Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.67 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lớp : sư phạm Sinh – K30A1</b>
<b>SVTH : </b><i><b>Hoàng Thanh Long</b></i>
<b><sub>Đàn giống vật ni là tập hợp nhiều con vật ni có cùng </sub></b>
<b>tính biệt, cùng lứa tuổi, cùng tính năng sản xuất được hình </b>
<b>thành trong một cơ sở sản xuất hay trong hệ thống nhân giống </b>
<b>của một vùng, một quốc gia.</b>
<b>Các đàn giống này thường được nhốt thành một khu vực </b>
<b>riêng, ni dưỡng chăm sóc theo các quy trình kỹ thuật </b>
<b>riêng…</b>
<b><sub>Đàn vật ni là tập hợp nhiều vật nuôi cùng loại hoặc khác </sub></b>
<b>loại được nuôi tại một nơi nào đó, trong một địa phương, </b>
<b>I – HỆ THỐNG NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI :</b>
<b>1. Tổ chức đàn giống trong hệ thống nhân giống:</b>
<b>a. Cơ cấu đàn giống :</b>
<b>I – HỆ THỐNG NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI :</b>
<b>1. Tổ chức đàn giống trong hệ thống nhân giống :</b>
<b>a. Cơ cấu đàn giống :</b>
<b>Hình 26.1: Mơ hình hệ thống nhân giống hình </b>
<b>tháp</b>
<b>Dựa vào giá trị của các </b>
<b>đàn giống, phân chia các </b>
<b>đàn vật nuôi trong hệ </b>
<b>thống nhân giống vật nuôi </b>
<b>thành: </b>
<b>b. Đặc điểm của các đàn giống :</b>
<b>I – HỆ THỐNG NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI :</b>
<b>1. Tổ chức đàn giống trong hệ thống nhân giống :</b>
<b>Cơ cấu đàn </b>
<b>giống</b> <b>Nguồn gốc</b> <b>con giốngSố lượng </b>
<b>Điều kiện </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng</b>
<b>Tiến bộ di </b>
<b>truyền</b>
<b>Đàn hạt </b>
<b>nhân</b>
<b>Đàn nhân </b>
<b>giống</b>
<b>Đàn </b>
<b>thương </b>
<b>Đàn bò sữa trong trang trại chăn ni bị sữa</b>
<b> Con giống tốt</b>
<b>Cơ cấu đàn </b>
<b>giống</b> <b>Nguồn gốc</b> <b>con giốngSố lượng </b>
<b>Điều kiện </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng</b>
<b>Tiến bộ di </b>
<b>truyền</b>
<b>Đàn hạt </b>
<b>nhân</b>
<b>Đàn nhân </b>
<b>giống</b>
<b>Đàn </b>
<b>thương </b>
<b>phẩm</b>
<b>Từ quá </b>
<b>trình chọn </b>
<b>lọc giống</b>
<b>Từ đàn </b>
<b>hạt nhân</b>
<b>Cơ cấu đàn </b>
<b>giống</b> <b>Nguồn gốc</b> <b>con giốngSố lượng </b>
<b>Điều kiện </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng</b>
<b>Cơ cấu đàn </b>
<b>giống</b> <b>Nguồn gốc</b> <b>con giốngSố lượng </b>
<b>Điều kiện </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng</b>
<b>I – HỆ THỐNG NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI :</b>
<b>2. Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp:</b>
<b>1. Tổ chức đàn giống trong hệ thống nhân giống:</b>
<b>Đàn hạt nhân</b>
<b>Đàn nhân giống</b>
<b>Đàn thương phẩm</b>
<b>Từ đàn hạt nhân có mấy phương pháp tạo ra đàn nhân </b>
<b>giống và đàn thương phẩm?</b>
<b>I – HỆ THỐNG NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI :</b>
<b>2. Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp:</b>
<b>1. Tổ chức đàn giống trong hệ thống nhân giống:</b>
<b> Trật tự sắp xếp năng suất của các đàn giống trong hệ </b>
<b>thống nhân giống hình tháp là: đàn hạt nhân > đàn nhân </b>
<b>giống > đàn thương phẩm. Trật tự này chỉ đúng khi các </b>
<b>đàn là các đàn thuần chủng.</b>
<b>Tiến bộ di truyền chỉ đi 1 chiều(từ đàn hạt nhân </b><b> đàn </b>
<b><sub> </sub><sub>Hệ thống nhân giống hình tháp là mơ hình tổ chức </sub></b>
<b>nhân giống thuần chủng để tăng về số lượng đàn giống. </b>
<b><sub> </sub><sub>Nếu trong hệ thống này mà đàn nhân giống và đàn </sub></b>
<b>thương phẩm là con lai thì khơng tuân theo quy luật năng </b>
<b>suất của đàn thuần chủng do ưu thế lai.</b>
<b><sub> </sub><sub>Với hệ thống nhân giống thuần chủng chỉ được phép </sub></b>
<b>chuyển con giống từ đàn hạt nhân</b><b>đàn nhân giống</b><b>đàn </b>
<b>II – QUY TRÌNH SẢN XUẤT CON GIỐNG :</b>
<b>1. Cơ sở khoa học của quy trình :</b>
<b> Dựa vào đặc điểm sinh lý sinh sản của từng loại đối tượng </b>
<b>vật nuôi và cá.Dựa vào đâu để đề ra các quy trình sản xuất giống gia súc <sub>và giống cá?</sub></b>
<b>2. Quy trình sản xuất giống :</b>
<b>a. Quy trình sản xuất gia súc giống :</b>
<b>Quan sát Hình 26.2 và trình bày quy trình sản xuất gia súc </b>
<b>giống?</b>
<b>1. Cơ sở khoa học của quy trình :</b>
<b>2. Quy trình sản xuất giống :</b>
<b>Bước 1</b>
<b>Chọn </b>
<b>lọc và </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng </b>
<b>gia súc </b>
<b>bố mẹ</b>
<b>Bước 2</b>
<b>Phối </b>
<b>giống và </b>
<b>nuôi </b>
<b>non</b>
<b>Bước 4</b>
<b>Cai sữa & </b>
<b>chọn lọc để </b>
<b>chuyển sang </b>
<b>giai đoạn </b>
<b>sau tùy mục </b>
<b><sub>Bước 1: Chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ</sub></b>
<b><sub>Con đực giống phải có phẩm chất tinh dịch tốt, khả </sub></b>
<b>năng giao phối cao, năng suất chất lượng sinh sản tốt, phải </b>
<b>có cơ năng về tính dục phải bình thường. </b>
<b>Thân hình khỏe mạnh, rắn chắc, không quá gầy, không </b>
<b>quá béo.</b>
<b>Con đực chọn làm giống phải đảm bảo yêu cầu gì? </b>
<b>Con cái giống phải đảm bảo yêu cầu gì?</b>
<b><sub>Con cái phải khỏe mạnh, đẻ nhiều con/lứa và tỉ lệ sống </sub></b>
<b>của con non cao, khả năng tiết sữa tốt. </b>
<b><sub> </sub><sub>Nuôi dưỡng gia súc bố mẹ phải: đầy đủ dinh dưỡng, </sub></b>
<b>cho vật ni vận động hợp lí, sử dụng con bố(phối giống) </b>
<b>và con mẹ(sinh đẻ) hợp lí. Phải tạo môi trường sống </b>
<b><sub> Bước 2: Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai</sub></b>
<b>Nuôi dưỡng gia súc mang thai nhằm mục đích gì?</b>
<b>Con đực và con cái phải phù hợp về thể trọng, phải thành </b>
<b>thục sinh dục, con cái phải có biểu hiện động dục.</b>
<b><sub>Phải kiểm tra chất lượng tinh dịch trước khi đem phối.</sub></b>
<b><sub>Thời gian và môi trường phối phải phù hợp với từng loại </sub></b>
<b>gia súc.</b>
<b><sub>Nuôi dưỡng gia súc mang thai nhằm hai mục đích: </sub></b>
-<b> Duy trì sự sống bình thường và ni thai của con mẹ.</b>
-<b> Giúp con mẹ dự trữ năng lượng chuẩn bị tiết sữa.</b>
<b><sub> Bước 3: Nuôi dưỡng gia súc đẻ, ni con & gia súc non</sub></b>
<b><sub> Mục đích:</sub></b>
-<b><sub> Chăm sóc gia súc mẹ tốt thì gia súc mẹ sẽ có sức để ni </sub></b>
<b>con và sẽ giữ lại được con giống mẹ cho những lần sản </b>
<b>xuất giống tiếp theo.</b>
-<b><sub> Chăm sóc con non mới sinh để tăng khả năng sống sót.</sub></b>
<b>Trong khâu kỹ thuật này cần chú ý đến việc vệ sinh cho con </b>
<b>mẹ sau khi sinh, nên vắt sữa đầu hoặc cho con non bú sữa </b>
<b>đầu của mẹ, khơng nên để lãng phí sữa đầu. Sau khi đẻ nên </b>
<b>cho con mẹ uống nước cháo ấm, có pha thêm muối…với gia </b>
<b>súc mẹ ni con, phải chú ý đến dinh dưỡng và môi trường </b>
<b>nuôi dưỡng con non. Với con non cần chú ý đến vệ sinh </b>
<b><sub>Bước 4: Cai sữa & chọn lọc để chuyển sang giai đoạn sau </sub></b>
<b>tùy mục đích</b>
<b>Cai sữa là gì? Tại sao phải cai sữa cho con non?</b>
<b><sub>Cai sữa để giúp con non tách khỏi sự phụ thuộc sự chăm </sub></b>
<b>sóc của mẹ, thích nghi nhanh với chế độ dinh dưỡng ni vỗ </b>
<b>của con người phục vụ cho các mục đích chăn ni.</b>
<b>Tùy lồi mà có thời gian cai sữa khác nhau.</b>
<b>Ví dụ: lợn cai sữa sau 42 – 60 ngày tuổi ; trâu bò cai sữa </b>
<b>sau 3 – 4 tháng tuổi.</b>
<b>II – QUY TRÌNH SẢN XUẤT CON GIỐNG :</b>
<b>2. Quy trình sản xuất giống :</b>
<b>b. Quy trình sản xuất cá giống :</b>
<b>Quy trình sản xuất cá giống gồm những bước nào?</b>
<b>Bước 1</b>
<b>Chọn </b>
<b>lọc và </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng </b>
<b>cá bố </b>
<b>mẹ.</b>
<b>Bước 2</b>
<b>Cho cá đẻ </b>
<b>(tự nhiên </b>
<b>hoặc nhân </b>
<b>tạo).</b>
<b>Bước 3</b>
<b>Ấp trứng </b>
<b>và ương </b>
<b>cá bột, cá </b>
<b>hương, cá </b>
<b>giống.</b>
<b>Bước 4</b>
<b>Chọn lọc và </b>
<b>chuyển sang </b>
<b>giai đoạn </b>
<b><sub>Bước 1: Chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ.</sub></b>
<b>Chọn lọc cá bố mẹ như thế nào?</b>
<b><sub>Cá bố mẹ phải chọn những con có ngoại hình đẹp, béo </sub></b>
<b>khỏe, khả năng sinh sản tốt, …</b>
<b><sub>Tùy theo lồi mà có cách chọn lọc và ni dưỡng cá bố mẹ </sub></b>
<b>khác nhau.</b>
<b>Ví dụ:</b> <b>Cá chép bố mẹ phải chọn <sub>con béo khỏe, ngoại hình </sub></b>
<b>đẹp, độ 2 - 4 năm tuổi, </b>
<b>trọng lượng 0,5 – 2 kg. </b>
<b>Sau khi chọn lọc thì ni </b>
<b>vỗ từ tháng 10 theo 2 giai </b>
<b>đoạn.</b>
<b>+ Giai đoạn ni vỗ tích cực: từ tháng 10 – 12, cần cho cá ăn </b>
<b>nhiều thức ăn chất lượng tốt, đến khi quan sát thấy cá cái có </b>
<b>buồng trứng.</b>
<b><sub>Bước 2: Cho cá đẻ (tự nhiên hoặc nhân tạo).</sub></b>
<b>Trước khi cho cá đẻ phải làm những cơng tác gì?</b>
<b><sub>Trước khi cho cá đẻ phải kiểm tra độ chín của trứng và </sub></b>
<b>chất lượng của tinh dịch, phải chuẩn bị ao đẻ cho cá phù </b>
<b>hợp với từng loại cá… </b>
<b><sub>Ví dụ :Ao đẻ của cá chép thì phải nhiều cây thủy sinh ao </sub></b>
<b>đẻ của rơ phi thì phải có đáy bùn tốt để cá có thể đào lỗ đẻ.</b>
<b><sub>Bước 3: Ấp trứng và ương cá bột, cá hương, cá giống.</sub></b>
<b>Tại sao con người phải tiến hành ấp trứng cá giống?</b>
<b>ấp trứng cá giống như thế nào để có hiệu quả nhất?</b>
<b><sub>Trứng cá phải được ấp trong ao ương, ấp trứng phù hợp </sub></b>
<b>về diện tích và mơi trường ấp của từng lồi cá. Ao ấp trứng </b>
<b>phải được diệt trùng, và có điều kiện nhiệt độ thích hợp.</b>
<b>Cá bột, cá hương, cá giống là gì? Tại sao phải ương </b>
<b>ni các loại cá đó?</b>
<i><b><sub>Cá bột:</sub></b></i><b><sub> là giai đoạn đầu tiên </sub></b>
<i><b><sub>Cá hương:</sub></b></i><b><sub> là cá phát triển ở giai đoạn trung gian từ cá bột </sub></b>
<b>đến cá giống, cấu tạo chưa hồn chỉnh, nhưng nếu quan sát </b>
<b>thì cũng phân biệt được các lồi. Cá hương đã biết tìm thức </b>
<b>ăn, bơi chậm, trốn tránh kẻ thù kém.</b>
<b><sub>Cá giống: có cấu tạo hình thái hồn chỉnh, bơi nhanh, </sub></b>
<b>phản xạ kẻ thù nhanh. Cá giống thì người ta cũng chia </b>
<b>thành các giai đoạn: giống cấp 1, 2, 3 có những đặc điểm </b>
<b>khác nhau.</b>
<b><sub>Bước 4: Chọn lọc và chuyển sang giai đoạn sau tùy mục </sub></b>
<b>Bước 1</b>
<b>Chọn </b>
<b>lọc và </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng </b>
<b>gia súc </b>
<b>bố mẹ</b>
<b>Bước 2</b>
<b>Phối </b>
<b>giống và </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng gia </b>
<b>súc mang </b>
<b>thai</b>
<b>Bước 3</b>
<b>Nuôi </b>
<b>dưỡng gia </b>
<b>súc đẻ, </b>
<b>nuôi con </b>
<b>& gia súc </b>
<b>non</b>
<b>Bước 4</b>
<b>Cai sữa & </b>
<b>chọn lọc để </b>
<b>chuyển sang </b>
<b>giai đoạn </b>
<b>sau tùy mục </b>
<b>đích</b>
<b>Bước 1</b>
<b>Chọn </b>
<b>lọc và </b>
<b>ni </b>
<b>dưỡng </b>
<b>cá bố </b>
<b>mẹ.</b>
<b>Bước 2</b>
<b>Cho cá đẻ </b>
<b>(tự nhiên </b>
<b>hoặc nhân </b>
<b>tạo).</b>
<b>Bước 3</b>
<b>Ấp trứng </b>
<b>và ương </b>
<b>cá bột, cá </b>
<b>hương, cá </b>
<b>giống.</b>
<b>Bước 4</b>
<b>Chọn lọc và </b>
<b>chuyển sang </b>
<b>giai đoạn </b>
QTSX
NỘI DUNG
GIA SÚC GIỐNG CÁ GIỐNG
GIỐNG NHAU
-Gồm 4 bước, tn thủ theo trình tự mà
khơng đảo lộn.
-Mục đích là sản xuất được nhiều con giống
KHÁC NHAU
-Bước 2:gia súc phải
cho giao phối mới có
thai và ni gia súc
mang thái.
-Bước 3:gia súc phải
nuôi cả mẹ và con
đều quan trọng
-Cá đẻ mới thụ tinh,
trứng phát triển
trong môi trường tự
nhiên hoặc nhân
-chủ yếu là chăm
sóc cá bột, cá
hương, cá giống.
<b>Bước 1</b>
<b>Chọn </b>
<b>lọc và </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng </b>
<b>gia súc </b>
<b>bố mẹ</b>
<b>Bước 2</b>
<b>Phối </b>
<b>giống và </b>
<b>nuôi </b>
<b>dưỡng gia </b>
<b>súc mang </b>
<b>thai</b>
<b>Bước 3</b>
<b>Nuôi </b>
<b>dưỡng gia </b>
<b>súc đẻ, </b>
<b>nuôi con </b>
<b>& gia súc </b>
<b>non</b>
<b>Bước 4</b>
<b>Cai sữa & </b>
<b>chọn lọc để </b>
<b>chuyển sang </b>
<b>giai đoạn </b>
<b>sau tùy mục </b>
<b>đích</b>
<b>Bước 1</b>
<b>Chọn </b>
<b>lọc và </b>
<b>ni </b>
<b>dưỡng </b>
<b>cá bố </b>
<b>mẹ.</b>
<b>Bước 2</b>
<b>Cho cá đẻ </b>
<b>(tự nhiên </b>
<b>hoặc nhân </b>
<b>tạo).</b>
<b>Bước 3</b>
<b>Ấp trứng </b>
<b>và ương </b>
<b>cá bột, cá </b>
<b>hương, cá </b>
<b>giống.</b>
<b>Bước 4</b>
<b>Chọn lọc và </b>
<b>chuyển sang </b>
<b>giai đoạn </b>
<b>sau tùy mục </b>
QTSX
NỘI DUNG
GIA SÚC GIỐNG CÁ GIỐNG
GIỐNG NHAU
-Gồm 4 bước, tn thủ theo trình tự mà
khơng đảo lộn.
-Mục đích là sản xuất được nhiều con giống
KHÁC NHAU
-Bước 2: phải cho giao
phối gia súc mới có
thai sau đó nuôi gia
súc mang thai.
-Bước 3:gia súc phải
nuôi cả mẹ và con đều
quan trọng
-Bước 4: có q trình
cai sữa
-Cá đẻ mới thụ tinh,
trứng phát triển trong
môi trường tự nhiên
hoặc nhân tạo.
-Chủ yếu là chăm
sóc cá bột, cá
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>A. Nhân giống </b><b> thương phẩm </b><b> hạt nhân.</b>
<b>B. Thương phẩm </b><b> nhân giống </b><b> hạt nhân.</b>
<b>C. Hạt nhân </b><b> nhân giống </b><b> thương phẩm</b>
<b>Trật tự sắp xếp chất lượng năng suất của các </b>
<b>đàn giống trong hệ thống nhân giống vật nuôi </b>
<b>là?</b>
<b>D. Hạt nhân </b><b> thương phẩm </b><b> nhân giống</b>
<b>A. Là hệ thống nhân giống thuần</b>
<b>C. Là hệ thống nhân giống bằng lai cải tạo</b>
<b>B. Là hệ thống nhân giống bằng phương </b>
<b>pháp lai kinh tế.</b>
<b>D. Cả A & B</b>
<b>Hệ thống nhân giống hình tháp là hệ thống ?</b>
<b>Cơ sở khoa học của hai quy trình sản xuất gia </b>
<b>súc giống và cá giống là?</b>
<b>A. Dựa vào hình thái của các đối tượng</b>
<b>B. Dựa vào sự tiến hóa của các đối tượng.</b>
<b>C. Dựa vào đặc điểm sinh lý sinh sản của các </b>
<b>đối tượng khác nhau.</b>
<b>D. Dựa vào đặc điểm sinh trưởng của các đối </b>
<b>tượng khác nhau.</b>
<b>Quy trình sản xuất gia súc giống và quy trình </b>
<b>sản xuất cá giống giống và khác nhau ntn?</b>
<b>A. Đều gồm 4 bước có trình tự khơng thay đổi và</b>
<b> mục đích sản xuất nhiều con giống</b>
<b>B. Khác nhau ở bước 2 và bước 3</b>
<b>C. A & B</b>