Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 2 đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.69 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH </b>


<b>BỘ 2 ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần I- Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>


<i><b>Hãy</b><b>khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước đáp án đúng</b></i>
<b>Câu 1:</b> Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp:


A. 2HgO → 2Hg + O2


B. CaO + CO2 → CaCO3


C. Ca(OH)2+ 2HCl -> CaCl2+ 2H2O


D. 4Al + 3O2 → 2Al2O3


<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hồn tồn 2,4g magie trong khơng khí, khối lượng magie oxit thu được là:
A. 5g.


B. 4g.
C. 2g.
D. 8g.


<b>Câu 3:</b> Thành phần theo thể tích của khơng khí gồm :
A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác


B. 21% các khí khác, 78% N2, 1% O2



C. 21% O2, 78% N2 ; 1% các khí khác


D. 21% O2 , 78% các khí khác, 1% N2


<b>Câu 4:</b> Hiện tượng xảy ra khi nhốt con dế trong lọ đậy kín.
A. Con dế chết vì thiếu Oxi.


B. Con dế vẫn sống bình thường.
C. Con dế chết vì thiếu nước.


<b>Câu 5:</b> Khí nào sau đây trong khơng khí gây nên hiệu ứng nhà kính:
A. Khí H2


B. Khí Oxi.
C. Khí CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: </b>Nguyên liệu để điều chế Oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. Na2SO4


B. H2O


C. MnO2


D. KMnO4


<b>PHẦN II –TỰ LUẬN (7 điểm</b>)


<b>Câu 7</b>: (1 điểm)


Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O


<b>Câu 8:</b> (1 điểm)


Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường chùm vài dày lên ngọn lửa mà không dùng nước ?
Giải thích vì sao ?


<b>Câu 9:</b> (2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất: Cacbon, photpho, etilen
(C2H4), nhơm trong khí oxi.


<b>Câu 10: </b>(3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g bột nhơm cần V(l) khí oxi ở (đktc).


A. Viết PTHH và tính V.


B. Tính khối lượng kali pemanganat cần dùng để điều chế lượng oxi đủ cho phản ứng trên, biết rằng thực
tế đã dùng dư KMnO4 10% so với lý thuyết.


(Cho Al = 27; O = 16; K = 39; Mn = 55


<b>ĐÁP ÁN </b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).</b></i>


Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


Đáp án D B C A C D


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 đ)</b>


<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b>


Câu
1



– HS phân loại đúng mỗi oxit được 0,25 điểm
- HS gọi tên đúng mỗi oxit được 0,25 điểm


Câu
2


– HS giải thích được dùng vải dày để dập tắt đám cháy do xăng dầu vì để ngăn
khơng cho chất cháy tiếp xúc với oxi trong khơng khí.


- HS giải thích khơng dùng nước vì xăng dầu khơng tan trong nước và nhẹ hơn
nước nên sẽ nổi lên và làm đám cháy lan rộng hơn.


Câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Viết sai một cơng thức của phương trình thì khơng cho điểm. Khơng cân bằng thì
chỉ cho 0,25 điểm phương trình đó


Câu
4


a. PTHH:4Al + 3O2 → 2Al2O3


Tính được : nAl = 0,2 mol


Theo PTHH tính được : nO2 = 0,15 mol


Tính được: VO2 = 0,15.22,4 = 3,36 l


b. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2



Theo PTHH tính được: nKMnO4 = 0,3 mol


mKMnO4LT = 0,3.158 = 47,4 g


mKMnO4TT = (47,4.110): 100 = 52,14 g


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


Chọn một trong những chữ cái A, B, C, D cho đúng nhất.


<b>Câu 1:</b> Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:


A. I
B. III, II
C. I, III
D. I, II


<b>Câu 2:</b> Cho các kí hiệu và các cơng thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất


là:


A. Cl, H, O, C
B. CO2, Cl2, H2, O2


C. C, Cl2, H2, O2


D. CO2, Cl, H, O2



<b>Câu 3:</b> Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng


B. số proton
C. số nơtron
D. cả A, B, C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. chất
C. đơn chất
D. hỗn hợp


<b>Câu 5:</b> Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:


A. M(NO3)3


B. M2(NO3)2


C. MNO3


D. M2NO3


<b>Câu 6:</b> Trong ngun tử ln có:
A. số proton bằng số nơtron
B. số proton bằng số electron
C. số nowtron bằng số electron


D. số proton bằng số electron bằng số nơtron


<b>II. TỰ LUẬN</b>



<b>Câu 1:</b> Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
Al + S −to<sub>→ Al</sub>


2S3


NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl


K + H2O → KOH + H2


Fe + Cl2 −to<sub>→ FeCl</sub>
3


<b>Câu 2:</b> Lập cơng thức hóa học của các hợp chất hai ngun tố sau: Ca và O; Al và Cl.


<b>Câu 3:</b> Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.


<b>Câu 4:</b> Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau:
MgO và Fe2O3.


<b>Câu 5:</b>


Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).


Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.


(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 1:</b> chọn B


Hướng dẫn: +) Trong FeCl3 → x.I = 3.I → x = III


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2:</b> chọn C


Hướng dẫn: Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.


<b>Câu 3:</b> chọn B


<b>Câu 4:</b> chọn B


<b>Câu 5:</b> chọn A


Hướng dẫn: Từ M2(SO4)3 → a.2 = 3.II → a = III → Công thức muối nitrat của kim loại M là M(NO3)3.


Câu 6: chọn B


<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1:</b> Cân bằng phản ứng hóa học:
2Al + 3S −to<sub>→ Al</sub>


2S3


3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl


2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑



2Fe + 3Cl2 −to→ 2FeCl3
<b>Câu 2: </b>


CaxOy → II.x = II.y


→ x/y = II/II = 1/1
→ x= 1; y = 1
→ CTHH: CaO
AlxCly → III.x = I.y


→ x/y = I/III = 1/3
→ x= 1; y = 3
→ CTHH: AlCl3
<b>Câu 3:</b>


H2O = 2×1+16 =18 (gam)


Al2O3 = 27×2+16×3 = 102 (gam)


Mg3(PO4)2 = 24×3+95×2 =262 (gam)


Ca(OH)2 = 40+34 =74 (gam)
<b>Câu 4:</b>


MgO: %Mg = 24/40 x 100% = 60%
%O = 100% – 60% = 40%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

%O = 100% – 70% = 30%


<b>Câu 5:</b>



nSO3= 4,48/22,4=0,2 (mol) → mSO3= 0,2 x 80 = 16 (gam).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


</div>

<!--links-->

×