câu 49. Giá  trị  lớn  nhất  của  hàm  số  f  x   10 x  1  x3  2 x  m trên   1;3 có  giá  trị  nhỏ  nhất  thuộc 
khoảng nào dưới đây ?
A.  33;34  . 
B.  35;36  .                    C.  31;33 . 

D.  34;35  . 

Lời giải
Chọn A
Gọi  A  max f  x  x   1;3 . Ta có  10 x  1  x3  2 x  m  A . 
 A  10 x  1  0
 
 A  10 x  1  x 3  2 x  m  
3
 A  10 x  1  x  2 x  m  A  10 x  1
 A  g  x   10 x  1
 A  max g  x   g  3  34


  A  h  x   10 x  1  x 3  2 x  m   A  max h  x   h  3  m  52 x   1;3 . 


3

 A  k  x   10 x  1  x  2 x  m  A  max k  x   k  2   17  m
m  52  17  m 69
35
Do đó  A 
 

 34,5 . Dấu đẳng thức xảy ra khi  m  52  17  m  m 
2
2
2
Câu 50. Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên    và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của 

 5
phương trình  f 2 cos x  1  trên khoảng   0;
 2



A. 4 .



B. 3 .


  là: 


C. 5 .
Lời giải


 

D. 2 .

Chọn C

t  a   2;0 


  f  t   1  t  b   0; 2   2cos x  b   0; 2  * . 

t  c  2

 5 
Đồ thị hàm số  y  2 cos x  trên khoảng   0;   như hình vẽ bên.  
 2 
 5
Đặt  t  2 cos x   0; 2 , x   0;
 2

Trang 15/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
 

 5
Suy ra phương trình  *  có  5  nghiệm thực phân biệt trên khoảng   0;
 2

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Trang 16/17 – />

 .  



PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương   />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN) 
/>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
 
 
 

 

Trang 17/17 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489



×