Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ÔN THI ĐẠI HỌC: KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN CACBOHIDRAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.27 KB, 22 trang )

Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
KỸ THUẬT GIẢI BÀI TỐN CACBOHIDRAT
(1).Glucozo,fructozo,mantozo đều có phản ứng tráng Ag trong mơi trường NH3 .
H
 Mantozo 
→ Glucozo + Glucozo
(2).Thủy phân : 
H+
Saccarozo → Glucozo + Fructozo
+

Chú ý : Bài toán hiệu suất thủy phân khi Mantozo cịn dư nó vẫn tráng Ag.
(3).Q trình điều chế ancol:
Thuy phan
len men
→ C6 H12O 6 →
2CO 2 + 2C 2 H 5OH
( C6 H10O5 ) 

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Câu 1: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,2 mol saccarozơ và 0,1 mol mantozơ một thời gian thu
được dd X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng
với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là:
A. 0,90 mol

B. 0,95 mol

C. 1,20 mol

D. 0,6 mol


Chú ý: Man dư phản có phản ứng tráng Ag nhé !
nAg = 0,2.0,75.4 + 0,1.0,75.4 + 0,1.0,25.2 = 0,95(mol)

Câu 2: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực
phẩm 450 (biết hiệu suất của tồn bộ q trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn
nguyên chất là d = 0,8 g/ml)?
A. 0,294.

B. 7,440.

C. 0,930 .

D. 0,744.

nxenlulo → nglu → 2nancol
10
1
3,68.0,55
.0,8.2.46. .0,648 = 3,68→ VH2O =
= 4,498
162
0,8
0,45
mcon = 3,68.0,8+ 4,498 = 7,44(gam)

→ Vancol =

Câu 3: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo và axit
nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4
kg xenlulozơ trinitrat (H = 90%).

A.36,5 lít

B.11,28 lít

C.7,86 lít

D.27,72 lít

Phương trình :
H2SO4 ,t
C6H7O2 ( OH ) 3  + 3nHNO3 
→ C6H7O2 ( ONO2 ) 3  + 3nH2O

n
n
0

Để làm nhanh câu này các bạn chịu khó nhớ chút nhé!

SƯU TẦM

Page 1


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
 XLL + 3HNO3 → XLLtrinitrat(297)

0,6.63 1 1

 nXLLtrinitrat = 0,2 → naxit = 0,6 → V = 0,9967.1,52. 0,9 = 27,72(lit)



BÀI TẬP RÈN LUYỆN CACBONHIDRAT
Câu 1: Đun nóng 3,42 gam Mantozơ trong dd H2SO4 lỗng, trung hịa axit sau phản ứng rồi
cho hỗn hợp tác dụng hồn tồn với dd AgNO3/NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu
suất thủy phân Mantozơ:
A. 87,5%

B. 75,0%

C. 69,27%

D. 62,5%

Câu 2: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu
được dd X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng
với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là:
A. 0,090 mol

B. 0,095 mol

C. 0,12 mol

D. 0,06 mol

Câu 3: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy
phân m gam X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hịa
dd sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một lượng dư dd AgNO 3 trong NH3 dư vào thì thu được
95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là:
A. 102,6


B. 82,56

C. 106,2

D. 61,56

Câu 4: Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng
CO2 sinh ra đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml), thu được dung
dịch chứa hỗn hợp 2 muối có tổng nồng độ là 12,276%. Giá trị của m là:
A. 150.

B. 90.

C. 180.

D. 120.

Câu 5: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực
phẩm 450 (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn
nguyên chất là d = 0,8 g/ml)?
A. 0,294.

B. 7,440.

C. 0,930 .

D. 0,744.

Câu 6: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 0 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối

lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ
phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là:
A. 7,99%.

B. 2,47%.

C. 2,51%.

D. 3,76%

Câu 7: Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là.
A. 0,01 mol và 0,01 mol.

B. 0,015 mol và 0,005 mol.

C. 0,01 mol và 0,02 mol.

D. 0,005 mol và 0,015 mol.

SƯU TẦM

Page 2


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Câu 8. Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp
thích hợp, tách thu được 71,28 gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một
phản ứng với H2 dư thu được 29,12 gam sobitol. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 69,12 g.

B. 38,88 g.

C. 43,20 g.

D. 34,56 g.

Câu 9: Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO 3/NH3 dư được
0,02 mol Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch H2SO4 lỗng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hồ bởi dung
dịch NaOH, sau đó cho tồn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3
được 0,03 mol Ag. Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là:
A. 0,005 và 0,005.

B. 0,0035 và 0,0035.

C. 0,01 và 0,01.

D. 0,0075 và 0,0025.

Câu 10: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam
hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành
phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt
là:
A. 76,84%; 23,16%.

B. 70,00%; 30,00%.


C. 77,84%; 22,16%.

D. 77,00%; 23,00%.

Câu 11: Dung dịch chứa 0,15 mol brom tác dụng hết với axetylen chỉ thu được 2 chất M;N là
đồng phân của nhau trong đó M có khối lượng là 13,392g,khối lượng của N là:
A. 14,508

B. 18,6

C.13,392

D. 26,988

Câu 12: Trộn một thể tích H2 với một thể tích anken thu được hỗn hợp X. Tỷ khối của X so
với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y có tỷ khối hơi so với H 2 là 9,375.
Phần trăm khối lượng của ankan trong Y là:
A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 25%

Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dd Y.
Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác thủy
phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu dược
dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 0,168 mol Ag.
Phần trăm khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp là:

A. 60%

SƯU TẦM

B. 55%

C. 40%

D. 45%

Page 3


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Câu 14. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu
suất phản ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo
trinitrat điều chế được là:
A. 1,97 tấn

B. 2,20 tấn

C. 3,67 tấn

D. 1,10 tấn

Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo trong môi
trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hịa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung
dịch AgNO3/NH3 đư, đun nóng thu được 8,64 gam Ag. Thành phần 5 về khối lượng của
glucozo trong hỗn hợp X là:
A. 51,3%


B. 48,7%

C. 24,35%

D. 12,17%

Câu 16. Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo và axit
nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4
kg xenlulozơ trinitrat (H = 90%).
A. 36,5 lít

B.11,28 lít

C. 7,86 lít

D. 27,72 lít

Câu 17. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi
trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của q trình lên men đạt 80%. Tính giá trị
của m?
A. 200 gam

B. 320 gam

C. 400 gam

D.160 gam

Câu 18. Người ta cho 2975 gam glucozo nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất

của quá trình lên men là 80%. Nếu pha ancol 40 O thu được là: (biết khối lượng riêng của
ancol là 0,8 g/ml).
A. 3,79 lít

B. 6 lít

C. 3,8 lít

D. 4,8 lít

Câu 19. Một hộ gia đình ở huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình có ý định nấu rượu để bán trong
dịp Tết nguyên đán 2015.Gia đình này đang phân vân trong 4 phương án sau :
Phương án Đại :Nấu rượu từ gạo.Biết giá gạo là 12.000/1kg,hàm lượng tinh bột 75%,hiệu
suất cho cả quá trình nấu là 80%.Giá rượu là 20.000/lít.
Phương án Học: Nấu rượu từ ngơ.Biết giá ngô là 6.000/1kg,hàm lượng tinh bột 40%, hiệu
suất cho cả q trình nấu là 60%.Giá rượu 24.000/lít.
Phương án Ngoại:Nấu rượu từ khoai.Biết giá khoai là 10.000/kg.Hàm lượng tinh bột là
65%,hiệu suất cho cả quá trình nấu là 75%.Giá rượu là 21.000/lít.
Phương án Thương: Nấu rượu từ sắn.Biết sắn có giá là 5000/kg,hàm lượng tinh bột
30%,hiệu suất cho cả quá trình nấu là 60%.Giá rượu là 30.000/lít.

SƯU TẦM

Page 4


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Với các chi phí khác là như nhau (xem như =0) và rượu là 400 khối lượng riêng của
ancol (rượu) là 0,8gam/ml nếu gia đình này bỏ ra 60 triệu để nấu rượu thì số tiền lãi lớn nhất
có thể là :

A.55 triệu

B.46,46 triệu C.42,22 triệu

D.61,75 triệu

Câu 20: Khi lên men nước quả nho thu được 100 lít rượu vang 10 0 (biết hiệu suất phản ứng
lên men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml) . Giả thiết trong
nước quả nho chỉ có một loại đường glucozơ . Khối lượng đường glucozơ có trong nước quả
nho đã dùng là:
A. 16,476 kg

B. 15,652 kg

C. 19,565 kg

D. 20,595 kg

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24
lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình
tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 6,2.

B. 4,4.

C. 3,1.

D. 12,4.

Câu 22: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ có tỉ lệ mol tương ứng là 3 :

2 và hiệu suất thủy phân lần lượt là 80% và 75% thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 90,72 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 85,50.

B. 108,00.

C. 75,24.

D. 88,92.

Câu 23: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất
của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 50%.

B. 70%.

C. 60%.

D. 80%.

Câu 24:Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02mol saccarozơ và 0,01mol mantozơ một thời gian thu
được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X
tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là:
A. 0,06 mol.

B. 0,095 mol.

C. 0,12 mol.

D. 0,090 mol.


Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu
suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ
trinitrat điều chế được là:
A. 2,20 tấn.

B. 2,97 tấn.

C. 1,10 tấn.

D. 3,67 tấn.

Câu 26: Một mẫu glucozơ có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu
được 1lit rượu 46 độ. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml, khối lượng
riêng của H2O là 1g/ml. Khối lượng mẫu glucozơ đã dùng là:
A.735g

SƯU TẦM

B.1600g

C.720g

D.1632,65g

Page 5


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Câu 27: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu (ancol) etylic. Tính thể

tích dung dịch rượu 40 0 thu được? Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và
trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 2300,0 ml.

B. 2875,0 ml.

C. 3194,4 ml.

D. 2785,0 ml.

Câu 28: Lên men m kg gạo chứa 80% tinh bột điều chế được 10 lít rượu (ancol) etylic 36,8 0.
Biết hiệu suất cả quá trình điều chế là 50% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8
gam/ml. Giá trị của m là:
A. 16,200.

B. 20,250.

C. 8,100.

D. 12,960.

Câu 29: Lấy 16,2 kg xenlulozơ tác dụng hết với anhiđrit axetic dư trong điều kiện thích hợp
để điều chế tơ axetat thu được m gam hỗn hợp X gồm 2 polime. Để trung hòa 1/1000 lượng
axit sinh ra cần 140 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm về khối lượng một polime trong X
là:
A. 17,60%.

B. 20,00%.

C. 22,16% .


D. 29,93%.

Câu 30: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột , thu được rượu etylic và CO 2 .
Cho hấp thụ lượng khí CO2 sinh ra vào dd nước vơi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ
kết tủa, sau đó đun nóng phần dd lại thu được 150 gam kết tủa nữa . Hiệu suất phản ứng lên
men rượu là:
A. 40,5%

B. 85%

C. 30,6%

D. 81%

Câu 31: Dùng 5,75 lít dd rượu etylic 6o để lên men điều chế giấm ăn ( giả sử phản ứng hoàn
toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml). Khối lượng axit axetic có trong giấm ăn
thu được là:
A. 360g

B. 270g

C. 450g

D. 575g

Câu 32: Chia m gam glucozơ làm hai phần bằng nhau. Phần một đem thực hiện phản ứng
tráng gương thu được 27g Ag. Phần hai cho lên men rượu thu được V ml rượu(d = 0,8g/ml).
Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%. Giá trị của V là:
A. 7,19 ml


B.11,5 ml

C.14,375 ml

D. 9,2 ml.

Câu 33. Thủy phân 34,2 gam mantozo với hiệu suất 50% . Dung dịch sau phản ứng cho tác
dụng với dd
A. 10,8

. Khối lượng Ag kết tủa là:
B. 43,2

C. 32,4

D. 21,6

Câu 34: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương
pháp thích hợp ,tách thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit,rồi chia thành hai phần bằng
nhau. Phần một tác dụng với một lượng H 2 dư (Ni,to)thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai
SƯU TẦM

Page 6


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
hịa tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường . Hiệu suất phản ứng thủy phân
saccarozơ là:
A. 40%


B. 80%

C. 50%

D. 60%

Câu 35: Cho 34,2 gam Mantozo thủy phân trong H2O/H+ với hiệu suất đạt 70%, sau phản
ứng thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho phản ứng tráng gương hoàn toàn
với dung dịch AgNO3/NH3 dư được m gam bạc. Giá trị của m là:
A. 30,24 gam

B. 36,72 gam

C. 15,12 gam

D. 6,48 gam

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung
dịch H2SO4 thu được dung dịch Y. Trung hòa hết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản
ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag.
Thành phần % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là:
A. 24,35%.

B. 97,14%.

C. 12,17%.

D. 48,71%.


Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm H2, isopren, axetilen, anđehit acrylic, anđehit oxalic, trong đó
H2 chiếm 50% về thể tích. Cho 1mol hỗn hợp X qua bột Ni, nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Y phản ứng vừa đủ với V lít dung
dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A. 0,8.

B. 0,5.

C. 1.

D. 1,25.

Câu 38. Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với Ag 2O
dư/dung dịch NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản
phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là:
A. Vẫn 3 gam

B. 6 gam

C. 4,5 gam

D. 9 gam

Câu 39: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:3. Thủy
phân m gam X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 70%), trung hòa
dd sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một lượng dư dd AgNO 3 trong NH3 dư vào thì thu được
276,48 gam Ag kết tủa Giá trị của m là:
A. 273,6.

B. 256,5.


C. 290,7.

D. 205,2

Câu 40: Thuỷ phân hồn tồn 6,84 gam saccarozơ trong mơi trường axit với hiệu suất 80%,
thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 8,64

B. 4,32

C. 3,456

D. 6,912

Câu 41: Cho 36 gam Glucozơ lên men với H = 80% số mol CO 2 thu được cho vào dung dich
Ca(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là:
A. 48 gam
SƯU TẦM

B. 36 gam

C. 32 gam

D. 40 gam
Page 7


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com

Câu 42: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3
trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã
dùng là:
A. 0,02M.

B. 0,20M.

C. 0,01M.

D. 0,10M.

Câu 43: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 10 0 (khối lượng riêng của rượu
nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là:
A. 60,75 gam.

B. 108 gam.

C. 75,9375 gam.

D. 135 gam.

Câu 44: Thủy phân m (gam) tinh bột trong môi trường axit(giả sử sự thủy phân chỉ tạo
glucozo). Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng
hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m (gam) Ag. Hiệu suất của phản ứng
thủy phân tinh bột là:
A. 66,67%.

B. 80%.

C. 75%.


D. 50%.

Câu 45: Điều chế axit axetic từ tinh bột được thực hiện theo sơ đồ sau:
+

0

men rượu
H 2O,H , t
Tinh bột +
→ C2H5OH

→ C6H12O6 
+ O men giaá
m

2

→ CH3COOH.

Biết hiệu suất của cả quá trình trên bằng 60%. Khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế
được 120 kilogam dung dịch axit axetic 10% theo sơ đồ trên là:
A. 27,0 kilogam.

B. 24,3 kilogam.

C. 17,7 kilogam.

D. 21,9 kilogam.


Câu 46: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được dung dịch X. Cho X
phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá
trị của m là:
A. 43,2

B. 47,52

C. 48,6.

D. 37,8

Câu 47: Đun nóng 61,56 gam Mantozơ trong dd H2SO4 lỗng, trung hòa axit sau phản ứng
rồi cho hỗn hợp tác dụng hồn tồn với dd AgNO3/NH3, đun nóng thu được 62,208 gam Ag.
Hiệu suất thủy phân Mantozơ:
A. 80,5%

B. 60,0%

C. 65,45%

D. 62,5%

Câu 48: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,8 mol saccarozơ và 0,6 mol mantozơ một thời gian thu
được dd X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất lần lượt là 60% và 75%). Khi cho toàn bộ
X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là:
A. 3,72 mol
SƯU TẦM

B. 4,02 mol


C. 4,22 mol

D. 2,73 mol
Page 8


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Câu 49:Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng
bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa thu được là:
A.10,8gam

B.43,2 gam

C.32,4 gam

D.21,6 gam

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm (glucozơ,frutozơ,metanal,và etanoic)cần
3,36 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 ,dư ,sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.15,0

B.20,5

C.10,0

D.12,0

Câu 51: Đun nóng 85,5 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng, trung

hịa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3/NH3, đun
nóng thu được 97,2 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:
A. 70.45%

B. 65,5%

C. 80,0%

D. 87,5%

Câu 52. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fuctozơ với lượng dư dung
dịch AgNO3/ NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 5,4g

B. 21,6 g

C. 10,8 g

D. 43,2 g

Câu 53: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của tồn bộ q trình là
70%. Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là :
A. 10,062 tấn.
B. 2,515 tấn.
C. 3,512 tấn.
D. 5,031 tấn.
Câu 54. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 0 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối
lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1g/ml. Nồng độ
phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là :
A. 7,99%


B. 2,47%

C. 2,51%

D. 3,76%.

Câu 55. Thủy phân hoàn toàn 95,4 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo trong môi
trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 118,8 gam Ag. Thành phần % về khối lượng
của glucozo trong hỗn hợp X là:
A. 28,3%

B. 24,35%

C. 18,47%

D. 22,19%

Câu 56. Thực hiện phản ứng tráng gương 72 gam dung dịch glucozo nồng độ 10% với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng tráng gương là 80% thì số
gam bạc thu được là:
A. 10,8 gam

B. 13,824 gam

C. 8,64 gam

D. 6,912 gam.


Câu 57. Xenlunozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlunozo (hiệu
suất phản ứng 60% tính theo xenlunozo). Nếu dùng 1 tấn xenlunozo thì khối lượng
xenlunozo trinitorat điều chế được là:
SƯU TẦM

Page 9


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
A. 1,10 tấn

B. 1,485 tấn

C. 0,55 tấn

D. 1,835 tấn

Câu 58: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu
được là:
A. 2,16 gam

B. 2,592 gam

C. 1,728 gam

D. 4,32

gam
Câu 59: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào

dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm
3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 13,5.

B. 15,0.

C. 20,0.

D. 30,0.

Câu 60: Cho Glucozơ lên men thành Ancol etylic. Tồn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng Glucozơ cần dùng là:
A. 56,25 gam

B. 20 gam

C. 33,7 gam

D. 90 gam

Câu 61: Thủy phân m gam sacarozo trong dung dịch HCl, đun nóng với hiệu suất 75%. Cho
sản phẩm thu được đem tráng bạc được 64,8 gam Ag. Khối lượng m là:
A. 51,3g

B. 76,95g

C. 68,4g

D. 136,8g


Câu 62: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 4.860.000 (u). Vậy
số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
A. 25.000

B. 27.000

C. 30.000

D. 35.000

Câu 63: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có
xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng
dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của
m là:
A. 30 kg.

B. 42 kg.

C. 21 kg.

D. 10 kg.

Câu 64.Đun nóng 41,04 gam saccarozo trong dung dịch axit sunfuric lỗng. Trung hịa dung
dịch thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH rồi cho tác dụng hồn tồn với dung dịch
AgNO3/NH3dư, đun nóng thu được 36,288 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozo
là:
A. 70,0%.

B. 60,0%.


C. 65,0%.

D. 80,0%.

Câu 65: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là
tạp chất trơ), thu được C2H5OH và CO2. Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hết vào dung dịch

SƯU TẦM

Page 10


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Ca(OH)2 được 450 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch lại thấy có 150 gam kết
tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men là:
A. 30,0%.

B. 85,0%.

C. 37,5%.

D. 18,0%.

Câu 66: Tiến hành phản ứng thủy phân 17,1(g) mantozơ (C 12H22O11) trong môi trường axit
với hiệu xuất phản ứng thủy phân là 80% , Lấy toàn bộ dung dịch sau phản ứng (sau khi
trung hòa axit) cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng . Khối lượng
(g) Ag thu được sau phản ứng là:
A. 19,44.


B. 21,6.

C. 10,8.

D. 17,28.

Câu 67. Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 69 gam ancol etylic. Hiệu suất
của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 60.

B. 75.

C. 25.

D. 37,5.

Câu 68: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào
(chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 40˚ (biết hiệu suất
của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%)?
A. 294 lít.

B. 368 lít.

C. 920 lít.

D. 147,2 lít.

Câu 69: Thủy phân dung dịch chứa 109,44 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản
phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 103,68 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân

mantozơ là:
A. 55%.

SƯU TẦM

B. 25%.

C. 50%.

D. 45%

.

Page 11


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B
Chú ý: Man dư vẫn tác dụng với AgNO3/NH3 (Rất nhiều bạn quên chỗ này ).
nMan = 0,01(mol) → nAg = 0,01.H.4 + 0,01(1− H).2 = 0,035→ H = 0,75%

Câu 2: Chọn đáp án B
Chú ý: Man dư phản có phản ứng tráng Ag nhé !
nAg = 0,02.0,75.4 + 0,01.0,75.4 + 0,01.0,25.2 = 0,095(mol)

Câu 3: Chọn đáp án A
Chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng gương
 nsac = a

→ nAg = 60%.a.4 + 60%.2a.4 + 40%.2a.2 = 0,88

 nman = 2a
→ a = 0,1→ m = 102,6 (gam)

Câu 4: Chọn đáp án C
leâ
nmen
C6H12O6 →
2CO2 + 2C2H5OH
dòch
mdung
= 1000.1,05 = 1050(gam); nNaOH = 2(mol)
NaOH

 NaHCO3 :a(mol) BTNT Cac bon
→ nCO = a + b

2
 Na2CO3 : b(mol)

SƯU TẦM

Page 12


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
BTNT.Na
 
→ a + 2b = 2


→  BTKL
84a + 106b
 → 1050 + 44(a + b) = 0,12276


a = 1
0,75.180
→
→ nCO = 1,5 → nGlu = 0,75 → mglu =
= 180(gam)
2
0,75
 b = 0,5

Câu 5: Chọn đáp án B
nxenlulo → nglu → 2nancol
10
1
3,68.0,55
.0,8.2.46. .0,648 = 3,68→ VH2O =
= 4,498
162
0,8
0,45
mcon = 3,68.0,8+ 4,498 = 7,442(gam)

→ Vancol =

Câu 6: Chọn đáp án C

36,8.0,8

= 0,64
Vruou = 460.0,08 = 36,8 → mruou = 29,44 → nruou =
46

V = m = 423,2
nuoc
 nuoc
0,64.60.0,3
→ %CH3COOH =
=C
29,44 + 423,2

Câu 7: Chọn đáp án B
Chú ý : Sacarozo khơng có phản ứng tráng bạc.
AgNO3 /NH3
1Man 
→ 2Ag do đó có ngay: nAg = 0,01→ nMan = 0,005(mol)

Câu 8. Chọn đáp án B
 Man : a (mol )
35,64 
 glu : b(mol )
nb = nsobitol − 0,16 → a = 0,02(mol ) → n Ag = 0,36( mol )

Câu 9: Chọn đáp án C
Glu:a(mol)
2a + 2b = 0,02 a = 0,005(mol)
1phaà

n: 
→
→
→C
Man: b(mol) 2a + 4b = 0,03  b = 0,005(mol)

Chú ý: Chia thành hai phần nhé
Câu 10: Chọn đáp án C
Chú ý : Để tính M của 2 thằng trên rất nhiều bạn hoảng loạn hoặc phải hì hục viết
cơng thức ra.Ta sẽ tư duy đừng chơi kiểu trâu bò như vậy.Các bạn chỉ cần để ý cứ
tạo 1 gốc este thì XLL mất đi 1H và được nhận thêm vào (CH 3 -CO -) khi đó có
ngay:

SƯU TẦM

Page 13


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
a: XLLdi → 162 − 2 + 43.2 = 246 246a + 288b = 11,1 a = 0,01(mol)
→
→

 b: XLLtri → 162 − 3+ 43.3 = 288 2a + 3b = 6,6/ 60
 b = 0,03(mol)

Câu 11: Chọn đáp án A
Hai chất là đồng phân của nhau (đây là đồng phân hình học) vậy M,N là CHBr = CHBr
BTKL


→ 0,15.160 + 0,15.26 = 13,392 + m→ m = A

Câu 12: Chọn đáp án B
mX = mY →

 n = 2 → mX = 30 → C2H4
M Y nX 18,75
=
=
= 1,25 →  X
M X nY
15
 nY = 1,6

 ∆n ↓= 0,4 = nC2H6
→
→ %C2H6 = 40%
 mX = 30

Câu 13: Chọn đáp án A
Chú ý: Man khơng bị thủy phân hồn tồn lại tráng bạc được:
M man = M sac = 342

 nAg = 0,2 → nMan + nSac = 0,05
H =80%
→
0,168 = 0,8.4.nSac + nMan.0,8.4 + nMan.0,2.2
 n + nSac = 0,05
n = 0,02(mol)
→  Man

→  Man
9nMan + 8nSac = 0,42  nSac = 0,03(mol)

Câu 14. Chọn đáp án B

XLL :162

XLLtrinitrat:297
2
 .0,6.297 = 2,2
16

Câu 15. Chọn đáp án A
Glu:a
180a + 342b = 7,02 a = 0,02(mol)

7,02Sac: b
→ glu + fru → 
→
2a + 4b = 0,08
b = 0,01(mol)
nAg = 0,08


Chú ý: fru trong mơi trường NH3→Glu và có tráng bạc
Câu 16. Chọn đáp án D
H2SO4 ,t
C6H7O2 ( OH ) 3  + 3nHNO3 
→ C6H7O2 ( ONO2 ) 3  + 3nH2O


n
n
0

Để làm nhanh câu này các bạn chịu khó nhớ chút nhé!

SƯU TẦM

Page 14


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
 XLL + 3HNO3 → XLLtrinitrat(297)

0,6.63 1 1

 nXLLtrinitrat = 0,2 → naxit = 0,6 → V = 0,9967. 1,52. 0,9 = D


Câu 17. Chọn đáp án B
nGlu = 2 → nCO2 = 2.2.0,8 = 3,2(mol)

Câu 18. Chọn đáp án C
nGlu =

2975
2975
46 1
→V =
.2.0,8. .

=C
180
180
0,8 0,4

Câu 19. Chọn đáp án A
Giả sử ta mang 60.000 đi mua nguyên liệu để nấu thử cho mỗi phương án.
Với phương án Đại ta sẽ có :
3,75
3,75
→ nancol = 2.
.80%
162
162

mGao = 5kg → mTinhBot = 3,75 → ntb =

0

40
→ Vancol
=

2.

3,75
.80%.46
162
= 5,324(lit)
0,8.0,4


→ Money = 5,324.20 = 106,48k

Với phương án Học ta sẽ có :
mNgo = 10kg → mTinhBot = 4 → ntb =

0

40
→ Vancol
=

2.

4
4
→ nancol = 2.
.60%
162
162

4
.60%.46
162
= 4,259(lit)
0,8.0,4

→ Money = 4,259.24 = 102,22k

Với phương án Ngoại ta sẽ có :

3,9
3,9
→ nancol = 2.
.70%
162
162

mKhoai = 6kg → mTinhBot = 3,9 → ntb =

0

40
→ Vancol
=

2.

3,9
.70%.46
162
= 4,845(lit)
0,8.0,4

→ Money = 4,845.21 = 101,75k

Với phương án Thương ta sẽ có :
msan = 12kg → mTinhBot = 3,6 → ntb =

0


40
→ Vancol
=

2.

SƯU TẦM

3,6
3,6
→ nancol = 2.
.60%
162
162

3,6
.60%.46
162
= 3,833(lit)
0,8.0,4

→ Money = 3,83.30 = 115k

→Chọn A

Page 15


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Câu 20: Chọn đáp án A

Vrượu = 100.0,1= 10(lit) → mrượu = 10.0,8 = 8 → mglu =

8 1
100
. .180.
= 16,476
46 2
95

Câu 21. Chọn đáp án A
Chú ý:

( CH2O) n + nO2 → nCO2 + nH2O
→ nH2O = nCO2 = nO2 = 0,1→ m = 6,2

Câu 22: Chọn đáp án A
Man:3a BTE
X

→ nAg = 0,84 = 3a.0,8.4 + 3a.0,2.2 + 2a.0,75.4 → a = 0,05
Sac:2a
Man:0,15(mol)
→ m = 85,5(gam) 
Sac:0,1(mol)

Câu 23: Chọn đáp án C
5

2
 nGlu = (mol)

→H=
= 60%
3

5
 n = 2(mol)
2.
 ancol
3

Câu 24: Chọn đáp án B
Các bạn chú ý nhé khi thủy phân Man dư vẫn tráng bạc cịn Sac thì khơng. Chỗ này rất
nhiều bạn quên đấy .
ìï Mandu : 0, 0025
H = 0, 75 đ ùớ
ùùợ Glu + Sac = 0, 75.2(0, 02 + 0, 01) = 0, 045
® n Ag = 0,0075.2 + 0,045.2 = 0,095( mol )

Câu 25: Chọn đáp án A
( M =162) XLL + 3HNO3 ® XLLtrinitrat ( M = 297)
®m=

2
.297.0,6 = 2,2( kg )
162

Câu 26: Chọn đáp án D
Vrượu = 460 ml → mrượu = 368→nrượu = 8 → nGlu = 4
mGlu = 4. 180.


1
1
.
=D
0,98 0, 45

Câu 27: Chọn đáp án B
V=

2,5
1 1
.0,8.2.46.
.
.0,9 = 2,875
180
0,8 0, 4

SƯU TẦM

Page 16


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Câu 28: Chọn đáp án D
nrượu = 0,064 → nTB = 0,032 → m =

0,032.162
= 12,960(gam)
0,8.0,5


Câu 29: Chọn đáp án A
Các bạn nhớ: Trong xenlulozo có 3 nhóm OH.
 nxenlulo = 0,1
este(3chuc):a a + b = 0,1
a = 0,08
→ X
→
→

este(2chuc): b 3a + 2b = 0,28 b = 0,02
 nNaOH = 0,28
meste(3chuc) = (162 − 3.17 + 59.3).0,08 = 23,04

4,92
meste(2chuc) = (162 − 2.17 + 59.2).0,02 = 4,92
→

=A
4,92 + 23,04
M XLL = 162
M
 CH3COO = 59

Câu 30: Chọn đáp án A
t
Ca( HCO3 ) 2 
→ CaCO3 + CO2 + H2O
0

Bảo toàn nguyên tố các bon có ngay:

nCO2 = 4,5+ 2.1,5 = 7,5 → ntinh bột = 3,75 → mtinhboät = 607,5
→ H% =

607,5
.100% = 40,5%
1500

Câu 31: Chọn đáp án A
Chú ý: Độ rượu là số ml rượu có trong 100 ml dung dịch rượu.
Vruou =

5,75.6
= 0,345 → mruou = D.V = 276(gam) → A
100

Câu 32: Chọn đáp án C
nAg = 0,25 → nGlu = 0,125 → nrượu = 0,25 → V =

0,25.46
= 14,375 (ml)
0,8

Câu 33. Chọn đáp án C
du
n = 0,05
nMan = 0,1→  man
→ nAg = 0,3 → C
nGlu = 0,1

Câu 34: Chọn đáp án A

SƯU TẦM

Page 17


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Các bạn chú ý quá trình thủy phân : Sac → Glu + Fruc
glu: 0,04

Ta có ngay: nsobitol = 0,08 → 

fruc: 0,04

thủ
y phâ
n
→ nsac
= 0,04

du
Lại có ngay: nCu( OH ) 2 = 0,07 → ∑ (Glu + fruc + sac) = 0,14 → nsac = 0,06

Vậy hiệu suất: H =

0,04
= 40%
0,1

Câu 35: Chọn đáp án B
Các bạn chú ý nhé: Man dư vẫn tác dụng với AgNO3/NH3

nMan =

34,2
= 0,1→ nAg = 0,07.2.2 + 0,03.2 = 0,34 → mAg = B
342

Câu 36: Chọn đáp án D
Glu:a 180a + 342b = 7,02
a = 0,02
0,01.342
7,02
→
→
→ %sac =
= 48,71
2a
+
4b
=
n
=
0,08
Sac:
b
b
=
0,01
7,02
Ag





Câu 37: Chọn đáp án A
Để ý thấy các chất trong X đều có 2 liên kết π.
 H : 0,5
n
M
nX = 1 2
m = const → X = Y = 1,25 → nY = 0,8
nY M X
nhợp: 0,5
 hỗ
BTLK .π
→ ∆n ↓= nHphảnứng = 0,2 
→ nBr = 0,5.2 − 0,2 = 0,8 → A
2

2

Câu 38. Chọn đáp án D
3 gam Ag → nGlu = a
Thủy phân hoàn toàn → ∑(nGlu + nFruc) = 3a
→ mAg = 9
Câu 39: Chọn đáp án A
Chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng gương

nsac = a(mol)
→ nAg = 70%.a.4


14 2 43 + 70%.3a.4
14 2 43 + 40%.2a.2
14 2 43 = 2,56
{
Thuy Phan Sac
Thuyphan Man
Man du
nman = 3a(mol)
Ag
→ a = 0,2 → m = 0,2.342 + 3.0,2.342 = 273,6(gam)

Câu 40: Chọn đáp án D
nSac =

6,84
= 0,02 → nAg = 4.0,02.0,8 = 0,064 → mAg = 6,912
342

Câu 41: Chọn đáp án C
SƯU TẦM

Page 18


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Câu này cho điểm: nGlu = 0,2 → nCO2 = 0,2.0,8.2 = 0,32 → C
Câu 42: Chọn đáp án B
nAg = 0,02 → nglu = 0,01→ [ glu] = 0,2
Câu 43: Chọn đáp án B
Vrượu = 57,5ml → mrượu = 57,5.0,846 → nrượu = 1

1
100
→ m = .162.
= 108
2
75

Câu 44: Chọn đáp án C
nAg =

m
m
m.H
→ nGlu =
= ntinh boät =
→ H = 75%
108
2.108
162

Câu 45: Chọn đáp án A
naxit =

120.10%
0,2
100
= 0,2 → mtb =
.162.
= 27
60

2
60

Câu 46: Chọn đáp án C
51,3
= 0,15(mol) → nAg = 0,15.4.0,75 = 0,45(mol)
342
→ m = 0,45.108 = 48,6(gam)
nSac =

Câu 47: Chọn đáp án B
Chú ý: Man dư vẫn tác dụng với AgNO3/NH3 (Rất nhiều bạn quên chỗ này ).
nMan =

61,56
= 0,18(mol) → nAg = 0,18.H.4
{
14 2 43 + 0,18(1
1 44 2−4H).2
43 = 0,576
342
Ag
Man bi thuyphan
Man du

→ H = 0,6 = 60%

Câu 48: Chọn đáp án B
Chú ý: Man dư phản có phản ứng tráng Ag nhé !
nAg = 0,8.4.0,6

14 2 43 + 0,6.0,75.4
14 2 43 + 0,6.0,25.2
14 2 43 = 4,02
ThuyPhan Sac

Thuy phanMan

Mandu

Câu 49: Chọn đáp án C
Chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng Ag.
Ta có: n man = 0,1→ n Ag = 0,1.50%.4 + 0,1.50%.2 = 0,3 → m = 32, 4
Câu 50: Chọn đáp án A
Để ý X có chung cơng thức là: ( CH 2O ) n + nO 2 → nCO 2 + nH 2O
→ nCO = nOphản ứng = 0,15 → m = 0,15.100 = 15
2

2

Câu 51: Chọn đáp án C
SƯU TẦM

Page 19


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng bạc.
85,5

= 0,25

 nMan =
→ 0,25.h.4 + 0,25(1− h).2 = 0,9 → h = 0,8 = 80%
342
Ta có: 
 nAg = 0,9


Câu 52. Chọn đáp án B
Ta có: n hh =

18
= 0,1 → n Ag = 0, 2 → m = 21,6
180

Câu 53: Chọn đáp án D
Hiệu suất tồn bộ q trình là 70%, m =

162 100
.
= 5,031 tấn.
46 70

Câu 54. Chọn đáp án C
Chú ý: Khối lượng dung dịch thay đổi.
men giaá
m
C2H5OH + O2 
→ CH3COOH + H2O

Vancol = 36,8 ml


Ta có: V = 423,2 → nancol =
 H O
2

36,8.0,8
= 0,64
46

→ nOphảnứng = nCH COOH = 0,64.0,3 = 0,192
2

3

→ %CH3COOH =

0,192.60
= 2,51%
0,192.32 + 423,2 + 0,64.46

Câu 55. Chọn đáp án A
Glu:a 180a + 342b = 95,4 a = 0,15
0,15.180
95,4
→
→
→ %Glu =
= 28,3%
2a
+

4b
=
n
=
1
,1
Sac:
b
b
=
0,2
95,4
Ag




Câu 56. Chọn đáp án D
Ta có: nGlu = 0,04 → mAg = 0,04.2.0,8.108 = 6,912
Câu 57. Chọn đáp án A
Xenluno + 3HNO3 → Xenlunotrinitrat + 3H2O
162

297

→ m = 0,6.

1.297
= 1,1
162


Câu 58: Chọn đáp án C
Chú ý: Trong môi trường NH3 fruc chuyển thành glu và cho phản ứng tráng gương.
nfruc =

36.0,1
= 0,02 → nAg = 0,02.2.40% = 0,016 → mAg = 1,728
180

Câu 59: Chọn đáp án B
SƯU TẦM

Page 20


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
∆m ↓= 10 − mCO = 3,4 → mCO = 6,6
2

→ m=

phả
nứ
ng
→ nCO = 0,15 → nglu
= 0,075

2

2


0,075.180
= 15(gam)
0,9

Câu 60: Chọn đáp án A
leâ
n men
→ 2CO2 + 2C2H5OH
Ta có: C6H12O6 
BTNT

→ n CO2 = n CaCO3 = 0,5 → m glu =

0,5 1
.
.180 = 56, 25
2 0,8

Câu 61: Chọn đáp án C
Ta có: n Sac = a → n Ag = 0,6 = 0,75a.4 → a = 0, 2 → m = 0, 2.342 = 68, 4
Câu 62: Chọn đáp án A
Ta có: n =

4860000
= 30,000
162

Câu 63: Chọn đáp án C
H SO ,t

→  C6H7O2 ( ONO2 ) 3  + 3nH2O
Chú ý: C6H7O2 ( OH ) 3  n + 3nHNO3 
n
2

Ta có: m =

4

0

29,7
1
.3.63.
= 21(Kg)
297
0,9

Câu 64. Chọn đáp án A
Chú ý: Mantozo dư vẫn cho phản ứng tráng bạc nhưng saccarozo thì khơng.
nMan = 0,12 → nAg = 0,336 = 0,12.H.4 = 0,336 → H = 0,7 = 70%

Câu 65: Chọn đáp án C
t ,H
men
→ nC6H12O6 

→ 2C2H5OH + 2CO2
( C6H10O5 ) n + nH2O 
0


+

CaCO3 : 4,5

t0
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
BTNT.C


→ nC = nCO2 = 4,5+ 1,5+ 1,5 = 7,5

ntinh boät = nGlucozo =

2025.0,8
= 10
162

→H=

7,5
= 37,5%
10.2

Câu 66: Chọn đáp án A
Chú ý: Mantozo dư vẫn cho phản ứng tráng bạc.
thuû
y phaâ
n
Man 

→ Glu + Glu

nMan =

17,1
= 0,05
342

→ nAg = 0,05.80%.4 + 0,05.20%.2 = 0,18 → m = 19,44

SƯU TẦM

Page 21


Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com
Câu 67. Chọn đáp án D
1Glu → 2ancol
phả
n ứ
ng
= 0,75 → H =
Có ngay: nancol = 1,5 → nGlu

0,75.180
= 37,5%
360

Câu 68: Chọn đáp án C
Ta có: nxenlulo =

→ mancol = 2.
→V =

10
10
.0,8 = nglu → nancol = 2.
.0,8
162
162

10
.46.0,648.0,8 = 2,944
162

2,944 1
.
= 9,2
0,8 0,4

Câu 69: Chọn đáp án D
Hết sức chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng bạc (Chỗ này nhiều em quên lắm).
nMan =

SƯU TẦM

109,44
= 0,32; nAg = 0,96 = 0,32.H.4 + 0,32(1− H).2 → H = 0,5 = 50%
342

Page 22




×