Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

KHGD 10 hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.13 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH</b> <b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG</b> <b> NĂM HỌC: 2009-2010</b>


<b>Họ và tên giáo viên: Kiều Đình Đào</b>


<b>Tổ : Văn – Sử – Cơng dân. Nhóm: Sử – Công dân</b>
<b>Giảng dạy các lớp: 10A7, 10A8, 10A9</b>


<b>I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:</b>
*Thuận lợi


- Được sự quan tâm của lãnh đạo sát sao của nhà trường, hội phụ huynh học sinh, tổ bộ môn.
- Phần lớn các em có ý thức học tập và có đạo đức tốt.


- Học sinh đã được tiếp cận với phương pháp học tập mới nên mạnh dạn trong phát triển, trao đổi kiến thức .
*Khó khăn:


- Mặt bằng kiến thức yếu.


- Là con em nơng thơn ít có điều kiện học tập
- Bộ phận học sinh còn lười, cá biệt còn nhiều.
- Một số em cịn có tư tưởng học lệch.


<b>II.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Chất lượng đầu năm</b> <b>Chỉ tiêu phấn đấu</b> <b>Ghi chú</b>


<b>TB</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>Học kì I</b> <b>Cả năm</b>


<b>TB</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>TB</b> <b>K</b> <b>G</b>



10A7


10A8 52 47 5 0 29 20 3 22 25 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO</b>
- Về phía giáo viên:


+ Giáo án phải có đầu tư kiến thức truyền thụ phải chính xác, tinh gọn, dẽ hiểu.


+ Lựa chọn phương pháp giảng dạy phù hợp, nội dung phương pháp mới trong dạy.học để phát huy tình tích cực
của học sinh (phát vấn, nêu vấn đề, thảo luận nhóm )


+ Phải có kế hoạch thường xuyên nâng cao kiến thức, nghiệp vụ.


+ Tăng cương kiểm tra miệng để đánh giá đứng mức của học sinh và điều chỉnh kịp thời những lệch lạc ( nều có )
- Về phía học sinh :


+ Xác định đúng động cơ học tập bộ mơn, có tài liệu SGK, có vở nghi, chép bài đầy đủ, nghiêm túc trong kiểm tra,
thi cử.


+ Chuẩn bị bài cũ trước khi đến lớp.
+ Sưu tầm những tranh ảnh lịch sử
<b>IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN:</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Sơ kết học kì I</b> <b>Tổng kết cả năm</b> <b>Ghi chú</b>


<b>TB</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>TB</b> <b>K</b> <b>G</b>


10A7



10A8 52


10A9


<b>V.NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>1. Cuối học kì I: (So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong </b>
<b>học kỳ II</b>


- So sánh kết quả đầu năm chưa đạt yêu cầu . HS trung bình trở lên ít, HS yếu kém cịn nhiều, nhận thức lịch sử của
HS còn hạn chế .


- Biện pháp nâng cao chất lượng học kỳ II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Phát huy phương pháp mới trong dạy học – lấy hS làm trung tâm .
+ Hướng dẫn HS đọc và giải quyết nội dung câu hỏi của bài mới ở nhà.


<b>2. Cuối năm học: ( so sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V.KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:</b>


<b>Tuần</b> <b>Tên</b>


<b>chương/</b>
<b>bài</b>


<b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của chương/bài</b> <b>Kiến thức trọng</b>
<b>tâm</b>



<b>Phương pháp</b>
<b>GD</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>GV và HS</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
<i><b>Phần</b></i>


<i><b>thứ</b></i>
<i><b>nhất.</b></i>
<b>Cơng</b>
<b>dân với</b>
<b>việc hình</b>


<b>thành</b>
<b>thế giới</b>


<b>quan,</b>
<b>phương</b>


<b>pháp</b>
<b>luận</b>
<b>khoa</b>
<b>học.</b>


<b>16 tiết</b>


<b>1.Kiến thức.</b>



- Nhận biết được nội dung cơ
bản của TGQ duy vật và PPL
biện chứng.


- Hiểu được bản chất của thế
giới là vật chất. Vận động và
phát triển theo những quy luật
khách quan, là thuộc tính vốn
có của TGVC. Con người có
thể nhận thức và vận dụng
được những quy luật đó.
- Thấy được mối quan hệ biện
chứng giữa hoạt động của chủ
thể với khách thể qua các mối
qua hệ: Thực tiễn với nhận
thức, tồn tại xã hội với ý thức
xã hội, con người là chủ thể
của lịch sử là mục tiêu phát
triển của xã hội.


<b>2.Kỹ năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tượng đạo đức, kinh tế, nhà
nước, pháp luật sẽ được học ở
phần sau.


<b>3.Thái độ.</b>


Tôn trọng những quy luật


khách quan của tự nhiên và
đời sống xã hội. Khắc phục
những biểu hiện duy tâm
trong cuộc sống hằng ngày,
phê phán các hiện tượng mê
tín dị đoan và tư tưởng khơng
lành mạnh trong xã hội.


Có quan điểm phát triển, ủng
hộ và làm theo cái mới, cái
tiến bộ, tham gia tích cực và
có trách nhiệm đối với các
họat động cộng đồng.


<b>Tuaàn</b>


<b>1,2</b> <b>Bài 1. </b>
<b>Thế giới</b>
<b>qun duy</b>
<b>vật và</b>
<b>phương</b>


<b>pháp</b>
<b>luận</b>
<b>biện</b>
<b>chứng.</b>


<b>2 tiết</b> <b>1. Kiến thức.</b>


Nhận biết được chức năng


của TGQ, PPL Triết học.
Nhận biết được nội dung cơ
bản của CNDV và CNDT,
PPLBC và PPLSH.


Nêu được CNDVBC là sự
thống nhất giữa TGQDV và
PPLBC.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Nhận xét, đánh giá được một
số biểu hiện của quan điểm
duy vật hoặc duy tâm, biện


Nội dung cơ bản
của TGQDV và
PPLBC.


Giảng giải.
Đàm thoại, giải
quyết vấn đề.


Thảo luận


nhóm.


Bảng so sánh
đối tượng
nghiên cứu


của triết học
với các môn
khoa học cụ
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chứng hoặc siêu hình trong
cuộc sống hằng ngày.


<b>3. Thái độ.</b>


Có ý thức trau dồi TGQDV
và PPLBC.
<b>3,4</b>
<b>Bài 2.</b>
<b>Thế giới</b>
<b>vật chất</b>
<b>tồn tại</b>
<b>khách</b>
<b>quan.</b>
<b>2 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Hiểu được giới tự nhiên tồn
tại khách quan


Biết con người và xã hội là
sản phẩm của giới tự nhiên;
con người có thể nhận thức
và cải tạo giới tự nhiên.



<b>2. Kỹ năng.</b>


Vận dụng kiến thức đã học từ
các môn khoa học khác để
chứng minh con người có
nguồn gốc từ tự nhiên.


Chúng minh con người có thể
nhận thức và cải tạo giới tự
nhiên cũng như đời sống xã
hội.


<b>3. Thái độ.</b>


Tin tưởng và khả năng nhận
thức và cải tạo giới tự nhiên
của con người. Phê phán
những quan điểm duy tâm
thần bí về con người.


Giới tự nhiên tồn
tại khách quan.
Lồi người cĩ
nguồn gốc từ động
vật, là sản phẩm
của quá trình phát
triển lâu dài của
giới tự nhiên.
Sự ra đời của con


người và xã hội là
quá trình tiến hĩa
lâu dài của lịch sử.
Xã họi loài
người là sản
phẩm đặc thù của
giới tự nhiên.
Con người có thể
nhận thức và cải
tạo thế giới khách
quan.


-Đàm thoại.
-Giảng giải.
-Giải quyết vấn
đề.


-Thảo luận.
-Trực quan.


Tranh ảnh,
băng hình về
sự tồn tại
khách quan
của giới tự
nhiên.
<b>5</b>
<b>Bài 3.</b>
<b>Sự vận</b>
<b>động và</b>


<b>phát</b>
<b>1 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Hiểu được khái niệm vận
động, phát triển theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng.


Quan điểm của
chủ nghĩa Mác –
Lênin về sự vận
động và phát triển.


Đàm thoại.


Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>triển của</b>
<b>thế giới</b>
<b>vật chất.</b>


Biết được vận động là
phương thức tồn tại của thế
giới vật chất, phát triển là
khuynh hướng chung của quá
trình vận động của sự vật,


hiện tượng trong thế giới
khách quan.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Phân loại được 5 hình thức
vận động cơ bản của thế giới
vật chất.


So sánh được sự giống và
khác nhau giữa vận động và
phát triển của sự vật, hiện
tượng.


<b>3. Thái độ.</b>


Xem xét sự vật, hiện tượng
trong sự vận động phát triển
không ngừng. Khắc phục thái
độ thành kiến, bảo thủ trong
cuộc sống.


vật chất.


<b>6,7</b>


<b>Bài 4.</b>
<b>Nguồn</b>
<b>gốc vận</b>



<b>động,</b>
<b>phát</b>
<b>triển của</b>


<b>thế giới</b>
<b>vật chất.</b>


<b>2 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Hiểu được khái niệm mâu
thuẫn theo quan điểm cuả
CNDVBC.


Biết được sự đấu tranh giữa
các mặt đối lập là nguồn gốc
khách quan của mọi sự vận
động, phát triển của sự vật,
hiện tượng.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Biết giải thích, phân tích một


Nguyên lí về sự
đấu tranh giữa các
mặt đối lập của
mâu thuẫn.



Đàm thoại.


Thảo luận


nhóm.
Sắm vai.


Các tình


huống có xảy
ra mâu thuẫn
và cách giải
quyết.


Các tiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

số mâu thuẫn trong các sự vật
và hiện tượng.


<b>3. Thái độ.</b>


Có ý thức tham gia giải quyết
một số vấn đề mâu thẫn trong
cuộc sống phù hợp với lứa
tuổi.
<b>8</b>
<b>Bài 5</b>
<b>Cách</b>
<b>thức vận</b>
<b>động và</b>


<b>phát</b>
<b>triển của</b>
<b>sự vật,</b>
<b>hiện</b>
<b>tượng.</b>
<b>1 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Nêu được khái niệm Chất và
Lượng của sự vật, hiện tượng.
Biết được mối quan hệ biện
chứng của sự biến đổi về
lượng và sự biến đổi về chất
của sự vật, hiện tượng.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Chỉ ra được sự khác nhau
giữa chất và luợng, sự biến
đổi của lượng và chất.


<b>3. Thái độ.</b>


Có ý thức kiên trì trong học
tập và rèn luyện, không coi
thường việc nhỏ, tránh các
biểu hện nơn nóng trong cuộc
sống.



Khái niệm chất và
lượng.


Quan hệ biện
chứng giữa lượng
và chất.


Mối quan hệ giữa
sự thay đổi về
lượng và sự thay
đổi về chất.


Giảng giải.
Đàm thoại.


Thảo luận


nhóm.


Giải quyết vấn
đề.


Sơ đồ mối
quan hệ giữa
sự thay đổi về
lượng dẫn đến
sự thay đổi về
chất.
<b>9</b>
<b>Bài 6.</b>


<b>Khuynh</b>
<b>hướng</b>
<b>phát</b>
<b>triển của</b>
<b>sự vật và</b>


<b>hiện</b>


<b>1 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Nêu được khái niệm phủ
định, phủ định biện chứng và
phủ định siêu hình.


Biết được phát triển là
khuynh hướng chung của sự
vật và hiện tượng.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Khuynh hướng
phát triển của sự
vật và hiện tượng.


Đàm thoại.
Trực quan.
Vấn đáp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>tượng.</b> Liệt kê được sự khác nhau
giữa phủ định biện chứng và
phủ định siêu hình.


Mơ tả được hình xoắn ốc của
phát triển.


<b>3. Thái độ.</b>


Phê phán thái độ phủ định
sạch trơn quá khứ hoặc kế
thừa thiếu chọn lọc đối với
cái cũ.


Ủng hộ cái mới, bảo vệ cái
mới, cái tiến bộ.


<b>10,11</b>


<b>Bài 7</b>
<b>Thực</b>
<b>tiễn và</b>
<b>vai trò</b>
<b>của thưc</b>


<b>tiễn đối</b>
<b>với nhận</b>


<b>thức.</b>



<b>2 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Hiểu được thế nào là nhận
thức.


Thực tiễn là gì.


Vai trị của thực tiễn đối với
nhận thức.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Giải thích được mọi sự hiểu
biết của con người đều bắt
nguồn từ thực tiễn.


<b>3. Thái độ.</b>


Có ý thức tìm hiểu thực tế và
khắc phục tình trạng chỉ học
lí thuyết mà không thực hành,
luôn luôn vận dụng những
điều đã học vào cuộc sống.


Vai trò của thực
tiến đối với nhận
thức.



Thuyết trình.
Đàm thoại.
Trực quan.


Thảo luận


nhóm.


Mơ hình hóa
kiến thức về
vai trò của
thực tiễn đối
với nhận thức.


<b>12,13</b>


<b>,14</b> <b>Bài 8</b>


<b>Tồn tại</b>
<b>xã hội và</b>


<b>3 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Nêu được các khái niệm tồn
tai xã hội và ý thức xã hội.
Nhận biết được mối quan hệ


Mối quan hệ biện


chứng giữa tồn tại


Đàm thoại.
Trực quan.
Thảo luận lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ý thức</b>
<b>xã hội.</b>


giữa tồn tại xã hội và ý thức
xã hội.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Vẽ được sơ đồ PTSX.


Chỉ ra được một số quan
niệm, phong tục tập quán lạc
hậu trong cuộc sống hiện nay.
<b>3. Thái độ.</b>


Coi trọng vai trò quyết định
của tồn tại xã hội đối với ý
thức xã hội và tác động trở lại
của ý thức xã hội đối với tồn
tại xã hội.


xã hội và ý thức
xã hội.



tích hợp lồng
ghép với vấn
đề dân số và
môi trường.


<b>15,16</b>


<b>Bài 9</b>
<b>Con</b>
<b>người là</b>


<b>chủ thể</b>
<b>của lịch</b>
<b>sử, là</b>
<b>mục tiêu</b>


<b>phát</b>
<b>triển của</b>


<b>xã hội.</b>


<b>2 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Nhận biết được con người là
chủ thể sáng tạo ra lịch sử.
Hiểu được con người là mục
tiêu phát triển của xã hội. Sự
phát triển của xã hôi phải vì


hạnh phúc của con người.
<b>2. Kỹ năng.</b>


Chứng minh được mọi giá trị
vật chất và tinh thần của xã
hội là do con người tạo ra.
<b>3. Thái độ.</b>


Đồng tình và tích cực tham
gia các hoạt động vì sự tiến
bộ và phát triển của đất nước,
của nhân loại.


Con người là chủ
thể của lịch sử.
Con người là mục
tiêu của sự phát
triển xã hội.


Thảo luận


nhóm.
Đàm thoại.
Tranh luận, giải
quyết vấn đề.


Các số liệu vì
sự phát triển
kinh
tế-VH-XH, các chủ


trương, chính
sách để phát


triển con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Phần</b></i>
<i><b>thứ hai.</b></i>


<b>Công</b>
<b>dân với</b>
<b>đạo đức.</b>


<b>11 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Nắm vững một số phạm trù
cơ bản của đạo đức học có
quan hệ trực tiếp đến mục
tiêu đào tạo THPT.


Nắm được các yêu cầu cơ bản
về đạo đức của người công
dân Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Có kỹ năng phân tích, đánh
giá các quan điểm, hành vi,


hiện tượng đạo đức trong đời
sống hằng ngày ở gia đình, ở
trường và ngồi xã hội.


Biết tự điều chỉnh, hồn thiện
bản thân theo các yêu cầu đạo
đức xã hội.


<b>3. Thái độ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Có tình cảm và niềm tin đối
với các quan hệ đạo đức, các
quan điểm đạo đức đúng đắn,
dám phê phán các thái độ và
hành vi đạo đức lệch lạc.
Có quyết tâm học tập, rèn
luyện, tư hoàn thiện bản thân
theo các yêu cầu đạo đức của
xã hội.


<b>Bài 10.</b>
<b>Quan</b>
<b>niệm về</b>
<b>đạo đức.</b>


<b>1 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Nêu được thế nào là đạo đức.


Phân biệt được sự giống và
khác nhau giữa đạo đức, pháp
luật và phong tục, tập quán.
Hiểu được vai trò của đạo
đức trong sự phát triển của cá
nhân, gia đình và xã hội.
<b>2. Kỹ năng.</b>


Phân biệt được hành vi vi
phạm đạo đức với hành vi vi
phạm pháp luật và hành vi
không phù hợp với phong tục,
tập quán.


<b>3. Thái độ.</b>


Coi trọng vai trò của đạo đức
trong xã hội.


Khái niệm đạo
đức.


Vai trò của đạo
đức trong đời sống
xã hội.


Thuyết trình.
Giải quyết vấn
đề.



Thảo luận


nhóm.


Một số thơng
tin, tư lệu có
liên quan đến
bài học.


<b>Bài 11.</b>
<b>Một số</b>
<b>phạm</b>
<b>trù cơ</b>
<b>bản của</b>


<b>2 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Biết được thế nào là nghĩa vụ,
lương tâm, nhân phẩm, danh
dự, hạnh phúc.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Biết thực hiện các nghĩa vụ


Phạm trù nghĩa
vụ.



Phạm trù lương
tâm.


Phạm trù nhan


Thuyết trình.


Thảo luận


nhóm.
Vấn đáp.


Câu hỏi trắc
nghiệm khách
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>đạo đức</b>
<b>học.</b>


đạo đức có liên quan đến bản
thân.


Biết giữ gìn nhân phẩm, danh
dự, lương tâm của mình, biết
phấn đấu cho hạnh phúc của
bản thân và xã hội.


<b>3. Thái độ.</b>


Coi trọng việc giữ gìn lương


tâm, nhân phẩm, danh dự và
hạnh phúc.


Tôn trọng nhân phẩm của
người khác.


phẩm, danh dự.
Phạm trù hạnh
phúc.


<b>Bài 12.</b>
<b>Cơng</b>
<b>dân với</b>
<b>tình u,</b>


<b>hơn</b>
<b>nhân và</b>
<b>gia đình.</b>


<b>2 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Hiểu được thế nào là tình
u, tình u chân chính, hơn
nhân và gia đình.


Biết được các đặc trưng tốt
đẹp, tiến bộ của hôn nhân ở
nước ta hiện nay.



Nêu được các chức năng cơ
bản của gia đình.


Hiểu được các mối quan hệ
và trách nhiệm của các thành
viên trong gia đình.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Biết nhận xét, đánh giá một
số quan niệm sai lầm về tình
u, hơn nhân và gia đình.
Thực hiện tốt trách nhiệm của
bản thân trong gia đình.


<b>3. Thái độ.</b>


Yêu quý gia đình.


Tình yêu là gì và
những biểu hiện
của tình u chân
chính.


Đặc trưng của chế
độ hơn nhân, gia
đình ở nước ta,
chức năng của gia
đình.



Thuyết trình.
Diễn giảng.
Đàm thoại.


Thảo luận


nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đồng tình ủng hộ các quan
niệm đúng đắn về tình u,
hơn nhân và gia đình.


<b>Bài 13.</b>
<b>Cơng</b>
<b>dân với</b>


<b>cộng</b>
<b>đồng.</b>


<b>2 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Biết được cộng đồng là gỉ và
vai trò của cộng đồng đối với
cuộc sống của con người.
Nêu được thế nào là nhân
nghĩa, hòa nhập và hợp tác.
Nêu được các biểu hiện đặc


trưng của nhân nghĩa, hòa
nhập và hợp tác.


Hiểu được nhân nghĩa, hòa
nhập, hợp tác là những yêu
cầu đạo đức cơ bản của người
công dân trong xã hội hiện
nay khi thực hiện mối quan
hệ với cộng đồng và xã hội.
<b>2Kỹ năng.</b>


Biết sống nhân nghĩa, hòa
nhập, hợp tác với mọi người
xung quanh.


<b>3. Thái độ.</b>


Yêu quý, gắn bó với lớp,
trường và cộng đồng nơi ở.


Nhân nghĩa.
Hịa nhập.
Hợp tác.


Thảo luận


nhóm.
Đàm thoại.
Liên hệ thực tế.



Một số hình
ảnh, bài báo
nói về các
hoạt động
nhân đạo, hợp
tác….


<b>Bài 14.</b>
<b>Công</b>
<b>dân với</b>


<b>sự</b>
<b>nghiệp</b>


<b>xây</b>


<b>2 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Nêu được thế nào là lòng yêu
nước và các biểu hiện cụ thể
của lòng yêu nước.


Trình bày được các trách
nhiệm của công dân, đặc biệt
là công dân học sinh đối với


Yêu nước là
truyền thống đạo


đức tốt đẹp của
dan tộc, là cội
nguồn sức mạnh
của dân tộc ta.


Đàm thoại.


Thảo luận


nhóm.
Trực quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>dựng và</b>
<b>bảo vệ</b>
<b>Tổ quốc.</b>


sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tỏ quốc Việt Nam XHCN.
<b>2. Kỹ năng.</b>


Biết tham gia các hoạt động
xây dựng, bảo vệ quê hương,
đất nước phù hợp với khả
năng của bản thân.


<b>3. Thái độ.</b>


Yêu quý, tự hào về quê
hương, đất nước, dân tộc.
Có ý thức học tập, rèn luyện


để góp phần vào sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ quê
hương, đất nước.


Trách nhiệm của
thanh niên học
sinh trong việc
học tập, rèn luyện
để chuẩn bị tham
gia xây dựng và
bảo vệ Tỏ quốc.


<b>Bài 15.</b>
<b>Công</b>
<b>dân với</b>


<b>những</b>
<b>vấn đề</b>
<b>cấp thiết</b>


<b>của</b>
<b>nhân</b>


<b>loại.</b>


<b>1 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Biết được một số vấn đề cấp


thiết của nhân loại ngày nay
như: ô nhiễm môi trường,
bùng nổ dân số, các bệnh dịch
hiểm nghèo.


Hiểu được trách nhiệm của
cơng dân nói chung và học
sinh nói riêng trong việc tham
gia giải quyết một số vấn đề
cấp thiết của nhân loại ngày
nay.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Tham gia các hoạt động phù
hợp khả năng của bản thân để
góp phần giải quyết một số
vấn đề cấp thiết của nhân loại
hiện nay.


Ô nhiễm môi
trường và trách
nhiệm của công
dân.


Bùng nổ dân số và
trách nhiệm của
công dân.


Các bệnh tật hiểm


nghèo và trách
nhiệm của cơng
dân.


Đàm thoại.


Thảo luận


nhóm.
Trực quan.


Sơ đồ, tranh
ảnh về dân số
và ô nhiễm
môi trường.
Các hoạt động
bảo vệ môi
trường, phịng
chống bệnh


tật hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Thái độ.</b>


Tích cực ủng hộ chủ trương,
chính sách của Đảng và Nhà
nước, ủng hộ những hoạt
động góp phần giải quyết một
số vấn đề cấp thiết của nhân
loại do nhà trường và địa


phương tổ chức.


<b>Bài 16.</b>
<b>Tự hoàn</b>


<b>thiện</b>
<b>bản</b>
<b>thân.</b>


<b>1 tiết</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Hiểu được thế nào là tự hoàn
thiện bản thân.


Hiểu được sự cần thiết phải
tự hoàn thiện bản thân theo
các giá trị đạo đức của xã hội.
<b>2. Kỹ năng.</b>


Biết nhận thức bản thân trên
cơ sở đối chiếu với các yêu
cầu đạo đức xã hội.


Biết đặt mục tiêu phấn đấu,
rèn luyện, tự hoàn thiện bản
thân theo các giá trị dạo đức
xã hội và có quyết tâm vượt
khó khăn để thực hiện mục


tiêu đã đặt ra.


<b>3. Thái độ.</b>


Coi trọng việc tu dưỡng và tự
hoàn thiện bản thân.


Tự trọng, tự tin vào khả năng
phát triển của bản thân, đồng
thời biết tôn trọng, học hỏi
điều tốt của người khác.


Thế nào là tự hoàn
thiện bản thân.
Sự cần thiết phải
tự hoàn thiện bản
thân theo các giá
trị đạo đức của xã
hội.


Thảo luận


nhóm.
Nêu gương.


Các tấm


gương trong


lớp, nhà



trường và xã
hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Cát Hưng, ngày tháng naêm 2009</b>


<b> TỔ TRƯỞNG CHYÊN MÔN </b> <b>NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH </b>


<i> Kiều Đình Đào</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×