Giáo án Tiếng việt 5
Tiết 4:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 30(30):
TỔNG KẾT VỐN TỪ.
I.Mục đích yêu cầu:
1. Nêu được một số từ ngữ ,tục ngữ,thành ngữ,ca dao nói về quan hệ gia
đình,thầy cơ,bè bạn.Tìm được một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
2. Viết được đoạnvăn tả người khoảng 5 câu.
3. GD ý thức hợp tác nhóm trong học tập.
II. Đồ dùng:Bảng phụ - Bảng nhóm.Vở bài tập Tiếng Việt.
III.Các hoạt động:
1.
Bài cũ : Gọi một số HS đặt câu vơi scác tư tìm
được ở BT3 tiết trước.
Một số HS đặt câu.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu
-HS theo dõi.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Yêu cầu HS tìm từ vào vở,nối tiếp nhau đọc từ
-HS làm vở ,đọc bài trên
tìm được,nhận xét,bổ sung.GV mở bảng phụ ghi kết
bảng phụ.
quả đúng cho HS đọc lại.
a)cha,mẹ,chú,dì,ơng,bà, anh,chị,em,cháu,chú,cụ,thím,
…
b)thầy giáo,cơ giáo,bạn bè,bác bảo vệ,cơ lao cơng,…
c)cơng nhân,nơng dân,hoạ sĩ,thuỷ thủ,phi cơng,cơng
-HS trao đổi nhóm,trình
an,thợ dệt,…
bày,nhận xét,bổ sung.
d)Kinh,Tày,Nùng,Thái,Dao,MơNơng,Giáy,Kơ Ho,….
Bài 2:HS đọc đề,trao đổi nhóm ,Viết vào bảng
nhóm.Gọi một số HS trả lời. GV nhận xét,chốt lời giải
HS làm vở,chữa bài trên
đúng:
bảng nhóm.
a)Chị ngã em nâng/Chim có tổ,người có tơng,…
b)Khơng thầy đố mày làm nên/kính thầy u bạn/….
c)Một con ngựa đau,cả tàu bỏ cỏ/Bn có bạn,bán có
phường/….
Bài 3: Tổ chức cho HS làm vào vở BT,đọc bài,nhận
xét,bổ sung.
Bài 4:Gọi HS đề,yêu cầu HS viết vào vở,một HS viết
bảng nhóm.Chấm,nhận xét,chữa bài
Hoạt động cuối: Hệ thống bài
Dặn HS VN làm lại bài tập 4vào vở.
Nhận xét tiết học.
-HS viết bài vào vở.