Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dai 9 tiet2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.07 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường PTCS Tường Tiến Giáo viên: Đinh Trung Thành


Ngày soạn: 13/08/2010 Ngày giảng: 18/08/2010


<b>Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = |A|</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết cách tìm điều kiện xác định (điều kiện có nghĩa) của <i>A</i> và có kĩ


năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS biết cách chứng minh định lí <i><sub>a</sub></i>2 |<i><sub>a</sub></i>|


 và biết vận dụng hằng đẳng thức
|


|
2 <i><sub>A</sub></i>


<i>A</i>  để rút gọn biểu thức.


<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong giờ học


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>1.Giáo viên:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập
<b>2. Học sinh</b>


- Học bài và làm bài đầy đủ.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
a/ Câu hỏi:


- Căn bậc hai số học của số a kí hiệu như thế nào?
- Hãy viết định lí so sánh hai căn bậc hai số học.
b/ Đáp án:


- Căn bậc hai số học của a kí hiệu là: <i>a</i>


- Với hai số a và b khơng âm, ta có: <i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


c/ Đặt vấn đề:


- Mở rộng căn bậc hai của một số khơng âm, ta có căn thức bậc hai.
<b>2. Dạy nội dung bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai (11’) 1. Căn thức bậc hai:


GV: Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 (sgk-8) ?1 (sgk-8)



HS: Đọc và trả lời ?1 - Trong tam giác vuông ABC ta có:


2 2 2


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> (Định lí Py-ta-go)
2 2 2


2 2


2 2


5
25


25


<i>AB</i> <i>x</i>


<i>AB</i> <i>x</i>


<i>AB</i> <i>x</i>


  


  


  


( Vì AB>0)
GV: Giới thiệu 2 2



25  <i>x</i> là căn thức bậc


hai của <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 ; Còn 25 <i>x</i>2 là biểu thức


lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
HS : Chú ý lắng nghe


GV : Yêu cầu HS đọc 1 cách tổng quát
HS : Đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường PTCS Tường Tiến Giáo viên: Đinh Trung Thành
? <i>a</i> xác định ( hay có nghĩa) khi nào?


HS: Khi a lấy giá trị không âm <i>a</i> xác định  <i>a</i>0


GV : Cho HS đọc ví dụ 1 (sgk-8) */ Ví dụ 1 (sgk-8)
HS: Đọc bài


? Nếu <i>x</i>0;<i>x</i>3 thì <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> lấy giá trị nào?


HS: 3 và 0


? Nếu <i>x</i>1 thì sao?


HS: <i>x</i>1 thì 3 khơng có nghĩa.
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?2 (sgk-8)
HS: 1 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét


GV: Nhận xét và chữa bài.


?2 (sgk-8)


5 2 <i>x</i> xác định khi:


5 2 0


5 2 2,5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


Hoạt động 2: <b>Hằng đẳng thức </b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


<b>(14’)</b>


2. Hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


GV: Cho HS thực hiên ?3 (sgk-8) trên
bảng phụ


HS: 2 HS lên bảng làm bài



?3 (sgk-8)


<i>a</i> <sub>-2</sub> <sub>-1</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


<i>a</i> <b>4</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>4</b> <b>9</b>


2


<i>a</i> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>3</b>


? Hãy nhận xét quan hệ giữa <i><sub>a</sub></i>2<sub> và </sub> <i><sub>a</sub></i>2 ?


HS: Nếu <i>a</i>0 thì <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>



Nếu <i>a</i>0 thì <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


? Qua đó ta rút ra nhận xét gì?


HS: Phát biểu định lí (sgk-9) */ Định lí: (sgk-9)


Với mọi số a, tá có <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


? Để chứng minh căn bậc hai số học của



2


<i>a</i> bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần


chứng minh điều gì?


Chứng minh:


HS: 2 <sub>2</sub>


0


<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


 









- Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một
số <i>a R</i> , ta có: <i>a</i> 0 với mọi a.


- Nếu <i>a</i>0 thì <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>2 <i>a</i>2


- Nếu <i>a</i>0 thì <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>2  

<i>a</i>

2 <i>a</i>2


Vậy <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2


 với mọi a.


GV: Giải thích bài làm ?3 (sgk-8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường PTCS Tường Tiến Giáo viên: Đinh Trung Thành


2

2


2 2


2 2 2; 1 1 1


0 0 0; 2 2 2; 3 3 3


       


     


HS: Chú ý lắng nghe


GV: u cầu HS tự tìm hiểu ví dụ 2 và
vi dụ 3 (sgk-9)


HS: Đọc bài và tìm hiẻu cách làm
GV: Nêu chú ý (sgk-10)


HS: Lắng nghe và ghi vở



*/ Chú ý:


2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> nếu <i>A</i>0
2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> nếu <i>A</i>0


GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ 4 (sgk-10) */ Ví dụ 4: (sgk-10)
Hoạt động 3 : Luyện tập (11’) 3. Luyện tập:


GV: Yêu cầu HS làm bài tập ^ (sgk-10) */ Bài 6:
HS: Đứng tại chỗ trả lời.


GV: Ghi bảng và nhận xét


/ 0


/ 0


/ 4


7
/


3


<i>a a</i>


<i>b a</i>
<i>c a</i>
<i>d a</i>








GV: Yêu cầu HS làm bài 7 (sgk-10) */ Bài 7:
HS: Hai HS lên bảng làm, cả lớp nhận


xét.


GV: Nhận xét đánh giá.







2


2


2


2


/ 0,1 0,1 0,1



/ 0,3 0,3 0,3


/ 1,3 1,3 1,3


/ 0, 4 0, 4 0, 4 0, 4 0,16


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 


   


    


    


<b>3. Củng cố: (3’)</b>


? <i>A</i> xó nghĩa khi nào?


HS: <i>A</i> có nghĩa khi <i>A</i>0


? 2 <sub>?</sub> 0


0



<i>khiA</i>
<i>A</i>


<i>khiA</i>





 



HS: 2 0


0


<i>AkhiA</i>
<i>A</i>


<i>AkhiA</i>








 





<b>4. Hướng dẫn tự học ở nhà (1’)</b>
- Ơn lại các khái niệm, định lí
- Làm bài tập 8 <sub> 13 (sgk-10)</sub>


- Tiết sau luyện tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×