Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bài giảng Đề tài toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.74 KB, 29 trang )

***** Giáo án Đại số 9 ******
Chơng IV: Hàm số y = ax
2
( a

0 ) -
Phơng trình bậc hai một ẩn
Tiết 47 : Đ 1 Hàm số y = a x
2
( a 0 )
Ngày soạn: 12.02.09 Ngày dạy: 14.02.09
Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nắm đợc dạng của hàm số y = ax
2
(a 0)
- Nắm vững tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0)
2. Kỹ năng:
- Biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến số .
3. Thái độ:
- Thấy đợc trong thực tế có những hàm số có dạng y = ax
2
( a 0) .
Chuẩn bị: Thớc thẳng; Bảng phụ.
các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: ổn định tổ chức lớp.
Hoạt động 2: Giới thiệu sơ lợc nội dung và một số yêu cầu khi học chơng này
Hoạt động của thầy & trò Nội dung
Hoạt động 3 : Cho HS thấy trong thực tế có hàm số có dạng y = ax


2
( a 0)
HS : Đọc ví dụ 1.
GV : Ghi công thức s=5t
2
lên bảng
GV: Dùng bảng phụ vẽ bảng ở SGK cho HS
điền vào các giá trị thích hợp .
? Nêu mối quan hệ giữa hai đại lợng s và t
GV : Giới thiệu hàm số y = ax
2
( a 0)
? Tìm ví dụ hàm số có dạng trên (s=

R
2
)
I/ Ví dụ mở đầu :
(SGK )
Hoạt động 4 : Tìm hiểu tính chất của hàm số y = ax
2
( a 0)
HS Thực hiện bài tập ?1 .
GV : Dùng bảng phụ ghi lại 2 bảng trên
? Hãy nhận xét, so sánh các giá trị x
1
= -2 ;
x
2
= 1 ; và f(x

1
) ; f(x
2
) . Tơng ứng với hàm số
cho trên .
? Từ công việc so sánh trên hãy thực hiện bài
tập ?2
? Từ bài tập ?2 hãy tìm tính chất của hàm số
y = ax
2
(a 0)
GV : Dùng bảng phụ ghi bảng nh hình bên cho
HS: Điền vào các ô cần thiết ( x > 0 )
? Dựa vào bảng giá trị thực hiện câu ?3 .
HS: Nêu nhận xét .
GV: Cho HS nghiên cứu bài tập ?4 và trả lời câu
? Trong 2 bảng trên ;bảng nào các giá trị của y
nhận giá trị dơng, bảng nào giá trị của y âm .
Giải thích ? .
HS : Thực hiện bài tập ?4 để kiểm nghiệm lại .
II/ Tính chất của hàm số y = ax
2
( a 0)
Tính chất
Hàm số y = ax
2
(a0)
a>0 a<0
Đồng biến x>0 x<0
Nghịch biến x<0 x>0

Nhận xét : (SGK )
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
1
***** Giáo án Đại số 9 ******
Hoạt động 5: Củng cố :
HS : Làm bài tập sau : Cho hàm số y = f (x) = - 1, 5 x
2
a/ Tính f(1) ; f(2) ; f(3) rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé .
b/ Tính f(-1) ; f(-2) ; f(-3) rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
c/ Nêu tính đồng biến , nghịch biến của hám số trên khi x > 0 : x < 0
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Về nhà làm bài tập 1 ;2 ;3 (SGK ) .
- Xem bài đọc thêm .
- Tiết sau : Đồ thị hàm số y= a x
2
( a 0)
Tiết 48: Luyện tập
Ngày soạn: 16.02.09 Ngày dạy:18.02.09
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững các kiến thức về hàm số y= a x
2
( a 0) nh: dạng của hàm số trong thực tế; tính
chất của hàm số
2. Kỹ năng:
- Tính đúng giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của bién số
- Sử dụng đợc máy tính bỏ túi để tính giá trị của hàm số.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong khi học tập; tính chính xác khi tính giá trị của hàm số
Chuẩn bị: Bảng phụ

các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: ổn định tổ chức lớp.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
? Nêu tính chất của hàm số y= a x
2
( a 0)
GV: Treo bảng phụ
Cho hàm số y = - 3x
2
Hãy điền vào chỗ ..... để thể hiện tính chất của nó
- Với x > 0 hàm số ..................... ; hàm số ........................ với x.............
Hoạt động của thầy & trò Nội dung
Hoạt động 3: Các bài tập trắc nghiệm củng cố tính chất của hàm số
GV: Yêu cầu HS làm các bài
tập sau trên bảng phụ
Bài 1: Điền dấu "x" vào ô Đ(đúng),S(sai)tơng ứng với các
khẳng định sau.
Các khẳng định Đ S
a) Hàm số y =
2
2
1
x

có giá trị nhỏ nhất y = 0
b)Hàm số y =
2
2
1
x

có giá trị nhỏ nhất y = 0
c) Hàm số y =
2
2
1
x

có giá trị lớn nhất y = 0
d) Hàm số y =
2
2
1
x
có giá trị lớn nhất y = 0
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
2
***** Giáo án Đại số 9 ******
Bài 2: Điền dấu "x" vào ô Đ(đúng),S(sai)tơng ứng với các
khẳng định sau.
Các khẳng định Đ S
a) Hàm số y =
2
2
1
x

ĐB khi x< 0 và NB khi x >
0
b) Hàm số y =
2

2
1
x
ĐB khi x> 0 và NB khi x < 0
c) Với m <
2
1
thì hàm số y = (2m -1)x
2
ĐB khi
x>0
d)Với m >
2
1
thì hàm số y = (2m -1)x
2
NB khi
x>0
Hoạt động4: Các bài tập tính giá trị của hàm sốvà tìm hệ số
GV: Yêu cầu HS sử dụng MTBT để thực hiện
? Nếu bán kính tăng lên gấp 3 thì diện tích
tăng hay giảm bao nhiêu lần?
? Với S = 79,5 cm
2
thì bán kinh hình tròn
bằng bao nhiêu?
GV: Yêu cầu HS tinh câu a
? Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất?
? Tại sao không lấy giá trị t = - 5
? Để tính đợc a ta làm nh thế nào?

GV: Yêu cầu 1HS lên bảng tính câu b)
Bài tập 1(SGK)
a) HS: Điền kết quả vào bảng phụ
b)HS: Giả sử R' = 3R khi đó S' = R'
2
= 9R
2

= 9S
Vậy diện tích tăng lên 9 lần
c)HS: Tính R 5, 03
Bài tập 2:
a) HS: tính 96m; 84m
b) HS: 4t
2
= 100 Suy ra t
2
= 25 Do đó
t =
25

=

5
Vì thời gian không thể âm nên t = 5 giây
Bài tập 3:
a) HS: Thay F = 120N và v = 2m/s vào
F = av
2
Suy ra a = 30

b) Vì F = 30v
2

Với v = 10m/s suy ra F = 3000(N)
Với v = 20m/s suy ra F = 12000(N)
c) Gió bão có vận tốc 90km/h =
90000m/3600s = 25m/s. Mà theo câu b) cánh
buồm chỉ chịu sức gió 20m/s . Vậy khi có
bão vận tốc 90km/h thuyền không thể đi đợc.
Hoạt đông 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã làm; làm các bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài đồ thị của hàm số y= a x
2
( a 0)

Tiết 49&50 : Đ 2 . đồ thị của hàm số y= a x
2
( a 0)
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
3
***** Giáo án Đại số 9 ******
Ngày soạn: 18.02.09 Ngày dạy: 21.02.09
Mục tiêu :
1. Kiến thức:- Biết đợc dạng của đồ thị y = a x
2
( a 0)và phân biệt đợc chúng trong hai tr-
ờng hợp
a< 0, a >0 .
- Nắm vững tính chất của của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính chất của hàm
số .

2. Kỹ năng: - Vẽ đợc đồ thị hàm số y = a x
2
( a 0)
3. Thái độ : - Rèn luyện tính nghiêm túc ;chính xác khi vẽ đồ thị
Chuẩn bị: Bảng phụ
các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : ổn định tổ chức lớp.
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
? Hàm số y = 2x
2
. Điền vào ô trống các giá trị thích hợp .
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
? Cho hàm số y = -
2
1
x
2
. Điền

vào ô trống các giá trị thích hợp .
x - 4 -2 -1 0 1 2 4
y = -
2
1
x
2
GV: Dùng bảng phụ để ghi kết qủa bài giải lu lại trên bảng phụ để sử dụng cho bài dạy .
Hoạt động của thầy & trò Nội dung

Hoạt động 3 : Tìm hiểu dạng và vị trí của đồ thị y = 2x
2
và đồ thị y = -
2
1
x
2
? Biểu diễn các điểm ở phần kiểm tra bài cũ lên hệ
trục tọa độ
? Hãy nối các điểm đó lại và dựa vào đó để thực
hiện bài tập ?1 .
GV : Dùng bảng phụ vẽ hai đồ thị y = 2x
2

y =
2
2
1
x


GV : Cho HS dựa vào ?1 để đa ra nhận xét

HS : Đọc lại nhận xét ở SGK,
I/ Ví dụ :
a/ Đồ thị của hàm số y = 2x
2
( Bảng giá trị ở phần trên )
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
4

y

=

2
x
2
y
8
2
0
-2-1 1 2 x
***** Giáo án Đại số 9 ******
HS : Nghiên cứu theo nhóm bài tập ?3 Và đa ra
cách giải .
? Hãy nhận xét cách thực hiện của các nhóm .
GV : Dùng bảng phụ sẵn có để trình bày cách giải .
Sau đó GV cho HS đa ra cách giải loại bài tập này (
Có đồ thị , xác định điểm thuộc đồ thị khi biết
hoành độ hoặc biết tung độ )
HS : Dùng bút chì vẽ vào hình vẽ để xác định toạ
độ theo yêu cầu .
b/ Vẽ đồ thị hàm số y =
2
2
1
x

( Bảng giá trị ở phần trên)
Nhận xét : (SGK)

Hoạt động 4 :Dựa vào bảng giá trị và đồ thị cho HS nhận xét và rút ra kinh nghiệm khi
lập bảng giá trị và vẽ đồ thị .
HS : Từ các kiến thức trên HS đa ra các chú ý nh
SGK
? Đứng tại chỗ nêu các giá trị của các ô trống .
Giải thích .
Chú ý: (SGK)
Hoạt động 5: Củng cố
- GV : Chia lớp làm hai nhóm ;
- Nhóm 1 giải bài tập 4a .
- Nhóm 2 giải bài tập 4b .
- GV : Cho HS nêu các bớc vẽ đồ thị y = ax
2
Hoạt động 6 :Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập 5 và các bài tập phần Luyện tập
- Tiết sau : Luyện tập .

Tiết 51: luyện tập
Ngày soạn: 23.02.09 Ngày dạy: 25.02.09
Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết tìm giá trị tơng ứng khi biết giá trị của x hoặc của y
- Củng cố cách vẽ đồ thị
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vẽ độ thị hàm số y = ax
2
.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính nghiêm túc ;chính xác khi vẽ đồ thị
Nội dung và các hoạt động trên lớp :

Hoạt động 1 : ổn định tổ chức lớp.
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
5
-2 -1 0 1 2 x
y
-0,5
-2
y

=

0
,
5
x
2
***** Giáo án Đại số 9 ******
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp trong quá trình luyện tập)
Hoạt động của thầy & trò Nội dung
Hoạt động 3 : Ôn lại các bớc vẽ đồ thị , tìm giá trị y khi biết giá trị x và ngợc lại
GV : Gọi HS làm bài tập 6a, b .
GV : Dùng bảng phụ có lời giải để -
HS so sánh với bài làm của mình để
rút kinh nghiệm .
HS : Tính f(0,5 ) ; f(2,5) ;

? Cho biết (0,5)
2
là giá trị của hàm số
y = x

2
tại điểm có hoành độ bao nhiêu
? Từ đó suy ra cách ớc lợng giá trị của
y .
HS : Đứng tại chỗ nêu cách tìm điểm
trên đồ thị có hoành độ 0,5 .
HS : Đứng tại chỗ nêu cách tìm điểm
trên đồ thị có tung độ 3 .
GV : Cho HS lên bảng thực hiện trên
bảng phụ .
GV : Cho học sinh dùng kiến thức để
lập luận cách làm trên .
1/ Bài tập 6 :
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
x -2 -1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
b/ f(-8) = 64 ; f( -1,3) = 1,69 ;
c/ Từ điểm có hoành độ 0,5 trên 0x ta vẽ đờng
thẳng song song với 0y cắt đồ thị tại một điểm .Từ
điểm đó ta chiếu xuống trục 0y và ớc lợng giá trị
cần tìm .
d/ Từ điểm có tung độ 3 trên 0y ta vẽ đờng thẳng
song song với 0x, cắt đồ thị tại hai điểm .Từ giao
điểm thuộc góc phần t thứ nhất ta gióng xuống trục
0x ta đợc điểm có hoành độ
3
cần tìm .

Hoạt động 4 : Tìm hệ số a của hàm số y = ax
2
. Xác định điểm có thuộc đồ thị không ?
GV : Dùng bảng phụ vẽ (h 10 ) lên
bảng .

? Xác định toạ độ điểm M trên hệ trục
qua hình vẽ .

? Điểm M( 2 ; 1) thuộc đồ thị thoả
mãn điều gì ?.
HS : Thế các giá trị toạ độ M vào hàm
số để tìm a.

GV : Cho HS thực hiện trình tự các b-
ớc giải trên vào bảng con . Mỗi bớc
cho cả lớp nhận xét và trình bày vào
vở .
? Điểm A(4 ;4) thuộc đồ thị thì thoả
mãn điều gì?
Bài7 :
a/ Ta có M(2 ;1) thuộc đồ thị hàm số y = ax
2
nên
1= a.2
2
. Suy ra a =
4
1
.

Vậy hàm số tìm đợc y =
4
1
x
2

b/ Thế x
A
= 4 vào hàm số y =
4
1
x
2
.Ta có y =
4
1
.
4
2
y = 4 = y
A
. Vậy A(4;4) thuộc đồ thị hàm số .
c/ HS có thể lập bảng .
x -4 -2 0 2 4
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
6
x
=

0

,
5
y

=

x
2
***** Giáo án Đại số 9 ******
HS : Thế giá trị x = 4 vào hàm số
y =
4
1
x
2
. Tìm giá trị tơng ứng của
y . So sánh với giá trị y
A

để kết luận
GV : Cho HS tổng quát lại trờng hợp
này .
HS thực hiện theo nhóm bài tập 8.
y=
4
1
x
2
4 1 0 1 4
( HS vẽ đồ thị vào vở)

Hoạt động 5: Tìm toạ độ giao điểm của pa ra bol và đờng thẳng dựa trên đồ thị .
? Vẽ đồ thị hàm số y =
2
3
1
x
và đồ thị
y = - x+6 trên cùng hệ trục .
GV: Cho HS dùng giấy kẻ ô ly để để
tìm toạ độ giao điểm

HS : Đi xác định toạ độ giao điểm của
hai điểm chung hai đồ thị .
GV : Cho HS nêu lại các bớc tìm toạ
độ giao điểm hai đồ thị bằng đồ thị .
? Từ đồ thị cho HS đọc toạ độ giao
điểm của hai đồ thị .
a/ Vẽ đồ thị y =
2
3
1
x
và đờng thẳng y - - x+6 trên
cùng một hệ trục toa độ .
Giao điểm của (P) : y =
2
3
1
x
và đờng thẳng y =

-x+6 là M(3 ; 3) và N (-6 ; 12)
Hoạt động 6 : Củng cố - Dặn dò
- Cho HS nhắc lại các bớc vẽ đồ thị , cách xác định điểm thuộc đồ thị , cách tìm
giao điểm của parabol và đờng thẳng .
- HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và hớng dẫn . Làm các bài tập 7 ; 8 ; 11/38 SBT
tập 2
- Tiết sau : Phơng trình bậc hai một ẩn số .
Tiết 52: Đ 3 . phơng trình bậc hai một ẩn
Ngày soạn: 25.02.09 Ngày dạy: 28.02.09
Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nắm đợc định nghĩa phơng trình bậc hai một ẩn
- Biết phơng pháp giải riêng các phơng trình ở hai dạng đặc biệt .
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
7

y = - x+ 6

y

=

x
2

-6 -3 -1 0 1 3 6 x
3
1

M

N
y

12






6


3

***** Giáo án Đại số 9 ******
2. Kỹ năng:
Biết biến đổi phơng trình tổng quát ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) về dạng
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b

x

=






+
trong
các trờng hợp a b c là các số cụ thể để giải phơng trình.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính nghiêm túc ;chính xác khi xác định các hệ số cũng nh việc biến đổi phơng
trình.
Chuẩn bị: Bảng phụ
các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : ổn định tổ chức lớp.
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
? Cho biết dạng phơng trình (2x - 3)(x + 5 ) = 0 và giải phơng trình đó .
? Vẽ đồ thị y = 2x
2
. Tìm điểm thuộc đồ thị có hoành độ là 3 .
Hoạt động của thầy & trò Nội dung
Hoạt động 3 : Tiếp cận với phơng trình bậc hai .
HS : Đọc ví dụ ở SGK
? Để giải bài toán này ta giải bằng phơng pháp nào?
HS: Giải bằng cách lập phơng trình
GV: Yêu cầu HS làm
HS: Làm - đa đợc về phơng trình: x

2
- 28x + 52 = 0
GV : Dùng phơng trình đó giới thiệu cho HS phơng
trình bậc hai
I/ Bài toán mở đầu :
( SGK)
Hoạt động 4 : Định nghĩa phơng trình bậc hai , các loại phơng trình bậc hai .
? Vậy phơng trình bậc hai một ẩn là phơng trình nh thế
nào?
HS: Nêu định nghĩa
GV: Lu ý HS về điều kiện của phơng trình
? Hãy lấy thêm các ví dụ về phơng trình bậc hai?
HS : Dựa vào các ví dụ ở SGK cho một số ví dụ tơng
tự , xác định các hệ số a , b , c.
GV : Giới thiệu các dạng phơng trình bậc hai khuyết c
, b

HS : Thực hiện bài tập ?1.
II/ Định nghĩa
(SGK)
Ví dụ : a/ x
2
+ 50x -1500 = 0
(a = 1 ; b = 50 ;c =-1500)
b/ -3x
2
+ 5x = 0
(a = -3 ; b = 5 ; c = 0 ).
c/ 5x
2

- 8 = 0
( a = 5 ; b = 0 ; c = - 8)
d/ 2x
2
= 0
(a = 2; b = 0; c = 0)
Hoạt động 5: Giải các phơng trình bậc hai ( chủ yếu các dạng đặc biệt )
GV : Ghi đề bài ví dụ 1 lên bảng cho HS nêu cách giải,
tham khảo ví dụ để giải Bt ?2.
? Giải bài tập ?2
GV : Nhắc lại dạng phơng trình khuyết c và cho HS
nhắc lại cách giải
III/ Một số ví dụ về giải phơng
trình bậc hai
Ví dụ 1 :
Giải phơng trình 2x
2
+5x = 0
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
8
***** Giáo án Đại số 9 ******
GV : Ghi đề bài ví dụ 2 lên bảng .
? Hãy đọc và thảo luận cách giải ở SGK .
? Giải bài tập ?3 .
GV : Cho HS nhắc lại cách giải phơng trình bậc 2
khuyết b .
? Thực hiện bài tập ?4.
GV : Dùng bảng phụ có lời giải sẵn để HS tham khảo
HS : Thực hiện bài tập ?5 , 6 ,7
GV : Cho HS thấy mối liên quan giữa các phơng trình

với nhau . Lu lại các bài giải ở bảng phụ để áp dụng
giải bài tập ví dụ 3 .
? Dựa vào các bài tập ? 5,6,7 và hớng dẫn ở SGK hãy
trình bày lại lời giải ví dụ 3
2x
2
+5x = 0

x(2x + 5) = 0

x = 0 hoặc 2x + 5 = 0

x = 0 hoặc x =
2
5

Vậy phơng trình đã cho có 2
nghiệm x
1
= 0, x
2
=
2
5

.
Ví dụ 2 :Giải phơng trình
3x
2
- 2 = 0


3x
2
= 2

x
2
=
3
2

x =
3
2
. Vậy phơng trình có
hai nghiệm x
1
=
3
2
, x
2
=
3
2

.
Ví dụ 3 : ( SGK)
Hoạt động 6 : Củng cố
GV: Cho HS nêu lại cách giải phơng trình bậc hai dạng đặc biệt ( khuyết b, c )

* Phơng trình bậc hai khuyết c : Giải bằng cách đa về phơng trình tích .
* Phơng trình bậc hai khuyết b : Giải dùng căn bậc 2
Hoạt động 7 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập : 11 ;12 ;13 .
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập .

Tiết 53: luyện tập
Ngày soạn: 02.03.09 Ngày dạy: 04.03.09
Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nhận biết phơng trình bậc hai và các hệ số của nó .
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng giải đợc các dạng phơng trình bậc hai khuyết và biết cách phân tích vế trái của
phơng trình bậc hai đủ thành dạng tổng của bình phơng một nhị thức và một số
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính nghiêm túc ;chính xác khi xác định các hệ số cũng nh việc biến đổi phơng
trình.
Chuẩn bị: Bảng phụ
các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : ổn định tổ chức lớp.
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
? Nêu định nghĩa phơng trình bậc hai một ẩn số . Trong các phơng trình sau đây phơng trình
nào là phơng trình bậc hai một ẩn số . chỉ rõ hệ số a,b,c của mỗi phơng trình đó .
a) x
2
+ 36 = 0 ; b) x
3
+2x -3 = 0 ; c) 5x
2
- 125 = 0 , d) x

2
- 2x - 3 = 0 ; e) 2x - 3 = 0
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
9
***** Giáo án Đại số 9 ******
? Giải các phơng trình sau đây : a) 3x
2
+ 4x = 0 b) 5x
2
- 125 = 0
? Giải các phơng trình sau đây : a) 4x
2
- 12x = 0 b)3x
2
+ 27 = 0
Hoạt động của thầy & trò Nội dung
Hoạt động 3 : Nhận biết phơng trình bậc hai và các hệ số của nó .
Bài tập 11 :
? Muốn biết một phơng trình có phải là ph-
ơng trình bậc hai hay không ta dựa vào đơn
vị kiến thức nào ?
? Làm thế nào để nhận biết đợc các hệ số của
phơng trình bậc hai .
GV: Chú ý HS xác định hệ số cần kèm theo
cả dấu của nó .
Bài tập 11 :
a) 5x
2
+2x = 4-x 5x
2

+3x-4 = 0
(a= 5 , b = 3 ; c = -4)
b)
0
2
15
xx
5
3
2
1
x37x2x
5
3
22
=+=+






===
2
15
c;1b;
5
3
a
c)

( ) ( )
031x31x21x33xx2
22
=+++=+
( )( )
31c;31b;2a
+===
d) 2x
2
- 2(m-1)x +m
2
= 0
(a = 2 ; b =-2(m-1) ; c= m
2
)
Hoạt động 4 : Giải các phơng trình bậc hai
Bài tập 12 : (Các phơng trình bậc hai khuyết)
GV: Yêu cầu HS
? Chỉ rõ phơng trình đã cho là phơng trình
khuyết tử nào.
? Cách giải của mỗi loại.
Bài tập 13 : (Giải phơng trình bậc hai đủ)
? Để tìm số thích hợp đem cộng vào hai vế
của phơng trình để biến vế trái thành một
bình phơng ta phải dựa và số hạng nào ?
GV: Chú ý cho HS thấy a đợc rằng hệ số đi
kèm với x
2
bằng 1
Bài tập 14 :

? Nêu các bớc giải phơng trình ở ví dụ 3
SGK
GV: Ghi nội dung từng bớc
HS: Dựa vào các bớc đó thực hiện từng bớc
biến đổi phơng trình này .
Bài tập 12 :
a) x
2
- 8 = 0 x
2
= 8 x =
22

b) 5x
2
- 20 = 0 x
2
= 4 x = 2
c) 0,4x
2
+1 = 0 x
2
= - 2,5 (vô lý)
Phơng trình vô nghiệm .
d)
( )
2
2
x;0x01x22x0x2x2
2

===+=+
e)-0,4x
2
+1,2x = 0 -0,4x(x-3)=0
x = 0 ; x = 3
Bài tập 13 :
a) x
2
+ 8x = -2 x
2
+ 2x.4 = -2
x
2
+ 2.x.4 + 16 = -2 +16
(x + 4)
2
= 14
b)
( )
3
4
1x1
3
1
1x2x
3
1
x2x
2
22

=++=++=+
Bài tập 14:
2x
2
+ 5x + 2 =0 2x
2
+ 5x = - 2





=
=







=+
=+
=







+
+=++=+
2x
2
1
x
4
3
4
5
x
4
3
4
5
x
16
9
4
5
x
16
26
1
16
25
4
5
x.2x1x
2

5
x
2
22
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
10
***** Giáo án Đại số 9 ******
Vậy pt có hai nghiệm
2x;
2
1
x
21
==
Hoạt động 5 : Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã sửa . Chú ý đến cách giải bài tập số 14 .
- Chuẩn bị bài học cho tiết sau : Công thức nghiệm của phong trình bậc hai .
Tiết 54: Đ 4 . Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
Ngày soạn: 08.03.09 Ngày dạy:11.03.09
Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nhớ biệt thức = b
2
- 4ac và nhớ kỹ với điều kiện nào của = b
2
- 4ac thì phơng trình vô
nghiệm , có nghiệm kép , có hai nghiệm phân biệt.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng đợc thành thạo công thức nghiệm để giải phơng trình bậc hai
3. Thái độ:

- Rèn luyện tính chính xác khi áp dụng công thức để giải phơng trình
Chuẩn bị: Bảng phụ
các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : ổn định tổ chức lớp.
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
? Giải bài tập 13a SGK . Nêu cách giải chung cho dạng phơng trình này .
? Giải phơng trình 12b SGK . Nêu cách giải chung cho dạng phơng trình này .
Hoạt động của thầy & trò Nội dung
Hoạt động 3 : Xây dựng công thức nghiệm phơng trình bậc hai .
? Hoàn thành các bớc sau bằng cách điền vào ô
trống .
ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0) .
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải :
- Chia hai vế cho hệ số ( a 0) . ta đợc :
- Tách hạng tử
x
a
b
thành 2. x
a
b
2
và thêm vào 2
vế cùng một biểu thức để có dạng bình phơng
một nhị thức .
2
2
2

4
4
2
a
acb
a
b
x

=+
)(
HS :Thực hiện ?1 ; ?2 theo hoạt động nhóm
I/ Công thức nghiệm :

Hoạt động 4 : áp dụng công thức nghiệm để giải phờng trình bậc hai

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu kỹ ví dụ SGK
II/áp dụng :
Ví dụ: Giải phơng trình:
3x
2
+ 5x - 1 =0
(a = 3; b = 5; c = -1)
= 5
2
- 4.3.(-1) = 25 +12 = 37
***** Nguyễn Văn Thọ ***** T.H.C.S Thành Lộc
11
Phơng trình ax
2

+bx + c = 0 (a

0)
Biệt thức :

= b
2
- 4ac
* Nếu > 0 thì phơng trình có hai
nghiệm phân biệt :
a2
b
x;
a2
b
x
21

=
+
=
* Nếu = 0 thì phơng trình nghiệm
kép :
a2
b
xx
21
==
* Nếu < 0 thì phơng trình vô
nghiệm .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×