Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

than mem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 20:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Một số đại diện</b>

<b>Một số đại diện</b>

<b>..</b>


<b>?</b>

-<b> Số lượng loài lớn: khoảng 70 nghìn lồi</b>

<b>Ngành thân mềm đa dạng bởi đặc điểm nào?</b>



<b>- Môi trường sống đa dạng: biển, sông, ao, hồ, nước lợ, trên cạn..</b>


<b>?</b>

<b>Ngành thân mềm gồm những đại diện nào?</b>



Bạch tuộc




Ốc sên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>Quan sát hình vẽ, cho biết cấu tạo ngồi </b>


<b>của ốc sên gồm những bộ phận nào?</b>



<b>Vỏ ốc</b>
<b>Đỉnh vỏ</b>


<b>Tua đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ốc sên:</b>




<b>Ốc sên:</b>



<b>- Sống trên cây, ăn lá cây.</b>



<b>- Sống trên cây, ăn lá cây.</b>



<b>- Cơ thể gồm 4 phần: đầu, </b>



<b>- Cơ thể gồm 4 phần: đầu, </b>



<b>thân, chân, áo.</b>



<b>thân, chân, áo.</b>



<b>- Thở bằng phổi (thích nghi </b>



<b>- Thở bằng phổi (thích nghi </b>



<b>đời sống ở cạn).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>Quan sát hình vẽ, cho biết cấu tạo ngoài </b>


<b>của mực gồm những bộ phận nào?</b>



<b>Tua </b>
<b>ngắn</b>
<b>Tua dài</b>



<b> Mắt</b> <b>Thân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Mực: </b>

<b>Mực: </b>



<b>Sống ở biển, vỏ tiêu giảm (mai mực), </b>


<b>Sống ở biển, vỏ tiêu giảm (mai mực), </b>


<b>di chuyển nhanh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>?</b>

<b> Đặc điểm của bạch tuộc?</b>



<b>Bạch tuộc: Sống ở biển, mai lưng tiêu giảm, có </b>



<b>Bạch tuộc: Sống ở biển, mai lưng tiêu giảm, có </b>



<b>8 tua, săn mồi tích cực, có giá trị thực phẩm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sị: Có 2 mảnh vỏ, có giá trị xuất khẩu.


Sị: Có 2 mảnh vỏ, có giá trị xuất khẩu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>? </b>

<b> Ốc vặn có đặc điểm gì?</b>




<b>- Sống ở nước ngọt, có 1 vỏ xoắn ốc, trứng phát </b>
<b>triển thành con non trong khoang áo ốc mẹ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>?</b>

<b>Kể tên các đại diện thân mềm có ở địa phương?</b>



<b>Hến</b> <b>Trùng trục</b> <b>Don</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Một số đại diện</b>

<b>Một số đại diện</b>

<b>..</b>


-<b> Số lượng lồi lớn: khoảng 70 nghìn lồi</b>


<b>+ Ốc sên sống ở cạn, di chuyển bằng chân bụng</b>
<b>+ Mực: có các tua, giác bám và vây bơi</b>


<b>+ Bạch tuộc: có 8 tua, mai lưng tiêu giảm, di chuyển tích cực, </b>
<b>có giá trị thực phẩm</b>


<b>+ Sị: hai mảnh, sống ven biển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>I. Một số đại diện</b>




<b>I. Một số đại diện</b>



<b>II.Một số tập tính ở thân mềm</b>



<b>II.Một số tập tính ở thân mềm</b>



<b>?</b>

<b> Hệ thần kinh của thân mềm có đặc điểm gì tiến </b>


<b>hóa hơn Giun đốt?</b>



<b>Hệ thần kinh của thân mềm phát triển và tập trung </b>


<b>hơn ở giun</b>

<b> đốt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>? Ốc sên tự vệ bằng cách nào?</b>


<b>? Ốc sên tự vệ bằng cách nào?</b>


Ốc sên bị chậm chạp,



Ốc sên bị chậm chạp,



khơng trốn chạy được



không trốn chạy được



trước sự tấn công của kẻ



trước sự tấn công của kẻ



thù nên ốc tự vệ bằng cách



thù nên ốc tự vệ bằng cách




co rụt cơ thể vào trong vỏ.



co rụt cơ thể vào trong vỏ.



Nhờ lớp vỏ cứng rắn, kẻ



Nhờ lớp vỏ cứng rắn, kẻ



thù không thể ăn được phần



thù không thể ăn được phần



mềm của cơ thể chúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>? Ý nghĩa sinh học </b>



<b>? Ý nghĩa sinh học </b>



<b>của tập tính đào lỗ </b>



<b>của tập tính đào lỗ </b>



<b>đẻ trứng ở ốc sên?</b>



<b>đẻ trứng ở ốc sên?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>



<b>? Mực săn mồi như thế nào?</b>



<b>? Mực săn mồi như thế nào?</b>





Mực săn mồi theo cách rình mồi ở một chỗ, thường ẩn

Mực săn mồi theo cách rình mồi ở một chỗ, thường ẩn


náu ở nơi có nhiều rong rêu. Sắc tố trên cơ thể của



náu ở nơi có nhiều rong rêu. Sắc tố trên cơ thể của



mực làm cho chúng có màu sắc của mơi trường. Khi



mực làm cho chúng có màu sắc của mơi trường. Khi



mồi vơ tình đến gần, mực vươn hai tua dài ra bắt mồi



mồi vơ tình đến gần, mực vươn hai tua dài ra bắt mồi



rồi co về dùng 8 tua ngắn đưa vào miệng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



<b> </b>

<b>? Mực phun chất lỏng có màu </b>

<b>? Mực phun chất lỏng có màu </b>


<b>đen để săn mồi hay tự vệ? Hoả mù </b>



<b>đen để săn mồi hay tự vệ? Hoả mù </b>



<b>mực che mắt động vật khác </b>




<b>mực che mắt động vật khác </b>



<b>nhưng bản thân mực có nhìn rõ </b>



<b>nhưng bản thân mực có nhìn rõ </b>



<b>để trốn chạy khơng?</b>



<b>để trốn chạy khơng?</b>





Tuyến mực phun ra để tự vệ là chính. Hoả mù

Tuyến mực phun ra để tự vệ là chính. Hoả mù


của mực làm tối đen cả một vùng nước, tạm


của mực làm tối đen cả một vùng nước, tạm



thời che mắt kẻ thù, giúp cho mực đủ thời gian


thời che mắt kẻ thù, giúp cho mực đủ thời gian



chạy trốn.


chạy trốn.




Mắt mực có số lượng tế bào thị giác rất lớn có

Mắt mực có số lượng tế bào thị giác rất lớn có


thể vẫn nhìn rõ được phương hướng để trốn


thể vẫn nhìn rõ được phương hướng để trốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


<b>I. Một số đại diện</b>




<b>I. Một số đại diện</b>



<b>II.Một số tập tính ở thân mềm</b>



<b>II.Một số tập tính ở thân mềm</b>



<b>Hệ thần kinh của thân mềm phát triển và tập trung </b>
<b>hơn ở giun</b> <b>đốt </b><sub></sub><b><sub> giác quan và tập tính phát triển.</sub></b>


<b>1. Tập tính đẻ trứng ở ốc sên</b>


<b> Ốc sên đào lỗ để đẻ trứng để bảo vệ trứng khỏi kẻ thù, tạo </b>
<b>điều kiện nhiệt độ thích hợp cho trứng</b>


<b>2. Tập tính ở mực</b>


<b> - Mực săn mồi chủ động, rình và bắt mồi bằng tua dài và tua </b>
<b>ngắn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 20- </b> <b>MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b>


I.


I. Một số đại diệnMột số đại diện..


- Số lượng lồi lớn: khoảng 70 nghìn loài


+ Ốc sên sống ở cạn, di chuyển bằng chân bụng
+ Mực: có các tua, giác bám và vây bơi



+ Bạch tuộc: có 8 tua, mai lưng tiêu giảm, di chuyển tích cực, có giá trị thực phẩm
+ Sị: hai mảnh, sống ven biển


+ Ốc vặn có nắp vỏ, con non phát triển trong khoang áo ốc mẹ
- Môi trường sống đa dạng: biển, sông, ao, hồ, nước lợ, trên cạn..


II.


II. Một số tập tính ở thân mềmMột số tập tính ở thân mềm


Hệ thần kinh của thân mềm phát triển và tập trung hơn ở giun đốt <sub>giác quan và</sub>


tập tính phát triển


1. Tập tính đẻ trứng ở ốc sên


Ốc sên đào lỗ để đẻ trứng để bảo vệ trứng khỏi kẻ thù, tạo điều kiện nhiệt
độ thích hợp cho trứng


2. Tập tính ở mực


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Động vật nào sau đây khơng có vỏ


1. Động vật nào sau đây khơng có vỏ



cứng đá vơi bao ngồi cơ thể?


cứng đá vơi bao ngồi cơ thể?



a. Sị


a. Sị




b. Ốc sên


b. Ốc sên



c.Bạch tuộc


c.Bạch tuộc



d.Nghêu


d.Nghêu



<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Động vật thân mềm sống ở cạn là:


2. Động vật thân mềm sống ở cạn là:



a. Bạch tuộc


a. Bạch tuộc



b. Mực


b. Mực



c. Sò


c. Sò



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3. Động vật sống ở môi trường nước ngọt là:


3. Động vật sống ở môi trường nước ngọt là:



a. Nghêu


a. Nghêu




b. Ốc vặn


b. Ốc vặn


c. Ốc sên


c. Ốc sên



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4. Động vật nào dưới đây có hại cho


4. Động vật nào dưới đây có hại cho



mùa màng?


mùa màng?



a. Ốc vặn


a. Ốc vặn



b. Ốc bươu vàng


b. Ốc bươu vàng



c. Trai sông


c. Trai sông



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5. Đặc điểm mực khác với bạch tuộc là:


5. Đặc điểm mực khác với bạch tuộc là:



a. Sống ở biển


a. Sống ở biển



b. Có mai cứng ở phía lưng


b. Có mai cứng ở phía lưng



c. Là thực phẩm cho con người



c. Là thực phẩm cho con người



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>DẶN DỊ</b>



ĐỌC MỤC “EM CĨ BIẾT”


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×