Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Dap an KSCL dau nam 20102011 mon Van Su Dia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.26 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hớng dẫn chấm đề khảo sát chất lng U NM 2010 - 2011
Mụn: Ng vn-lp 6


<i>Câu 1.(2,0đ)</i>


a.Trong làng(, )mùi ổi chín quyến rũ(. )Những buồng chuối trứng cuốc vàng lốm đốm(. )
<i>Đâu đó thoảng hơng cốm mới.(1,0)</i>


b.Mïa thu.(1,0)
<i>Câu 2. (3,0đ)</i>


a. Lơc b¸t (1,0)


b. tơi đẹp, n bình.(1,0)
<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : ở câu (b) học sinh có thể sử dụng các từ khác nhng phản ánh gần đúng nội dung thì cho 1/2</b></i>
<i>số điểm.</i>


c. (1,0®)


<i>Việt Nam/ đất n</i>


“ <i>íc ta ¬i!</i>


<i>Mênh mơng biển lúa/ đâu trời đẹp hơn.</i>
<i>Cánh cò/ bay lả dập dờn,</i>


<i>Mây mờ/ che đỉnh Trờng Sơn sớm chiều...”</i>
<i>Câu 3. (5,0đ)</i>



(1).Hiểu đề, viết đúng thể loại văn miêu tả.(2,0)


(2).Thể hiện đợc hình ảnh của bạn và ấn tợng bản thân.(1,0)
(3).Viết đợc 1 văn bản trọn vn.(1,0)


(4).Sáng tạo, hấp dẫn.(1,0)
<i>L</i>


<i> u ý: Hc sinh chỉ đợc điểm tối đa khi đạt các yêu cầu trên nhng khơng vi phạm q 3 lỗi chính</i>
tả hoặc diễn đạt. Nếu vi phạm mỗi lỗi trừ 0,25 điểm nhng không quá 1,0 điểm.


Hớng dẫn chấm đề khảo sát chất lợng ĐẦU NĂM 2010 - 2011
Mơn: Ngữ văn-lớp 7


<i>C©u 1.(3,0®)</i>
a.(1,0)


-Đoạn1: Sử dụng phơng thức biểu đạt tự sự, trình bày diễn biến những sự việc nhân vật
H-ơng Th làm.(0,5)


-Đoạn 2: Sử dụng phơng thức biểu đạt miêu tả, diễn tả hình ảnh của nhân vật Hơng Th,
thể hiện sinh động từ hình dáng đến động tác.(0,5)


b.§éng tõ: sai,chống, thả sào, rút sào, cắn chặt, bạnh ra, nảy lửa, ghì.(1,0)
c.Câu có trạng ngữ:(1,0)


<i>Đến Ph</i>


<i> ng Rch , dợng Hơng sai nấu cơm ăn để đợc chắc bụng(1). Mùa n ớc cịn to , có khi suốt</i>
<i>buổi phải chống liền tay không phút hở.(2)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Xác định đợc biện pháp tu từ: nhân hoá.(0,5)


-Giá trị nghệ thuật: Phép nhân hố đã phát huy trí tởng tợng, biến một cơn ma bình thờng
thành một chiến trận .(1,0)


-Viết đúng giới hạn.(0,5)
<i>Câu 3. (5,0đ)</i>


(1). Néi dung:(3,0)


-Biết chọn một vấn đề về đời sống xã hội xảy ra với bản thân, gia đình, xã hội.(1,0)
- Nêu đợc lý do quan tâm,(1,0)


-Thể hiện đợc thái độ, tình cảm với vấn đề,(1,0)
2.Trình bày:(2,0)


- Viết trọn vẹn một văn bản thơ hoặc văn xuôi.(1,0)
- Sáng tạo, hấp dẫn, (1,0)


<i>L</i>


<i> u ý: Ch đợc điểm tối đa khi không vi phạm không quá 2 lỗi chính tả hoặc diễn đạt, nếu quá trừ</i>
0,5/lỗi nhng không quá 1,0đ.


Hớng dẫn chấm đề khảo sát chất lợng ĐẦU NĂM 2010 - 2011
Mơn: Ngữ văn-lớp 8


<i>C©u 1. (2,0®)</i>



-Chọn đợc câu lục bát đúng thể thơ truyền thống (có thể lấy trong sách giáo khoa hoặc
<i>ngồi): (0,5) </i>


-So sánh:Khác so với thể truyền thống.


+(1).Gieo vần tiếng thứ 6 câu sáu với tiếng thứ t của câu tám.(0,5)


+(2).Ting th 6 của cả câu sáu và câu 8 đều thanh trắc gieo vần với nhau.(0,5)


+ Sự khác biệt sơ với thơ lục bát tuyền thống là thay đổi niêm và luật (có dụng ý nghệ
thuật) nhằm mục đích biểu cm.(0,5)


<i>Câu 2. (2,0đ)</i>


Chuyn i ỳng thnh cõu cú thnh phn phụ là trạng ngữ nhng không đợc thay đổi nghĩa thụng
bỏo mi cõu 1,0.


Có thể là:


(1).Vì chúng em học giỏi, nên cha mẹ và thầy cô vui lòng.


(2).Vì tiếng Việt rất giàu thanh điệu, khiến lời nói ngời Việt Nam ta du dơng, trầm bổng
nh một bản nhạc.


<i>Câu 3. (6,0®)</i>


a.Yêu cầu nội dung (4,0đ)
Thể hiện đợc các ý sau:


-Cuộc đời không thể tránh khỏi sai lầm, sai lầm là một mặt của cuộc sống.(1,0)


-Nếu muốn sống khơng có sai lm l o tng.(1,0)


-Sợ sai lầm là hèn nhát.(1,0)


-Hóy hnh động, giám chấp nhận sai lầm, đối diện với nó để khắc phục và trởng thành.
(1,0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Sử dụng các phơng thức biểu đạt nh tự sự, biểu cảm, thuyết minh, nghị luận để tạo lập
văn bản trọn vẹn.(1,0)


-Thông qua văn bản bộc lộ trực tiếp hoặc gián tiếp quan điểm cá nhân về vấn đề. (1,0)
<i>L</i>


<i> u ý: Khơng vi phạm các lỗi chính tả và diễn đạt mới đợc điểm tối đa, nếu vi phạm trừ 0,25/lỗi</i>
nhng không quá 1,0đ.


Hớng dẫn chấm đề khảo sát chất lợng ĐẦU NĂM 2010 - 2011
Môn: Ngữ vn-lp 9


<i>Câu1. (3,0đ)</i>


Yêu cầu Nội dung Điểm


a Tợng hình: co dúm, ngoẹo, móm mém 0,5
Tợng thanh: hu hu


b <i> Cái đầu lÃo ngoẹo về một bên và cái miệng móm mÐm cđa l·o mÕu nhcon nÝt</i> 0,25
C©u cã 2 cơm C-V: (1) Cái đầu lÃo ngoẹo về một bên(2) cái miƯng mãm


<i>mÐm cđa l·o mÕu nh con nÝt kh«ng bao chứa nhau, làm 2 vế câu</i> 0,25


c


S lung ng t đợc sử dụng nhiều: co, xơ, ép, ngoẹo, mếu, khóc nhằm
đặc tả những động thái đặc biệt khuôn mặt đang khóc, bộc lộ nỗi đau
cùng cực của nhân vật lão Hạc


1,0
Sử dụng để miêu tả đồng thời cũng là những phơng tiện biểu cảm gợi lên


cảm xúc xót thơng i vi nhõn vt ca ngi c


1,0
<i>Câu2. (3,0đ) </i>


Yêu cầu kiến thức:(2,5đ)
a.Nhà văn Nam Cao:(1,0)


+Nam cao(1915-1951) tờn tht l Trn Hữu Tri, quê Hà Nam, tham gia kháng chiến chống
pháp và hy sinh trên đờng công tác, đợc Nhà nớc truy tặng giải thởng Hồ Chí Minh về văn học
nghệ thut.


+ Là nhà Văn Hiện thực xuất sắc, có tác phẩm viết về những ngời nông dân nghèo, những
ngời trí thức nghèo sống mòn mõi bế tắc trong xà hội cị, cã nhiỊu t¸c phÈm tù sù nỉi tiÕng nh:
ChÝ Phèo, Trăng sáng, Đời thừa, LÃo Hạc, Sống mòn, Đôi mắt...


b.Truyện ngắn LÃo Hạc:(1,5đ)


+ Truyn ngn Lóo Hc c vit năm 1943 là truyện ngắn xuất sắc viết về số phận đau
th-ơng của ngời ngời nông dân dới chế c.



+ Nhân vật chính là LÃo Hạc, một ngời nông dân cùng khổ: Vợ chết, con bỏ nhà ra ®i, L·o
sèng víi 1 con chã trong m·nh vên h¬ng hoả ông cha.


+úi khỏt, bnh tt, mónh vn hng ho ông cha bị đe doạ, phải bán đi con chó ngời bạn
duy nhất... Lão bị dồn đến bớc đờng cùng:Hoặc là chết, hoặc là tha hoá. Lão đã chọn cái cht.


+Truyện ngắn LÃo Hạc là một tác phẩm tự sự xuất sắc có giá trị nội dung và nghệ thuật
của một nhà văn bậc thầy.


Yêu cầu kỹ năng: (0,5đ)


-Vit c một văn bản thuyết minh thực hiện nội dung mà yờu cu
<i>Cõu3. (4,0)</i>


a.Yêu cầu nội dung:(2,0đ)


Thụng qua bi vit thể hiện đợc các ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Câu ca dao phản ánh vẽ đẹp phẩm chất của hoa sen “Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi
<i>bùn”. </i>


-Thông qua hoa sen để phản ánh phẩm chất cao đẹp của con ngời Việt Nam. Đây là một
phẩm chất truyền thống và rất cần cho con ngời Việt Nam bất cứ ở đâu và thời đại nào.


-Đây là một vấn đề cuộc sống: là hiện thực, là khát vọng, là bài học đạo lý, là mục tiêu
phấn đấu của mỗi con ngời.


b.Yªu cầu kỹ năng:(2,0đ)


-Hiu ch ca cõu ca dao.(0,5)



-To lp đợc một văn bản (tự sự, miêu tả, thuyết minh, nghị luận...) trọn vẹn.(1,0)
-Sáng tạo hấp dẫn.(0,5)


<i>L</i>


<i> u ý: Chỉ đạt điểm tối đa khi không vi phạm lỗi chính tả hoặc diễn đạt, sai mỗi lỗi trừ 0,25/lỗi nh </i>
-ng khô-ng quá 1,0đ


Hớng dẫn chấm đề khảo sát chất lợng ĐẦU NĂM 2010 - 2011
Môn: Lịch sử-lớp 7


<i>Câu1. (4,0)</i>
a.


ý Nội dung Điểm


1 Lịch sử loài ngời xảy gồm nhiều sự kiện xảy ra trong thời gian
khác nhau, x· héi loµi ngêi cịng vËy. Mn hiĨu vµ dùng lại lịch
sử , phải sắp xếp theo thứ tự các sù kiÖn theo thø tù thêi gian


1,0


2


Dựa vào hiện tợng tự nhiên lặp đi lặp lại một cách thờng xuyên
có quan hệ chặt chẽ với hoạt động của mặt trăng và mặt trời.


1,0
b.



40 1288 1418 1427
CN


Vẽ đợc trục thời gian (1,0); diễn tả đúng thứ tự (khơng cần chính xác tỷ lệ(1,0).


<i>Câu2.Trình bày sự ra đời của nhà nớc Văn Lang và vẽ sơ đồ bộ máy hành chính nhà nớc Văn</i>
Lang?(4,0đ)


a.(2,0)


-Bộ lạc Văn Lang c trú quanh vùng đất ven sơng Hồng giàu có và hùng mạnh.


-Dựa vào thế mạnh của mình và sự ủng hộ tù trởng các bộ lạc khác ở đồng bằng Bắc bộ và
Bắc trung bộ thủ lĩnh Văn Lang hợp nhất các bộ lạc thành một nớc vào thế kỷ VII TCN lên ngôi
tự xng Hùng Vơng đặt tên nớc Văn Lang, đóng đơ ở Văn Lang.


b.(2,0)


Hùng Vơng
Lạc hầu- Lạc tớng
(trung ơng)


L¹c tíng (bé) L¹c tíng(bé)
Bè chÝnh Bè chÝnh Bè chÝnh
(chiỊng ch¹) (chiỊng ch¹) (ChiỊng chạ)
<i>Câu3. (2,0đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hng dn chm kho sỏt cht lng U NM 2010 - 2011
Mụn: Lch s-lp 8



<i>Câu1.(3,0đ)</i>


<b>K tên:(1) Việt Nam, (2) lào, (3) Căm pu chia,(4) Thái lan, (5) Mi an ma, (6) Xin ga po,</b>
(7) In đơ nê xia, (8)Phi Líp pin, (9) Bru nây, (10) Ma lai xia,(11) Đơng ti mo.(1,5)


<b>Vì sao: Các nớc Đơng nam á có cùng điều kiện tự nhiên, đều chịu ảnh hởng bởi khí hậu</b>
gió mùa, tạo nên hai mùa rõ rệt, nhiệt độ trung bình cao, ma nhiều thích hp cho s phỏt trin cõy
lỳa nc.(1,5)


<i>Câu2. (5,0đ)</i>


<i>Cuộc kháng chiến lÇn thø nhÊt:(1,5)</i>


-Với âm mu chiếm đại Việt làm bàn đạp tấn công Nam Tống, 1257 , Ngột Lơng Hợp Thai
cho sứ giả dụ hàng 3 lần đề bị vua Trần bỏ ngục và chuẩn bị thực lực cho cuộc kháng chiến.


- 1258, 3 vạn quân Mông Cổ tiến vào xâm lợc nớc ta theo đờng sông Thao bị chặn đánh.
Thế giặc mạnh, vua Trần lui quân khỏi long thành để bảo toàn lực lợng và thực hiện “Vờn không
nhà trống”.


-Giặc chiếm đợc kinh thành nhng lâm vào thế khó khăn, nắm thời cơ nhà Trần m cuc
phn cụng ginh thng li.


<i>-Cuộc kháng chiến lần thứ hai: (1,5)</i>


-1285, Khi biết tin giặc nguyên Mông lần thø 2 mn cíp níc ta, vua TrÇn më héi nghị
Diên Hồng.


-Thỏng 1-1285, 50 vn quõn do Thoỏt Hoan chỉ huy xâm lợc nớc ta, Trần quốc Tuấn cho


qn lui về Vạn Kiếp. Thốt Hoan tấn cơng Vạn Kiếp, quân Trần lui về Thăng Long, sau đó Thiên
Trờng thực hiện “vờn khơng nhà trống” ở kinh thành, Thốt Hoan chiếm Thăng Long.


-Toa Đơ từ phía Nam, Thốt Hoan từ phía Bắc mở gọng kìm hịng tiêu diệt qn chủ lực và
đầu não kháng chiến, Trần Quốc Tuấn rút lui làm thất bại âm mu địch, quân giặc rơi vào thế bị
động.


-5-1285, lợi dụng thời cơ, quân Trần tổ chức phản công, sau 2 tháng đánh tan 50 vn quõn
Nguyờn Mụng


<i>-Cuộc kháng chiến lần thứ ba: (1,5)</i>


-12-1287, qn Ngun Mơng do Thốt Hoan ồ ạt tiến vào nớc ta theo đờng biên giới
Lạng Sơn, Bắc Giang.


-Cùng lúc đồn Thuỷ qn do Ơ mã Nhi chỉ Huy kéo vào theo đờng biển và bị quân ta mai
phục.


-1-1288, Thoát Hoan chia 3 đạo quân chiếm Thăng long, Quân dân nhà Trần lại thực hiện
“vờn không nhà trống” và đánh giặc khắp nơi, quân Nguyên lại rơi vào thế bị động,trớc tình thế
nguy khốn Thốt Hoan quyết định rút qn về Vạn Kiếp.


-Chíp thêi c¬ Nhà Trần mở cuộc phản công bố trí trận mai phục trên sông Bạch Đằng tiêu
diệt đoàn quân thuyền của Ô mà Nhi. Kháng chiến lần th 3 thắng lợi.


<i>Trình bày: theo thứ tự diễn biến( 0,5đ)</i>
<i>Câu3. (2,0đ)</i>


-Vo th kỷ XVII, các giáo sĩ phơng tây học tiếng Việt để truyền Đạo Thiên chúa.(1,0)
-Họ cùng với ngời Việt nam dùng chữ cái la tinh để ghi âm tiếng Việt, ngời có cơng lớn


nhất là A-lêc xan đơ Rơt.(1,0)


Hớng dẫn chấm đề khảo sát chất lợng ĐẦU NĂM 2010 - 2011
Mụn: Lch s-lp 9


<i>Câu1. (3,0đ)</i>


Nớc Mỹ trở thành cờng quốc kinh tế.(1.0)


-Trong số các nớc công nhiệp tiên tiến từ vị trí thứ 4 lên vị trí thứ nhất về sản xuất công
nghiệp.(0,5)


-Kinh t M xut hin nhng cụng ty độc quyền khổng lồ có ảnh hởng rất lớn về kinh tế
chính trị.(0,5)


-Nơng nghiệp cũng đạt thành tựu lớn và trở thành nguồn cung cấp lơng thực, thực phm
cho chõu u.(0,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Chịu ảnh hởng của Cách mạng tháng Mời Nga, phong trào lên cao và lan réng kh¾p khu
vùc.(1,0)


-Giai cấp cơng nhân tích cực tham gia đấu tranh giành độc lập dân tộc, Các Đảng cộng sản
đợc thành lập và giữ vai trò lãnh đạo phong tro cỏch mng mt s nc.(1,0)


-Đảng Cộng sản In ®o nª xi a(1920),Trung Qc (1921), ViƯt nam, M· lai, Xiêm (1930).
(1,0)


<i>Câu3. (4,0đ)</i>


-Gia nm 1911, Nguyn tt thnh ra i tìm đờng cứu nớc trên một tàu bn của Pháp,


cuộc hành trình 6 năm tìm hiểu các nớc phơng tây.(1,0)


-1917, Trở lại Pháp hoạt động và tổ chức các hoạt động yêu nớc:


+ Học tập, rèn luyện trong quầng chúng lao động và giai cấp công nhân, tham gia hội
những ngời Việt nam Yêu nớc(1,0)


+Tổ chức tuyên truyền : Viết báo, truyền đơn, diễn thuyết tố cáo tội ác thực dân và tuyên
truyền cách mạng Việt Nam.(1,0)


-Thông qua thực tiễn hoạt động từng bớc xác định con đờng cách mạng Việt nam.(1,0)


Hớng dẫn chấm đề khảo sát chất lợng ĐẦU NĂM 2010 - 2011
Mơn: Địa lý-lớp 7


<i>C©u1. (3,0đ)</i>


Yêu cầu Nội dung điểm


a Dạng hình cầu, vị trí thø 3 1,0


b Mơ hình trái đất thu nhỏ 1,0


c Đài thiên văn Grin-uyt,ngoại ô Luân đôn, nớc Anh 1,0
<i>Câu2. (3,0)</i>


Yêu cầu Nội dung điểm


Tỏc dng Biu hin v trớ, đặc điểm...các đối tợng địa lý. 1,0
Mấy loại Có 3 loại: Điểm, đờng, diện tích 1,0


Đờng đồng


mức Là những đờng nối những điểm cùng độ caoCho ta biết những vị trí có cùng độ cao trên bản đồ 1,0
<i>Cõu3. (4,0)</i>


Yêu cầu Nội dung điểm


nh hng Phõn b ng vật chịu sự chi phối của ảnh hởng của các yếu tố tự
nhiên


1,0


T¹i sao


Phân bố thực vật, mức độ phong phú hay nghèo nàn của thực vật
chủ yếu do khí hậu quyết định và chịu ảnh hởng địa hình và đặc
điểm đất đai...


1,0
Động vật có quan hệ chặt chẽ với thực vật, mỗi các loài động vật


sống với nhau trong một môi trờng thực vật nên phân bố động vật
chịu sự ảnh hởng của các yếu tố tự nhiờn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trình bày dới dạng một đoạn hay một văn bản trọn vẹn 0,5


Hng dn chm kho sỏt cht lng
Mụn: a lý-lp 8


<i>Câu1. (2,0đ)</i>



Châu lục Số quốc gia Điểm


Châu á 47 0,25


Châu Âu 43 0,25


Châu Phi 54 0,25


Châu Mỹ 35 0,25


Châu Đại dơng 14 0,25


Châu Nam cực 0 0,25


Tổng số 200 0,25


-Trình bày:( 0,25đ)


<i>-Sai mỗi thông tin trừ 0,25 đ</i>
<i>Câu2. (4,0đ)</i>


Yêu cầu Nội dung điểm


a -L cỏi nơi lồi ngời,từ thế kỷ XVI đến XIX bị thực dân châu âu xâm
nhập và chiếm làm thuộc địa.


-Sự thống trị đã kìm hãm các nớc châu Phi trong tình trạng nghèo
nàn lạc hậu.



-Sau chiến tranh thế giới thứ 2 phong trào đấu tranh giành độc lập
phát triển mạnh mẽ. Hiện nay các nớc châu Phi đã giành độc lập và
thuộc nhóm các nớc phát triển


1,0


b -Phân bố rất khụng u.


-Đại đa số dân c sống ở nông thôn 1,0
c -Tỷ lệ tăng tự nhiên cao nhất thế giới.


-Bựng nổ dân số cùng với thiên tai làm cho châu Phi ln bị đe doạ
bởi nạn đói, dịch bệnh


1,0
d -Ch©u Phi đa dạng về sắc tộc.


-Thc dõn chõu u li dụng để thực hiện chính sách chia để trị.
-Mâu thuẩn các tộc ngời trong từng nớc và giữa các nớc vi nhau dn
n xung t liờn miờn.


1,0
<i>Câu3.(4,0)</i>


Nội dung: (3,0đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Châu lục có kinh tế dịch vụ phát triển nhng khụng ng u:Thp nht 31,5%, cao nht
71,0%(1,0)


-Là châu lục cã kinh tÕ n«ng nghiƯp chiÕm tû lƯ thÊp: Cao nhất 27%, thấp nhất 3%(1,0).


Trình bày: (1,0)


-Biết vận dụng các số liệu trong bảng:( 0,5)
-Chặt chẽ, khoa học .(0,5)


Hng dn chấm đề khảo sát chất lợng ĐẦU NĂM 2010 - 2011
Mụn: a lý-lp 9


<i>Câu1. (3,0đ)</i>


Nội dung:(2,0)


-Tỷ trọng kinh tế nông nghiƯp rÊt thÊp chØ díi 10%(1,0)
-Tû träng kinh tÕ dÞch vụ cao chiếm trên 50%(1,0)
Trình bày: (1,0)


-Bit vn dng cỏc thơng tin trong bảng thống kê để làm bài(0,5)
-Diễn đạt.(0,5)


<i>C©u2. (4,0đ)</i>


<b> Nội dung:(3,0đ)</b>
<i>Đặc Điểm: (1,0)</i>


- Phn t lin kộo di theo chiều bắc –nam tới 1650Km, tơng đơng 150<sub>kinh tuyến. Có </sub>


đ-ờng bờ biển cong chữ S dài 3260Km. Đđ-ờng biên giới đất liền dài 4550KM.


- Phần biển đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rộng ra phía đơng đơng nam cú rt nhiu
o v qun o.



<i>Thuận lợi, khó khăn trong hội nhập và bảo vệ tổ quốc:(2,0)</i>
<i>Thuận lợi:(1,0)</i>


-Biờn gii đất liền dài, giáp với các nớc bạn có truyền thống hữu nghị lâu đời tạo nhiều
thuận lợi cho hội nhập với các nớc trong khu vực.


-Phần biển đông thuộc chủ quyền rộng tạo điều kiện giao lu, liên kết với văn hố, kinh tế
với các nớc Đơng nam á v trờn th gii.


<i>Khó khăn:(1,0)</i>


-ng biờn giớ t lin kộo dài, địa hình phức tạp là một thách thức với chủ quyền dân
tộc trên đất liền.


-Phần biển đông là khu vực nhiều tiềm năng nhng lắm tranh chấp là một thách thức với
việc bảo vệ chủ quyền biển đảo t quc.


<b>Trình bày:(1,0đ)</b>


-Bit vn dng kin thc a lý ó hc gii quyt yờu cu .(0,5)
-Din t.(0,5)


<i>Câu3. (3,0đ)</i>


<b>Nội dung:(2,0)</b>
-Nguyên nh©n:(1,0)


+Rừng rừng bị phá, diện tích đất đợc che phủ cịn lại rất ít.
+Sử dụng đất thiếu khoa học .



+Thiªn tai.
-Làm gì:(1,0)


+Hc tp thu thp kin thc, cú ý thc tuyên truyền vận động để mọi ngời hiểu thực trạng
và có ý thức bảo vệ khắc phục.


+Tham gia vào các hoạt động lao động trồng cây, cải tạo môi trờng gúp phn khc
phc.


<b>Trình bày:(1,0)</b>


</div>

<!--links-->

×