Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

BAO CAO SO KET HOC KI I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.17 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Báo cáo sơ kết học kì I


<b>năm häc 2009 - 2010</b>



trờng tiểu học tt đồi ngô - lục nam – bắc giang.


Chủ đề năm học:

<i><b>Năm học đổi mới quản lý và nâng cao </b></i>


<i><b>chất lợng giáo dục</b></i>



<b>PhÇn thø nhÊt</b>


I/ đánh giá chung tình hình chất lợng giáo dục năm học
2009 - 2010


<b>1. Nh÷ng u điểm nổi bật:</b>


<b>+</b>. Đội ngũ: Đủ về số lợng và cơ cấu môn lớp giáo viên.


100% CBGV t trình độ chuẩn; trong đó có 22/39 đạt trình độ trên chuẩn.
- GVG cấp QG : 1; Cấp Tỉnh 02; cấp huyện 14;


- Duy trì sỹ số đạt 100%
- PCGDTH ĐĐT vững chắc.


<b>+</b> ChÊt lỵng GD


- Hạnh kiểm đạo đức: 100 % thực hiện đầy đủ.
- Chất lợng văn hoá.


Học sinh đạt danh hiệu HSG 35 % ; HSTT: 26 %


<b>+</b> Thi đua năm học.
- Tổ tiên tiến: 2



- Trng t danh hiệu <b>tiên tiến SX.</b>


- Chi bé: <b>TSVM tiªu biĨu ; </b> Công đoàn: <b>Vững mạnh.</b>


<i> Trng t chun quc gia mc 2.</i>



<b>2. Những tồn tại hạn chế:</b>


-Hc sinh giỏi đạt giảI cao cịn ít.
-Cảnh quan mơI trờng cịn hn ch.
-Biờn ch lp quỏ ụng.


-Giáo viên sử dụng giáo án điện tử cha nhiều.


-Một bộ phận giáo viên cha yên tâm công tác do luân chuyển.


II/ thuận lợi và khó khăn nhất của trờng năm học 2008
2009:


<b>1. Thuận lợi:</b>


+ Tình hình thực tế học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Häc sinh cã ®iỊu kiƯn tham gia häc tËp tèt;


-Sự quan tâm đến học tập của các bậcphụ huynh với con em đầy đủ.


+ Chất lợng giáo dục tồn diện ổn định, nâng cao và có chiều hớng phát
triển tốt



+ CSVC nhìn chung đã đảm bảo cho dạy và học.


+ Đội ngũ CBGV đồng đều, tỷ lệ đạt chun 100% v cú tõm huyt ngh
nghip.


+Đội ngũ giáo viên sử dụng máy tính và nối mạng tại nhà riêng cao.
+ Công tác XHHGD:


- S quan tõm tớch cc ca cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phơng và các tổ
chức đoàn thể trong toàn thị trấn; các tổ chức hội: đồng giáo dục, hội khuyến
học, hội cha mẹ, hội cựu giỏo chc


<b> 2. Khó khăn:</b>


-Một số học sinh nông thôn thuộc diện hộ nghèo.


-Việc tổ chức cho giáo viên sử dụng giáo án điện tử không thuận lợi về
thiết bị phơc vơ.


-Kinh phí đầu t sửa chữa thờng xun cịn ít, khơng đủ để tu bổ.
-Kinh phí xây mới phịng hc cha cú.


-Giáo viên bồi dỡng học sinh giỏi văn hoá còn thiếu.


-Trỡnh nng lc chuyờn mụn ca mt vài giáo viên cịn hạn chế.


- <b>PhÇn thø hai</b>


KÕ hoạch tổ chức thực hiện nhiệm vụ trọng tâm


năm häc 2009-2010.


<b>I/Triển khai thực hiện 3 cuộc vận động và 1 phong trào thi đua.</b>


<i><b> </b>Thực hiện cuộc vận động<b> Học tập và làm theo tấm g</b></i>“ <i><b>ơng đạo đức Hồ Chí</b></i>
<i><b>Minh </b></i>” <i>theo chỉ thị 06/CT-TW của Bộ chính trị đồng thời gắn chặt với cuộc</i>
<i>vận động<b> Hai không </b></i>“ ” <i>với 4 nội dung<b> ; </b>cuộc vận động<b> Mỗi thày giáo,cô</b></i>“


<i><b>giáo là tấm gơng đạo đức, tự học và sáng tạo ; </b></i>” <i>và phong trào thi đua<b> Xây</b></i>“


<i><b>dùng trêng häc th©n thiƯn, häc sinh tÝch cùc .</b></i>”


<b>1. Cuộc vận động Học tập và làm theo tấm g</b>“ <b>ơng đạo đức Hồ Chí</b>
<b>Minh .</b>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Mỗi CBGV thấm nhuần t tởng cách mạng và học tập làm theo tấm gơng
đạo đức của NGời theo các chuyên đề ‘ Cần, kiệm, liêm, chính; chí cơng vơ
t” và “Nâng cao ý thức trách nhiệm hết lòng hết sức phụng sự tổ quốc, phục
vụ nhân dân”.


+ ChØ tiªu


- 100% CBGV cam kết và thực hiện tốt cuộc vận động.


- Thành lập ban chỉ đạo các cuộc vận động ( Bổ sung năm học trớc)


- Xây dựng kế hoạch va chơng trình cụ thể cho từng cuộc vận động của mỗi
cá nhân và nhà trờng.


- Tổ chức học tập Quy định đạo đức Nhà giáo theo QĐ 16/2008 ngày


16/4/2008 của Bộ trởng bộ Giáo dục.


- 100 % CBGV, học sinh tích cực đăng ký cam kết và tham gia cuộc vận
động.


- Giải pháp:


+ Trin khai thc hin cuc vn ng <i><b> Học tập và làm theo tấm g</b><b>ơng đạo</b></i>
<i><b>đức Hồ Chí Minh</b></i>”: Tiếp tục thực hiện các nội dung cơ bản: “Nâng cao đạo
đức cách mạng; quét sạch chủ nghĩa cá nhân ”; thực hiện “ Cần, kiệm, liêm,
chính, chí cơng vơ t”.. Đồng thời tập trung vào chuyên đề “ Nâng cao ý thức
trách nhiệm hết lòng phụng sự tổ quốc, phục vụ nhân dân”. Thực hiện nghị
quyết TW 3 ( Khoá X) về tăng cờng sự lãnh đạo của đảng đối với cơng tác
phịng chống tham nhũng, lãng phí, góp phần xây dựng tổ chức cơ sở đảng
trong sạch vững mạnh. Tích cực đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân, quan
liêu, lãng phí.


- Tổ chức học tập tuyên truyền vào các cuộc họp thờng xuyên hàng tháng,
sinh hoạt theo chuyên đề kể chuyện về tấm gơng đạo đức HCM,


- Tổ chức cho học sinh thi tìm hiểu và kể chuyện tấm gơng đạo đức HCM cấp
trờng vào 20/11/2009 và 26/ 3/2010 .


- Hàng tùân nêu gơng việc tốt trớc giờ chào cờ những giáo viên, học sinh tiêu
biểu đã có những việc làm học tập theo tấm gơng đạo đức HCM .


-Tổ chức phong trào thi đua làm nghìn việc tốt, đa nội dung kể việc làm tốt
của mình cho các bạn trong giờ sinh hoạt tập thể cuối tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Thực hiện cuộc vận động Hai khơng với 4 nội dung: Nói khơng</b>“ ”



<b>với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục; Nói khơng với</b>
<b>vi phạm đạo đức nhà giáo và việc cho học sinh ngồi nhầm lớp .</b>”


- Ban chỉ đạo xây dựng kế hoạch thực hịên cuộc vận động “Hai khơng” năm
học 2009-2010 từ 5/9/2009.


+ Mơc tiªu, yªu cÇu & tỉ chøc thùc hiƯn:


- Nói khơng với tiêu cực trong thi cử, kiểm tra đánh giá học sinh:


100% CBGV không vi phạm quy chế chuyên môn, quy chế kiểm tra, chấm
chữa, đánh giá xếp loại học sinh; tổ chức kiểm tra khảo sát thờng xuyên, định
kỳ đúng quy định, đúng quy chế.


- Chèng bƯnh thµnh tÝch trong CBGV và các tổ chức tập thể trong toàn
tr-ờng; ngăn ngừa các hiện tợng báo cáo sai, khống, thiếu trung thực nhằm nâng
cao thành tích cá nh©n cịng nh tËp thĨ.


- Thực hiện nghiêm chỉnh quyết định 30 của Bộ Giáo Dục về đánh giá xếp
loại học sinh tiểu học. Xét duyệt học sinh lên lớp đảm bảo đúng quy trình,
đúng thực chất trình độ của mi hc sinh.


- Chỉ tiêu


- 100% CBGV không vi phạm bƯnh thµnh tÝch.


- 100% CBGV khơng vi phạm đạo đức Nhà giáo; thực hiện tốt quy chế văn
hố cơng sở theo quy định 129 của chính phủ.



- 100% học sinh đợc xét lên lớp đều đạt chuẩn kiến thức kỹ năng theo u
cầu.


<b>* BiƯn ph¸p</b>: -Tỉ chøc cam kết trách nhiệm xong trớc ngày 26/9/2009
giữa.


Hiệu trởng với trởng phòng Giáo dục.
Hiệu trởng với Chủ tịch công đoàn trêng.
HiƯu trëng víi CBGV-NV


HiƯu trëng víi Phơ huynh häc sinh.
Gi¸o viên với HS.


Số Panô khẩu hiệu: 4 lần.


- T chc học tập quy định đạo đức nhà giáo và cam kết thực hiện giữa
GV và Hiệu trởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kiểm tra chặt chẽ các quy chế chấm chữa, lấy điểm, tính điểm và đánh
giá xếp loại học sinh. Lu trữ tốt các bài kiểm tra và kết quả đánh giá xếp loại
học sinh.


<b>3. Cuộc vận động Mỗi thầy cô giáo là một tấm g</b>“ <b>ơng đạo đức, tự học v</b>
<b>sỏng to .</b>


- Yêu cầu và mục tiêu:


Mi thy, cô giáo phải tự học tự rèn nâng cao phẩm chất đạo đức cách
mạng, đạo đức lối sống để thực sự trở thành tấm gơng sáng cho học sinh noi
theo.( Từ nhận thức t tởng chính trị đến hành vi ứng xử, lao động, học tập và


cử chỉ, tác phong ngơn ngữ lời nói…)


- ChØ tiªu


- 100% giáo viên gơng mẫu, chuẩn mực về đạo đức theo QĐ 16/2008 của Bộ
Giáo dục ĐT. Khơng có CBGV vi phạm đạo đức lối sống.


- 100% CBGV tự học tập bồi dỡng nâng cao trình độ kiến thức tay
nghề; học sử dụng máy tính và bớc đầu ứng dụng trong giảng dạy, có 35/39
giáo viên soạn giáo án trên máy tính; 17/39 giáo viên biết sử dụng giáo án
điện tử.


- 100% giáo viên sáng tạo chủ động trong giảng dạy, chủ động thực hiện
ch-ơng trình mở theo hớng dẫn của Bộ giáo dục; vận dụng các phch-ơng pháp dạy
học phù hợp với từng đối tợng học sinh,


- Giải pháp :


- T chc hc tp chun ngh nghip giáo viên tiểu học theo quyết định 14 và
chuẩn đạo đức nhà giáo theo quyết định 16/2008 của Bộ giáo dục ĐT.


-Giao cho đồng chí Điệp phụ trách cơng nghệ thông tin, hớng dẫn giáo viên
soạn giảng giáo án điện tử.


- Kiểm tra đánh giá và sơ kết, tổng kt mi nm 2 ln.


<b>4.Thực hiện phong trào thi đua x©y dùng tr</b>“ <b>êng häc th©n thiƯn,</b>
<b>häc sinh tÝch cực năm học 2009-2010 .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chỉ tiêu chung: Đạt <b>trờng học thân thiện, học sinh tích cực cÊp</b>”



<b>TØnh</b>


<b>* Nội dung 1. lớp xanh </b>–<b> sạch - đẹp </b>–<b> an toàn.</b>


- Yêu cầu và mục tiêu: : Trờng lớp đảm bảo sạch đẹp và an toàn trong
học tập, vui chơi giải trí. Tạo nên khơng khí vui tơi phấn khởi cho các em đến
trờng học tập – thực sự đáp ứng nội dung khẩu hiệu “ Mỗi ngày đến trờng là
một ngày vui”.


- ChØ tiªu


VƯ sinh môi trờng hàng ngày phòng học, khu vệ sinh chung và cá nhân
học sinh; Sửa chữa nâng cấp khuôn viên, cây xanh, cây xanh phòng học mỗi
lớp 1 bộ, trang trí phòng học mỗi lớp 1 bộ


Thc hịên tốt quy định về vệ sinh học đờng theo quyết định số
Liên bộ.


Đăng ký đạt tiêu chuẩn 9/11 xanh – sạch - đẹp – an toàn.
- Giải pháp:


Thực hiện phong trào 5 phút sạch trờng, xây dựng đội tự quản (cờ
đỏ)học sinh, thờng xuyên tự kiểm tra đánh giá hot ng ny v xp loi hng
tun tng lp.


Phân công cho mỗi lớp phụ trách vệ sinh 1 khu vực, chăm sóc 1 bồn cây
cảnh, cây xanh trong trờng.


<b>* Nội dung 2. Đổi mới phơng pháp dạy học, xây dựng môi trờng s</b>


<b>phạm thân thiện.</b>


- Yêu cầu và mục tiªu:


-Dạy học phải phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý theo tng i tng ca
hc sinh.


-Tạo tâm lý thoải mái tự tin học tập cho các em trách gò ép, quát mắng
học sinh.


-Tôn trọng và lắng nghe ý kiến phát biểu của học sinh.
-Tăng cờng sinh hoạt chuyên m«n theo tỉ, khèi.


- Nhìn nhận đánh giá tiết dạy theo tinh thần đổi mới, tập trung vào việc
học của học sinh.


- Gắn kết tình cảm và khoảng cách giữa thày với trò, tăng cờng học tập
hợp tác giữa trị với trị để tạo nên một mơi trờng học tập thân thiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

100% giáo viên biêt vận dụng dạy học theo tinh thần đổi mới, xoá bỏ
cách dạy học theo lối đọc chép; biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến phát biểu
của học sinh.


Tổ chức sinh hoạt chuyên môn theo từng chuyên đề 1 lần/ tuần.
- Giải pháp:


-Khuyến khích và giúp đỡ giáo viên vận dụng công nghệ thông tin trong
giảng dạy.


- Giúp đỡ những giáo viên mà khả năng vận dụng PP dạy hc mi cũn


chm.


<b>* Nội dung 3. Rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh</b>.
- Yêu cầu và mục tiêu:


Rốn cho học sinh kỹ năng sống theo nhóm và cộng đồng.VD nh hành vi
ứng xử văn hố, hồ nhã đồn kết với bạn bè, tinh thần kỷ luật.


- Häc sinh biết tự rèn luyện và chăm lo sức khoẻ cđa m×nh .


-Phịng chống các tai nạn thơng tích nh: Giao thông, điện, đuối nớc, bạo
lực học đờng và các tai nn thng tớch khỏc.


- Chỉ tiêu


Không có học sinh bị tai nạn thơng tích trong trờng học.


100% cỏc em vui chơi lành mạnh, khơng có đồ chơi nguy hiểm.
100% các em đồn kết kỷ luật tốt.


Khơng có hiện tợng bạo lực học đờng .
- Giải pháp :


- Tuyên truyền nhận thức cho các em về an toàn trong trờng học, nghiêm
cấm chơi các đồ chơi nguy hiểm nh: Súng nhựa, gơm, giáo nhựa … do
Trung Quốc sản xuất và các đồ chơi bằng cây gậy, kim loại.


- Tỉ chøc cc thi vỊ øng xư t×nh hng giao tiếp văn hoá, tinh thần kỷ
luậtcho các em vào dịp 20/11/009và 26/3/2010.



* <b>Ni dung 4 & 5. Cỏc hot động tập thể vui chơi lành mạnh phát</b>
<b>huy giá trị các di tích lịch sử, văn hố cách mạng ở a phng.</b>


- Yêu cầu và mục tiêu:


Cỏc em hiu đợc giá trị truyền thống của các di tích lịch sử của địa
ph-ơng từ đó giáo dục cho các em lịng u q hph-ơng đất nớc biết chăm sóc và
bảo vệ các cơng trình di tích lịch sử của địa phơng cũng nh của cả nớc.


T×m hiĨu trun thèng của nhà trờng vào đầu năm học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Thm lăng Bác và Bảo tàng quân đội hoặc di tích lịch sử khác 1
lần/năm.


- Sinh hoạt Đội – sao nhi đồng theo chủ đề chủ điểm hàng tuần, tháng
phù hợp với các điểm mốc thời gian lịch sử và phong trào theo tng t phỏt
ng.


- Chỉ tiêu


- Chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ TT Đồi Ngô 1 lần/tháng.
- Chăm sóc Di tích lịch sử Đình làng Thân.


- T chc cho 100% học sinh chơi trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê, thả
đỉa baba, nhảy dây, chơi ô ăn quan, kộo co, mốo ui chut


- Giải pháp:


-Thnh lp ban ch đạo phong trào thi đua cấp trờng và xây dựng kế
hoạch thực hiện xong trớc ngày 10 tháng 9 năm 2009.



Thành lập ban chỉ đạo cấp xã liên tịch giữa nhà trờng, đồn thanh niên
cộng sản Hồ Chí Minh xã, ban văn hố thơng tin TT Đồi Ngơ..


- Giao cho tổng phụ trách đội lập kế hoạch hoạt động – HT duyệt và
chỉ đạo.


II/ Ph¸t triĨn gi¸o dơc.


1. <b>Líp, häc sinh</b> : 22 líp ; 645 học sinh.


<b>Số</b>
<b>Lớp</b>


Số Học sinh
(kể cả khuyết tật)


hskt <b>Tshs*</b>


<b>(ppc)</b>


Hộ
nghèo


Con

TB-LS


Lớp
2buôi/ngày



TS Nữ DT


Lớp HS


Khèi 1 <b>5</b> 157 72 1 <b>119</b> <b>5</b> 157


Khèi 2 <b>4</b> 122 47 0 <b>98</b> <b>4</b> 122


Khèi 3 <b>4</b> 128 59 2 1 <b>101</b> <b>4</b> 128


Khèi 4 <b>5</b> 142 59 5 1 <b>110</b> <b>5</b> 142


Khèi 5 <b>4</b> 96 37 2 <b>70</b> <b>4</b> 96


<b>Céng</b> <b>22</b> <b>645</b> 274 10 <b>2</b> <b>498</b> <b>22</b> <b>645</b>


Tỉng sè 22 líp ; 645 häc sinh.


Trong đó lớp học 2 Buổi/ ngày: 22/22 = 100 % với 645 HS đạt 100 %.
Học sinh bán trú: 206 em = 31.93%


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trẻ 6 tuổi ra lớp đạt 117/117= 100%


<b>2. Phỉ cËp gi¸o dơc tiĨu học và xoá mù chữ.</b>


- Chỉ tiêu


Tr 6 tui ra lớp 1 đạt 100 %



Trẻ 11 tuổi hoàn thành chơng trình giáo dục tiểu học 100%.
HS học đúng độ tui: 96.7%


Hiệu quả giáo dục sau 5 năm:96.7%


100% tr t 6 đến 14 tuổi đang học trong nhà trờng và hồn thành chơng
trình tiểu học đạt tiêu chuẩn phổ cập GDTH ĐĐT.


Ngời mù chữ trong độ tuổi từ 15 - 45 : 0 ngời
+ Về hồ sơ :


- Đầy đủ các loại hồ sơ theo quy định.
o Tổng hợp và báo cáo chính xác.
o Cập nhận hồ sơ 2 lần/năm.
* Biện pháp:


Tuyên truyền sâu rộng trong nhân dân thực hiện tốt công tác phát triển
giáo dục. Chú trọng tới các em học sinh có hồn cảnh đặc biệt khó khăn, Có
biện pháp động viên kịp thời thúc đẩy các em yêu trờng lớp, thầy cô, bạn bè;
tạo ra một môi trờng giáo dục thân thiện để tránh những biểu hiện học sinh
chán nản học tập dẫn đến bỏ học.


Giao chỉ tiêu tới từng tổ chuyên môn, giáo viên chủ nhiệm duy trì sĩ số
đạt 100%.


+ Thờng xuyên củng cố ổn định và duy trì kết quả đạt đợc của cơng tác
giáo dục thờng xun – xố mù chữ những năm học vừa qua. Khơng cịn
ng-ời mù chữ trong độ tuổi 15-35.


- Tạo môi trờng giáo dục lành mạnh, bình đẳng, thân thiện để các em yêu


tr-ờng lớp, bạn bè, thầy cô.


<b>iii. chất lợng giáo dục toàn diện.</b>
<b>1. Giáo dục đạo đức, lối sống:</b>


- ChØ tiªu:


Xếp loại THĐĐ 640/645 đạt 99.5%.
Xếp loại THCĐĐ: 5 em/ 645 = 0.5 %
- Giải pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kết hợp tốt việc giáo dục giữa gia đình – nhà trờng – xã hội. Gắn liền
trách nhiệm giữa giáo viên chủ nhiệm với phụ huynh học sinh và các tổ chức
đoàn thể để giáo dục các em trở thành con ngoan – trò giỏi…


Hàng tuần các lớp và nhà trờng tổ chức sinh hoạt tập thể nêu các gơng
tốt, điển hình để làm gơng và giáo dục các em.


Đa nội dung giáo dục pháp luật, nội dung giáo dục địa phơng vào trong
chơng trình hoạt động tập thể, ngoại khố và chơng trình chính khố theo quy
định nh: Luật an tồn giao thơng, phịng chống dịch cúm A(H1N1);phòng
chống các tệ nạn xã hội, phòng chống ma tuý – HIV … Phòng chống tai nạn
thơng tích theo quyết định 4458/qđ- bgddt,ngày 22/8/2007


Tỉ chøc thi ®ua khen thëng cho häc sinh Cuèi häc kú, cuối năm học


<b>2. Giáo dục văn hoá:</b>


- Yêu cầu và mơc tiªu:



Nâng cao chất lợng giáo dục thực chất học sinh. Khơng có học sinh bị
đánh giá sai về kết quả học tập, đặc biệt là khơng có tình trạng cố ý nâng
điểm cho học sinh và tiêu cực trong thi cử. Giảm tối đa số lợng học sinh xếp
loại văn hoá yếu phải rèn luyện trong hè. Giảm tỉ lệ học sinh xếp loại văn hố
trung bình. Nâng cao chất lợng thực chất học sinh xếp loại khá v gii .


<i>- Chỉ tiêu:</i>


<b>1. Xếp loại HLMôn Tiếng Việt:</b>


Khối
lớp


Tổng
số
họcsinh


Giỏi Khá Trung bình Yêú Ghi chú


SL % SL % SL % SL %


<b>Céng 645</b> <b>27</b> <b>32</b> <b>322 50</b> <b>111</b> <b>17</b> <b>6</b> <b>1</b>


<b>2. Xếp loại HLMôn Toán:</b>


Khối
lớp


Tổng
số


họcsinh


Giỏi Khá Trung bình Yêú Ghi chó


SL % SL % SL % SL %


<b>Céng 645</b> <b>224</b> <b>35</b> <b>290 45</b> <b>125</b> <b>19</b> <b>6</b> <b>1</b>


<b>3. Xếp loại HLMơn TNXH: Khoa, (sử, địa) khối 4,5</b>


Khèi
líp


Tỉng
sè học
sinh


Giỏi Khá Trung bình Yêú Ghi chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cộng 238</b> <b>83</b> <b>35</b> <b>107 45</b> <b>46</b> <b>19,2</b> <b>2</b> 0.8


<b>4. Xếp loại HLMôn đánh giá</b>
<b>Định tính:</b>


Khèi
líp


Tỉng
sè häc
sinh



A+ A B Ghi chó


SL % SL % SL %


<b>Céng 645</b> <b>258</b> <b>40</b> <b>387 60</b> <b>0</b>


5 Vở sạch chữ đẹp


Khèi
líp


Tỉng

häcsinh


A B C D Ghi chó


SL % SL % SL % SL %


<b>Céng</b> 645 <b>322</b> <b>50</b> <b>194 30</b> <b>94</b> <b>20</b> <b>0</b>


6. Khen thëng cuèi năm học



30
Khối


lớp



Tổng
số
họcsinh


Học sinh
giỏi


HS Tiên
Tiến


Đoạt giải
VNTT


Đoạt giải


VH VSCĐ


SL % SL % SL % SL %


<b>Céng 645</b> <b>207</b> <b>32</b> <b>170 26</b>


-Häc sinh lªn lớp thẳng: 639/645=99%
HS phải rèn luyện thêm trong hè: 6/645=1%
HS lu ban ( ở lại lớp): 3/645=0.5%


Học sinh hoàn thành CTTH: 96/96 = 100%


<b> + Các biện pháp cơ bản nâng cao chất lợng giáo dục:</b>


* Về quản lý của Ban giám hiệu:



- Quản lý tốt việc thực hiện chơng trình thời khoá biểu, kế hoạch dạy
học theo phân phối chơng trình của Bộ giáo dục Đào tạo.


- Dự giờ rút kinh nghiệm tối thiểu 1 lợt giáo viên/ tháng. Kiểm tra
chuyên đề 1 lợt/tuần. Tập chung vào việc kiểm tra thực hiện qui chế chấm
chữa bài, lấy điểm, tính điểm, đánh giá xếp loại học sinh theo Quyết định 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kiểm tra khảo sát chất lợng của Ban giám hiệu mỗi tháng 1 lần bằng
hình thức kiểm tra trắc nghiệm kiến thức tổng hợp hoặc theo chuyên đề môn
lớp.


- Tổ chức coi, chấm bài kiểm tra chéo khối lớp đảm bo tớnh khỏch
quan.


* Về chuyên môn giáo viên:


- Mi giỏo viên đăng ký một chuyên đề đổi mới theo chủ đề năm học.
- Nâng cao chất lợng giờ dạy trên lớp, tổ chức các chuyên đề chuyên môn,
th-ờng xuyên giao lu học tập nghiệp vụ cấp trth-ờng, cụm và trong, ngồi huyện. 1
lần/năm.


-Thực hiện tốt chơng trình thời khố biểu, dạy đúng, dạy đủ các mơn học bắt
buộc. Tiếp tục thực hiện chơng trình dạy ngoại ngữ ở lớp 3, 4,5; dạy Tin học
khối 4,5.


- Phân công giảng dạy phù hợp với trình độ và năng lực của từng giáo
viên nhằm nâng cao chất lợng dạy và học.


- ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, soạn bài trên máy tính 93%;


Soạn giáo án điện tử 43%.


-Tng cờng quản lý việc làm và sử dụng đồ dùng dạy học thiết bị hiện đợc cấp
và tự làm bổ sung các đồ dùng dạy học cần thiết hiện cha có trong danh mục
ĐDDH đợc cấp.


- Thực hiện và vận dụng tốt phơng pháp dạy học theo tinh thần đổi mới phù
hợp với nội dung chơng trình sách giáo khoa. Đặc biệt xây dựng các điều kiện
giảng dạy, học tập. Coi trọng công tác bồi dỡng giáo viên để tiếp cận nội dung
chơng trình và phơng pháp soạn, giảng dạy theo tinh thần đổi mới; chuyên đề
phơng pháp của dự án Jica bớc đầu ứng dụng công nghệ giáo ỏn in t.


- Nâng cao chất lợng sinh hoạt tổ chuyên môn


- Giỏo dc a phng cú k hoạch cụ thể gắn liền với phần liên hệ các bài học
đạo đức, Lịch sử, địa lý… và hoạt động đội sao nhi đồng.


* VỊ häc sinh:


Phải có đủ sách giáo khoa, đồ dùng học tập của học sinh.


Kết hợp với gia đình học sinh quản lý việc học tập của các em tại gia
đình, thơng qua sổ liên lạc để có thơng tin kịp thời trong việc giáo dục học
sinh; thăm gia đình học sinh 1 lần/năm học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Yêu cầu: Nâng cao chất lợng giáo dục mũi nhọn kể cả chất lợng và số
lợng.


Hc sinh gii: Phấn đấu các kỳ thi học sinh giỏi văn hoá, thể thao nghệ
thuật cấp Huyện, tỉnh đều có học sinh tham gia v ot gii.



* Chỉ tiêu


TT Tên giải Cấp huyện Cấp tỉnh Ghi chú


1 Văn hoá 18 3


2 Tin học 3 2


3 Ngoại ngữ 3 1


4 Mĩ thuật 3 1


5 ThĨ thao 5 2


6 Ch÷ viÕt 10 4


7 âm nhạc 3 2


8 Giải khác (Nếu có)


Cộng 45 15


* Giải pháp:


Phân công cụ thể giáo viên phụ trách các câu lạc bộ.
-Đỗ Thị Hiền Lớp 3.


-Nguyễn Thị Thuý Lớp 4.
-Đặng Thị Lu Lớp 5.



-Tống Khắc Cờng Toán lớp 4,5.
-Vũ Mạnh Điệp Tin học.


-Dơng Quang Tróc – ThĨ thao.
-Vị ThÞ HËu – MÜ tht.


-Ngun ThÞ Hờng - Âm nhạc.
-Nguyễn Thị Dậu Ngoại ngữ.


<b>4. Hot động giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>:
+ Hoạt động đội TNTPHCM và sao Nhi đồng.


* Yêu cầu 100% các em học sinh trong nhà trờng đợc tham gia sinh
hoạt Đội TNTPHCM và sao Nhi đồng. Tham gia các chơng trình rèn luyện đội
viên. Các hoạt động văn nghệ thể thao ngoài giờ lên lớp. Tham gia các hoạt
động từ thiện nhân đạo.


* ChØ tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tỉ chức các câu lạc bộ văn nghệ thể thao .


- Câu lạc bộ cờ vua: 2 líp (1 líp dµnh cho K4-5; 1 líp dµnh cho
K1,2,3).


- Câu lạc bộ đá cầu nam, nữ: 2 lớp (1 lớp dành cho K4-5; 1 lớp dành
cho K1,2,3).


- Câu lạc bộ Bóng đá Mi ni: 2 đội nam.
- Câu lc b cu lụng khi 4,5.



- Câu lạc bộ Bơi.


T chức tốt các hoạt động thể thao, nghệ thuật. Các câu lạc bộ cờ vua,
đá cầu, đá bóng mi ni…hoạt động thờng xuyên. Xây dựng các lớp tiêu biểu
điển hình tiên tiến về hoạt động thể thao nghệ thuật.


- Học sinh đạt giải cấp huyện về thể thao, nghệ thuật: 13 giải.


Tổ chức tốt các hoạt động theo chủ điểm, chủ thể, hoạt động trọng điểm
chào mừng ngày lễ lớn nh: 20/11; 22/12; 8/3; 26/3 , 15/5, và ngày sinh nhật
Bác, bằng nhiều hình thức tổ chức thi văn nghệ, thể thao, kể chuyện về Bác
Hồ, đọc thơ…


- Duy trì các hoạt động nền nếp theo quy định của mỗi buổi học.


+ Kiện toàn các tổ chức Liên đội, chi đội, sao nhi đồng xong trớc ngày
01 tháng 10 nm 2009.


+ Giáo dục thể chất và vệ sinh môi trêng.


Rèn luyện kỹ năng sống và phát triển thể chất một cách toàn diện.
Nghiêm chỉnh thực hiện tốt các quy định về vệ sinh môi trờng, vệ sinh học
đ-ờng theo quy định thông t liên bộ Y tế – GD. Tăng cđ-ờng trồng và chăm sóc
cây xanh trong nhà trờng.


Chỉ tiêu phấn đấu cần đạt đợc:


Có đủ cơng trình vệ sinh theo quy định, cung cấp đủ nớc giếng khoan
để vệ sinh hằng ngy cho hc sinh.



Vệ sinh môi trờng hàng ngày phòng học, phòng ngủ, nhà ăn bán trú và
khu vệ sinh chung và cá nhân học sinh sạch sẽ.


Có kế hoạch thực hiện tốt phòng dịch cúm A (H1N1)


Tham gia cuộc thi về an toàn giao thông; giải quyết ách tắc giao th«ng
cỉng trêng;


Thực hịên tốt quy định về về sinh học đờng theo quyết định số Liên
bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo viên chủ nhiệm lớp phối hợp tốt với tổng phụ trách duy trì các
hoạt động nền nếp, hoạt động ngoài giờ lên lớp và vệ sinh môI trờng.


Thực hiện phong trào 5 phút sạch trờng, xây dựng đội tự quản học sinh
thờng xuyên tự kiểm tra đánh giá hoạt động này và xếp loi hng tun tng
lp.


Phân công cho mỗi lớp phụ trách vệ sinh 1 khu vực, chăm sóc 1 bồn cây
cảnh, c©y xanh trong trêng.


- Chăm sóc (Tới, làm cỏ…)cây xanh trong nhà trờng 2 lần/tuần.
- Tranh phục cá nhân đảm bảo phù hợp đúng qui định theo mùa.


+ Tham gia các chơng trình đền ơn đáp nghĩa, hoạt động từ thiện nhân
đạo, xây dựng chi hội chữ thập đỏ nhà trờng tổ chức hoạt động có hiệu quả.


Tham gia 2 loại hình bảo hiểm: Bảo hiểm Y tế tự nguyện đạt 90 % +
bảo hiểm toàn diện đạt 100 %.



Tổ chức tặng quà nhân đạo cho học sinh có hồn cảnh đặc biệt khó
khăn học tập tốt vào dịp khai giảng năm học mới và Tết Nguyên đán.


Xây dựng quỹ đội bằng thực hành tiết kiệm và quĩ nhân đạo đạt 3 triệu
đồng/năm.


IV/ xây dựng các điều kiện:
1. <b>Công tác xây dựng đội ngũ</b>:


Tổng số CBGV: 46 (Trong đó: Ban giám hiệu: 03; Hành chính: 04;
Giáo viên chuyên: 05; Giáo viên văn hoá: 34;).


Phân loại trình độ đào tạo giáo viên, CBQL:


Tỉng sè N÷ Dân


tộc THHC 12+2


Đại
học


Cao


ng THCN


46 39 0 01 16 8 18 3


Tû lÖ % 84.78 2.17 34.78 17.39



39.1 6.52


- Yêu cầu về chất lợng đội ngũ: 100% CBGV trong nhà trờng vững vàng về t
t-ởng chính trị, giỏi về chuyên môn nghiệp vụ. Phát huy cao độ sức mạnh nội
lực của mỗi cá nhân và các tổ chức trong nhà trờng. Xây dựng tập thể nhà
tr-ờng thành khối thống nhất ý chí và hành động, nội bộ đồn kết nhất trí thực
hiện hồn thành tốt nhiệm vụ năm học.


* Chỉ tiêu chất lợng đội ngũ cuối năm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khơng có đơn th kiếu nại, tố cáo vợt cấp, sai thẩm quyền. Khơng có
CBGV vi phạm chính sách, pháp luật Nhà nớc, đặc biệt là vi phạm chính sách
dân số.


Phẩm chất đạo đức: Tốt: 46/46 đạt 100%.
Phân loại chuyên môn: Giỏi: 32/39 đạt 82%.


Khá: 7/39 đạt 18%.
Trung bình: 0 đạt 0%.


Hồ sơ GV: Tốt: 27/39 đạt 70%.


Khá: 12/39 đạt 30%
Trung bình: 0 đạt 0%.
Thi ua cui nm: 36/46 LTT = 80 %


Giáo viên d¹y giái cÊp trêng: 15/ 42 đ/c= 35.7 %
Giáo viên dạy giỏi cÊp hun: 14 / 42®/c= 33.3 %
Giáo viên dạy giỏi cấp Tỉnh : 6/42 ®/c = 14.3%
Giáo viên giỏi Quốc gia: 01/42 =2.4%



Chiến sỹ thi đua : 6 đ/c/42 39 = 14.3%
- Chi bộ độc lập; Số đảng viên 30 đ/c/46 = 65.2%;
Kế hoạch phát triển Đảng viên mới : 1 đ/c


<b>2. Cơ sở vật chất và tài chính </b>


*Phòng học hiƯn cã:


22 phịng/22 lớp . Trong đó phịng học kiên cố: 18 phòng; cấp 4: 4 phòng.
Các phòng chức năng: 12 phịng.


Bµn ghÕ häc sinh: 720 chỗ ngồi.


ỏnh giỏ chung: m bo phũng hc ch ngồi cho học sinh.
Hệ thống cơng trình phụ, nhà vệ sinh: Học sinh: 2, giáo viên: 1.
Có hệ thống tờng bao quanh trờng đầy đủ.


Trờng đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 năm 2007
* Kế hoạch năm học 2008– 2010.


- Các chế độ tài chính: Chi trả đúng, đủ và kịp thời lơng, các phụ cấp theo
l-ơng hàng tháng. Các nguồn vốn thu từ địa phl-ơng và ngân sách nhà nớc đảm
bảo thu chi đúng, đủ theo văn bản hớng dẫn.


- Quản lý tốt tài sản hiện có, các trang thiết bị giảng dạy, sách và tài liệu
nghiệp vụ không để h hỏng, mất mát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kiểm tra 1 đến 2 lợt giáo viên/ tháng về sử dụng Đ D thiết bị trong giảng
dạy.



Chỉ tiêu: Có đồ dùng dạy học đạt giải cấp huyện


Cđng cè hƯ thèng nhµ vƯ sinh cho học sinh; khu nhà bán trú; lát g ạch 2
hµnh lang nèi cỉng vµo 360m2.


V/ nâng cao năng lực cán bộ quản lý, đổi mới
công tác quản lý, ứng dụng công nghệ thông tin
trong Công tác ch o qun lý.


a<b>/ Thực trạng công tác quản lý:</b>


- VỊ u ®iĨm :


- Hiệu trỡng - Tườ ưT ưỈi hồc ; Tư LLCT : Trung cấp; Ẽ· qua bổi
dúÈng quản lý giaọ dừc.


- Phọ Hiệu trỡng - Tườ ưT Cao ẼỊng vẾ ưỈi hồc ; Tư LLCT :Tung
cấp LL chÝnh trÞ, Ẽ· qua lợp bổi dớng giÌo dừc.


- Có tâm huyết với nhiệm vụ của ngành; thờng xuyên tự học nghiên cứu
về lĩnh vực QLGD và dạy học. Có năng lực quản lý giáo dục; Có đủ sức khoẻ
để cơng tác.


- VỊ Tån t¹i:


- Cơng tác kiểm tra đánh giá CBGV đơi khi cịn cả nể trong đánh giá
xếp loại chun mơn.


- Sư dụng khai thác và ứng dụng công nghệ thông tin còn hạn chế


trong quản lý cán bộ giáo viên và học sinh.


- Còn dành nhiều thời gian giải quyết hành chính; Việc dự giờ kiểm
tra còn hạn chế về số lợng.


<b>b/ Kế hoạch triển khai và giải ph¸p.</b>


- Nâng cao năng lực CBQL: Học tập bồi dỡng từ các gơng mặt điển
hình QLGD; tham quan học tập các đơn vị bạn; Thực hiện đầy đủ chức năng,
nhiệm vụ của ngời quản lý nhà trờng.


- Tổ chức học tập bồi dỡng cho đội ngũ vững vàng về t tởng chính trị,
sống – làm việc theo hiến pháp và pháp luật. Triển khai kịp thời tới đội ngũ
các chỉ thị nghị quyết của Đảng và Chính quyền các cấp cũng nh các văn bản
chỉ đạo của cơ quan chuyên môn cấp trên để nắm bắt và thực hiện tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Thực hiện tốt 3 cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gơng đạo
đức Hồ Chí Minh” và cuộc vận động “Hai khơng” với 4 nội dung.. và 1 phong
trào thi đua.


Tæ chøc cho CBGV và HS học tập kế hoạch triển khai phong trào thi
đua <b>xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tÝch cùc</b>”


- Xây dựng qui chế nhà trờng thông qua hội nghị CBCC. Triển khai
thực hiện Quyết Định 14 về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học
đồng thời vận dụng đánh giá phân loại CBCC theo chuẩn ngh
nghip GVTH.


- Có lịch phân công Ban giám hiệu trực giải quyết hành chính, giao
ban hàng tuần vào thứ 6.



+ Công tác tham mu:


Tham mu cỏc cp U đảng, chính quyền địa phơng làm tốt cơng tác
chăm lo cho cơ sở vật chất trờng học để nâng cao chất lợng dạy và học.


Tham mu với Phòng giáo dục và cơ quan cấp trên cử cán bộ giáo viên đi
học bồi dỡng nâng cao nghiệp vụ, phấn đấu năm 2010 có 29/46 = 63% giáo
viên đạt trình độ trên chuẩn.


- Thực hiện tốt quy chế dân chủ trong nhà trờng, xây dựng nội bộ trờng
học đoàn kết, thống nhất t tởng và hành động thực hiện tốt nhiệm vụ năm học.


- Xây dựng kế hoạch hoá nhiệm vụ, tăng cờng quản lý đội ngũ bằng
pháp chế, thi đua và kế hoạch hố.


+ Tỉ chøc thùc hiƯn nhiƯm vơ:


Tổ chức đánh giá phân loại cơng chức thờng xuyên hàng kỳ, năm
học. Đảm bảo đánh giá phân loại đội ngũ đúng ngời đúng việc, dân chủ, công
bằng, công khai việc đánh giá xếp loại CBGV hàng tháng, kỳ và năm học.


Duyệt kế hoạch tổ chuyên môn, kế hoạch chun mơn, phổ cập, đồn
đội. Cá nhân xong trớc ngày 30/9/2009; tổ chức hội nghị CBCC xong ngày
22/9/2009; duyệt kế hoạch cá nhân và cá nhân cam kết thực hiện tốt cuộc vận
động: “Hai không”, đăng ký chỉ tiêu thi đua năm học xong trc ngy
21/9/2009.


- Công tác kiểm tra, dự giờ của BGH.



Hiệu trởng kiểm tra toàn diện 10 giáo viên/năm.


Ban giỏm hiu kim tra chuyờn 1 lt GV/tun (Tăng cờng KT đột
xuất). Kiểm duyệt giáo án đầu tuần; dự giờ mỗi giáo viên 1 lợt/tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> * Đổi mới công tác quản lý:</b>


<b>+</b> i mới về quản lý tài chính, tài sản: Vận dụng đúng các văn bản
h-ớng dẫn thu, chi của cấp trên. Không dạy học thêm tràn lan sai quy định;
chăm lo các chế độ cho đội ngũ đúng, đủ, kịp thời. Sử dụng và quản lý tốt tài
sản trang thiết bị hiện có. Thực hiện 4 kiểm tra 3 công khai trong chi tiêu mua
sắm tài sản công thông qua hội đồng trờng; Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
trong cơ quan đảm bảo đúng quy định về cơng khai tài chính của chính phủ và
trách nhiệm của chủ tài khoản trong quản lý tài chính.


+ Đổi mới về công tác thi đua, đánh giá xếp loại CBCC hằng kỳ, hằng
năm; chống bệnh thành tích, nâng cao chất lợng đội ngũ giáo viên giỏi các cấp
theo yêu cầu mới. Triển khai thực hiện Quyết Định 14 về chuẩn nghề nghiệp
giáo viên tiểu học đồng thời vận dụng đánh giá phân loại CBCC theo chuẩn
nghề nghiệp GVTH và điều lệ trờng tiểu học.


<b>+ </b>ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đội ngũ:


- Sử dụng phần mềm quản lý do Sở giáo dục cấp; tổ chức thực hiện
nghiêm các chế độ về bổ sung hồ sơ giáo viên trong hồ sơ CBGV v trong
phn mm qun lý 2 ln/nm.


- Thông tin báo cáo trên mạng:


Tăng cờng sử dụng thông tin trên mạng iternet,; khai thác các thông tin


trên mạng; Hiệu trởng, Phó hiệu trởng phải là ngời đi đầu trong ứng dơng
c«ng nghƯ th«ng tin.


<b>+</b> Xây dựng và phát triển tổ chức Đảng, đoàn thể trong nhà trờng. Chi
bộ Đảng hiện có 10 đảng viên. Phấn đấu cuối năm 2009 chi bộ đạt: Trong
sạch – Vững mạnh.


- Khơng có đơn th khiếu nại, tố cáo vợt cấp, sai thẩm quyền.


Báo cáo hàng tháng, hàng kỳ đúng đủ, kịp thời đối với cơ quan cấp trên
và các cơ quan liên quan.


<b>Vi/ Công tác xà hội hoá giáo dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Duy trì hoạt động của TTHTCĐ; Tham mu cho hội đồng giáo dục, hội
khuyến học của xã, hội cha mẹ học sinh, hội cựu giáo chức… hoạt động có
hiệu quả cao nhằm mục đích nâng cao chất lợng giáo dục.


Ban đại diện cha mẹ học sinh thực hiện theo điều lệ của Bộ Giáo dục &
đào tạo.


- Tranh thủ sự quan tâm, giúp đỡ về mọi mặt của cấp uỷ Đảng, chính
quyền địa phơng và các tổ chức đoàn thể trong thị trấn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×